Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Báo cáo "Bàn thêm về các quy định về thế chấp quyền sử dụng đất " pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.46 KB, 6 trang )



nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
Tạp chí luật học số 5/2004 55






ThS. vũ Thị phơng Lan *
rong quỏ trỡnh i mi, Vit Nam cn
nhiu lut mi phự hp vi c ch
kinh t th trng ng thi iu tit s
phỏt trin ca nn kinh t theo nh hng
xó hi ch ngha. Mt trong nhng o lut
quan trng thc hin nhim v ny l
Lut cnh tranh. Hin nay, lut ny ang
trong quỏ trỡnh son tho vi s ch trỡ ca
B thng mi. Gn õy, nhng tranh lun
v o lut ny xut hin ngy cng nhiu trờn
cỏc phng tin thụng tin i chỳng. Nhng
khỏi nim mi trong phỏp lut cnh tranh nh
hnh vi cnh tranh khụng lnh mnh, c
quyn, thng lnh th trng ang c
nhc n nhiu trong cỏc cuc tranh lun.
Vi thi gian xõy dng nn kinh t th
trng cha lõu, phỏp lut cnh tranh hin
vn cũn rt mi m i vi Vit Nam. Vỡ
vy, mt trong nhng phng phỏp hiu
qu hiu v phỏp lut cnh tranh v


nhng khỏi nim liờn quan l tỡm hiu phỏp
lut cnh tranh ca cỏc nc ó cú nn kinh
t th trng lõu i, c bit l nhng nn
kinh t cú nh hng ln trong nn kinh t
ton cu. Bi vit ny gii thiu mt trong
nhng khỏi nim c bn trong phỏp lut cnh
tranh - khỏi nim thng lnh th trng
(market dominance), theo phỏp lut ca
Liờn minh chõu u - nn kinh t ln th ba
th gii. Khi cp khỏi nim ny thng
cú hai vn ln c t ra: Th nht,
khỏi nim thng lnh th trng hay v trớ
thng lnh th trng v ý ngha ca nú;
th hai, cỏc yu t nh lng xỏc nh v
trớ thng lnh th trng trong nhng
trng hp c th. õy, tỏc gi ch tp
trung lm rừ khỏi nim v ý ngha ca
thng lnh th trng trong phỏp lut cnh
tranh Liờn minh chõu u. Vn liờn quan
ti cỏc yu t nh lng xỏc nh v trớ
thng lnh th trng s c trỡnh by
trong mt nghiờn cu khỏc.
1. Khỏi nim v trớ thng lnh th trng
Hai ngun phỏp quy quan trng nht
iu chnh hot ng cnh tranh liờn quan
ti v trớ thng lnh th trng trờn th
trng kinh t chung chõu u l iu 82
Hip nh thnh lp Cng ng chung chõu
u (Hip nh EC) v Quy nh kim sỏt
sỏt nhp s 4064/89 do Hi ng chõu u

ban hnh nm 1989 (Quy nh s 4061/89)
v c sa i bi Quy nh s 1310/97
ban hnh nm 1997. Tuy nhiờn, trong c
T

* Ging viờn Khoa lut quc t
Trng i hc lut H Ni


nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
56 T
ạp chí luật học số 5/2004
hai ngun phỏp quy ny u khụng nh
ngha thut ng thng lnh th trng. iu
82 Hip nh EC ch quy nh chung l
cm bt kỡ hnh vi lm dng v trớ c
quyn ca bt kỡ doanh nghip hay nhúm
doanh nghip no. Trong khi ú Quy nh
s 4061/89 thỡ quy nh v cỏc bin phỏp
kim soỏt hot ng sỏt nhp doanh nghip
cú th b coi l cú nh hng tim tng ti
mụi trng cnh tranh ca th trng chung.
Trờn thc t, khỏi nim thng lnh th
trng c To ỏn ti cao chõu u (the
European Court of Justice) phỏt trin thụng
qua h thng cỏc v tranh chp do to ny
gii quyt. Trong v United Brands Co v
v Hoffmann-La Roche, To ỏn ti cao
chõu u nh ngha v v trớ thng lnh th
trng nh sau: V trớ vi tim lc kinh t

ca mt doanh nghip cho phộp doanh
nghip ú, thụng qua kh nng t hnh
ng mt cỏch c lp vi cỏc i th cnh
tranh, khỏch hng hay ngi tiờu dựng, cú
th cn tr s cnh tranh hiu qu trong th
trng tng ng.
(1)

