Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Nâng cao hiệu quả kinh doanh thẻ tại Chi nhánh NHCT khu vực Ba Đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.44 KB, 95 trang )

Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Ng©n hµng – Tµi chÝnh
LỜI MỞ ĐẦU
Lịch sử phát triển sản xuất gắn liền với lịch sử ra đời và phát triển các
phương tiện thanh toán. Ngày nay, bên cạnh thanh toán trực tiếp bằng tiền
mặt con người còn có các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt như :
Séc, Ủy nhiệm chi, Ủy nhiệm thu, hối phiếu, L/C... Không chỉ có vậy, khi
những tiến bộ của công nghệ thông tin được ứng dụng ngày một rộng rãi
trong hoạt động ngân hàng tạo điều kiện cho hoạt động ngân hàng phát triển
mạnh mẽ đã tạo nên nhân tố quan trọng cho sự ra đời và phát triển các
phương tiện thanh toán hiện đại trong đó có thẻ ngân hàng. Thẻ ngân hàng là
sản phẩm của sự kết hợp giữa khoa học và công nghệ hiện đại, nó là một
phương tiện thanh toán điện tử, phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
hiện đại nhất hiện nay. Sự ra đời của phương tiện thanh toán bằng thẻ đã đánh
dấu một bước phát triển vượt bậc của các hoạt động thanh toán trong các giao
dịch kinh tế.
Những năm gần đây thuật ngữ thẻ ngân hàng không còn lạ lẫm với
người dân Việt Nam. Năm 1991, Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam là đơn
vị đầu tiên triển khai dịch vụ thanh toán thẻ. Thực tế qua gần 20 năm phát
triển, dịch vụ thanh toán thẻ đã đem lại nhiều thành tựu đáng kể cho nền kinh
tế Việt Nam nói chung và các Ngân hàng tham gia thanh toán thẻ nói riêng.
Thông qua hoạt động kinh doanh thẻ, các Ngân hàng đã đem lại cho nền kinh
tế một lượng vốn đầu tư đáng kể, một lượng ngoại tệ khá lớn... góp phần phát
triển kinh tế đất nước. Tuy nhiên các sản phẩm thẻ còn chưa phong phú, chưa
đáp ứng hết nhu cầu của người tiêu dùng, đồng thời thị trường thanh toán thẻ
còn chưa phát triển tương xứng với vai trò của nó trong nền kinh tế quốc dân.
Là một Ngân hàng thương mại Nhà nước, Ngân hàng Công Thương đã
tham gia hoạt động thanh toán thẻ ngay từ những năm đầu và cũng gặp phải
Phan ThÞ Thanh Thñy Ng©n hµng 46Q
1
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Ng©n hµng – Tµi chÝnh
không ít những khó khăn. Trong điều kiện kinh tế hội nhập như hiện nay,


Ngân hàng Công Thương không những phải cạnh tranh với các Ngân hàng
thương mại trong nước mà còn phải cạnh tranh với các Ngân hàng thương
mại nước ngoài. Trên cơ sở nhận thức tính cấp thiết của vấn đề về sự phát
triển tất yếu của hoạt động kinh doanh thẻ em đã chọn đề tài : “Nâng cao
hiệu quả kinh doanh thẻ tại Chi nhánh NHCT khu vực Ba Đình” để làm đề
tài cho chuyên đề thực tập tốt nghiệp của mình.
Ngoài lời mở đầu và kết luận, chuyên đề thực tập chuyên ngành kết cấu
gồm 3 chương :
Chương I : Những lý luận cơ bản về nghiệp vụ thẻ của Ngân hàng
thương mại.
Chương II : Tình hình hoạt động kinh doanh thẻ tại Chi nhánh
NHCT Ba Đình.
Chương III : Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh thẻ của Chi
nhánh NHCT Ba Đình.
Trong quá trình nghiên cứu đề tài, em đã nhận được sự giúp đỡ rất lớn
của thầy giáo PGS.TS Nguyễn Hữu Tài về kiến thức và định hướng. Chuyên
đề sẽ không thể hoàn thành nếu thiếu sự giúp đỡ của của thầy giáo Nguyễn
Hữu Tài cùng các thầy cô giáo trong khoa Ngân hàng Tài chính trường
ĐHKTQD và các cán bộ Tổ thẻ và dịch vụ Ngân hàng điện tử của Chi nhánh
NHCT Ba Đình. Em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến thầy giáo PGS.TS
Nguyễn Hữu Tài và những người đã giúp đỡ em trong thời gian thực tập và
nghiên cứu.
Sinh viên thực hiện
Phan Thị Thanh Thủy
Phan ThÞ Thanh Thñy Ng©n hµng 46Q
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
CHNG I: NHNG Lí LUN C BN V NGHIP V
TH CA NGN HNG THNG MI
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca th ti Ngõn hng thng

mi.
1.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca th.
1.1.1.1. S hỡnh thnh.
Khong hn 3000 nm trc õy, do nhu cu trao i hng húa ũi hi
v cho s buụn bỏn ca cỏc doanh thng thi ú tin li hn nờn tớn dng
ó ln u tiờn c s dng ti Assyria, Babylon v Egypt, mói ti u th
k 14 ngõn phiu v chi phiu mi c hỡnh thnh, cỏc mún n v thanh
toỏn húa n c gii quyt bng cỏch tr trc 1/3 tin mt phn cũn li
bng ngõn phiu. Cho n th k th 17 tin giy c phỏt minh, thỡ vic
mua bỏn v trao i mi d dng hn nhiu.
Nm 1730, ụng Christopher Thornton mt thng nhõn v bn t ó
qung cỏo v a ra chng trỡnh mua tr gúp u tiờn trong lch s thng
mi ca loi ngi. T th k th 18 n u th k 20, nhng ngi
Tallymen bỏn trang phc cho khỏch bng cỏch tr gúp hng tun. Chng
trỡnh mua tr gúp Buy now, pay later mói ti nm 1920 mi c gii
thiu ti Hoa K, dch v ny vn cũn gii hn tng ca hng.
Con ngi theo s tin húa, vỡ nhu cu tin ớch ũi hi ó phỏt minh ra
tin xu, tin giy, ngõn phiu, chi phiu v cng do nhu cu ũi hi nờn
khong nm 1949 ụng Frank X. McNamara ( v t khai sinh ra th tớn dng )
ó thnh lp cụng ty u tiờn phỏt hnh th tớn dng, 200 chic th Credit
Card u tiờn ó cp cho nhng ngi giu cú v cú ting tm trong xó hi ti
New York v nhng chic th ny ch c s dng hn ch trong 27 nh
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
hng sang trng New York lỳc by gi nờn cú tờn gi l Diners Club.Nm
1958, cụng ty American Express cng theo gút Diners Club cho ra i chic
th American Express, vỡ s hn ch ch s dng trong vic n ung, du
lch nờn loi th ny vn cha c ph bin rng rói n mi tng lp trong
xó hi. Song song vi s ra i ca 2 th ny cỏc cụng ty bỏn l xng du

