Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kĩ thuật hệ số bất định – phương pháp chọn phần tử lớn nhất, nhỏ nhất pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.73 KB, 7 trang )

Cho
(
)
1 ,
i
a i n
=
dương. Tìm GTNN của
1
1
1
1
n
n
n
i
i
i
i
n
n
n
i
i
i
i
a
a
M
a
a


=
=
=
=
= +




GIẢI
Ta có :
2
2 2
1 1
1 1 1
2
2 2 2
1 1
1 1 1
( 1)
( 1) 1
2 .
n n
n n n
n n
i i
i i i
i i
i i i
n n

n n n
n n n
i i
i i i
i i
i i i
a a
n a a a
n n n
M
n n
a a
nana na
= =
= = =
= =
= = =

− +
= + + ≥ + =
∏ ∏
∑ ∑ ∑
∑ ∑
∏ ∏ ∏
Đẳn g t h ức xảy r a
(
)
; , 1,
i j
a a i j i j n

⇔ = ≠ =

2. Ta tách như sau:
1 1 1 1 1 1
B a b c
abc abc
α β

=+++ ++ + ++


Do vai trò a,b,c như nhau nên ta dự đoán GTNN của biểu thức đạt tại các biế n b ằng nhau. Đồn g t h ời t a
chỉ c ần làm việc trên biế n a còn các biế n còn lại t ươn g t ự. Sau khi sử dụn g B ĐT Cauchy ta có dấu “=”
x ảy r a
( )
1
. 1 1
a abc
a
α α
⇔ = ⇒ = = = =
Ta có lời g i ải n h ư sau:
( )
1 1 1 1 1 1 1 1 1 9
2 . 2 . 2 . 9
B a b c a b c
abc abc a b cabc

= + + + + + + + + ≥ + + + ≥


+ +

Dấu “=” xảy r a
1
a b
⇔ c= = =
Bài toán tổng quát:
Cho
(
)
1 , 0
i
a i n
= >
v à
1
n
i
i
a n
=


. Tìm GTNN của
1 1
1
2
n n
i
i i

i
B a
a
= =
= +
∑ ∑
GIẢI
Ta có:
2
1 1 1 1 1 1 1
1
1 1 1 1
2 2 3
n nn n n n n
n
n
i i i
n
i i i i i i i
i i i i
i
i
n
B a a n a n n n n
a a a a
a
= = = = = = =
=
=+ =++ ≥ + + ≥+=
∑ ∑ ∑ ∑ ∑ ∏ ∏


Đẳn g t h ức xảy r a
1 2
. . . 1
n
a a a
⇔====
.
Bài toán 4:
1. Cho a,b,c dương và
1
a b
c+ + =
. Tìm GTLN của
3 3 3
A ab bc ac
= + + + + +
2. Cho a,b,c dương và
3
a b c
+ + =
. Tìm GTLN của
3 3 3
2 2 2
B a b b c c a
= + + + + +
GIẢI:
1.Sai lầm mà các bạn h ọc sinh hay mắc phải là sử dụn g B ĐT Cauchy trật đi ểm r ơi .
3
3

3
2
( ).1.1
3
2
( ).1.1
3
2
( ).1.1
3
a b
a b
b c
b c
c a
c a
+ +
+ ≤
+ +
+ ≤
+ +
+ ≤
www.vuihoc24h.vn - Kênh h󰗎c t󰖮p Online
Sau khi sử dụn g B ĐT Cauchy như trên ta có dấu “=” xảy r a :
1
1
1
a b
b c
c a

+ =
+ =
+ =
3
2
a b c
⇒ + + =
( vô lí)
Đầu tiên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
1
3
a b c
= = =
( do tính đối x ứn g c ủa bài toán). Khi đó ta tính
được
3 3 3
3
2
3
a b b c c a+ = + = + = . Nghĩ a là ta dung BĐT Cauchy sao cho dấu “=” xảy r a đạt được là
2
3
a b b c c a
+ = + = + =
Từ đó ta có lời g i ải n h ư sau:
3
3
3
4
2 2

