Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Giáo án hình học lớp 10 cơ bản doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.46 KB, 60 trang )



………… o0o…………




GIÁO ÁN HÌNH HỌC









LỚP 10 CƠ BẢN








Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 2

MỤC LỤC



Chương 1: VECTƠ 3
Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA 3
BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ 9
HĐ của học sinh 10
Nội dung 11
Chương 3 : BÀI TẬP 13
Tên bài học : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 18
Tên bài học : ÔN TẬP CH
ƯƠNG I . VÉCTƠ 24
Tên bài học: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC 27
Tên bài học: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ 29
Tên bài học: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA 2 VECTƠ 33
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁCVÀ GIẢI 36
Chương 3 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 45
§3.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP. 52

Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 3

Chương 1: VECTƠ
Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
PPCT: Tuần: Ngày soạn:

1. Mục tiêu:

a) Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ bằng
nhau
- Biết được vectơ không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
b) Về kĩ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau

- Dựng được điểm B sao cho
aAB 
khi cho trước điểm A và
a

c) Về tư duy:
- Hiểu được các bước chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Biết quy lạ về quen
d) Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
- Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:

a) Thực tiễn:
Khi học vật lý lớp 8 học sinh đã được làm quen với biểu diễn lực bằng vectơ
b) Phương tiện:
- Sách giáo khoa, sách bài tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động
- Chuẩn bị phiếu học tập
c) Phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ đi
ều khiển tư duy, đan xen HĐ
nhóm
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:

TIẾT 1
HĐ 1: Khái niệm vectơ
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: học sinh hiểu khái niệm vectơ
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ

- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu
có)
- Ghi nhận kiến thức
* Tổ chức cho học sinh ôn tập
kiến thức cũ
1. Cho biết định nghĩa đoạn
thẳng AB?
2. Nếu ta gắn dấu “>” vào một
đầu mút của đoạn thẳng AB thì nó
trở thành gì?
3. Các mũi tên trong hình 1.1
biểu diễn hướng chuyển động của
ôtô và máy bay là hình ảnh các
vectơ.
4. Hãy nêu định nghĩa vectơ
* Cho học sinh ghi nhận kiến thức
là bảng tổng kết trong SGK
1. Khái niệm vectơ:
(SGK trang 4)

A B
Kí hiệu:
A
B


a x


Vectơ còn được kí hiệu là
a , b , x , y ,… khi không cần
chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối
của nó
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 4

Bài TNKQ 1: Với hai điểm A, B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là
A hoặc B?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4

HĐ 2:
Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Củng cố khái niệm cùng phương, cùng hướng, ngược hướng
của hai vectơ thông qua các hình vẽ cụ thể cho trước

HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu
nhiệm vụ
- Thực hiện
nhiệm vụ
- Trình bày kết
quả
- Chỉnh sửa hoàn
thiện(nếu có)
- Ghi nhận kiến
thức
* Học sinh nhìn hình 1.3 SGK trang 5 và cho
biết:
1. Vị trí tương đối của các giá của các cặp
vectơ sau:

A
B và CD , PQ và RS , EF và
PQ

* Hai vectơ
A
B và CD cùng phương và
cùng hướng. Ta nói chúng là hai vectơ cùng
hướng
* Hai vectơ
PQ

RS
cùng phương nhưng
có hướng ngược nhau. Ta nói chúng là hai
vectơ ngược hướng
2. Phương và hướng của
EF và PQ ?
3. Hãy nêu định nghĩa hai vectơ cùng
phương.
* Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng
tổng kết trong SGK
* Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 2, số 3
(dưới đây)
2.Vectơ cùng phương, vectơ
cùng hướng:
(SGK trang 5)




Bài TNKQ 2: Cho hình bình hành ABCD, khẳng định nào dưới đây là đúng?
a) Hai vectơ
A
B và DC cùng phương
b) Hai vectơ
A
B và CD cùng hướng
c) Hai vectơ
A
D và CB cùng phương
d) Hai vectơ
A
D và BC ngược hướng

Bài TNKQ 3: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
a) Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ
A
B
và AC cùng phương
b) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ
A
B
và BC cùng phương
c) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ
A
B
và BC cùng hướng
d) Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ
A
B

và AC cùng hướng
HĐ 3:
Hai vectơ bằng nhau
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Hiểu và chứng minh được hai vectơ bằng nhau
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
* Giáo viên cho học sinh quan sát hình ảnh
đã chuẩn bị sẵn

3. Hai vectơ bằng nhau:
(SGK trang 6)

Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 5

- Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu
có)
- Ghi nhận kiến thức
F
1



F
2

1. Học sinh quan sát hai lực
1
F và

2
F .
Sau đó cho biết về hướng, độ dài của hai
vectơ đó
2. Dựa vào hình ảnh và kiến thức giáo
viên vừa cung cấp ở trên, học sinh định nghĩa
hai vectơ bằng nhau
* Cho học sinh ghi nhận kiến thức là bảng
tổng kết trong SGK
* Cho học sinh làm bài tập TNKQ số 4(dưới
đây)
Chú ý: SGK trang 6
Bài TNKQ 4: Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Vectơ nào dưới đây bằng vectơ OC ?
a)
OA
b)
OB
c)
CO
d)
AO


HĐ 4:
Cho a và điểm A, dựng
A
B
= a
Mục tiêu mong muốn của hoạt động:dựng được điểm B sao cho
aAB  khi cho trước điểm A và

vectơ
a

HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
- Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu có)
- Ghi nhận kiến thức
* Cho
a và điểm A như hình
vẽ


a
.A

* Hướng dẫn học sinh dựng
aAB  :
1.Nêu lại định nghĩa hai
vectơ bằng nhau
2.Để
aAB 
thì hướng và độ
dài của
A
B như thế nào với
hướng và độ dài của
a ?
* Cho học sinh ghi nhận cách

dựng điểm B sao cho
aAB  khi
cho trước điểm A và
a
* Cách dựng điểm B sao
cho
aAB  khi cho trước điểm
A và
a
:
+ TH1: A
a
 Qua A ta dựng đường
thẳng d trùng với giá của
a
 Trên d lấy điểm B sao
cho
aAB 
+ TH2: A
a
 Qua A dựng đường
thẳng d song song với giá của
a
 Trên d lấy điểm B sao
cho aAB 

HĐ 5:
Vectơ – không .
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh hiểu thế nào là vectơ – không


HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thực hiện nhiệm vụ
- Trình bày kết quả
* Một vật đứng yên có thể coi là
chuyển động với vectơ vận tốc bằng
không. Vectơ vận tốc của vật đứng yên
4. Vectơ – không:
(SGK trang 6)
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 6

- Chỉnh sửa hoàn thiện(nếu
có)
- Ghi nhận kiến thức
có thể biểu diễn như thế nào khi vật ở vị
trí A?