cng cho ra i mt loi th gi l Charge Card cng cũn gii hn l loi ny
ch dựng c cỏc cụng ty cp th ny thụi. Nh th Sears thỡ ch mua hng
Sears, Shell thỡ xng cỏc cõy xng Shell v.v
Cựng vi s phỏt trin ca nn vn minh nhõn loi v k thut ngy
cng phỏt trin nh v bóo, th thanh toỏn ngy cng thu hỳt c s chỳ ý
ca nhiu nc k c nhng nc ang phỏt trin. Vi cỏc tin ớch ca mỡnh
th thanh toỏn ó, ang v s gt hỏi c rt nhiu thnh cụng.
1.1.1.2. Quỏ trỡnh phỏt trin ca th.
Cú rt nhiu loi th ó v ang c s dng trờn th gii song 5 loi
th thanh toỏn sau c coi l tiờu biu hn c :
- Th Diners Club : l loi th du lch v gii trớ do t chc th t phỏt
hnh vo nhng nm 1949 ti M. Vo nhng nm 1960 ó cú 1.5 triu th
trờn ton th gii vi doanh s 7.9 t USD.
- Th American Express ( gi tt l Amex ) : Nm 1958 t chc
American Express phỏt hnh th Green Amex khụng cú hn mc tớn dng,
ch th c tiờu xi v cú trỏch nhim tr mt ln vo cui thỏng. Nm 1987
Amex cho ra i thờm 3 loi th : Amex Gold, Amex Platinum v Optima cú
hn mc tớn dng tun hon cnh tranh vi th Visa v Master Card. Hin
nay, õy l t chc th du lch v gii trớ ln nht th gii, t chc ny t phỏt
hnh trc tip v qun lý ch th, khụng cp giy phộp tr thnh viờn cho
cỏc cụng ty ti chớnh ngõn hng. Vo nm 1993 cú 35.4 triu th v 3.6 c s
chp nhn thanh toỏn th Amex trờn ton th gii vi doanh s 124 t USD.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
4
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Ng©n hµng – Tµi chÝnh
- Thẻ Visa : Bank of American phát hành thẻ Americard vào năm 1960.
Sau đó vào năm 1977 thẻ này trở thành thẻ Visa, tổ chức thẻ Visa quốc tế
cũng chính thức hình thành và phát triển. Cho đến nay có thể nói thẻ Visa là
loại thẻ có quy mô lớn nhất thế giới. Tổ chức quốc tế Visa không trực tiếp
phát hành mà giao lại cho các thành viên. Vào năm 2003 có khoảng 22000

thành viên tại hơn 200 nước, đã phát hành 500 triệu thẻ, 13 triệu CSCNT,
320000 máy rút tiền mặt, doanh số giao dịch 800 tỷ USD.
- Thẻ JCB : xuất phát từ Nhật vào năm 1961 bởi ngân hàng Sanwa.
Năm 1981 đã bắt đầu phát triển thành tổ chức thẻ quốc tế, mục tiêu chủ yếu là
hướng vào thị trường giải trí và du lịch. Vào năm 1992 có khoảng 27.5 triệu
thẻ, 2.9 triệu cơ sở chấp nhận thẻ và 160000 máy ATM ở 139 nước với doanh
thu 30.9 tỷ USD.
- Thẻ Master Card : dựa trên thành quả của Americard một số tổ chức
thẻ khác ở Mỹ bắt đầu tìm cách cạnh tranh. Năm 1966 xuất hiện 14 Ngân
hàng thương mại Mỹ liên kết với nhau ( khác với hệ thống Bank American )
thành lập hiệp hội thẻ liên ngân hàng gọi tắt là ICA ( Interbank Card
Association ). Đến năm 1967 thì 4 ngân hàng California đổi tên thành
Western States Bankcard Association ( WSBA ) chính thức phát hành thẻ
Master Charge. Năm 1979 Master Charge đã đổi tên thành Master Card và trở
thành 1 trong 2 tổ chức thẻ thanh toán quốc tế lớn trên thế giới. Vào năm
2003 đã có 22000 thành viên tại hơn 200 nước, phát hành 350 triệu thẻ, có 12
triệu CSCNT và 2000 máy rút tiền tự động, doanh số giao dịch khoảng 460 tỷ
USD.
1.1.2. Khái niệm, đặc điểm và phân loại thẻ.
1.1.2.1. Khái niệm.
Thẻ thanh toán là một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt mà
người chủ thẻ có thể sử dụng để rút tiền mặt tại các ngân hàng đại lý hoặc các
Phan ThÞ Thanh Thñy Ng©n hµng 46Q
5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
mỏy rỳt tin t ng, hoc thanh toỏn tin mua hng húa, dch v ti cỏc im
chp nhn thanh toỏn bng th.
1.1.2.2. c im cu to ca th.
Hu ht cỏc loi th thanh toỏn quc t u lm bng nha ABS hoc
PC, cu to vi 3 lp c ộp vi k thut cao. Th cú kớch thc 84 mm x

54 mm x 0.76 mm cú gúc trũn, gm 2 mt :
a) Mt trc ca th gm :
- Tờn v logo ca ngõn hng phỏt hnh th.
- S th, tờn ch th c in ni.
Visa cú 2 loi s th 16 v 13 ch s v luụn bt u bng s 4.
Master s th gm 16 s v luụn bt u bng s 5.
Amex s th gm 15 s v luụn bt u bng s 34 hoc 37.
JCB luụn cú 16 s, chia thnh 4 nhúm v thng bt u bng s 35.
- Ngy hiu lc ca th c in ni.
- Biu tng ca t chc th :
Visa : con chim b cõu ang bay trong khụng gian ba chiu.
Master : cú 2 hỡnh trũn lng nhau nm gúc di bờn phi.
Amex : l hỡnh u ngi chin s.
JCB cú 3 mu : cụng nhõn, , xanh lỏ cõy. Cú ch JCB chy ngang
gia.
- Cỏc c im tng tớnh an ton ca th, phũng gi mo nh : ký hiu
riờng ca tng t chc, hỡnh ni khụng gian ba chiu ( hoc con chip i vi
th in t ).
b) Mt sau ca th.
- Di bng t cha cỏc thụng tin ó c mó húa theo chun thng nht nh :
s th, ngy ht hn, cỏc yu t kim tra an ton khỏc.
- ễ ch kớ dnh cho ch th.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
1.1.2.3. Phõn loi th.
Da vo cỏc tiờu thc khỏc nhau ngi ta phõn thnh cỏc loi sau :
a) Phõn loi theo cụng ngh sn xut. Cú 3 loi :
- Th khc ch ni ( Embossing Card ) : da trờn cụng ngh khc ch
ni, tm th u tiờn c sn xut theo cụng ngh ny. Hin nay ngi ta

