Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TIỂU LUẬN GIỚI THIỆU CAM CHƯƠNG TRÌNH ĐỐT NỒI HƠI LEA1 VÀ LAL 2.25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.81 KB, 12 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM
KHOA: VIỆN HÀNG HẢI

TÌM HIỂU VỀ BỘ CAM CƠ KHÍ ĐIỀU KHIỂN
Q TRÌNH ĐỐT NỒI HƠI TỰ ĐỘNG

TP.HCM tháng 5, 2020


1. Bộ cam cơ khí điều khiển q trình đốt nồi hơi tự động LAE1
1.1. Giới thiệu, tính năng cụ thể
- Bộ điều khiển quá trình đốt nồi hơi tự động LAE1 kết hợp với thiết bị giám
sát lửa (cảm biến ngọn lửa) RAR7 hoặc RAR8 được sử dụng cho việc khởi
động tự động đốt hơi và giám sát ngọn lửa ở các giai đoạn sau:
+ Giai đoạn bắt đầu đốt cưỡng bức
+ Giai đoạn đốt nhiều bậc
+ Điều chỉnh sức hút của bộ đốt
+ Với bất kỳ loại dầu nào
- Các tính năng cụ thể của bộ điều khiển đốt nồi hơi LAE1:
+ Thời gian chuẩn bị điều chỉnh từ 8 đến 63 giây
+ Điều khiển hoàn toàn tự động có thể với van điều tiết khơng khí
+ Có khả năng kiểm tra khơng khí, liên quan đến chức năng kiểm tra thiết bị
giám sát áp suất khơng khí trước khi khởi động.
+ Tùy chọn việc đánh lửa: đốt trực tiếp hoặc đốt tự động
+ Điều chỉnh thời gian chuẩn bị đánh lửa:
“Dài” – trong thời gian chuẩn bị
“Ngắn” – 3s
+ Điều chỉnh thời gian an toàn từ 0 đến 9s
+ Hoạt động khơng có hoặc có khởi động đốt lại lần đầu trong sự cố mất lửa
trong lúc vận hàng


+ Tự động kiểm tra ánh sáng trong buồng đốt định kì và trong lúc chuẩn bị
đốt lửa và thời gian sau khi đốt lửa.
+ Đèn cảnh báo tích hợp khóa ngồi
+ Kiểm tra điều khiển từ xa
+ Che 2 ốc vít niêm phong bổ sung để bảo vệ chống giả mạo.

Hình 1: Bộ điều khiển quá trình đốt nồi hơi LAE1


Điện áp nguồn
Tần số
Thơng số chính của Cầu chì chính (bên
LAE1
ngồi)
Cấp bảo vệ
Định hướng lắp
Cáp
Cân nặng
Điều kiện mơi
Điều kiện khí hậu
trường vận chuyển Khoảng nhiệt độ
Độ ẩm
Điều kiện cơ khí
Điều kiện mơi
Điều kiện khí hậu
trường hoạt động
Khoảng nhiệt độ
Độ ẩm
1.2. Thông số kỹ thuật


AC 220V – 15% …. AC 240V + 10%
AC 100V – 15% …. AC 110V + 10%
50Hz 6%
Max.10A (slow)
IP40
Tùy chọn
Pg 11 hoặc BSP 3/4
Xấp xỉ 1,85kg
Loại 2K2
-20…+60
< 95%
Loại 2M2
Loại 3K5
-20 …+60
< 95%

1.3. Các chức năng
- Điều kiện tiên quyết để khởi động đốt khi:
+ Công tắc nối tiếp của LAE1 ở vị trí bắt đầu
+ LAE1 khơng được kích hoạt khóa
+ Các tiếp điểm của bộ điều khiển và thiết bị giám sát trong vòng điều khiển
từ đầu nối 8 đến 9 được đóng.
+ Thiết bị giám sát áp suất khơng khí - nếu bao gồm mạch kiểm tra – khơng
được đưa tín hiệu vào thiết bị giám sát áp suất khơng khí.
- Lỗi trong việc giám sát lữa hoặc ngăn chặn việc khởi động trong LAE1,
trong trường hợp khởi động, đều dẫn tới khóa ngồi.
- Chú ý: Nếu van điều tiết khơng khí khơng được điều khiển bởi LAE1, các
đầu nối 20, 21 và 22 phải được kết nối

- LAE1 có thể điều khiển các thành phần trong bộ đốt như sau:

+ Động cơ quạt gió


+ Quạt hút khí ga
+ Van tiết tiết khơng khí
+ Máy biến áp đánh lửa
+ Một trong 3 van nhiên liệu
+ Các đơn vị chỉ báo lỗi
1.4. Quá trình khởi động
- Tính năng cụ thể:
+ Chỉ báo liên tục của chu kì chương trình trong cửa sổ xem của đơn vị
+ Trong các trường hợp lỗi, bộ chỉ báo chương trình chỉ ra chương trình bị lỗi
trong khi xảy ra khóa ngồi.
+ Động cơ của cơng tắc tuần tự có thể được tắt để tạo điều kiện cho cài đặt bộ
đốt
+ Trục cam có thể được quay bằng tay
- Khởi động:
+ Đầu tiên, động cơ quạt gió được bật thơng qua đầu nối 3 và cơ cấu thực hiện
điều khiển thông qua đầu nối 22.
+ Khi van điều tiết không khí đạt giá trị lớn nhất, cơng tắt tuần tự của LAE1
khởi động và thời gian chuẩn bị đốt bắt đầu.
+ Áp suất khơng khí tối thiểu cài đặt trên thiết bị giám sát áp suất khơng khí
phải sau đó phải đạt được trong vịng 10s và duy trì thành phần điều khiển q
trình tắt. Nếu khơng thì, bộ điều khiển đốt sẽ kích hoạt khóa máy.
+ Tín hiệu lửa trong thời gian chuẩn bị đốt cũng dẫn đến khóa máy.
1.5. Lưu ý cài đặt
- Việc cài đặt và vận hành thử chỉ được thực hiện bởi những nhân viên có trình
độ.
- Khơng được đổi dây nóng với dây trung tính.
- Trong lúc bị mất lữa, bộ điều khiển đốt nồi hơi sẽ kích hoạt khóa ngồi. Nếu

việc bắt đầu đốt lại được yêu cầu, dây được đánh chữ B trong bộ điều khiển đốt
phải cắt đốt ra khỏi.

1.6.

Sơ đồ thuyết minh


Hình 2: Sơ đồ cam chương trình của bộ cam LAE2

- Các phần tử như sau:
+ AR: rơ le nguồn
+ BR: Rơ le khóa máy với các tiếp điểm br


+ EK1: nút reset trên LAE1 (không được ấn EK1 trong hơn 10s)
+ EK2: nút reset từ xa (không được ấn EK1 trong hơn 10s)
+ FR: rơ le ngọn lửa với các tiếp điểm fr
+ L1: đèn chỉ thị lỗi (bên trong)
+ L2: đèn chỉ thị lổi (bên ngoài)
+ LF: thiết bị giám sát ngọn lửa RAR
+ LK: van điều tiết khơng khí với cơng tắt thường trực và cơng tắt giới hạn
a = cơ cấu thực hiện chuyển thành vị trí mở (áp suất khí cao)
z = cơ cấu thực hiện chuyển thành vị trí đóng (áp suất khí thấp)
+ LP: thiết bị giám sát áp suất khí
+ M: quạt gió
+ NTC: chất dẫn nhiệt độ cao (thiết bị tạo trễ)
+ OV: van dầu
+ (OV): van nhiên liệu cho bộ đốt tự động mà nó sẽ được tắt trong việc hoàn
thành của thời gian an toàn lần thứ 2

+ R: cảm biến nhiệt hoặc cảm biến áp suất
+ SB: cảm biến nhiệt độ reset bằng tay
+ SM: động cơ đồng bộ của các tiếp điểm tuần tự
+ UL1: công tắt vận hành của các tiếp điểm tuần tự của động cơ
+ UL2: chốt thay đổi thời gian đánh lửa dài ngắn
+ UL3: chốt thay đổi có hoặc khơng đốt lại
+ W: thiết bị giám sát nhiệt độ và áp suất
+ Z: biến áp đánh lửa

- Biểu đồ thời gian của công tắt tuần tự:


Hình 3: Biểu đồ thời gian cơng tắt tuần tự

- Thuyết minh nguyên lí hoạt động:
+ Khi nhận được lệnh đốt lị, cơng tắt đóng lại trên cảm biến nhiệt SB đóng
lại, dịng điện đi từ SB – br1 – VIII – IV – LP – T – fr1 – I, cấp điện cho rơ le


