Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO BỘ TIÊU CHUẨN CỦA BỘ GD&ĐT Tiền Giang, Tháng 9/2019 MỤC TIÊU & CHUẨN ĐẦU RA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 124 trang )

TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
THEO BỘ TIÊU CHUẨN CỦA BỘ GD&ĐT
Tiền Giang, Tháng 9/2019


MỤC TIÊU & CHUẨN ĐẦU RA
◦ MỤC TIÊU
◦ Giúp Nhà trường chuẩn bị cho công tác tự đánh giá và đánh giá ngoài cấp CTĐT
theo bộ tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT

◦ CHUẨN ĐẦU RA
Sau khi kết thúc chương trình, người tham dự có thể:
◦ Giải thích quy trình tự đánh giá và đánh giá ngoài
◦ Xây dựng được các minh chứng mang giá trị tổng hợp cao
◦ Triển khai thu thập thông tin và viết báo cáo tự đánh giá
2


NGÀY 6/9

CHƯƠNG TRÌNH

Thời gian

Nội dung

08g00 – 11g30

Thực hành viết BCTĐG (một số tiêu chí ở tiêu chuẩn 6 - 11)
Nhận xét kết quả thực hành và thảo luận



11g30 - 13g00

Nghỉ trưa

13g00 – 16g00

Chia sẻ kinh nghiệm khi đánh giá ngoài các CTĐG
(bao gồm: những điểm các CT thường không đạt được và cách khắc phục)
Thảo luận (trả lời các thắc mắc trong quá trình viết BCTĐG vừa qua của Trường)

16g00 – 16g30

Giới thiệu sơ lược chương trình làm việc của Đồn ĐGN cấp CTĐT
Cơng tác chuẩn bị đón Đồn ĐGN

16g30 – 16g45

Tổng kết đợt tập huấn và trao giấy chứng nhận
4


Giới thiệu các quy định và hướng dẫn của
Bộ GD&ĐT liên quan đến tự đánh giá cấp CTĐT

5


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Văn bản


số

Ngày ban
hành

Nội dung

Thơng tư

38/2013/TTBGDĐT

29/11/2013

Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCL CTĐT của các trường
ĐH, CĐ và TCCN

Thông tư

04/2016/TTBGDĐT

14/3/2016

Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH

Công văn

1074/KTKĐCLGD
28/6/2016
-KĐĐH


Hướng dẫn chung về sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
CTĐT các trình độ của GDĐH

Cơng văn

1075/KTKĐCLGD
28/6/2016
-KĐĐH

Hướng dẫn tự đánh giá CTĐT

Cơng văn

1076/KTKĐCLGD
28/6/2016
-KĐĐH

Hướng dẫn đánh giá ngồi CTĐT

Cơng văn

769/QLCLKĐCLGD

20/4/2018

Tài liệu hướng dẫn đánh giá theo tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng CTĐT các trình độ của GDĐH (mốc chuẩn)
6



MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
(TT38). Điều 6. Các bước tự đánh giá chương trình đào tạo
1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá.
2. Lập kế hoạch tự đánh giá.
3. Thu thập, phân tích và xử lý thông tin, minh chứng.
4. Viết báo cáo tự đánh giá.
5. Lưu trữ và sử dụng báo cáo tự đánh giá.
6. Triển khai các hoạt động sau khi hoàn thành báo cáo tự đánh giá.
7


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Hội đồng tự đánh giá
TT 38 (Điều 7)

CV 1075

Số lượng

Số lẻ, có ít nhất 9 thành viên do Hiệu trưởng quyết
định thành lập cho từng CTĐT

Số lẻ, từ 9 đến 25 thành viên do
thủ trưởng CSGD ra quyết định

Thành phần

ü Chủ tịch HĐ: Hiệu trưởng
ü Phó chủ tịch: 01 P. Hiệu trưởng + 01 Trưởng khoa

ü Thành viên:
• Đại diện HĐ Trường/HĐ Quản trị
• Đại diện HĐ Khoa học và đào tạo
HĐTĐG chương trình
• Trưởng phịng Đào tạo
đào tạo làm việc theo
• Đại diện các phịng, ban,
ngun tắc tập trung dân
• Đại diện Khoa
chủ, thảo luận để đi đến
• Đại diện tổ bộ mơn
thống nhất.
• Đại diện GV uy tín (ĐT, NCKH)
• Đại diện người học
8