khụng cũn s dng loi th ny na vỡ k thut quỏ thụ s d b gi mo.
- Th bng t ( Magnetic stripe ) : da trờn k thut th tớn vi hai bng
t cha thụng tin ng sau th. Th ny ó c s dng ph bin trong 20
nm qua, nhng ó bc l mt s nhc im nh l do thụng tin ghi trờn th
khụng t mó húa c, th ch mang thụng tin c nh, khụng gian cha d
liu ớt, khụng ỏp dng c k thut mó húa, bo mt thụng tin
- Th thụng minh ( Smart Card ) : õy l th h mi nht ca th thanh
toỏn, th cú cu trỳc hon ton nh mt mỏy vi tớnh.
b) Phõn loi theo tớnh cht thanh toỏn ca th.
- Th tớn dng ( Credit Card ) : l loi th c s dng ph bin nht,
theo ú ngi ch th c phộp s dng mt hn mc khụng phi tr lói
mua sm hng húa, dch v ti nhng c s kinh doanh, khỏch sn, sõn bay
chp nhn loi th ny.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
Cỏc tiờu
thc
Cụng
ngh
sn
xut
Tớnh
cht
thanh
toỏn
Phm
vi
lónh
th
Ch
th

phỏt
hnh
i
tng
s
dng
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
Gi õy l th tớn dng vỡ ch th c ng trc mt hn mc tiờu
dựng m khụng phi tr tin ngay, ch thanh toỏn sau mt thi hn nht nh.
Cng t c im trờn m ngi ta cũn gi th tớn dng l th ghi n hoón
hiu ( Delayed Debit Card ) hay tr chm.
- Th ghi n ( Debit Card ) : õy l loi th cú quan h trc tip v gn
lin vi ti khon tin gi. Loi th ny khi c s dng mua hng húa
hay dch v, giỏ tr nhng giao dch s c khu tr ngay lp tc vo ti
khon ca ch th thụng qua nhng thit b in t t ti ca hng, khỏch
sn ng thi chuyn ngõn ngay lp tc vo ti khon ca ca hng, khỏch
sn Th ghi n cũn hay c s dng rỳt tin mt ti mỏy rỳt tin t
ng.
Th ghi n khụng cú hn mc tớn dng vỡ nú ph thuc vo s d hin
hu trờn ti khon ca ch th. Cú hai loi th ghi n c bn :
+ Th online : l loi th m giỏ tr nhng giao dch c khu tr ngay
lp tc vo ti khon ch th.
+ Th offline : l loi th m giỏ tr nhng giao dch c khu tr vo
ti khon ca ch th sau ú vi ngy.
- Th rỳt tin mt ( Cash Card ) : l loi th rỳt tin mt ti cỏc mỏy rỳt
tin t ng hoc ngõn hng. Vi chc nng chuyờn bit ch dựng rỳt
tin, yờu cu t ra i vi loi th ny l ch th phi ký qu tin gi vo ti
khon ngõn hng hoc ch th c cp tớn dng thu chi mi s dng c.
Th rỳt tin mt cú hai loi :

+ Loi 1 : ch rỳt tin ti nhng mỏy t ng ca Ngõn hng phỏt hnh.
+ Loi 2 : c s dng rỳt tin khụng ch Ngõn hng phỏt hnh
m cũn c s dng rỳt tin cỏc Ngõn hng cựng tham gia t chc
thanh toỏn vi Ngõn hng phỏt hnh th.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
c) Phõn loi theo phm vi lónh th.
- Th trong nc : l th c gii hn trong phm vi mt quc gia, do
vy ng tin giao dch phi l ng bn t ca nc ú.
- Th quc t : õy l loi th c chp nhn trờn ton th gii, s
dng cỏc ngoi t mnh thanh toỏn.
d) Phõn loi theo ch th phỏt hnh.
- Th do Ngõn hng phỏt hnh ( Bank Card ) : l loi th do ngõn hng
phỏt hnh giỳp cho khỏch hng s dng mt s tin do Ngõn hng cp tớn
dng.
- Th do t chc phi ngõn hng phỏt hnh : l loi th du lch v gii trớ
ca cỏc tp on kinh doanh ln hoc cỏc cụng ty xng du ln, cỏc ca hiu
ln phỏt hnh nh Diners Club, Amex
e) Theo i tng s dng.
- Th vng ( Gold Card ) : l loi th phc v cho th trng cao cp
vi khỏch hng cú thu nhp cao, phỏt hnh cho cỏc i tng cú uy tớn, cú
kh nng ti chớnh lnh mnh, cú nhu cu chi tiờu ln. Thng th vng l th
tớn dng do h thng Master Card phỏt hnh. Th cú hn mc tớn dng ln
hn th chun.
- Th chun ( Standard Card ) : cng l loi th tớn dng do Master
Card phỏt hnh. õy l loi th cn bn nht, mang tớnh cht ph thụng, i
chỳng c hng triu ngi trờn th gii s dng mi ngy.
1.1.3. Xu hng phỏt trin th trờn th gii.
1.1.3.1. Tỡnh hỡnh chung v s dng th thanh toỏn Ngõn hng cỏc nc.