3
( ). .
3 3 3
4
2 2
3
( ). .
3 3 3
4
2 2
3
( ). .
3 3 3
a b
a b
b c
b c
c a
c a
+ +
+ ≤
+ +
+ ≤
+ +
+ ≤
(
)
3 3
3
, ,

2 4
9
18
4 3
a b c
a b c
a b
+ + + 
⇒ + ≤ =
 
 

Đẳn g t h ức xảy r a
1
3
a b c
⇔ = = =
2. Tươn g t ự ta giải n h ư sau:
3
3
3
2 6
(2 ).3.3
3
2 6
(2 ). 3.3
3
2 6
(2 ).3.3
3

a b
a b
b c
b c
c a
c a
+ +
+ ≤
+ +
+ ≤
+ +
+ ≤
(
)
3 3
3
, ,
3 18
1
2 3 3
3
9
a b c
a b c
a b
+ + + 
⇒ + ≤ =
 
 


Đẳn g t h ức xảy r a
1
a b
⇔ c= = =
BL1: Cho a,b,c dương và
3
2
a b c
+ + ≤
. Tìm GTNN của
2 2 2
1 1 1
A a b c
a b c
= + + + + +
Bài toán tổng quát: Cho
(
)
1 ,
i
a i n
=
dương và
1
2
n
i
i
n
a

=


. Tìm GTNN của
2
1 1
1
n n
i
i i
i
A a
a
= =
= +
∑ ∑
BL2: Cho tam giác ABC. Tìm GTNN của
, , , ,
1
sin
sin
A B C A B C
A A
A
= +
∑ ∑

BL3: 1.Cho a,b,c,d dương. Tìm GTNN của
2 2 2 2
1 1 1 1

3 3 3 3
a b c d
A
b c d a
    
= + + + +
    
    
2. Cho a,b,c,d dương. Tìm GTNN của
a b c d b c d c d a a b d a b c
S
b c d c d a a b d a b c a b c d
+ + + + + + + +
= + + + + + + +
+ + + + + + + +
BL4: Cho a,b,c dương và
1
a b
c+ + ≤
. Tìm GTNN của
2 2 2
1 1 1 2 2 2
81
A
a b c ab bc ca
= + + + + + ≥
Bài toán tổng quát: Cho
(
)
1 ,

i
a i n
=
dương. Tìm GTNN của
2
1 , , 1
1 1
2.
n n
i i j i j
i i j
A
a aa
= ≠ =
= +
∑ ∑

BL5: Cho a,b,c,d,e dương và
5
a b c d e
+ + + + =
. Tìm GTLN của
5 5 5 5 5
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
S a b c d e b c a d e c d a b e d e a b c e a b c d
= + + + + + + + + + + + + + + + + + + +
BL6: Cho
2 ; 6 ; 12
a b c
≥ ≥ ≥

. Tìm GTLN của
3
4
2 6 12
bc a ca b ab c
S
abc
− + − + −
=
3. Kĩ thuật Cauchy ngược dấu:
Bài toán 1: Cho a,b,c dương và
3
a b c
+ + =
.CMR:
2 2 2
3
1 1 1 2
a b c
b c a
+ + ≥
+ + +

GIẢI
Ta không thể dùng trực tiế p BĐT Cauchy với m ẫu số vì khi đó BĐT sẽ đổi c h i ều:
2 2
3
? ?
1 1 1 2 2 2 2
a b c a b c

b c a b c a
+ + ≤ + + ≥
+ + +
Để giải bài toán này ta sẽ dùng một ý tưởn g t ừ một đẳn g t h ức quen thuộc
1 1
1
2

2
=
.BĐT cần c h ứn g
minh tươn g đươn g v ới B ĐT sau:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
3
1 1 1 2
3
1 1 1 2
a b c
a b c a b c
b c a
ab bc c a
b c a
− + − + − ≤ + + −
+ + +
⇔ + + ≤
+ + +
Ta sử dụn g B ĐT Cauchy dưới m ẫu số ta được:
( )

( )
2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 1 3
1 1 1 2 2 2 2 2 2 2
a b c
ab bc c a ab bc ca
ab bc c a
b c a b c a
 