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Ban thư ký và nhóm cơng tác chun trách
TT 38 (Điều 7)

CV 1075

Ban thư ký

Giúp việc cho Hội đồng tự đánh giá là Ban
thư ký bao gồm các cán bộ của đơn vị
chuyên trách về đảm bảo chất lượng và các
cán bộ khác liên quan đến chương trình đào
tạo được đánh giá


Thành viên Ban Thư ký bao gồm các cán
bộ của đơn vị (bộ phận) chuyên trách về
đảm bảo chất lượng và một số cán bộ khác
liên quan đến CTĐT được đánh giá;

Nhóm cơng
tác chun
trách

Các cơng việc cụ thể của Hội đồng tự đánh
giá được phân cơng cho các nhóm cơng tác
chuyên trách gồm các thành viên của Hội
đồng tự đánh giá và Ban Thư ký.
Mỗi nhóm cơng tác có 4-5 người, phụ trách
1-2 tiêu chuẩn và do một thành viên của Hội
đồng phụ trách.
Mỗi thành viên của Ban Thư ký khơng tham
gia q 2 nhóm cơng tác chun trách

Các thành viên của Ban Thư ký được tổ
chức thành các nhóm cơng tác chun
trách.
Mỗi nhóm cơng tác có 4-5 người, phụ trách
1-2 tiêu chuẩn và do một thành viên của Hội
đồng tự đánh giá phụ trách.
Mỗi thành viên của Ban Thư ký khơng nên
tham gia q nhiều nhóm cơng tác chun
trách
9



MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Chức năng, nhiệm vụ
Chức năng, nhiệm vụ (TT38)
Hội đồng TĐG

a) Phổ biến chủ trương triển khai tự đánh giá CTĐT; giới thiệu quy trình TĐG, nghiên
cứu, trao đổi kinh nghiệm tự đánh giá và yêu cầu các đơn vị, cá nhân liên quan phối hợp
thực hiện;
b) Thu thập thông tin, minh chứng, rà soát các hoạt động và đối chiếu kết quả đạt được
với mục tiêu của CTĐT do CSGD đề ra; đánh giá mức độ đạt được, xác định các điểm
mạnh và tồn tại của CTĐT; đề xuất kế hoạch cải tiến và nâng cao chất lượng;
c) Đối chiếu kết quả đạt được với các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT do Bộ
GD&ĐT ban hành, viết báo cáo tự đánh giá;
d) Công bố báo cáo tự đánh giá trong nội bộ CSGD;
đ) Tổ chức, duy trì cơ sở dữ liệu về các hoạt động thuộc CTĐT được đánh giá;
e) Tư vấn cho Hiệu trưởng, Trưởng khoa có CTĐT được đánh giá về các biện pháp nâng
cao chất lượng
10


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Chức năng, nhiệm vụ
Chức năng, nhiệm vụ (TT38)
Chủ tịch
đồng

Hội chịu trách nhiệm về các hoạt động của Hội đồng,
• Phân cơng nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên, trong đó xác định những công việc

phải thực hiện tương ứng với từng tiêu chuẩn đánh giá, thời gian bắt đầu và kết thúc,
người chịu trách nhiệm chính và những người phối hợp;
• Triệu tập và điều hành các phiên họp của Hội đồng; phê duyệt kế hoạch tự đánh giá
CTĐT; chỉ đạo q trình thu thập thơng tin, minh chứng, xử lý, phân tích và viết báo
cáo tự đánh giá;
• Giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai tự đánh giá CTĐT

Thành viên

có nhiệm vụ thực hiện những công việc do Chủ tịch Hội đồng phân công và chịu trách
nhiệm về cơng việc được giao

Phó Chủ tịch khi được Chủ tịch Hội đồng uỷ quyền, có nhiệm vụ điều hành Hội đồng và chịu trách
Hội đồng,
nhiệm về công việc được uỷ quyền
11


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Chức năng, nhiệm vụ
Chức năng, nhiệm vụ (TT38)
Chủ tịch
đồng