Trong bi cnh cnh tranh ngy cng quyt lit trờn th trng th th
gii, nht l ti cỏc th trng truyn thng nh M v Chõu u, cỏc t chc
th gn õy cú nhng bc chuyn hng tp trung vo th trng Chõu
Thỏi Bỡnh Dng, a dng húa cỏc sn phm v th. ng thi tỡnh hỡnh kinh
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
t th gii ( c bit l kinh t M ) ang vo giai on suy thoỏi ó gõy ra
nhng bin ng ln trờn cỏc th trng ti chớnh th gii trong thi gian gn
õy ó nh hng khụng ớt n ngnh cụng nghip thanh toỏn, c bit l dch
v th tớn dng.
Theo d bỏo ca Nilson Report, dch v th trờn th trng s tip tc
tng trng mnh trong nhng nm ti. Th trng M s vn l th trng
ln nht trong s 6 th trng th Ngõn hng, giỏ tr giao dch th ti M tng
80% trong khong 2000 2007 trong khi ú con s ny ti th trng Chõu
u l 96%. Tuy nhiờn doanh s th trong khu vc cú nn kinh t phỏt trin
nng ng nht th gii khu vc Chõu Thỏi Bỡnh Dng vi tc tng
trng 152% s vn lờn ng th hai th gii.
i mt vi din bin cnh tranh trờn th trng v bt kp tc
phỏt trin khoa hc k thut, cỏc t chc th khụng ngng cú nhng i mi
v cụng ngh, dch v v t chc. Ngoi 2 loi th tớn dng v th ghi n
thụng thng, cỏc t chc th quc t cũn a dng húa sn phm di hỡnh
thc th liờn kt, th u vit, th thụng minh. Visa v Master Card u ang
n lc xỳc tin vic thay th loi th thụng thng bng th thụng minh cú
gn con CHIP in t, ng thi liờn kt vi cụng ty cung cp gii phỏp cụng
ngh nhm cung cp dch v cho lnh vc thng mi in t, thng mi di
ng. Visa v Master Card cú k hoch thay th ton b th thng thnh th
thụng minh vo nm nay.
Hin nay Visa vn tip tc l t chc quc t cú th phn th ln nht
trờn th gii v rt chỳ trng phỏt trin nhng th trng mi v tim nng.

Khu vc Chõu Thỏi Bỡnh Dng vi hn 2/3 dõn s th gii v
mt phn ln dõn s di 30 tui vn l mt th trng mu m y tim
nng i vi cụng ngh thanh toỏn mi. Hin nay ngoi th tớn dng, mt s
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
sn phm th thanh toỏn ó vn lờn v tr thnh xu th phỏt trin ca ngnh
kinh doanh th trong khu vc.
1.1.3.2. Xu hng phỏt trin ca mt s th.
a) Xu hng phỏt trin ca th ghi n.
Th ghi n c xem l an ton hn th tớn dng, nờn c khỏch hng
a chung, nht l khu vc Chõu Thỏi Bỡnh Dng. Vi th ghi n ngõn
hng cú th tn dng c ngun vn huy ng vi giỏ tr s d ti khon
tin gi khụng k hn ca khỏch hng. C s h tng thụng tin k thut phc
v cho phỏt hnh v thanh toỏn th ny ngy cng phỏt trin v cú th x lý
c giao dch trc tuyn.
Thay vỡ cung cp tớn dng cho khỏch hng, th ghi n to iu kin cho
khỏch hng tip cn trc tip vi ti khon cỏ nhõn ca mỡnh mi ni trờn
th gii. Ngi tiờu dựng cú th rỳt tin mt trc tip ti mỏy ATM hoc
thanh toỏn ti cỏc n v chp nhn th. So vi th tớn dng, th ghi n cú kh
nng thay th tin mt v sộc cao hn do nhng c im cn thit phỏt
hnh th rt n gin. Theo thng kờ ca Visa, ti khu vc Chõu Thỏi
Bỡnh Dng, trong s hn 600 triu ngi tiờu dựng cú ti khon ti ngõn
hng, ch khong 20% cú iu kin phỏt hnh th tớn dng, trong khi
ton b 600 triu ngi ú t yờu cu lm ch tm th ghi n.
Trong thi gian u phỏt trin, cn tr ch yu i vi th ghi n l chi
phớ h tng k thut cho vic trin khai cụng ngh PIN ( mó s nhn dng cỏ
nhõn ) ti cỏc im bỏn do vic xỏc nhn ch th ti h thng n v chp
nhn th hin cú ch yu bng ch ký. iu ny cui cựng dn ti vic Visa
quyt nh tp trung vo th ghi n dựng ch ký xỏc nhn ch th, trong

khi Master vn trung thnh vi cụng ngh PIN.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
Hin nay õy l loi th cú th phn giao dch ln nht trong s cỏc loi
th thanh toỏn trờn th gii. Hn na s tng trng th phn th ghi n din
ra ch yu trờn th trng Chõu Thỏi Bỡnh Dng.
b) Xu hng phỏt trin ca th liờn kt.
õy l loi th ang nhn c s chỳ ý ca khỏch hng cng nh ca
cỏc Ngõn hng trong khu vc. V c bn, th liờn kt l mt th tớn dng
c phỏt hnh thụng qua s liờn kt gia mt Ngõn hng hay Cụng ty ti
chớnh vi mt ch th thng mi v ch th s nhn c nhng dch v gia
tng thụng qua chớnh sỏch u ói, im thng, gim giỏ Th liờn kt l
hỡnh thc c a chung trờn th trng th gii. Theo thng kờ trờn th gii
c 2 th tớn dng c phỏt hnh thỡ cú 1 th liờn kt.
Nhng chng trỡnh th liờn kt cú tớnh kớch thớch, thu hỳt khỏch hng
ln hn so vi th tớn dng thụng thng, ngoi ra nh phỏt hnh th v i
tỏc cũn cú c hi qung cỏo, nõng cao uy tớn v ci thin quan h khỏch hng.
Do ú th liờn kt cú mc chi tiờu ln hn th tớn dng truyn thng v l mt
trong nhng lnh vc phỏt trin nhanh nht ca ngnh cụng nghip thanh toỏn.
c) Xu hng phỏt trin ca th thụng minh.
Th thụng minh rt an ton, tit kim chi phớ x lý ca Ngõn hng, cú
th thanh toỏn online hoc offline. Th ny cú nhiu chc nng tin dng v
cú ri ro thp nờn khu vc Chõu , Chõu M rt lu tõm phỏt trin.
tn dng c nhng thnh tu ca cụng ngh trong lnh vc in
t, ng thi nõng cao cht lng phc v, an ton trong lnh vc thanh
toỏn, cỏc t chc th quc t cng ht sc chỳ trng phỏt trin mt cụng c
thanh toỏn ca tng lai th thụng minh c nh ngha l mt tm th cú
gn CHIP in t, dựng thay th hoc h tr cho bng t trờn th. Con
CHIP ny cú th cha thụng tin v ch th v nhng giao dch ó c thc