A
A


* Các vectơ sau đây là vectơ –không:
; ; BBAA
1. Hãy nhận xét về điểm đầu, điểm
cuối và độ dài của các vectơ trên?
2. Từ đó cho biết thế nào là vectơ -
không?

3. Hãy cho biết giá, phương và hướng
của vectơ
A
A ?
* Cho học sinh ghi nhận kiến thức là
bảng tổng kết trong SGK

5. Củng cố toàn bài:
Câu hỏi :
a) Cho biết định nghĩa vectơ
b) Cho biết định nghĩa hai vectơ cùng phương
c) Cho biết định nghĩa hai vectơ bằng nhau
d) Thế nào là vectơ – không

6. Bài tập về nhà: Các bàitrong SGK trang 7; các bài 1.4, 1.5 SBT trang 10









Tên bài học: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
PPCT: Tuần: Ngày soạn:


1. Mục tiêu:


a) Về kiến thức:
- Vận dụng khái niệm vectơ, vectơ – không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ
bằng nhau
b) Về kĩ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
- Dựng được điểm B sao cho
aAB  khi cho trước điểm A và a
c) Về tư duy:
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 7

- Hiểu được các bước chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Biết quy lạ về quen
d) Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
- Biết được Toán học có ứng dụng trong thực tiễn
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:

e) Thực tiễn:
Khi học vật lý lớp 8 học sinh đã được làm quen với biểu diễn lực bằng vectơ
f) Phương tiện:
- Sách giáo khoa, sách bài tập
- Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi HĐ
- Chuẩn bị phiếu học tập
g) Phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khi
ển tư duy, đan xen HĐ
nhóm
3. Tiến trình bài học và các hoạt động:



HĐ 1:
Giải bài tập 1 / 7 SGK; 1.6/10 SBT .
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh hiểu khái niệm hai vectơ cùng phương, cùng hướng,
ngược hướng

HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi

* Nhận 3 vectơ từ giáo viên






* Gắn 3 vectơ lên bảng theo
vị trí mà bài toán yêu cầu
* Có rất nhiều vị trí để đặt
ba;
;
c
đã cho sẵn theo yêu cầu
đề bài. Dưới đây là các trường
hợp minh họa:
a)

c

a





b
+ Hai vectơ
a và b
cùng phương vì giá của
a và
b song song với nhau

b)

c b

* Giáo viên đưa cho học sinh 3 vetơ
cba ;;
đã chuẩn bị sẵn(có phân biệt
theo màu)

a

c

b
* Học sinh sẽ đặt vị trí 3 vectơ này
theo yêu cầu của bài
* Giáo viên đặt sẵn
c . Học sinh đặt
ba; :



a) cùng phương với
c
+ Hãy nhận xét phương của
a

b


+ Sau đó hãy giải thích vì
sao lại nhận xét như vậy?



b) cùng ngược hướng với
c
+ Hãy nhận xét hướng của
a và b
Bài 1/7 SGK


a) Đúng

a cùng phương với c thì
theo định nghĩa hai vectơ
cùng phương, giá của
a sẽ
song song hoặc trùng giá
của
c . Lập luận tương tự
cho

b . Theo tính chất bắt
cầu
a và b cùng phương









b) Đúng
+ Giả sử
c hướng từ trái
sang phải
+
a ngược hướng với c
nên hướng từ phải sang
trái (1)
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 8




a
+
ba;
ngược hướng với
c


nên
ba;
cùng phương với
c

+
c hướng từ trái sang
phải
+
ba;
ngược hướng với
c nên
ba;
phải hướng ngược
lại, tức hướng từ phải sang trái
nên
ba;
cùng hướng

Dưới đây chỉ là một vài
trường hợp minh họa:


a)
A C B
A, B, C thẳng hàng
b)
C A B
A, B, C thẳng hàng

c)
C B A
A, B, C thẳng hàng

+ Sau đó hãy giải thích vì
sao lại nhận xét như vậy?









* Hãy vẽ
A
B , AC trong các trường
hợp sau. Từ đó suy ra VTTĐ của 3
điểm A, B, C:
a)
A
B

AC
cùng hướng,
ACAB 

b)
A

B và AC ngược hướng


c)
A
B và AC cùng phương
+
b
ngược hướng với
c

nên hướng từ phải sang
trái (2)
Từ (1) và (2) suy ra
a

b

cùng hướng





Bài 1.6/10 SBT
a)
A
B và AC cùng hướng

A

B cùng phương với
AC
. Vì
A
B

AC
cùng
điểm đầu A nên 3 điểm A,
B, C thẳng hàng
b)
A
B và AC ngược
hướng


A
B
cùng
phương với
AC
. Vì
A
B

AC cùng điểm đầu A nên
3 điểm A, B, C thẳng hàng
c) CM tương tự

HĐ 2:

Giải bài tập 3/7 SGK; 1.7/10 SBT .
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh nắm vững kiến thức hai vectơ bằng nhau
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
 Chứng minh chiều  :
A B


D C
* ABCD là hình bình
hành






CDAB
CDAB //

*
DCAB
CDAB
CDAB





//





 Chứng minh chiều
:
*
A
B = DC
 Chứng minh chiều
:
* Vẽ hình bình hành
ABCD



* ABCD là hình bình hành
suy ra vị trí tương đối và độ dài
của AB và DC?
*



 CDAB
CDAB
//
suy ra mối
liên hệ giữa
A
B và DC



 Chứng minh chiều

:
* Theo định nghĩa hai
Bài 3/7 SGK
ABCD là hình bình hành


A
B = DC
 Chứng minh chiều
:
* ABCD là hình bình hành






CDAB
CDAB
//

*
DCAB
CDAB
CDAB






//

 Chứng minh chiều
:
*
A
B
= DC 
A
B
, DC
cùng hướng và
DCAB 
*
A
B và DC cùng hướng 
AB // CD (1)

cùng hướng
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 9










DCAB
DCAB;

*
A
B và
DC
cùng hướng

AB // CD (1)

*
 CDAB AB = CD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là
hình bình hành

vectơ bằng nhau thì
A
B
=
DC

suy ra được điều gì?

*
A
B


DC
cùng hướng
suy ra vị trí tương đôí của AB
và CD?
*
CDAB 
suy ra độ dài
của AB và CD?