Hội chịu trách nhiệm về các hoạt động của Hội đồng,
Các thành viên của Hội đồng phải được tập huấn
• Phân cơng nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên, trong đó xác định những công việc
nghiệp vụ tự đánh giá CTĐT về các nội dung:
phải thực hiện tương ứng với từng tiêu chuẩn đánh giá, thời gian bắt đầu và kết thúc,
• hệ thống ĐBCL giáo dục;

người chịu trách nhiệm chính và những người phối hợp;
• quy trình và chu kỳ KĐCL CTĐT;
• Triệu tập
điều dẫn
hànhtựcác
phiên
họp của Hội đồng; phê duyệt kế hoạch tự đánh giá
• và
hướng
đánh
giá CTĐT;
CTĐT; chỉ
đạo nghiệm
q trình
thập
minh và
chứng,
• kinh
tự thu
đánh
giáthơng
CTĐTtin,
ở trong
ngồixử lý, phân tích và viết báo
cáo tự đánh
giá;
nước;
• các
nghiên
sơ trình

văn bản,
phỏng
• Giải quyết
các kỹ
vấnthuật:
đề phát
sinhcứu
tronghồq
triển khai
tự đánh giá CTĐT
vấn, quan sát, thảo luận nhóm, điều tra và viết
Thành viên
có nhiệm vụ thực hiện những cơng việc do Chủ tịch Hội đồng phân công và chịu trách
báo
cáo
tự đánh
nhiệm về cơng
việc
được
giaogiá.
Phó Chủ tịch khi được Chủ tịch Hội đồng uỷ quyền, có nhiệm vụ điều hành Hội đồng và chịu trách
Hội đồng,
nhiệm về công việc được uỷ quyền
12


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Kế hoạch tự đánh giá (Điều 9, TT38)
a) Mục đích và phạm vi của đợt tự đánh giá chương trình đào tạo;
b) Thành phần Hội đồng tự đánh giá chương trình đào tạo;

c) Nhiệm vụ cụ thể của từng thành viên Hội đồng;
d) Cơng cụ tự đánh giá chương trình đào tạo;
đ) Xác định các thông tin và minh chứng cần thu thập;
e) Dự kiến các nguồn lực về cơ sở vật chất, tài chính và thời điểm cần huy động các nguồn lực trong quá
trình triển khai tự đánh giá chương trình đào tạo;
g) Thời gian biểu: chỉ rõ khoảng thời gian cần thiết để triển khai và lịch trình thực hiện các hoạt động cụ thể
trong quá trình triển khai tự đánh giá chương trình đào tạo.
Biểu mẫu: Phụ lục 2, CV 1075
13


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Viết báo cáo tự đánh giá (Điều 11, TT38)
1. Báo cáo TĐG được trình bày một cách ngắn gọn, rõ ràng, chính xác và đầy đủ về các hoạt
động của CTĐT, chỉ ra những điểm mạnh, những tồn tại, khó khăn và kiến nghị các giải pháp
cải tiến chất lượng, kế hoạch thực hiện, thời hạn hoàn thành, thời gian tiến hành đợt TĐG
tiếp theo.
2. Kết quả TĐG CTĐT được trình bày lần lượt theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT.
Trong mỗi tiêu chuẩn, trình bày lần lượt theo từng tiêu chí. Đối với mỗi tiêu chí phải viết đầy
đủ 5 phần: mơ tả và phân tích các hoạt động của CTĐT liên quan đến tiêu chí, kèm theo các
thông tin, minh chứng; điểm mạnh và những yếu tố cần phát huy; những tồn tại; kế hoạch
hành động; tự đánh giá mức độ đạt được của tiêu chí.
3. Dự thảo báo cáo TĐG được công bố trong nội bộ CSGD để các cán bộ quản lý, giảng viên,
giáo viên, nhân viên và người học có thể đọc và góp ý kiến trong thời gian ít nhất 2 tuần.
4. Báo cáo TĐG được Hội đồng TĐG hoàn thiện trên cơ sở các ý kiến góp ý của cán bộ quản lý,
giảng viên, giáo viên, nhân viên và người học. Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tự đánh giá
phê duyệt báo cáo TĐG.
14



MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Điều kiện công nhận đạt tiêu chuẩn KĐCLGD (Điều 23, TT38)
CTĐT được công nhận đạt tiêu chuẩn CLGD khi đáp ứng các điều kiện sau:
1. Đã có ít nhất một khóa sinh viên tốt nghiệp tại thời điểm hoàn thành báo cáo tự đánh giá.
2.