hin v nhng thụng tin khỏc. Vic s dng th thụng minh s lm gim ỏng
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
k chi phớ x lý thụng tin ca Ngõn hng v cỏc t chc thanh toỏn do mt
lng thụng tin ó c x lý trc tip ti im bỏn thụng qua con CHIP in
t. ng thi con CHIP in t cng gúp phn nõng cao tớnh an ton ca
nhng giao dch thc hin nht l nhng giao dch qua mng Internet.
i vi khỏch hng, th thụng minh l mt phng tin thanh toỏn a
chc nng. Nh Singapore, mt tm th thụng minh cú th dựng gi in
thoi hoc tr vộ tu xe, np cỏc khon phớ cho Chớnh ph v mua bỏn hng
húa ti mt s n v chp nhn th.
Thỏch thc m th thụng minh phi i mt l vic khụng cú mt
chun vng v cụng ngh th thụng minh. gii quyt vn ú, nm 1999,
Visa, Master Card phi hp vi nhng t chc khỏc sỏng lp ra mt t chc
c lp chuyờn phỏt trin nhng tiờu chun v cụng ngh qun lý, tớnh bo
mt v cụng ngh phn mm cho cỏc loi th thanh toỏn. Trong tng lai th
thụng minh s chuyn dn t th nghim trờn din rng lờn thnh mt loi th
s dng hng ngy. Mc tiờu ca t chc th l a ra c mt loi th a
chc nng thay th cho tt c cỏc loi th trờn th trng hin nay.
Hin nay vn c cp n l tớnh bo mt, an ton ca cỏc
loi th. Cú mt s v lm gi th thanh toỏn ATM, rỳt trm tin khin cho
ngi s dng dn s quan tõm vo vn ny. Tỡnh trng ny cú th
c gii quyt vi vic chuyn i t cỏc loi th t ang dựng hin nay
sang dựng th CHIP ( cụng ngh th EMV ). Vi th CHIP tớnh bo mt c
nõng cao hn vi nhiu lp bo mt v khụng cú hin tng b sao chộp ti
liu. Th CHIP EVM cú th s dng c vi cỏc giao dch offline vi nhiu
cỏc ng dng khỏc.
Tỡnh hỡnh chuyn i t th t sang h thng th CHIP EMV : do
khuyn cỏo ca Visa, mt s quc gia, ngõn hng trong khu vc Chõu ó

buc cỏc h thng NHTM phi chuyn i sang dựng th CHIP nh i
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
Loan, Malaysia, Indonesia Vi th CHIP cú th gii quyt c tỡnh trng
lm th gi nh hin nay.
1.2. Hot ng phỏt hnh v thanh toỏn th.
1.2.1. Cỏc ch th tham gia phỏt hnh v thanh toỏn th.
- T chc thanh toỏn th quc t : l t chc ng ra liờn kt vi cỏc
thnh viờn, t ra quy nh bt buc cỏc thnh viờn phi ỏp dng v tuõn theo
thng nht thnh mt h thng ton cu. Bt c ngõn hng no hin nay hot
ng trong lnh vc th thanh toỏn quc t u phi ra nhp vo t chc th
quc t.
- Ngõn hng phỏt hnh ( issuer ) : l thnh viờn chớnh thc ca t chc
th, ngõn hng phỏt hnh th cú trỏch nhim tip nhn h s xin cp th, x lý
v phỏt hnh th, m v qun lý ti khon th, ng thi chu trỏch nhim
thanh toỏn th ú.
- Ngõn hng thanh toỏn th ( Acquicer ) : l thnh viờn ca t chc th
thc hin dch v thanh toỏn th, cú trỏch nhim tip nhn h s xin cp th,
l ngõn hng trc tip ký hp ng vi cỏc c s chp nhn th tip nhn
v x lý cỏc giao dch v th ti c s chp nhn th, cung cp cỏc dch v h
tr cho c s chp nhn th.
- Ch th ( Cardholder ) : l ngi cú tờn trờn th do Ngõn hng phỏt
hnh cp th v c quyn s dng th. Ch th cú th l mt cỏ nhõn riờng
l hoc cỏ nhõn i din cho mt cụng ty hay t chc no ú cú nhu cu s
dng th thanh toỏn. Ch cú ch th mi cú th s dng th ca mỡnh m thụi.
Mt ch th cú th yờu cu cp thờm cho ngi thõn mt th ph v mt ch
th cú th s hu mt hoc nhiu th.
- C s chp nhn th ( Marchant ) : l n v bỏn hng húa dch v
hoc cung ng tin mt, cú ký hp ng vi Ngõn hng thanh toỏn th

chp nhn thanh toỏn th nh : Ca hng, Khỏch sn, Nh hng Cỏc n v
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
14
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Ng©n hµng – Tµi chÝnh
này được Ngân hàng thanh toán trang bị máy móc kỹ thuật để tiếp nhận thẻ
thanh toán thay tiền mặt và thông thường cơ sở chấp nhận thẻ phải trả một
khoản phí về việc sử dụng những tiện ích này.
1.2.2. Quy trình phát hành thẻ.
Hình 1.1 : Quy trình phát hành thẻ.

Phan ThÞ Thanh Thñy Ng©n hµng 46Q
(3)
(2)
(6)
(5)
15
Ngân hàng
phát hành
Thẩm định,
quyết định
phát hành
Tiếp nhận
yêu cầu
Khách hàng
Nhập dữ liệu
phát hành
Chạy batch
( xử lý )
Mai ling
Nhận thẻ từ

trung tâm
Tại chi nhánh
Tại trung tâm thẻ
(4)
(1)
(9)
(8)
(8)
(7)
(4)
Mã hóa,
in nổi
Nhận yêu
cầu
Chuyển về
trung tâm thẻ
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
Ghi chỳ :
(1) Khỏch hng cú nhu cu s dng th, Ngõn hng hng dn khỏch hng
lm n theo mu v np cho Ngõn hng.
(2) Xột duyt yờu cu phỏt hnh th : Cỏn b thm nh thc hin thm
nh h s yờu cu phỏt hnh th v phõn loi khỏch hng theo cỏc hng
c bit.
(3) Sau khi thm nh h s khỏch hng, nu h s m bo yờu cu thỡ
Ngõn hng gi h s v trung tõm phỏt hnh th ( phi cú xỏc nhn ca
giỏm c Chi nhỏnh hoc trng phũng nghip v ).
(4,5,6,7,8) Ti trung tõm th cỏc thụng tin khỏch hng s c cỏ nhõn
húa, sau ú gi th kốm s PIN cho ch th thụng qua Ngõn hng phỏt
hnh.
(9) Khỏch hng nhn th t trung tõm, Ngõn hng phỏt hnh xỏc nhn