*
CDAB 


 AB = CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là
hình bình hành

N P

M A Q
B


D C
* Dựng
B
A
A
M 


+ Qua A dựng đường thẳng
d trùng với giá của vectơ
B
A
vì hai vectơ
B
A và
A
M có
chung điểm A
+ Lấy điểm M trên đường
thẳng d sao cho
B
A
A
M 
* Dựng tương tự

* Chứng minh
0AQ
Theo hình vẽ ta thấy A

Q. Theo định nghĩa vectơ –
không suy ra
0AQ



* Vẽ hình bình hành ABCD






* Hãy dựng
B
A
A
M








* Tương tự hãy dựng
DAMN  , DCNP  ,
BCPQ 

* Chứng minh
0AQ
Bài 1.7/10 SBT






* Dựng
B
A
A
M 

+ Qua A dựng đường thẳng d
trùng với giá của vectơ
B
A vì hai
vectơ
B
A và
A
M có chung điểm
A
+ Lấy điểm M trên đường thẳng
d sao cho
B
A
A
M 
* Dựng tương tự

* Chứng minh
0AQ
Theo hình vẽ ta thấy A

Q.
Theo định nghĩa vectơ – không

suy ra
0AQ


5. Củng cố toàn bài:
Câu hỏi :
e) Cho biết định nghĩa vectơ
f) Cho biết định nghĩa hai vectơ cùng phương
g) Cho biết định nghĩa hai vectơ bằng nhau
h) Thế nào là vectơ – không

6. Bài tập về nhà: Các bài 2, 4 SGK trang 7; các bài 1.4, 1.5 SBT trang 10


BÀI 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉC TƠ
PPCT: Tuần: Ngày soạn:
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 10

1. Mục tiêu:

a. Về kiến thức :
Nắm được định nghĩa về tổng và hiệu của 2 vectơ a & b .
Tính chất của tổng 2 vectơ , quy tắc hình bình hành .
b. Về kỹ năng :
Thành thạo các phép tóan tìm tổng và hiệu của 2 vectơ.
Vận dụng các công thức : quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ . quy tắc hình bình hành, trung điểm
,trọng tâm để giải toán.
c. Về tư duy :
V
ận dụng vào các bài tóan về hợp lực của vật lý .


2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:

a. Thực tiễn :
Hai vectơ cùng phương ,cùng hướng .
b. Phương tiện:
Tài liệu : sách giáo khoa , sách bài tập .
Dụng cụ : compa , thước , đồ dùng ( giáo cụ trực quan ).
c. Gợi ý về phương pháp dạy học :
Gợi mở vấn đáp.

3. Tiến trình bài học :


HĐ 1 :
Định nghĩa tổng của 2 vectơ .
Giáo cụ trực quan : mỗi bàn chuẩn bị 1 vật ( ví dụ cây viết) có buộc 2 sợi dây ở 1 đầu như hình
1.5 sgk.

HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
 Chuẩn bị trước giáo cụ ở nhà
.
 Tiến hành thí nghiệm.




 Hướng của lực
F




 A
 C

AC
 Để đi từ điểm xuất phát ớ A
đến C thay vì phải đi đừơng
vòng, trải nhựa từ A đến B ,
rồi từ B đến C thì xa hơn đi
đường tắt , lộ đất tư A đến
C .
 Ghi nội dung vào tập.
 Yêu cầu học sinh chuẩn bị
giáo cụ trực quan trước .
 Hướng dẫn các em làm thí
nghiệm.
 Đưa ra 1 số câu hỏi v
ề thí
nghiệm trên .
 Trong bức tranh con thuyền
sẽ chuyển động theo hướng
nào ?
 1 vật ở vị trí A di chuyển theo
hướng A đến B, sau đó di
chuyển từ B đến C thì vật đó
chuyển động theo hướng nào
với 1 đọan bao nhiêu ?
 Vẽ hình minh họa trên bảng,
ghi nội dung can ghi trên

bảng.



B

Định nghĩa : sgk / 18.

b

a


B
b C

a

a
+
b

A

ABa 
BCb 

ACBCABba 

Vậy với 3 điểm bất kỳ M,N,

P ta luôn có (quy tắc 3 điểm )

PNMPMN 

C
C
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 11


A

HĐ 2 :
Quy tắc hình bình hành .
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung


DCAB 

BCAD 

 Chúng cùng hướng ,cùng độ
dài.
 Áp dụng vecto bằng nhau và
vecto tổng vừa học .

ACBCABADAB 

Hỏi học sinh
 Tìm trong hbh ABCD
những vectơ tương ứng bằng

nhau?
 2 vecto bằng nhau thì chúng
có tính chất gì ?
 Yêu cầu hs tìm vectơ tổng
? ADAB


Nếu ABCD là hình bình
hành thì
ACADAB 
B C



A D




HĐ 3 :
Tính chất của phép cộng các vectơ.
Bảng tính chất tính chất của phép cộng trang 9/sgk .

HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
 Nhìn hình 1.5trang 9/sgk.
 Kiểm tra vecto tổng ở hình
1.5 trang 9/sgk.

 Hs1 :
baBCABAC 


Hs
 :
baAEABAC 

cbECAEAC 


cbCDACBD 




ADCDACcba 




ADBDABcba 


cba 
=


cba 

 Giao nhiệm vụ & theo dõi
HĐ của học sinh, hướng dẫn
hs khi cần thiết.


AC là vecto tổng của
những vecto nào?


B
D là vecto tổng của những
vecto nào?
 Tổng của


cba 
?
 Tổng của


cba 
?
 Kết luận gì về


cba 

&


cba 
?
Bảng tính chất tính chất
của phép cộng trang 9/sgk .



Tiết 2
HĐ 4 : Hiệu của 2 vectơ .
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
 Vẽ hình vào tập .




CDAB 

CDAB,
ngược
 Vẽ hbh ABCD trên bảng.
A B

D C
 Gọi hs nhận xét độ dài và
hướng của
CDAB, ?
a) Vecto đối: Trang 10/sgk.





Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 12

hướng.



 Đọc ví dụ 1, có thể hỏi giáo
viên nếu cần thiết.

0 BCAB

ABBC 

Áp dụng phép cộng phép cộng
vecto.

OA AB OB
 
(1)

AB OB OA
  


OB AO
 
(vecto đối)

AO OB
 
(hoán vị)

AB



Tự đọc ví dụ 2.
 Kết luận :
DCCDAB 

 Nêu định nghĩa vecto đối.
 Yêu cầu hs đọc ví dụ 1.