+ +
+ + ≤ + + = + + ≤ =
 
+ + +
 
 
Bài toán 2: Cho a,b,c dương . CMR:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2
a b c a b c
a b b c c a
+ +
+ + ≥
+ + +

GIẢI
BĐT cần c h ứng minh tươn g đươn g v ới B ĐT sau:
2 3 3

2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2
2
a b c a b c
a b c a b c
a b b c c a
ab bc ca a b c
a b b c c a
+ +
− + − + − ≤ + + −
+ + +
+ +
⇔ + + ≤
+ + +
Ta sử dụn g B ĐT Cauchy dưới m ẫu số:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
ab bc ca ab bc ca a b c
a b b c c a ab bc ca
+ +
+ + ≤ + + =
+ + +
Bài toán 3: Cho a,b,c dương và
3
a b c
+ + =
. CMR:

2 2 2
1 1 1
3
1 1 1
a b c
b c a
+ + +
+ + ≥
+ + +

GIẢI
BĐT cần c h ứng minh tươn g đươn g v ới B ĐT sau:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 1 1
1 1 1 1 1 1 3
1 1 1
( 1 ) ( 1 ) ( 1 )
3
1 1 1
a b c
a b c a b c
b c a
a b b c c a
b c a
+ + +
+ − + + − + + − ≤ + + + + + −
+ + +
+ + +

⇔ + + ≤
+ + +
Ta sử dụn g B ĐT dưới m ẫu số:
( )
2
2 2 2
2 2 2
3
( 1 ) ( 1 ) ( 1 ) ( 1 ) ( 1 ) ( 1 ) 3
3
3
1 1 1 2 2 2 2 2
a b c
a b b c c a a b b c c a ab bc ca
b c a
+ +
+
+ + + + + + + + +
+ + ≤ + + = ≤ =
+ + +
BL1: Cho a,b,c,d dương và
4
a b c d
+ + + =
. CMR:
2 2 2 2
2
1 1 1 1
a b c d
b c d a

+ + + ≥
+ + + +

BL2: Cho a,b,c dương và
3
a b c
+ + =
. CMR:
2 2 2
2 2 2
1
2 2 2
a b c
a b b c c a
+ + ≥
+ + +

BL3: Cho a,b,c dương. CMR:
4 4 4
3 3 3 3 3 3
2 2 2 3
a b c a b c
a b b c c a
+ +
+ + ≥
+ + +
Bài toán tổng quát: Cho a,b,c dương và n là số tự nhiên. CMR:
2 2 2
1 1 1 1 1 1
1

n n n
n n n n n n
a b c a b c
a nb b nc c na n
+ + +
+ + + + + +
+ +
+ + ≥
+ + + +

BL4: Cho a,b,c,d dương và
4
a b c d
+ + + =
. CMR:
2 2 2 2
1 1 1 1
4
1 1 1 1
a b c d
b c d a
+ + + +
+ + + ≥
+ + + +

2. Bất đẳng thức Bunhiacopski:
a. Nhắc lại kiến thức cơ bản:
Với 2 dãy số thực tuỳ ý
1 2
, ,

n
a a a
v à
1 2
, ,
n
b b b
ta có bất đẳn g t h ức:
(
)
(
)
( )
2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2

n n n n
a a a b b b a b a b a b
+ + + + + + ≥ + + + v i ế t gọn :
2
2 2
1 1 1
.
n n n
i i i i
i i i
a b ab
= = =
 


 
 
∑ ∑ ∑

Đẳn g t h ức xảy ra khi và chỉ k h i
(
)
1 2
, ,
n
a a a
v à
(
)
1 2
, ,
n
b b b
là 2 bộ tỉ l ệ, nghĩ a là tồn t ại s ố thực k để
(
)
1 ,
i i
a kb i n
= ∀ =

b. Các dạng suy biến của bất đẳng thức Bunhiacopski:
1. Dạng 1:
Với 2 dãy số thực

(
)
1 2
, ,
n
a a a
v à
(
)
1 2
, ,
n
b b b
ta luôn có:
( )
2
22 2
1 2
1 2
1 2 1 2