bng vn bn cú ch ký ca trng phũng nghip v hoc ngi c y
quyn cho trung tõm th.
K toỏn giai on phỏt hnh th :
i vi mt s loi th ( th ghi n, th rỳt tin mt, th thanh toỏn ) :
cú th s dng c thỡ khỏch hng phi ký qu ti Ngõn hng mt
khon tin ngoi phớ thụng thng, lỳc ú Ngõn hng hch toỏn :
N : TK tin mt ti qu.
Cú : TK tin gi s dng th ( phn ký qu )
Cú : TK thu nhp t hot ng sn xut kinh doanh (phớ phỏt hnh)
Cú : TK VAT phi np.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
16
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Ng©n hµng – Tµi chÝnh
1.2.3. Quy trình thanh toán thẻ.
Hình 1.2 : Quy trình thanh toán thẻ.
Ghi chú :
(1) Phát hành thẻ.
(2) Khách hàng giao thẻ để thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ.
(3) Giao hàng hóa dịch vụ ( ứng trước tiền ) và trả lại thẻ cho khách hàng.
(4) Nộp chứng từ.
(5) Tạm ứng, báo có.
(6) Gửi lệnh chuyển nợ.
(7) Báo nợ.
Kế toán giai đoạn thanh toán thẻ :
Tại Ngân hàng thanh toán :
- Khi thanh toán cho đơn vị chấp nhận thẻ
Nợ : TK tạm ứng.
Có : TK thích hợp cho đơn vị chấp nhận thẻ.
- Khi thanh toán với Ngân hàng phát hành.
Phan ThÞ Thanh Thñy Ng©n hµng 46Q

Chủ sở hữu thẻ
Ngân hàng phát hành Ngân hàng thanh toán
Đơn vị chấp nhận thẻ
( điểm ứng tiền )
(1)
(6)
(2)
(3)
(4) (5)(7)
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
N : TK thanh toỏn vn vi Ngõn hng phỏt hnh.
Cú : TK tm ng.
Ti Ngõn hng phỏt hnh th :
N : TK thớch hp/ Ch th ( tin gi thanh toỏn, tin vay)
Cú : TK thanh toỏn vn vi Ngõn hng thanh toỏn.
1.2.4. Cỏc li ớch, ri ro trong hot ng phỏt hnh v thanh toỏn th.
1.2.4.1. Cỏc li ớch ca th.
a) Li ớch i vi ngi s dng.
Th nht, tit kim thi gian, an ton v tin li.
ó cú khỏ nhiu phng thc thanh toỏn khụng dựng tin mt xut hin
nh : sộc, y nhim chi, y nhim thu v cỏc phng thc chuyn tin khỏc
nhng u cú nhc im. Vớ d : vi sộc du lch, ngi phỏt hnh s phi d
oỏn trc xem s tiờu ht bao nhiờu tin v phi n ngõn hng lm th tc
mua sộc trc chuyn i, ng thi thanh toỏn tin trc cho ngõn hng cựng
vi mt khon phớ dự trờn thc t bn cha s dng sộc ny. Khi tr v nh,
nu cha s dng ht s tin trờn sộc, hoc ngi ch sộc phi mt thi gian
hay chi phớ n ngõn hng lm th tc i sộc thnh tin hoc s chp nhn
ri ro v t giỏ khi gi sộc cho ln s dng sau.
Dch v th cú cỏc u im nh :

- Rỳt tin mt : tt c cỏc th u cú cụng dng rỳt tin vỡ vy khi ch
th cn tin mt cú th rỳt tin ti cỏc mỏy rỳt tin t ng
- Chi tr : ch th cú th chi tr bng th thanh toỏn trong vic mua bỏn
hng húa, dch v.
- An ton : s dng th khc phc nhc im ca vic s dng tin
mt, ú l s thiu an ton. Ngay c khi b mt th cng khụng b mt tin.
- Nhanh gn, thun tin : kớch thc ca th to ra s gn nh khi gi
th, ng thi vic thanh toỏn li d dng, nhanh chúng.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
- Linh hot : i vi th tớn dng, khỏch hng cú th s dng mt khon
tin ng trc ( ú chớnh l hn mc tớn dng m ngõn hng cp ). Tin ớch c
bn ca nú l cung cp cho khỏch hng mt kh nng m rng cỏc giao dch
ti chớnh.
Th hai, ch th c hng nhiu dch v giỏ tr gia tng i kốm.
Hin nay, cỏc t chc th quc t ang ngy cng a dng húa loi hỡnh
phc v ca mỡnh nhm em li tha dng cao nht cho khỏch hng. Vớ d
nh cung cp dch v thanh toỏn húa n tin in, nc, in thoi hoc cỏc
dch v chm súc sc khe
b) Li ớch i vi cỏc c s chp nhn th.
Vi t cỏch l mt ch th quan trng tham gia vo c ch phỏt hnh
v thanh toỏn th, cỏc c s chp nhn th thu c nhiu li ớch t sn phm
dch v ny.
Th nht, th lm tng doanh s bỏn hng húa, dch v.
Vic chp nhn th mang li li ớch cho cỏc c s chp nhn th nh
mt bin phỏp m rng th trng v doanh s. Th tớn dng l mt cỏch
thc m rng kh nng ti chớnh ca ch th, giỳp ch th chi tiờu vt quỏ
kh nng ti chớnh ngn hn ca mỡnh, lm tng sc mua, kớch cu.
Th hai, c hng li ớch t phớa ngõn hng.

C s chp nhn th c hng li ớch t chớnh sỏch khỏch hng ca
ngõn hng. Ngoi vic cung cp y cỏc mỏy múc, thit b cn thit cho
vic thanh toỏn, ngõn hng cũn gn cỏc u ói v tớn dng, v dch v thanh
toỏn vi Hp ng chp nhn thanh toỏn th nh mt chớnh sỏch khộp kớn.
Th ba, tng vũng quay thu hi vn, m bo an ton.
Khi thanh toỏn bng th, cỏc c s chp nhn th cú th trỏnh c
hin tng khỏch hng s dng tin gi, ng thi lm gim chi phớ giao dch
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
v y nhanh vũng quay ng vn vỡ tin thu ca c s s c hch toỏn tc
thi t ti khon ca ch th sang ti khon ca c s chp nhn th.
c) Li ớch i vi n v phỏt hnh v thanh toỏn th.
Th nht, th l phng tin ti u hp dn khỏch hng mi.
Trong cụng cuc cnh tranh hin nay, ngoi cỏch thc thụng thng
nh : gim lói sut thu hỳt khỏch hng ( mt cụng c quỏ quen thuc
nhng khụng phi lỳc no cng thc hin c ) cỏc ngõn hng cũn c gng
to ra cỏc sn phm mi thu hỳt khỏch hng. Lnh vc th thanh toỏn l
mt lnh vc mi s rt phỏt trin trong tng lai, nu ngõn hng no tip
cn sm s chim c th phn ln v nu chm chõn thỡ vic ra nhp s
rt khú khn. Th l phng tin ti u bi vỡ nu khỏch hng mun phỏt
hnh th phi m ti khon cỏ nhõn ti ngõn hng, khi cú ti khon ti mt
ngõn hng thỡ khỏch hng him khi chuyn sang mt t chc i th cnh
tranh, iu ny mang li s trung thnh ca khỏch hng vi ngõn hng. Da
vo tõm lý ny ca khỏch hng lỳc ú ngõn hng cú th tng lói sut tng i
vi cỏc khon tớn dng thanh toỏn th.
Th hai, vic kinh doanh th tng thờm thu nhp cho ngõn hng.
Thu nhp chớnh ca ngõn hng t kinh doanh th gm : phớ t c s
chp nhn th, phớ t khỏch hng ( phớ phỏt hnh, phớ thng niờn, phớ chm
thanh toỏn, phớ rỳt tin mt, lói sut cho vay hin hnh, lói vt hn mc tớn