0 BCAB .Yêu cầu hs
chứng tỏ
BC là vecto đối của
A
B
.
Đặt câu hỏi và gọi hs trả lời.


OA A B ?




 Tìm
AB


theo hệ thức (1)?









b) Định nghĩa hiệu của 2
vecto :
Định nghĩa : sgk/10.
)( baba 

Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta
luôn có : ( quy tắc 3 điểm)
AB OB OA

     

A



C
B


HĐ 5
: Áp dụng :sgk/11.
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên
Đọc đề và hiểu đề.
Lên bảng làm câu a, b.

Áp dụng vecto tổng và vecto hiệu ,vecto bằng
nhau và vecto đối, 3 điểm thẳng hàng .
Yêu cầu hs đọc đề phần áp dụng và tự chứng
minh , sau đó gọi hs lên bảng làm , hướng dẫn
nếu thấy hs lúng túng .
Hd : Chứng minh

 & .

BTVN : 1
10 sgk/12

HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung
Đọc và nêu thắc mắc về đầu bài.
Định hướng cách giải bài toán.
Tiến hành giải toán.
Chú ý cách giải khác nếu có.
Lên bảng sửa bài.
Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có.

Giao nhiệm vụ và theo dõi hs,
hướng dẫn khi cần thiết.
Đánh giá kết quả bài làm của
học sinh.Chú ý các sai lầm
thường gặp.
Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất ).
Hứơng dẫn cách giải khác (nếu
có ).
Bài làm của học sinh, bài
s

ửa của giáo viên .
Các kiến thức cần áp dụng.


4. Củng cố :
 Chú ý : Vớí 3 điểm A,B,C bất kỳ ta luôn có :
AB BC AC
 
(quy tắc 3 điểm)

ABCACB 
(quy tắc trừ)
 I là trung điểm AB

OIBIA 

Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 13

 G là trọng tâm
OGCGBGAABC 



Bài 3 : BÀI TẬP
PPCT: Tuần: Ngày soạn:
1. Mục tiêu:

a. Về kiến thức :
Vận dụng được định nghĩa về tổng và hiệu của 2 vectơ a & b ,tính chất của tổng 2 vectơ , quy
tắc hình bình hành . quytắc 3 điểm

b. Về kỹ năng :
Thành thạo các phép tóan tìm tổng và hiệu của 2 vectơ.
Vận dụng các công thức : quy tắc 3 điểm, quy tắc trừ . quy tắc hình bình hành, trung điểm
,trọng tâm để giải toán.
c.
Về tư duy :
Vận dụng vào các bài tóan về hợp lực của vật lý .

2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:

GV :
Tài liệu : sách giáo khoa , sách bài tập .
Dụng cụ : compa , thước , đồ dùng ( giáo cụ trực quan ).
d. Gợi ý về phương pháp dạy học :
Gợi mở vấn đáp.

3. Tiến trình bài học :

a. Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Nêu đn cộng, trừ 2 véc tơ:
Hỏi: Có mấy cách cộng 2 VT?
Hỏi : Có mấy cách trừ 2 véc tơ?
(HSTL)

HĐ của GV HĐ của HS Nội dung
- Hướng dẫn giải BT SGK
- Gọi 1 HS giải BT1

- Gọi HS giải 2
Cho A,B,C ,D tùy ý CMR:

AB CD AD CB
   

- Gọi HS giải 3,4,510





- HS ghi giải trên bảng
HS ‡ nhận xét, bs
- HS giải BT2








BT 1-12 SGK
BT 2-12 SGK

CBAD
BDDBCBAD
BDCBDBADCDAB



)(


BT 3,4-12 SGK
BT 5-12 SGK

AB BC a



 

AB BC a 3

 

BT 16-12 SGK

Lực F
3
= 100 3N
CŨNG CỐ TOÀN BÀI:
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 14

1) Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: AB + CD = AD + CB.
2) Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kì. Chứng minh rằng: MP + NQ + RS = MS + NP + RQ.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 6,7,8,9 sgk.
Tiết sau: Tích véc tơ với 1 số


Bài 3 : Tích Véc Tơ Với Một Số

PPCT: Tuần: Ngày soạn:

1. Mục tiêu:

a)
Kiến thức : Cho số k và vectơ a biết dựng vectơ ka . Nắm được các tính chất phép nhân
với một số .
Sử dụng điều kiện cần và đủ của hai vectơ cùng phương :
a và b cùng phương  a = kb
(
b

0
)
Cho hai vec tơ không cùng phương
a vàb và x là vecto tùy ý . Biết tìm hai số x và y sao cho
x =x a +yb
b) Về kĩ năng:
- Chứng minh ba điểm thẳng hàng
c) Về tư duy:
- Hiểu tích 1 số với một vec tơ
-
Biết quy lạ về quen
d) Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
h) Thực tiễn:
Khi học vật lý lớp 8 học sinh đã được làm quen với biểu diễn lực bằng vectơ
i) Phương tiện:
- Sách giáo khoa, sách bài tập

-
Chuẩn bị phiếu học tập
j) Phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen HĐ
nhóm
3. Nội Dung :

HĐ 1: Định Nghĩa .
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm
vụ
-
Thực hiện nhiệm
vụ
-
Trình bày kết quả
-
Chỉnh sửa hoàn
thiện(nếu có)
Ghi nhận kiến thức

Cho hs thảo luận :
Gọi hs lên phát biểu

GV : cho hs thảo luận bt giải
quyết như thế nào ?








Gọi hs Nhắc lại tính chất của
phép nhân số thực :
Từ đó Gv nêu Vec tơ cũng
BT : cho AB = 2 . Dựng C sao cho AC
= 2AB
Nếu gắn vectơ
ABAC 2
thì C ?
ĐN:( SGK)
Qui ước : k.
0 = 0 = 0. a
VD : Cho
a như hình vẽ . Và O dựng :
A
aOA 2

B
aOB
2
3


2) Tính chất : SGK

O
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 15


O

Hs thảo luận và gọi
lên phát biểu .
có tính chất tương tự .

Nếu
a = kb thì hai vec tơ a

b
có phương như thế
nào?


Lưu ý :
a = kb thì a và b cùng phương
.

BTTN : Cho G là trọng tâm tam giác ABC , D, E lần lượt là trung điểm BC , AC . Các khẳng sau
đúng hay sai ? Vì sao ?
a)
E
D
A
B 2
b)
ACEC
2
1


c) GAGD 2
Bài tập : mục 3 trang 15 SGK
I là trung điểm AB


0 IBIA


 0 MBIMMAIM


MI
M
B
M
A 2


G là trọn gtâm tam giác ABC

0 GCGBGA



MCGMMBGMMAGM 



MGMCMBMA 3
HĐ 2 : Ba điểm thẳng hàng , phân tích 1 vec tơ thông qua hai vec tơ khác.

HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
Hs thảo luận . Các cách cm ba điểm thẳng hàng (đã
học cấp 2 ) ?
Hãy tìm điều kiện 3 điểm A,B ,C
thẳng hàng ?


A,B,C thẳng hàng
 ACkAB 


HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
-
Thực hiện nhiệm vụ
-
Trình bày kết quả
-
Chỉnh sửa hoàn
thiện(nếu có)
Ghi nhận kiến thức

Nhận xét :
Biễu diễn
x thông qua hai vec tơ
như hình vẽ .
Nhận xét :
a và OA
Cùng phương nên tồn tại h sao cho
ahOA 


Tương tự ta có :
bkOB 
Vậy
bkahOBOAx 


cho
ba, ( khác véc tơ không với
mọi




véc tơ
x luôn tồn tại duy nhất h
và k :

bkahx 
4. Củng cố toàn bài:
C BA
a
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 16

Câu hỏi :
i)
Cho biết định nghĩa tích vectơ với 1 số .
j)
Cho biết tinh chất tích vectơ với 1 số
k)

Cho biết điều kiện để ba điểm thẳng hàng .
l)
Phân tích 1 véc tơ theo hai vec tơ khác khôn gcùng phương.
BT về nhà
Bài tóan
: cho tam giác ABC trọng tâm G , Gọi I là trung điểm đọan AG và K là điểm trên cạnh AB
sao cho AK = 0,2 AB
a) Hãy phân tích
CKCIAKAI ,,, theo CBbCAa  ,
b) Chứng minh ba điểm C,I ,K thẳng hàng .
Lời Giải :
a) Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC.

abCACDAD 
2
1
. Do đó :

abADAGAI
3
1
6
1
3
1
2
1




)(
5
1
)(
5
1
5
1
abCACBABAk 

abAICACI
3
2
6
1


abAKCACK
5
4
5
1

b) Từ trên
CICK
5
6

. Vậy C, L , K thẳng hàng



CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
PPCT: Tuần: Ngày soạn:

1. Mục tiêu:

a)
Kiến thức : Cho số k và vectơ a biết dựng vectơ ka . Nắm được các tính chất phép nhân
với một số .
Sử dụng điều kiện cần và đủ của hai vectơ cùng phương :
a và b cùng phương  a = kb
(
b ≠0 )
Cho hai vec tơ không cùng phương
a vàb và x là vecto tùy ý . Biết tìm hai số x và y sao cho
x =x a +yb
b) Về kĩ năng:
- Chứng minh ba điểm thẳng hàng
c) Về tư duy:
- Hiểu tích 1 số với một vec tơ
-
Biết quy lạ về quen
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
k) Thực tiễn:
Khi học vật lý lớp 8 học sinh đã được làm quen với biểu diễn lực bằng vectơ
l) GV
- Sách giáo khoa, sách bài tập
-
Chuẩn bị phiếu học tập
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 17


G
M
m) Phương pháp:
Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy, đan xen HĐ
nhóm
d. HS : Giải bt về nhà

3. Nội Dung :
HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
- Nghe hiểu nhiệm vụ
-
Thực hiện nhiệm vụ
-
Trình bày kết quả
-
Chỉnh sửa hoàn
thiện(nếu có)






-
Nghe hiểu nhiệm vụ
-
Thực hiện nhiệm vụ
-
Trình bày kết quả

-
Chỉnh sửa hoàn
thiện(nếu có)
















-
Nghe hiểu nhiệm vụ
-
Thực hiện nhiệm vụ
-
Trình bày kết quả
-
Chỉnh sửa hoàn
thiện(nếu có)




Cm : đẳng thức ta làm như thế
nào ?

Dùng qui tắc 3 điểm chen G .
thay thế đưa về
AK

B
M

Tươn gtự cho các vec tơ khác .
















Tách riêng từng vế sau đó cm
từng đẳng thức .









Chen điểm A vào rút gọn . Từ
đó suy ra cách dựng K .
Từ đẳng thức trên thì vị trí
K,A,B như thế nào ? . Độ dài
KA và BA

1)
 ADACAB ACADAB 

=
ACACAC 2



2)
 GBAGAB BMAK
3
2
3
2



=
)(
3
2
vu 
ABAMABACBC  2 =
=
ABGMAG  )(2 =
=
vu
3
4
3
2

vuACABCA
3
2
3
4
)( 


3)
)(
2
3
2
3
ABACu

BCuBMABAM



vu
2
3
2
1


4) a)
 DMDADCDBDA 222
00.2)(2  DMDA
b)
OMOAOCOBOA 222 
=
)(2 OMOA 
=
ODOD 4).2(2 
5)
CAACMAMN 

DNBDMBMN 
Nên
BDACMN 2

CNBCMBMN 

DNADMAMN 

Nên
ADBCMN 2

6)
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 18

Rút gọn véc tơ
M
B
M
A

bằng
cách gọi C’ là trung điểm AB




Cm : hai trọng tam trùng nhau
ta làm như thế nào ?
0' GG
VT chen G vào .
VP chen G’ vào .
Cho 2 vế bằng nhau . chuyến
vế rút gọn .



BAKA
ABKA

ABKAKA
KBKA
5
2
025
0)(23
023





7) Gọi C’ là trung điểm AB .
0'
02'2
02





MCMC
MCMC
MCMBMA

Vậy M là trung điểm CC’
8)Gọi G là trọng tâm
 MPR
Gọi G’ là trọng tâm
 NQS

 GRGPGM
)(
2
1
GFGEGDGCGBGA 
 RGPGMG '''

)''''''(
2
1
FGEGDGCGBGAG 

Nên:
 GFGEGDGCGBGA

FGEGDGCGBGAG '''''' 

0'6 GG

G=G’
4. Củng cố toàn bài:
Câu hỏi :
m)
Cho biết định nghĩa tích vectơ với 1 số .
n)
Cho biết tinh chất tích vectơ với 1 số
o)
Cho biết điều kiện để ba điểm thẳng hàng .
p)
Phân tích 1 véc tơ theo hai vec tơ khác khôn gcùng phương.