AR, đóng các tiếp điểm ar1, ar3. ar1 đóng lại duy trì nguồn cho AR, ar3 đóng
lại cấp điện cho contactor, động cơ lai quạt gió M1 được cấp điện và quạt gió
chạy thơng lị. Đồng thời ar3 đóng lại (ar2 gạt sang bên trái) cấp điện cho động
cơ SM quay cam chương trình. III đóng lại cấp điện cho biến áp đánh lửa. Biến
áp đánh lửa sẽ có điện và tạo ra tia lửa điện.
+ Khi t = t1, X đóng lại cấp điện cho AR.
+ Khi t = t3, VII đóng lại cấp điện cho van điện từ OV1, đường dầu thông và
dầu được phun vào buồng đốt.
+ Dầu gặp lửa sẽ cháy, nếu đốt thành công, điện trở quang LF sẽ cảm nhận,
giá trị điện trở giảm xuống đưa vào bộ khuyếch đại làm cho FR có điện, đóng
tiếp điểm fr1 cấp điện duy trì nguồn cho AR

+ Khi t = t5, III mở ra ngắt điện vào biến áp đánh lửa, VII đóng lại cấp điện
cho van điện từ (OV) để phun dầu nặng.
+ Khi t = t6, VIa mở ra ngắt điện vào động cơ đồng bộ SM, cam chương trình
sẽ dừng lại, IX đóng lại, cấp điện cho contactor M2, động cơ lai quạt M2 được
cấp điện và quạt gió M2 chạy
+ Nếu đốt không thành công, giá trị điện trở quang LF sẽ tăng lên làm cho FR
mất điện, mở tiếp điểm fr1 làm cho AR mất điện, ar1 và ar3 mở ra ngắt điện
vào các van điện từ đường dầu sẽ khóa lại, đồng thời ar3 mở ra cũng ngắt điện
vào contactor M1, quạt gió M1 dừng, nhưng quạt gió M2 vẫn chạy để thơng lị.
Rơ le BR có điện chuyển tiếp điểm br1 và đèn L1, L2 sáng báo lỗi. Muốn đốt
lại phải nhấn EK1 (hoặc EK2) đưa tín hiệu vào BR ngắt điện vào BR thì br1
chuyển sang trái mới được đốt lị.

2. Bộ cam cơ khí điều khiển q trình đốt nồi hơi tự động LAL2.25
2.1. Giới thiệu, tính năng cụ thể
- Bộ điều khiển đốt nồi hơi tự động LAE2 được sử dụng:
+ Dùng cho việc điều khiển và giám sát đốt dầu
+ Có khả năng đốt trung bình tới cao


+ Hoạt động khơng liên tục (ít nhất sau 24h phải tắt và kiểm sốt hoạt động)
+ Có thể được sử dụng để đốt nhiều giai đoạn hoặc điều chế.
+ Phù hợp cho việc sử dụng các bộ sấy hơi.

2.2.

Hình 4: Bộ điều khiển đốt nồi hơi tự động LAL2.25
Thông số kĩ thuật

Thơng số chính của

LAE2

Điều kiện mơi trường
khi vận chuyển
Điều kiện môi trường
khi hoạt động

2.3.

Điện áp nguồn

AC 230V – 15/+10%

Tần số
Cân nặng
Công suất tiêu thụ
Cấp cách điện

50 … 60Hz 6%
Xấp xỉ 1,000g
Xấp xỉ 3,5VA/AC
IP40, khi lắp, với việc
ngoại trừ các vùng kết
nối ( các đầu nối)
II
Cấp 2K2
Cấp 2M2
-50 …+60
< 95 %
Cấp 3K5

Cấp 3M2
-20…+60
< 95 %

Cấp an tồn
Điều kiện khí hậu
Điều kiện cơ khí
Khoảng nhiệt độ
Độ ẩm
Điều kiện khí hậu
Điều kiện cơ khí
Khoảng nhiệt độ
Độ ẩm

Sơ đồ, thuyết minh


Hình 5: Sơ đồ cam chương trình của bộ LAL2.25

- Giới thiệu phần tử:
+ H: CB cấp nguồn
+ Z: biến áp đánh lửa


+ BV1, BV2: các van điện từ
+ M1, M2: quạt gió
+ M: động cơ đồng bộ lai cam tiếp điểm
+ QRB1: cảm biến ngọn lửa
+ RAR: tế bào quang điện
+ LP: cảm biến áp suất hơi

+ W: cảm biến nhiệt độ
+ RF: rơ le ngọn lữa với các tiếp điểm fr
+ AL: đèn báo khóa máy từ xa
+ BR: rơ le khóa với các tiếp điểm br
+ EK: nút reset ngoài
+ SB: cảm biến nhiệt độ reset bằng tay
- Biểu đồ thời gian cơng tắt tuần tự:

Hình 6: Biểu đồ thời gian cơng tắt tuần tự
- Ngun lí hoạt động như sau:




×