Đã được đánh giá ngồi và có văn bản đề nghị tổ chức KĐCLGD xem xét công nhận đạt tiêu chuẩn CLGD.
Đối với các CTĐT cần được bảo mật thông tin theo quy định của Nhà nước, CSGD có văn bản đề nghị gửi
kết quả đánh giá ngoài cho cơ quan chủ quản và đồng thời đề nghị xem xét công nhận CTĐT đạt tiêu chuẩn
CLGD.

3.

Kết quả đánh giá ngoài, nội dung nghị quyết và kiến nghị của Hội đồng KĐCLGD được công bố công khai
trên trang thông tin điện tử của tổ chức KĐCLGD theo quy định tại khoản 1 Điều 27 của Quy định này. Đối với
các CTĐT cần bảo mật thông tin theo quy định của Nhà nước, CSGD gửi kết quả đánh giá ngoài, nội dung
nghị quyết và kiến nghị của Hội đồng cho cơ quan chủ quản ít nhất 30 ngày để lấy ý kiến đồng thuận trước
khi được tổ chức KĐCLGD xem xét cơng nhận.

4.

CTĐT có ít nhất 80% số tiêu chí đạt u cầu, trong đó mỗi tiêu chuẩn có ít nhất 50% số tiêu chí đạt yêu cầu
theo kết quả đánh giá CLGD của Hội đồng KĐCLGD.

15


MỘT SỐ QUY ĐỊNH & HƯỚNG DẪN CỦA BỘ GD&ĐT
Công văn 1074/KTKĐCLGD-KĐĐH


Cơng văn 1076/KTKĐCLGD-KĐĐH

◦ Giải thích các u cầu của tiêu chí

◦ Hướng dẫn q trình Đánh giá ngồi

◦ Câu hỏi gợi ý

◦ Các biểu mẫu

◦ Nguồn minh chứng gợi ý
Công văn 1075/KTKĐCLGD-KĐĐH

Công văn 769/KTKĐCLGD-KĐĐH

◦ Cấu trúc BC TĐG

◦ Hướng dẫn tự đánh giá & đánh giá ngoài

◦ Quy cách trình bày

◦ Các yêu cầu chỉ báo, mốc chuẩn

◦ Các biểu mẫu.

◦ Nguồn minh chứng gợi ý

16



MỨC ĐIỂM (TỰ) ĐÁNH GIÁ

NGUỒN: CV 1075

Cách hiểu theo mức độ đáp ứng MC

Đánh giá
chung

Hồn tồn khơng đáp ứng u cầu của tiêu Khơng có gì (khơng có tài liệu, kế
Mức 1 chí, phải có giải pháp khắc phục ngay.
hoạch, minh chứng)

Chưa đạt

Khơng đáp ứng u cầu của tiêu chí, cần Những vấn đề/chủ đề/yêu cầu liên quan
Mức 2 có những giải pháp khắc phục.
đến tiêu chí đang ở giai đoạn lên kế
hoạch.

Chưa đạt

Chưa đáp ứng đầy đủ yêu cầu của tiêu chí Có một số tài liệu, nhưng khơng có
Mức 3 nhưng chỉ cần có một số cải tiến nhỏ sẽ minh chứng cho thấy các tài liệu này
đáp ứng được yêu cầu.
được triển khai thực hiện.

Chưa đạt

Ý NGHĨA


Mức 4 Đáp ứng u cầu của tiêu chí.

Có tài liệu và có minh chứng cho thấy
các tài liệu này được sử dụng.

Đạt

Mức 5 Đáp ứng tốt hơn yêu cầu của tiêu chí.

Có minh chứng rõ ràng về tính hiệu quả
của tài liệu, minh chứng.

Đạt

Mức 6 Đáp ứng rất tốt yêu cầu của tiêu chí.

Có minh chứng khẳng định đây là một
ví dụ về cách thực hành tốt nhất.

Đạt

Mức 7 Đáp ứng xuất sắc u cầu của tiêu chí.

Có đầy đủ các minh chứng về sự đáp
ứng ở mức hoàn hảo.