Ngày soạn :
Tên bài học : KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần:
PPCT:






Tên bài học : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
PPCT: Tuần: Ngày soạn:

1. Mục tiêu :
a)
Kiến thức :
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 19

-
Hiểu được khái niệm trục toạ độ; hệ trục toạ độ; toạ độ của vectơ, của điểm đối với trục và hệ
trục.
-
Biết được độ dài đại số của vectơ trên trục.
-
Biết được biểu thức toạ độ của phép toán vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm, toạ
độ trung điểm của một đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
b)
Kỹ năng :

-
Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục và hệ trục. Sử dụng được biểu thức toạ độ
của các phép toán vectơ trên hệ trục.
-
Tính được độ dài đại số của một vectơ trên trục khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
-
Xác định được toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng và trọng tâm của một tam giác.
c)
Tư duy :
-
Biết vận dụng kiến thức củ xây dựng công thức về toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng, toạ
độ trọng tâm của một tam giác; công thức về độ dài của một vectơ, khoảng cách giữa hai
điểm đối với một hệ trục.
d)
Thái độ :
-
Cẩn thận, chính xác.
-
Bước đầu hiểu được ứng dụng của toạ độ trong tính toán.
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học :
a) Thực tiễn :
-
Học sinh đã học về trục số thực và mặt phẳng toạ độ.
-
Học sinh đã học điều kiện để hai vtơ cùng phương, cách phân tích một vtơ theo hai vtơ không
cùng phương.
b)
Phương tiện : Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ, phấn màu.
c)
Phương pháp : cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư duy.

3. Tiến trình bài học và các HĐ :
3.1.
Kiểm tra bài cũ : Hs trả lời hi câu hỏi :
-
Nêu điều kiện để hai vtơ cùng phương.
-
Nêu mệnh đề liên quan đến sự phân tích một vtơ theo hai vtơ.
3.2.
Bài mới :

TIẾT 1
HĐ 1 : Trục và độ dài đại số trên trục.
Mục tiêu mong muốn của HĐ : Học sinh nắm được khái niệm trục tọa độ, tọa độ của điểm, tọa độ của
véc tơ trên trục; biết cách tính độ dài đại số của vtơ khi biết tọa độ hai đầu mút.

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần ghi
- Theo dõi sự trình bày của gv.


- Nêu kn trục toạ độ theo những
yếu tố mà gv đề cập tới.
- Ghi nhận kiến thức.
- Hai vtơ

OM ,

i
cùng phương
nên :





ikOM . , Rk .


- Ghi nhận kiến thức. Rút ra nxét
- Đưa ra hình ảnh trục tọa độ với
O là điểm gốc và vectơ

i
là vtơ
đơn vị.

- Yêu cầu hs nêu kn về trục tọa
độ.
- Nhận xét, đưa ra kn chính xác.
- Cho điểm M trên trục (O;

i
),
nhận xét gì về hai vtơ

OM


i ? Khi đó

OM bằng gì






- Kn trục tọa độ : SGK.




- Kn tọa độ điểm, độ dài đại
số của vtơ và nxét : SGK.


O

i
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 20

hai vtơ cùng hướng, ngược
hướng khi nào.
- Làm BT1.
theo

i
?
- Dẫn vào kn tọa độ điểm trên
trục và độ dài đại số của vtơ.

- Yêu cầu hs giải BT1 tr26.


HĐ 2 : Hệ trục tọa độ, tọa độ của vtơ và điểm trên hệ trục.
Mục tiêu mong muốn của HĐ : Hs nắm được kn hệ trục tọa độ, tọa độ của vtơ, điểm trên hệ trục. Biết
cách tính tọa độ của vtơ, điểm trên hệ trục.
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần ghi
- Giải HĐ 1. KQ : quân xe nằm ở dòng
3, cột f; quân mã nằm ở dòng 5, cột g.
- Xây dựng kn hệ trục tọa độ theo sự
hướng dẫn của gv.
- Ghi nhận kiến thức.
- Giải HĐ 2. KQ :





jia 24







jib 40

- Ptích vtơ

u theo hai vtơ

i ,


j .





- Ghi nhận kiến thức. Rút ra kl :
+







jyixuyxu );(
.
+ Hai vtơ bằng nhau khi nào?
- Xây dựng độ dài của vtơ. Ghi nhận
kiến thức.

- Làm BT3.
- Yêu cầu hs giải HĐ 1 trong SGK.

- Hướng dẫn hs xây dựng kn hệ trục
tọa độ thông qua HĐ 1 của SGK.

- Yêu cầu hs giải HĐ 2 trong SGK.
- Nxét kq của hs.

- Cho vtơ

u bất kỳ trên hệ trục Oxy.
Yêu cầu hs phân tích vtơ

u theo hai
vtơ

i ,

j .



- Dẫn đến khái niệm tọa độ của vtơ
trên hệ trục.

- Từ đó xây dựng độ dài của vtơ

u

thông qua vtơ

OA
bằng đlí Pitago.

- Yêu cầu hs làm BT3 tr26.
- Cho điểm M tùy ý trên hệ trục Oxy.




-Định nghĩa hệ trục
tọa độ : SGK










- Khái niệm tọa độ
của vtơ trên hệ trục :
SGK
- Nếu
vtơ
);( yxu 


thì
22
yxu 





- Tìm tọa độ điểm M.



- Ghi nhận kiến thức. Rút ra kl :






jyixOMyxM );(
.

- Giải HĐ 3.

- Làm BT4.

Yêu cầu hs xác định tọa độ của điểm
M.
- Dẫn đến khái niệm tọa độ của điểm
trên hệ trục.

- Yêu cầu hs giải HĐ 3 trong SGK.
- Nxét KQ của hs.
- Yêu cầu hs làm BT4 tr26 có giải
thích.(HD nếu cần)




- Khái niệm tọa độ của

điểm trên hệ trục : SG
K

TIẾT 2
O

u

A
1
A
2
A
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 21

HĐ 3 : Công thức liên hệ giữa tọa độ điểm và vtơ trong mặt phẳng. Tọa độ của vtơ tổng, hiệu, tích
của một số với một vtơ.
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh nắm và sử dụng được công thức tính tọa độ vtơ khi
biết tọa độ của hai đầu mút, tọa độ của vtơ tổng, hiệu, tích của mộ
t số với một vtơ.
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần ghi
- Ptích vtơ

A
B
theo hai vtơ

i
,


j
.
KQ :

 jyyixxAB
ABAB
)()(


- Ghi nhận kiến thức. Rút ra kl :

);(
ABAB
yyxxAB 



- Xây dựng cách tính khoảng cách
giữa hai điểm A, B.