Theo nh ngha ny thỡ mt doanh
nghip s c coi l cú v trớ thng lnh th
trng khi doanh nghip ú cú tim lc
kinh t ln cú th pht l sc cnh
tranh tim tng t cỏc i th trong th
trng tng ng v ng thi cú th vỡ th
m t hnh ng mt mỡnh mt kiu, ụi
khi khụng theo quy lut t nhiờn ca kinh t
th trng v vỡ vy m cú kh nng cn tr
s cnh tranh hiu qu trong th trng.
Tim lc kinh t ca doanh nghip c
th hin qua quy mụ vn c nh v vn
lu ng ca doanh nghip, quy mụ nhõn
s, mng li phõn phi hng hoỏ v c
bit l t l th phn m doanh nghip ny
nm gi. ụi khi, uy tớn v tớnh truyn
thng ca doanh nghip cng c tớnh
n nh l yu t quan trng ỏnh giỏ
tim lc kinh t ca doanh nghip.
Vi nhiu yu t nh hng ti vic
xỏc nh tim lc kinh t ca mt doanh
nghip song phỏp lut Liờn minh chõu u

li khụng quy nh b tiờu chun c nh
v nh lng xỏc nh doanh nghip cú
v trớ thng lnh th trng. Khi gii quyt
vn xỏc nh v trớ thng lnh th trng
ca mt doanh nghip, cỏc c quan hu
quan nh To ỏn ti cao chõu u hay U
ban chõu u s kt hp vic cõn nhc tng
th nhiu yu t cú liờn quan. Da trờn
nhng yu t ú, cỏc c quan hu quan s
ỏnh giỏ xem vi tim lc kinh t v nh
hng kinh t nh vy, doanh nghip n cú
kh nng t hnh ng mt mỡnh kiu
pht l nhng tỏc ng ca cỏc quy lut
kinh t th trng hay khụng. Chng hn,
liu th phn v uy tớn ca doanh nghip cú
ln cho phộp doanh nghip t mỡnh
tng giỏ sn phm m vn kinh doanh cú
hiu qu hay khụng(?) hay vi quy mụ vn
ln nh vy doanh nghip ú cú th h giỏ
sn phm xung trong mt thi gian di
loi tr nhng i th cnh tranh nh hn
trong th trng hay khụng(?) Mt yu t
khỏc m cỏc c quan hu quan cng s
xem xột l vi tim lc kinh t ú, doanh


nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
Tạp chí luật học số 5/2004 57

nghip ú cú th t mỡnh a ra nhng

chớnh sỏch cú th lm nh hng ti s cnh
tranh lnh mnh trong th trng c
khụng(?). Vớ d, nu mt doanh nghip cú
tim lc kinh t ln ỏp t giỏ c ti
cỏc i th cnh tranh khỏc thỡ cú th ú l
du hiu cho thy v trớ thng lnh ca
doanh nghip trong th trng.
2. c trng ca v trớ thng lnh th trng
Qua khỏi nim trờn, cú th thy v trớ
thng lnh th trng ca doanh nghip cho
thy sc mnh kinh t vt tri ca doanh
nghip ú so vi cỏc doanh nghip khỏc trong
th trng. S vt tri ú l rt ln song nú
khỏc hon ton vi tim lc kinh t th hin
trong v trớ c quyn (monopoly). Vi mt
doanh nghip thng lnh th trng, trong th
trng vn khụng loi tr cú s cnh tranh
n t cỏc i th yu hn doanh nghip
thng lnh. Cho dự s vt tri ca doanh
nghip thng lnh cú ln n õu thỡ s
cnh tranh trong th trng vn tn ti.
Cũn i vi v trớ c quyn, trong th
trng hon ton loi tr s cnh tranh n
t mt i th khỏc. Thc tin kinh t cho
thy c quyn doanh nghip - tc l s
c quyn hỡnh thnh mt cỏch t nhiờn do
sc mnh kinh t ca doanh nghip - l rt
him. Phn ln cỏc trng hp c quyn
c hỡnh thnh do s u ỏi v chớnh sỏch
ca nh nc - c quyn nh nc.