. . .
. . .
n
n
n n
a a a
a
a a
b b b b b b

+ + +
+ + + ≥
+ + +

Đẳn g t h ức xảy r a
1 2
1 2
. . .
n
n
a
a a
b b b
⇔ = = =
2. Dạng 2:
Với 2 dãy số thực
(
)
1 2
, ,
n
a a a
v à
(
)
1 2
, ,
n
b b b
ta luôn có:

( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 2
. . . . . .
n n n n
a a a b b b a b a b a b
+ + + + + + + ≥ + + + + + +
Đẳn g t h ức xảy r a
1 2
1 2
. . .
n
n
a
a a
b b b
⇔ = = =
3. Dạng 3:
Với 2 dãy số thực
(
)
1 2
, ,
n
a a a
v à
(
)
1 2

, ,
n
b b b
ta luôn có:
( ) ( )
2
1 2
1 1 2 2 1 2
1 2
. . . . . .
n
n n n
n
aa a
a b a b a b a a a
b b b
 
+ + + + + + ≥ + + +
 
 
Đẳn g t h ức xảy r a
1 2
. . .
n
b b b
⇔ = = =
Như ta đã biế t BĐT Cauchy có khá nhiều áp dụng nhưn g đối v ới m ột số bài toán thì lại khác nế u ta sử
dụn g B ĐT Cauchy thì lời g i ải s ẽ rất dài dòng, trong khi đó ta sử dụn g B ĐT Bunhiacopski sẽ cho ta lời
giải n g ắn g ọn, dễ hiểu. Cụ thể ta xét các bài toán sau:
Bài toán 1: Cho a,b,c dương. CMR:

1.
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ + ≥ + +
2.
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ + ≥ + +
GIẢI
1. C1: Ta sử dụn g B ĐT Cauchy ta có:
2 2
2 2
2 2
2 . 2
2 . 2
2 . 2
a a
b b a
b b
b b
c c b
c c
c c
a a c
a a

+ ≥ =
+ ≥ =
+ ≥ =
( ) ( )
2 2 2
2
a b c
a b c a b c a b c
b c a
⇒ + + ≥ + + − + + = + +
C2: Ta sử dụn g B ĐT Bunhiacopski.
( )
2
2 2 2
a b c
a b c
a b c
b c a a b c
+ +
+ + ≥ = + +
+ +

2. C1: Ta sử dụn g B ĐT Cauchy như sau:
3 3
2
3 3
2
3 3
2
2 . 2

2 . 2
2 . 2
a a
ab ab a
b b
b b
bc bc b
c c
c c
ca ca c
a a
+ ≥ =
+ ≥ =
+ ≥ =
( )
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2
a b c
ab bc c a a b c a b c ab bc ca
b c a
⇒ + + + + + ≥ + + ≥ + + + + +
3 3 3
2 2 2
a b c
a b c
b c a
⇒ + + ≥ + +
C2: Ta sử dụn g B ĐT Bunhiacopski.
(

)
2
2 2 2
3 3 3 4 4 4
2 2 2
a b c
a b c a b c
a b c
b c a ab bc ca ab bc ca
+ +
+ + = + + ≥ ≥ + +
+ +
( Do
2 2 2
1
a b c
ab bc c a
+ +

+ +
)
Bài toán 2: Cho a,b,c dương. CMR:
2 2 2
2
a b c a b c
b c c a a b
+ +
+ + ≥
+ + +


GIẢI
C1: Ta sử dụn g B ĐT Cauchy.
2 2
2 2
2 2
2 .
4 4
2 .
4 4
2 .
4 4
a b c a b c
a
b c b c
b c a b c a
b
c a c a
c a b c a b
c
a b a b
+ +
+ ≥ =
+ +
+ +
+ ≥ =
+ +
+ +
+ ≥ =
+ +
2 2 2

2 2
a b c a b c a b c
a b c
b c c a a b
+ + + +
⇒ + + ≥ + + − =
+ + +
C2: Ta sử dụn g B ĐT Bunhiacopski ở dạng suy biế n 1.
( )
( )
2
2 2 2
2 2
a b c
a b c a b c
b c c a a b a b c
+ +
+ +
+ + ≥ =
+ + + + +