dng) v cỏc khon thu t cỏc dch v ngõn hng khỏc, cỏc khon u t
kốm theo. Ngoi ra, kinh doanh th to mt s h tr chộo m rt cú hiu
qu cho ngõn hng. T l li nhun tng i cao t kinh doanh th cú th
dựng bự p cho nhng hot ng kộm sinh li ln ca ngõn hng nh
kinh doanh trờn ti khon vóng lai.
Bng vic khuyn khớch khỏch hng s dng th, ngõn hng s thc
hin s giao dch sộc v tin mt ớt hn. iu ny mang li li nhun cho
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
ngõn hng v rt nhiu li ớch : thc hin s giao dch ớt hn, nhng thụng tin
thng cp nht c cung cp bi cỏc t chc th quc t di hỡnh thc t
lm cho vic ghi n tng ng vo cỏc ti khon ca khỏch hng c nhanh
hn v n gin hnhot ng ca ngõn hng nh ú cú hiu qu hn.
Th ba, phỏt hnh th l mt loi tớn dng tiờu dựng hin i gúp phn
a dng húa kinh doanh ca ngõn hng.
Th ra i lm phong phỳ thờm cỏc dch v ngõn hng, mang n cho
ngõn hng mt phng tin thanh toỏn a tin ớch tha món mt cỏch tt nht
nhu cu ca khỏch hng. Khụng ch cú vy, cỏc nc ang phỏt trin phỏt
trin dch v phỏt hnh v thanh toỏn th, ngõn hng cú th cú thờm cỏc dch
v khỏc song song nh : u t hoc bo him cho cỏc sn phm. Thụng tin
v dch v ny ó c bỏo n khỏch hng s dng th cựng vi sao kờ hng
thỏng ca ngõn hng.
Th t, th m rng kh nng hot ng ca ngõn hng trờn ton cu.
Tr thnh thnh viờn chớnh thc ca mt t chc th quc t nh Visa
hay Masters, mt ngõn hng nh nht trờn th gii cng cú th cho khỏch
hng mt phng tin thanh toỏn quc t cú cht lng nh bt c i th
cnh tranh ln no. Ngoi ra, nh cỏc mi quan h vi cỏc t chc th quc
t, ngõn hng ch phi thc hin duy nht mt giao dch ú l thụng qua t
chc th quc t, ngõn hng ny ch phi thc hin duy nht mt giao dch

thụng qua cỏc t chc ngõn hng khỏc cú liờn quan s do Visa thc hin. Sau
li nhun, kh nng cung cp dch v ton cu em li li ớch ln cho khỏch
hng, to iu kin cho ngõn hng tham gia vo quỏ trỡnh ton cu húa, hi
nhp vi cng ng quc t.
Th nm, kinh doanh th s lm tng sc mnh thng hiu cho ngõn
hng.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
Cú th núi rng li ớch m ngõn hng nhn c t hot ng phỏt hnh
v thanh toỏn th l rt ln. Nú khụng ch dng li thu nhp ca ngõn hng
m cũn l uy tớn, l danh ting ca ngõn hng. M trong hot ng kinh doanh
ngõn hng thỡ uy tớn cng nh danh ting l iu quan trng bc nht quyt
nh s tn ti, phỏt trin ca ngõn hng cng nh kh nng cnh tranh ca
ngõn hng trong tng lai.
d) Li ớch ca th i vi nn kinh t.
Th nht, gim khi lng tin trong lu thụng v tng nhanh khi
lng chu chuyn, thanh toỏn trong nn kinh t.
L mt phng tin thanh toỏn khụng dựng tin mt, vai trũ u tiờn
ca th chớnh l gim khi lng tin mt trong lu thụng. Ti nhng nc
phỏt trin, thanh toỏn tiờu dựng bng th chim t trng gn nh ln nht
trong tng s cỏc phng tin thanh toỏn. Nh vy m khi lng cng nh
ỏp lc tin mt trong lu thụng ó gim ỏng k. Cng t ú lm gim chi phớ
giao dch ( chi phớ ca cỏc phng tin thanh toỏn in t thp hn chi phớ
giao dch tin mt t 30% - 50% ).
Th hai, thu hỳt c khỏch du lch v u t nc ngoi.
Thanh toỏn th lm gim bt cỏc giao dch th cụng bng tay, tip cn
vi mt phng tin thanh toỏn hin i s to ra mt mụi trng thng mi
vn minh, hin i hn. õy cng l yu t thu hỳt khỏch du lch v cỏc nh
u t nc ngoi vo Vit Nam.