Thng lnh th trng cng cn phi
c phõn bit vi nhng hnh vi cu kt
kinh t ca nhng doanh nghip chi phi
th trng (trng hp oligopoly). Trong
trng hp ny cú th cú mt s nh doanh
nghip chi phi th trng cú nhng hnh
vi hoc chớnh sỏch kinh doanh ging nhau.
Tuy nhiờn, ú khụng c coi l trng
hp ca v trớ thng lnh th trng. Trong
trng hp oligopoly, tuy cỏc chớnh sỏch
kinh doanh cú th ging nhau v cú v nh
l thng nht nhng thc cht l cỏc bờn cú
s trao i v bn bc vi nhau gia cỏc
doanh nghip c lp. Nhng hnh vi ny
cú th vi phm phỏp lut cnh tranh thụng
thng nhng khụng thuc trng hp lm
dng v trớ thng lnh th trng. Trong
trng hp ca v trớ thng lnh th trng
thỡ ch cú mt doanh nghip tham gia.
Trong thc tin ngi ta cú th thy liờn
quan ti nhiu tờn cụng ti, nhiu giỏm c,
quan chc iu hnh khỏc nhau nhng
nhng cụng ti ú u nm trong mt tp
on thng lnh kinh t ln v ph thuc
ln nhau v vn hoc nhõn s hoc hch
toỏn hay ra chớnh sỏch. Vỡ th trong doanh
nghip thng lnh th trng, chớnh sỏch
kinh doanh luụn thng nht t trờn xung
di v do t bn thõn mt mỡnh doanh
nghip ú lm ra, khụng nht thit phi cú

s phi hp hay bn bc vi nhng i th
cnh tranh khỏc.
(2)

3. Cỏc hnh vi lm dng v trớ thng
lnh th trng
Mt im m phỏp lut Liờn minh chõu
u ht sc lu ý khi xem xột v trớ thng
lnh th trng trong bi cnh phỏp lut
cnh tranh ú trỏnh quy ng gia v trớ
thng lnh th trng vi hnh vi cnh


nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
58 T
ạp chí luật học số 5/2004
tranh khụng lnh mnh. Bn thõn v trớ
thng lnh th trng khụng cú ngha l vi
phm phỏp lut v cnh tranh m chớnh l
cỏc hnh vi lm dng v trớ thng lnh mi
cú th nh hng tiờu cc ti mụi trng
cnh tranh trờn th trng v cú th b
pht.
(3)
Theo To ỏn ti cao chõu u, mt
hnh vi ca doanh nghip v trớ thng
lnh th trng b coi l lm dng v trớ
thng lnh hay khụng l cn c vo tỏc
ng ca hnh vi ú i vi mụi trng
cnh tranh trong th trng. ú cú th l

nhng hnh vi lm nh hng ti cu trỳc
ca th trng v qua ú lm gim hay cn
tr mc cnh tranh trờn th trng
tng ng.
(4)
V nguyờn tc, tt c nhng
hnh vi lm dng v trớ thng lnh th
trng u b phỏp lut cnh tranh Liờn
minh chõu u cm. c th hoỏ, iu 82
Hip nh EC a ra mt s trng hp
lm dng v trớ thng lnh th trng in
hỡnh nh:
- p dng trc tip hoc giỏn tip cỏc
mc giỏ mua, bỏn, hay cỏc iu kin
thng mi khụng cụng bng;
- Hn ch sn xut, th trng, hay phỏt
trin k thut cú hi ti ngi tiờu dựng;
- p dng cỏc iu kin khỏc nhau cho
cỏc giao dch tng t vi nhng i tỏc
thng mi khỏc nhau, qua ú t nhng
i tỏc ú vo nhng v th cnh tranh
khỏc nhau;
- Ra iu kin hp ng i vi cỏc i
tỏc, qua ú buc i tỏc phi chp nhn
nhng ngha v b sung m xột v bn cht
thng mi khụng cú liờn quan gỡ ti i
tng ca hp ng.
õy ch l mt s trng hp in hỡnh
nht trong s cỏc hnh vi lm dng v trớ
c quyn. Trờn thc t, phộp th bao quỏt