Đạt

17



MÃ HỐ MINH CHỨNG
Hn.ab.cd.ef
Trong đó:
- H: viết tắt “Hộp minh chứng” (MC của mỗi tiêu chuẩn được tập hợp trong 1 hộp hoặc một số hộp)
- n: số thứ tự của hộp MC được đánh số từ 1 đến hết.
- ab: số thứ tự của tiêu chuẩn (tiêu chuẩn 1 viết 01, tiêu chuẩn 10 viết 10)
- cd: số thứ tự của tiêu chí (tiêu chí 1 viết 01, tiêu chí 10 viết 10)
- ef: số thứ tự của MC theo từng tiêu chí (thơng tin và MC thứ nhất viết 01, thứ 15 viết 15...)
Ví dụ:
H1.01.01.01: là MC thứ nhất của tiêu chí 1 thuộc tiêu chuẩn 1, được đặt ở hộp 1
H3.03.02.15: là MC thứ 15 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 3, được đặt ở hộp 3
H4.04.03.25: là MC thứ 25 của tiêu chí 03 thuộc tiêu chuẩn 4, được đặt ở hộp 4
H10.10.02.04: là MC thứ 4 của tiêu chí 2 thuộc tiêu chuẩn 10, được đặt ở hộp 10

NGUỒN: CV 1075
18


TRIỂN KHAI TỰ ĐÁNH GIÁ
Cách tìm thơng tin – minh chứng và xử lý các minh chứng thứ cấp.
Thực hành xử lý và tổng hợp minh chứng
Các cách tiếp cận khi viết BCTĐG

19


NGUYÊN TẮC TỰ ĐÁNH GIÁ
◦ Khách quan, trung thực và cơng khai, minh bạch.

◦ Các giải thích, nhận định, kết luận đưa ra trong quá trình tự đánh giá phải dựa trên các minh
chứng cụ thể, rõ ràng, đảm bảo độ tin cậy.
◦ Việc tự đánh giá phải bao quát đầy đủ các tiêu chí trong bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng.

20


TỔ CHỨC
TỰ ĐÁNH GIÁ

21


YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÁO CÁO TĐG
◦ Mô tả rõ thực trạng của Chương trình
◦ Phân tích, giải thích, so sánh, đối chiếu è đưa ra những nhận định về: điểm mạnh, tồn tại và
biện pháp khắc phục
◦ Lập được kế hoạch hành động để cải tiến, nâng cao chất lượng

22


YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÁO CÁO TĐG
q

Cấu trúc:

tuân thủ quy định

q


Văn phong: đơn giản, ngắn gọn, rõ ràng

q

Trình tự:

mơ tả,phân tích, đối sánh

q

Số liệu:

thống kê, so sánh, phân tích,

q

Hình thức trình bày số liệu: Bảng, đồ thị

23


LƯU Ý PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ
Q trình: PDCA

Kết quả: LeTCI

Plan : xây dựng kế hoạch

Level: Mức độ đạt được kết quả


Do : triển khai công tác

Trend: Xu hướng phát triển

Check: giám sát, đánh giá

Comparisons: so sánh (trong, ngoài)

Act : cải tiến

Integration: sự gắn kết với mục tiêu

24


MINH CHỨNG
◦ MC là bằng chứng, chứng cứ cho một hoạt động nào đó đã xảy ra.
◦ MC là văn bản, hồ sơ, báo cáo, dữ liệu, vật thể, lời khai, con
người… liên quan chứng minh cho một hoạt động đã xảy ra.
◦ Tự đánh giá (TĐG): MC là văn bản, quyết định, kế hoạch, báo cáo,
hình ảnh, video, bảng tổng hợp, số liệu điều tra… chứng minh cho
một hoạt động cụ thể của CSGD.
25


MINH CHỨNG
qMinh chứng:
q Cần đầy đủ theo từng năm học và theo chu kỳ kiểm định
q Phù hợp với mô tả, kết luận trong báo cáo TĐG

q Cần được mã hóa
qLoại minh chứng:
q Sơ cấp: Tài liệu, số liệu, sản phẩm
q Thứ cấp: Minh chứng đã xử lý từ Minh chứng Sơ cấp.
qDạng Minh chứng:
qBản in, bản điện tử, sản phẩm cụ thể, hình ảnh, video clip…
26


×