Th ba, thc hin c cỏc chớnh sỏch qun lý v mụ ca nh nc.
Trong thanh toỏn th cỏc giao dch u nm di s kim soỏt ca ngõn
hng. Nh ú m cỏc ngõn hng cú th d dng kim soỏt c mi giao dch,
to nn tng cho cụng tỏc qun lý v mụ ca nh nc, thc hin chớnh sỏch
ngoi hi quc gia. Vic s dng th tớn dng núi riờng v thanh toỏn qua
ngõn hng núi chung tng tớnh minh bch ti chớnh cho nn kinh t, gim trn
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
22
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Ng©n hµng – Tµi chÝnh
thuế, tham nhũng… Và thực tế hiện nay mọi chế độ, chính sách liên quan đến
thẻ đều dựa trên chính sách quản lý ngoại hối của nhà nước.
1.2.4.2. Các rủi ro thường gặp trong phát hành và thanh toán thẻ.
a) Rủi ro đối với chủ thẻ.
- Lộ số PIN và mất thẻ : Chủ thẻ vô tình làm lộ số PIN đồng thời làm
mất thẻ mà chưa kịp khai báo cho ngân hàng phát hành, lúc đó chủ thẻ có thể
gặp rủi ro mất tiền nếu người nhặt được thẻ biết số PIN và sử dụng rút tiền tại
máy ATM…
- Bị lộ thông tin : Chủ thẻ phải đối đầu với nguy cơ thẻ giả ngày càng
cao. Chúng có thể quét tấm thẻ qua một chiếc máy nhỏ xíu ( như máy tính
cầm tay ) mà khách hàng không hề hay biết. Lúc đó họ có thể đánh cắp được
các thông tin trong thẻ và nhanh chóng sản xuất tấm thẻ giả giống như thẻ thật
và chúng có thể rút tiền của chủ thẻ.
- Lỗi do bảo quản : Chủ thẻ có thể gặp rủi ro khi thẻ bị mất từ, bị cong
vênh, dập nát. Khi đó chủ thẻ sẽ không rút được tiền trong thẻ.
b) Rủi ro với cơ sở chấp nhận thẻ.
- Thẻ hết thời hạn hiệu lực, thẻ nằm trong danh sách thẻ đen mà cơ sở
chấp nhận thẻ không phát hiện ra.
- Cơ sở chấp nhận thẻ thanh toán các thương vụ vượt hạn mức tín dụng
mà không được phép hoặc xin cấp phép.
- Cơ sở chấp nhận thẻ cố tình tách một thương vụ ra nhiều thương vụ

nhỏ để không cần xin cấp phép, nếu ngân hàng phát hành biết sẽ từ chối
thanh toán.
- Sửa chữa số tiền trên hóa đơn do ghi nhầm hoặc cố ý thì ngân hàng
phát hành sẽ từ chối thanh toán số tiền trên hóa đơn.
c) Rủi ro với ngân hàng phát hành.
Phan ThÞ Thanh Thñy Ng©n hµng 46Q
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Ngân hàng Tài chính
- Do hnh vi gian di ca ch th : ch th s dng th thanh toỏn cỏc
im chp nhn th khỏc nhau vi mc thanh toỏn thp hn hn mc tớn dng
nhng tng mc thanh toỏn cao hn hn mc tớn dng.
- Do thanh toỏn vt hn mc : ngõn hng phỏt hnh ch bit thanh toỏn
quỏ hn mc ca ch th khi kim tra cỏc húa n do cỏc i lý thanh toỏn
gi n. Vỡ ngõn hng phỏt hnh ch bit khi s vic xy ra m khụng th
kim soỏt c nờn ngõn hng gp ri ro nu ch th mt kh nng thanh
toỏn.
- Do b la gt : khi ch th tớn dng quc t thụng ng vi ngi
khỏc, giao cho h s dng th ca mỡnh cỏc c s chp nhn th trờn quc
gia khụng phi ni c trỳ ca ch th. Khi ngõn hng phỏt hnh ũi tin, ch
th cú th cn c trờn passport khụng cú th thc nhp cnh trong thi gian
thng v xy ra t chi thanh toỏn. Hoc ch th cú th la gt ngõn hng
bng cỏch bỏo cho ngõn hng l mỡnh mt th, trong thi gian th cha kp
a vo danh sỏch en, lỳc ú ch th thay bng ch ký bng mt bng ch
ký trng v ký li ch ký hon ton khỏc vi ch ký c, ng thi s dng
ch ký mi thanh toỏn.
- Ri ro khỏc : s dng th gi mo trựng vi th ang lu hnh ca
ngõn hng phỏt hnh th. Hoc ch th mt kh nng thanh toỏn bi lý do
khỏch quan nh tai nn bt ng khụng cú kh nng lm vic v mt thu nhp.
d) Ri ro ti ngõn hng thanh toỏn.
- Ngõn hng thanh toỏn cú sai sút trong vic cp phộp nh chun chi

vi giỏ tr thanh toỏn ln hn tr giỏ cp phộp.
- Ngõn hng thanh toỏn khụng cung cp kp thi danh sỏch en cho c
s chp nhn th m trong thi gian ny c s chp nhn th li thanh toỏn
th cú trong danh sỏch en ny.
1.3. Hiu qu hot ng kinh doanh th ti Ngõn hng thng mi.
Phan Thị Thanh Thủy Ngân hàng 46Q
24
Chuyªn ®Ò thùc tËp tèt nghiÖp Khoa Ng©n hµng – Tµi chÝnh
1.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh thẻ của NHTM.
Mọi hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế đều dùng đến chỉ tiêu hiệu
quả kinh doanh để cân nhắc xem có nên tiếp tục duy trì hoạt động này nữa
hay không. Hiệu quả kinh doanh không chỉ có nghĩa là lợi nhuận thu được mà
nó còn bao gồm cả những tác động tích cực đối với hoạt động kinh doanh của
một doanh nghiệp. Ngân hàng thương mại cũng là một doanh nghiệp hoạt
động kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ và hoạt động kinh doanh thẻ cũng là một
hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại.
1.3.1.1. Các chỉ tiêu phản ánh số lượng.
 Số lượng thẻ phát hành.
Số lượng thẻ phát hành là một chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả
kinh doanh. Số lượng thẻ thanh toán phát hành càng nhiều chứng tỏ nhu cầu
sử dụng thẻ thanh toán của khách hàng ngày càng tăng. Khi đó cũng đồng
nghĩa với việc hiệu quả kinh doanh thẻ sẽ được nâng cao hơn. Trong xu thế
nền kinh tế hội nhập hiện nay một biện pháp hữu hiệu để giảm thiểu lượng
tiền mặt trong lưu thông là đẩy mạnh nghiệp vụ thanh toán thẻ trong các giao
dịch mua bán. Khi thu nhập người dân ngày càng gia tăng thì nhu cầu mua
sắm hàng hóa dịch vụ cũng tăng lên. Họ không thể và cũng không muốn
mang một lượng tiền quá nhiều để thanh toán các giao dịch. Và từ đó tất yếu
họ sẽ sử dụng các biện pháp thanh toán không dùng tiền mặt trong đó thanh
toán bằng thẻ là lựa chọn ưu tiên hàng đầu của người tiêu dùng. Qua đây ta có
thể thấy được chỉ tiêu quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh thẻ.

 Tần suất giao dịch.
Việc có nhiều thẻ thanh toán được phát hành nhưng lại không được sử dụng
thường xuyên thì hiệu quả kinh doanh cũng sẽ không được nâng cao. Tần suất
giao dịch phản ánh số lần giao dịch bằng thẻ cũng như số lượng giao dịch
Phan ThÞ Thanh Thñy Ng©n hµng 46Q
25

×