hn vn l phộp th v tỏc ng ca hnh
vi i vi mụi trng cnh tranh trong th
trng tng ng. Mt hnh vi, dự khụng
nm trong s nhng trng hp in hỡnh
trờn, vn cú th b coi l lm dng v trớ
thng lnh nu nú do mt doanh nghip
thng lnh th trng thc hin v cú nh
hng tiờu cc ti mụi trng cnh tranh
trong th trng tng ng.
V mt tớnh cht ca hnh vi lm dng
v trớ thng lnh th trng, phỏp lut Liờn
minh chõu u phõn bit hai loi hnh vi:
Hnh vi lm dng mang tớnh búc lt
(exploitative abuses) v hnh vi lm dng
mang tớnh hn ch cnh tranh núi chung
(anti-competitive abuses). Loi hnh vi lm
dng th nht d phỏt hin hn vỡ nú cú tỏc
ng hn ch trc tip kh nng cnh tranh
ca cỏc doanh nghip cnh tranh trong th
trng tng ng. Vớ d, cụng ti thng lnh
th trng ra cỏc iu khon giỏ c khụng
cụng bng lm tng ỏng k chi phớ u
vo ca cỏc i tỏc v qua ú lm gim
trc tip kh nng cnh tranh ca hng hoỏ
ca i tỏc hay a ra cỏc iu kin
thng mi bt bỡnh ng cho cỏc i tỏc
khỏc nhau khi thc hin nhng giao dch
tng t nh a ra cỏc iu kin cung cp
hng m ch mt s doanh nghip trong th
trng cú th ỏp ng c. Cỏc hnh vi



nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
Tạp chí luật học số 5/2004 59

lm dng ri vo loi th nht ny rt d b
phỏt hin v d b cm.
Loi hnh vi lm dng th hai, hnh vi
hn ch cnh tranh núi chung thng khú b
phỏt hin hn v vỡ th cng ũi hi s cõn
nhc k hn t phớa cỏc c quan chc nng
khi xem xột vic cm hay khụng cm.
Nhng hnh vi ny ụi khi khụng tỏc ng
trc tip hay trong mt thi gian ngn ti
nng lc cnh tranh ca cỏc i th trong
th trng. Thm chớ nhng hnh vi ú cú
th cú mt s lớ do tn ti chớnh ỏng nhng
v tng th nú nh hng tiờu cc ti mụi
trng cnh tranh ca th trng vỡ th
thng b cm. Mt trng hp in hỡnh
ca loi hnh vi ny l cỏc iu khon rng
buc b sung trong cỏc hp ng (tying-in
practices), qua ú khỏch hng cam kt ch
mua nguyờn vt liu t nh cung cp -
doanh nghip thng lnh th trng - v
i li khỏch hng nhn c u ói v giỏ.
Cỏc iu khon ny ó b To ỏn Liờn minh
chõu u tuyờn b l hnh vi lm dng v trớ
thng lnh th trng.
(5)

Hay thm chớ nu
doanh nghip thng lnh th trng ch
mun a vo hp ng iu khon núi
rng cho phộp khỏch hng tỡm n nh cung
cp khỏc cú mc giỏ cung cp thp hn vi
iu kin l cung cp trc cho doanh
nghip thng lnh th trng mc giỏ ca
nh cung cp kia thỡ iu khon ú cng
vn b coi l s lm dng v trớ thng lnh
bi l nú cho phộp doanh nghip thng lnh
th trng nh v c i th cnh tranh
v ra tay trc, qua ú vi tim lc kinh t
ca mỡnh cú th búp cht i th t trong
trng nc.
Mt trng hp khỏc khỏ ph bin
thuc loi ny l trng hp cung cp hng
vi giỏ thp hn giỏ tr (predatory pricing).
õy l trng hp doanh nghip thng lnh
vo tim lc kinh t ca mỡnh, cung cp
hng vi giỏ rt thp, ụi khi thp hn c
giỏ thnh nhm mc ớch loi cỏc i th
cnh tranh ra khi th trng. V mt danh
ngha, iu ny cú th cú li cho ngi tiờu
dựng trong mt thi gian no ú nhng v
lõu di nú s tỏc ng tiờu cc ti cu trỳc
cnh tranh ca th trng. Tuy nhiờn, õy
l vn rt phc tp v rt khú xỏc nh
mt cỏch chớnh xỏc. Khi mt doanh nghip
bỏn hng ra vi giỏ thp nh vy thỡ
thng l h cú rt nhiu cỏch gii thớch.