- Dễ dàng trả lời:

.,
2211










jyixvjyixu
- Và lên bảng tính:








jyyixxvu )()(
2121









 jyyixxvu )()(
2121








jkyikxuk
11

- Ghi nhận kiến thức. Rút ra nxét
hai vtơ cùng phương khi nào.
- Đọc VD1, VD2 trang 25.
- Làm BT2 và BT8.
- Trên hệ trục cho hai điểm A(x
A
;y
A
),
B(x
B
;y
B
). Yêu cầu hs ptích vtơ

A
B
theo hai vtơ

i ,


j
.
- Dẫn đến công thức liên hệ giữa tọ
a
độ điểm và tọa độ vtơ trên mặt phẳng.

- Từ đó hướng dẫn hs xây dựng cách
tính khoảng cách giữa hai điểm A, B
bất kì dựa vào độ dài của vtơ ở trên.



- Cho
);(),;(
2211
yxvyxu 



. Khi
đó ta có gì ? Yêu cầu hs tính :






ukvuvu ,,


- Nxét KQ của hs.

- Đưa ra công thức tính tọa độ của các
vtơ



vu
,



vu
,

uk
.
- Yêu cầu hs đọc VD1, VD2 tr25.Và
nxét khi nào hai vtơ cùbg phương,
- Yêu cầu hs làm BT2 tr26 có giải
thích và BT8 tr27.(HD nếu cần)
- Nxét KQ của hs.




- Công thức liên hệ giữa
tọa độ điểm và tọa độ vtơ
trên mặt phẳng : SGK
- Cho hai điểm A(x

A
;y
A
),
B(x
B
;y
B
).
Khi đó, khoảng cách giữa
hai điểm A, B là :









- Công thức tọa độ của các
vtơ tổng, hiệu, tích một số
với một vtơ và nxét : SGK.

HĐ 4 : Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ của trọng tâm tam giác.
Mục tiêu mong muốn của hoạt động: Học sinh đi xây dựng và sử dụng được công thức tính tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần ghi
-


0

IBIA

);(
);(
IBIB
IAIA
yyxxIB
yyxxIA





- Thế vào tính ra x
I
, y
I.

- Ghi nhận kiến thức.

- Giải HĐ 5.
- Cho hai điểm A(x
A
;y
A
), B(x
B
;y

B
) và I là
trung điểm của đoạn AB. Khi đó ta có
được điều gì ? Gọi I(x
I
;y
I
) các em hãy
tính tọa độ haivtơ

IA và

IB . Từ đó tìm
xem x
I
, y
I
gì ?
- Dẫn đến công thức tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng.
- Yêu cầu hs giải HĐ 5 trong SGK.
- Nxét KQ của hs.






- Công thức tọa độ
trung điểm: SGK.




22
()()
BA BA
AB xx yy


Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 22

KQ :
)
3
;
3
(
)(
3
1
CBACBA
yyyxxx
G
OCOBOAOG




- Ghi nhận kiến thức.


- Đọc VD.


- Dẫn đến công thức tọa độ trọng tâm của
tam giác.
- Yêu cầu hs đọc VD trong SGK tr26.



- Công thức tọa độ
trọng tâm : SGK.


HĐ 5 : Củng cố kiến thức thông qua BT tổng hợp.
Mục tiêu mong muốn của HĐ : Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học để giải BT.
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần ghi
- Giải BT :
Cho 3 điểm A(-3;-4), B(1;6), C(3;2).
a) Tính tọa độ các vtơ

A
B
,

BC
,

CA
.
b) Tính tọa độ trung điểm các cạnh

và trọng tâm của tam giác ABC.
- Yêu cầu học sinh giải BT.
Củng cố kiến thức hs qua các câu
hỏi :
+Cách tính tọa độ vtơ khi biết
tọa độ hai đầu mút.
+Cách tính tọa độ trung điểm khi
biết tọa độ hai đầu đoạn thẳng.
+ Cách tính tọa độ trọng tâm
khi biết tọa độ 3 đỉnh tam giác.
- Nxét kq của học sinh.
a)
)9;3(

AB

)5;2( 

BC


)4;5( 

CA
b)
Trung điểm AB : I(1;1
)
Trung điểm BC : J(2;4
)
Trung điểm CA:K(0;-

1)
Trọng tâm
)
3
4
;
3
1
(G

3.3. Củng cố : Hs trả lời các câu hỏi sau :
- Nêu cách tính độ dài đại số của vtơ trên trục ? Hai vtơ cùng hướng , ngược hướng trên trục
khi nào ?
- Hai vtơ bằng nhau khi nào ? Cách tính tọa độ của vtơ khi biết tọa độ hai đầu mút ?
- Hai vtơ cùng phương khi nào? Biểu thức tọa độ của các phép toán vtơ ?
- Độ dài của vtơ? Khoảng cách giữa hai điểm ?
- Nêu công thức tính tọa độ trung điểm củ
a đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác ?


Tên bài học : BÀI TẬP
Số tiết : 1
PPCT: Tuần: Ngày soạn:

1 . Mục tiêu :
a. Kiến thức :
-
Cũng cố khái niệm trục toạ độ; hệ trục toạ độ; toạ độ của vectơ, của điểm đối với trục và hệ
trục.
- Tính được độ dài đại số của vectơ trên trục.

-
Tính được biểu thức toạ độ của phép toán vectơ, độ dài vectơ, khoảng cách giữa hai điểm,
toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
b. Kỹ năng :
-
Xác định được toạ độ của điểm, của vectơ trên trục và hệ trục. Sử dụng được biểu thức toạ độ
của các phép toán vectơ trên hệ trục.
-
Tính được độ dài đại số của một vectơ trên trục khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 23

-
Xác định được toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng và trọng tâm của một tam giác.
-
Biết vận dụng kiến thức củ xây dựng công thức về toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng, toạ
độ trọng tâm của một tam giác; công thức về độ dài của một vectơ, khoảng cách giữa hai
điểm đối với một hệ trục.
c. Thái độ :
-
Cẩn thận, chính xác.
-
Bước đầu hiểu được ứng dụng của toạ độ trong tính toán.
2. Chuẩn bị phương tiện dạy học :
a. Thực tiễn :
-
Học sinh đã học về trục số thực và mặt phẳng toạ độ.
-
Học sinh đã học điều kiện để hai vtơ cùng phương, cách phân tích một vtơ theo hai vtơ không
cùng phương.
GV : soạn giáo án

b. Phương tiện : Sách giáo khoa, giáo án, thước kẻ, phấn màu.
c. Phương pháp : cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các HĐ điều khiển tư
duy.
3. Tiến trình bài học và các HĐ :
a. Kiểm tra bài cũ : Hs trả lời hai câu hỏi :
- Hỏi: Nêu biểu thức tọa độ tổng, hiệu 2 véc tơ?
- Hỏi: Nêu công thức tìm tọa độ
AB



b. Bài mới

HĐ 1 : Giải BT5 tr27.
Mục tiêu mong muốn của HĐ : Hs biết cách tính tọa độ của điểm đối xứng với một điểm cho trước.

HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần ghi
Lên bảng làm BT5 :
- Xác định các điểm M
1
, M
2
, M
3
lần
lượt đối xứng với điểm M qua trục
Ox, trục Oy và góc O.
- M
1
đối xứng với M qua trục Ox nên

có tung độ bằng nhau còn hoành độ
thì đối nhau.
- M
2
đối xứng với M qua trục Oy nên
có hoành độ bằng nhau còn tung độ
thì đối nhau.
- M
3
đối xứng với M qua góc O nên có
hoành độ đối nhau và tung độ đối nhau.
- Yêu cầu hs lên bảng làm
BT5.
- Yêu cầu các hs khác theo dõi
và nxét.
- Nxét KQ của hs.







Gọi M
1
, M
2
, M
3
llượt đối

xứng với điểm M qua trục
Ox, Oy và góc O.
Ta có :
M
1
(-x
0
;y
0
), M
2
(x
0
;-y
0
),
M
3
(-x
0
;-y
0
)

HĐ 2: Giải BT6, BT7 tr27.
Mục tiêu mong muốn của HĐ : Hs ứng dụng được tọa độ vào giải các bài tập đơn giản.
HĐ của HS HĐ của GV Nội dung cần ghi
- Giải BT6.
- Nxét bài làm của bạn.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.




- Gọi hs lên làm BT6 tr27.
- Yêu cầu hs còn lại theo dõi và
nxét.
- Đánh giá và cho điểm.


6) Gọi D(x;y). Ta có :
)4;4(

AB , )1;4( 

yxCD
Do ABCD là hbh nên :

i

j
O
M M
1

M
2

M
3


x
0
y
0
-x
0
-y
0
AB
C
D
Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 24





- Giải BT7.
- Nxét bài làm của bạn.
- Chỉnh sửa hoàn thiện.




- Gọi tiếp hs khác lên làm BT7
tr27.
- Yêu cầu hs còn lại theo dõi và
nxét.
- Đánh giá và cho điểm.


)3;8(
3
8
14
44
D
y
x
y
x
CDAB
















7)
- Ta có :
)3;6('' 


BA
,
)6;0('' 

CB
,
)8;6('' 

AC
Mặt khác :
)1;8(
1
8
23
26
'''
A
y
x
y
x
ACBA
A
A
A
A

















Tương tự ta tính được tọa độ hai
đỉnh còn lại là : B(-4;-5), C(-4;7).
- G là trọng tâm
 ABC

G(0;1),
G’ là trọng tâm

A’B’C’G’(0;1)
Vậy G

G’

Hệ thống kiến thức:
-
Hệ thống lại kiến thức thức trọng tâm.
-

Yêu cầu hs ôn lại kiến thức trọng tâm của toàn chương.
-
BTVN : BT8, BT9, BT11, BT12.

Tên bài học : ÔN TẬP CHƯƠNG I . VÉCTƠ
Số tiết : 1
PPCT: Tuần: Ngày soạn:

1/ Mục tiêu

a) Về kiến thức
Củng cố khắc sâu về
+Cac định nghĩa về vectơ
+ Các phép toán về vectơ.
+Các phép toán tọa độ của vectơ và tọa độ của điểm
+Chuyển đổi giữa hình học tổng hợp – toạ độ – vectơ
b)
Về kĩ năng
+Rèn các phép toán giữa các vectơ
+Rèn kĩ năng chuyển đổi hình học tổng hợp – toạ độ – vectơ
+Thành thạo các phép toán về toạ độ của vectơ, của điểm.
c)
Về tư duy
+Biết được mối quan hệ giữa các vectơ
+Vận dụng các phép toán vectơ vào bài toán
+Bước đầu hiểu được ứng dụng của toạ đô trong tính toán
2/ Chuẩn bị về phương tiện dạy học
a) Thực tiễn
B
C A’

B’
C’
A




Giáo Án HH_10 ban cơ bản Trang 25

+Hai vecvơ bằng nhau, các phép toán về vectơ.
+Các phép toán tọa độ của vectơ và tọa độ của điểm.
b)
Phương tiện
+Tài liệu và dụng cụ học tập : Sách giáo khoa, sách bài tập
+Thiết bị dạy học : bảng phụ
c)
Phương pháp
+Gợi mở vấn đáp
+Chia nhóm nhỏ học tập
3/ Tiến trình bài học và các hoạt động

HĐ 1:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Hãy chỉ ra các vectơ bằng
A
B có điểm đầu và điểm cuối là O
hoặc các đỉnh của lục giác
Mục tiêu mong muốn của HĐ : Tất cả học sinh nắm được 2 vectơ bằng nhau.
HĐ của HS HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
Vẽ hình
ĐN lại vectơ bằng nhau

Đánh giá kết quả của học sinh.
A
B =OC = FO = ED

HĐ 2 :
Cho 2 vectơ
a và b điều khác o . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a)
Hai vectơ a và b cùng hướng hì cùng phương
b)
Hai vectơ b và kb

cùng phương
c)
Hai vectơ
a
và (-2)
a
cùng hướng
d)
Hai vectơ a và b ngược hướng với vectơ thứ ba khác 0

thì cùng phương
HĐ của HS HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
Đọc và nhận xét từng
câu

Chia nhóm nhỏ .
Đánh giá kết quả của học sinh
Các khẳng định đúng : a), b) và

d).


HĐ 3 :
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính
))aABAC b ABAC
  

HĐ của HS HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi
Tìm vectơ tổng, vectơ
hiệu từ đó tìm độ dài
vectơ tổng và vectơ hiệu.
Hỏi lại các quy tắc cộng trừ
vectơ (quy tắc hình bình hành,
quy tắc ba điểm,….)
3
AB AC AD
A
BAC AD ADa
AB AC CB
AB AC CB CB a
 
 
 
 

  
 
 
 



HĐ 4 :
Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kì. Chứng minh rằng
M
PNQRS MSNPRQ
  

HĐ của HS HĐ của giáo viên Nội dung cần ghi

×