NX: Từ cách giải thứ hai ta có thể chứng minh BĐT sau:
(
)
( )
2 2 2
3
2
ab bc ca
a b c

b c c a a b a b c
+ +
+ + ≥
+ + + + +

BĐT cần chứng minh tương đương với BĐT sau:
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2 2 2
3
2 2 2
2 2 2
a b c ab bc ca
a b c a b c ab bc ac
b c c a a b a b c a b c a b c
+ + + +
+ + + + +
+ + ≥ = =
+ + + + + + + + +

Bài toán 3: Cho a,b,c dương. CMR:
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
4
a b b c c a
a b c

c a b
+ + +
+ + ≥ + +
GIẢI
C1: Ta sử dụn g B ĐT Cauchy.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
4 2 .4 4( )
4 2 .4 4( )
4 2 .4 4( )
a b a b
c c a b
c c
b c b c
a a b c
a a
c a c a
b b c a
b b
+ +
+ ≥ = +
+ +
+ ≥ = +
+ +
+ ≥ = +
( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )
2 2 2
8 4 4
a b b c c a
a b c a b c a b c
c a b
+ + +
⇒ + + ≥ + + − + + = + +
C2: Ta sử dụn g B ĐT Bunhiacopski.
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2
2
4
a b c
a b b c a c
a b c
c a b a b c
+ +
 
+ + +
 
+ + ≥ = + +
+ +
Nhưng ta vẫn có trườn g h ợp sử dụn g B ĐT Cauchy nhanh hơn việc sử dụn g B ĐT Bunhiacopski.
Bài toán 4: Cho a,b,c dương và
1 1 1
4

a b
c
+ + =
. CMR:
1 1 1
1
2 2 2
a b c a b c a b c
+ + ≤
+ + + + + +
GIẢI
C1: Ta có:
2
2
2
1 1
1 1
1 1
2 2
4 4
( ) ( ) 4( ) 4( )
1 1
1 1
1 1
2 2
4 4
( ) ( ) 4( ) 4( )
1 1
1 1
1 1

2 2
4 4
( ) ( ) 4( ) 4( )
a b a c a b a c a b b c
a b b c a b b c a b b c
a c b c a c b c a c b c
 
+
 
 
≤ + = +
+ + + + + + +
 
+
 
 
≤ + = +
+ + + + + + +
 
+
 
 
≤ + = +
+ + + + + + +
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
a b c a b c a b c a b b c c a
 
⇒ + + ≤ + +
 

+ + + + + + + + +
 
Mặt khác bằng cách tươn g t ự như trên ta chứng minh được
1 1 1 1 1 2 2 2
1
2 8a b b c c a a b c
   
+ + ≤ + + = ⇒
   
+ + +
   
đpcm.
C2: Ta sử dụn g B ĐT Cauchy ở dưới m ẫu.
24
24
24
1 1 1 1 2 1 1
2 16
4
1 1 1 1 1 2 1
2 16
4
1 1 1 1 1 1 2
2 16
4
a b c a a b c a b c
a bc
a b c a b b c a b c
ab c
a b c a b c c a b c

abc
 
= ≤ ≤ + +
 
+ + + + +
 
 
= ≤ ≤ + +
 
+ + + + +
 
 
= ≤ ≤ + +
 
+ + + + +
 
1 1 1 1 4 4 4 4
1
2 2 2 16a b c a b c a b c a b c d
 
⇒ + + ≤ + + + =
 
+ + + + + +
 
Bài toán 5: Cho các số thực
, , 1
x y z
>
thoả mãn
1 1 1

2
x y z
+ + =
. CMR:
1 1 1
x y z x y z
+ + ≥ − + − + −
GIẢI
Á p d ụn g B ĐT Bunhiacopski dạng chuẩn ta có:
1 1 1
1 1 1 .
1 1 1
1 1 1 . 3
x y z
x y z x y z
x y z
x y z x y z x y z
x y z
− − −
− + − + − ≤ + + + +
 
⇔ − + − + − ≤ + + − + + = + +
 
 
BL1: Cho a,b,c dương. CMR:
2
2 3 2 3 2 3 2 3 3
a b c d
b c d c d a d a b a b c
+ + + ≥

+ + + + + + + +

×