C quan chc nng s phi xỏc nh xem
vic ỏp giỏ hng hoỏ thp nh vy l do c
tỡnh ht cng i th hay ch n thun l
do kt qu ca mt dõy chuyn kinh doanh
hot ng hiu qu. Hay thm chớ phi
xem xột c ng c ca doanh nghip khi
h giỏ sn phm l do mun hp dn khỏch
hng hay mun loi tr i th ra khi
cuc chi
(6)

Ngoi hai trng hp in hỡnh v lm
dng v trớ thng lnh th trng mang tớnh
cht hn ch cnh tranh núi chung trờn
õy cũn cú mt s trng hp khỏc na
nh hnh vi t chi cung cp hng, cm
i tỏc khụng c nhp hng ca doanh


nhà nớc và pháp luật nớc ngoài
60 T
ạp chí luật học số 5/2004
nghip khỏc hay xut hng cho cỏc doanh
nghip khỏc
(7)

4. Phm vi iu chnh ca phỏp lut
cnh tranh Liờn minh chõu u i vi
cỏc hnh vi lm dng v trớ thng lnh
th trng

Qua phõn tớch trờn õy, cú th thy
doanh nghip v trớ thng lnh th trng
cú vai trũ khỏ c bit trong phỏp lut cnh
tranh ca Liờn minh chõu u núi riờng v
ca trong phỏp lut cnh tranh núi chung.
Nguyờn tc chung ca phỏp lut cnh tranh
l cm cỏc hnh vi cú tỏc ng trc tip
hn ch cnh tranh trờn th trng. Nhng
hnh vi no cú tỏc ng ny m thng
phi l tỏc ng mt cỏch trc tip v thit
hi i vi nhng i tỏc khỏc trờn th
trng ó c chng minh thỡ mi b
kim soỏt. Tuy nhiờn, do tm nh hng
rng v sõu ca cỏc doanh nghip thng
lnh th trng i vi th trng tng
ng nờn nguyờn tc ny c ỏp dng rng
hn mt chỳt v vỡ th cng cht ch hn
mt chỳt i vi cỏc hnh vi ca doanh
nghip thng lnh th trng. Khụng ch
nhng hnh vi trc tip nh hng ti kh
nng cnh tranh ca i th b kim soỏt
m ngay c nhng hnh vi cú tỏc ng giỏn
tip hoc thm chớ nhng hnh vi ch cn
tim tng nh hng ti cu trỳc cnh
tranh ca th trng thụi cng cú th b
kim soỏt. Mt vớ d minh ho in hỡnh l
Quy nh v kim soỏt sỏt nhp s 4064/89
ca Hi ng chõu u. Quy nh ny kim
soỏt cỏc hot ng sỏt nhp hoc mua bỏn
cụng ti ca cỏc doanh nghip thng lnh th

trng. Hot ng mua bỏn sỏt nhp cụng
ti tng chng nh ch l hot ng ni b
v khụng liờn quan ti cỏc i th cnh
tranh khỏc. Nhng õy di con mt ca
cỏc nh lp phỏp Liờn minh chõu u, nú cú
th s thay i cu trỳc th trng v qua
ú thay i tng quan cnh tranh trờn th
trng tng ng. V nh th, cn phi
c kim soỏt. Theo Quy nh ny, cỏc
v sỏt nhp cụng ti thng lnh th trng cú
quy mụ ti mt mc nht nh u phi
chu s kim soỏt ca U ban chõu u v
nu v sỏt nhp cú nhng yu t nh hng
tiờu cc ti mụi trng cnh tranh trong th
trng tng ng thỡ nú cú th b cm./.

(1).on 65 v United Brands Co. kin U ban Chõu
u s 27/76, phỏn quyt ra nm 1978; on 39 v
Hoffmannn - La Roche & Co. AG kin U ban Chõu
u s 85/76, phỏn quyt ra nm 1979.
(2).V Hoffmann -La Roche, on 39.
(3).Josephine Steiner v Lorna Woods, Sỏch giỏo
khoa v Phỏp lut EC (Textbook on EC Law), Nxb.
Blackstone, tỏi bn cú b sung ln 7 (2001), tr. 256;
John Agnew, Phỏp lut cnh tranh (Competition
Law), Nxb. George Allen & Unwin (1985), tr. 87.
(4).V Hoffmann-La Roche on 91.
(5).To ỏn ti cao chõu u ó phỏn quyt v vn
ny trong v Hoffmann-La Roche (s 85/76).
(6).Xem: V AKZO Chemie kin U ban chõu u

(s 62/86).
(7).Josephine Steiner v Lorna Woods, ti liu ó dn
chỳ thớch s 3, tr. 256 - 261.

×