Tải bản đầy đủ (.pdf) (244 trang)

Quản lý chất lượng giáo dục ở trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở các tỉnh Tây Nguyên theo tiếp cận mô hình CIPO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 244 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC


HỒ XUÂN HỒNG

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ
TRUNG HỌC CƠ SỞ CÁC TỈNH TÂY NGUN
THEO TIẾP CẬN MƠ HÌNH CIPO

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI - 2018


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC


HỒ XUÂN HỒNG

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ
TRUNG HỌC CƠ SỞ CÁC TỈNH TÂY NGUN
THEO TIẾP CẬN MƠ HÌNH CIPO

CHUN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
MÃ SỐ: 9 14 01 14

LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC



Người hướng dẫn khoa học:
GS.TS. NGUYỄN ĐỨC CHÍNH
PGS.TS. NGUYỄN THÀNH VINH

HÀ NỘI - 2018


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu do bản thân tôi thực hiện. Các
nguồn tài liệu tham khảo được trích dẫn rõ ràng, các số liệu và kết quả nghiên cứu
trình bày trong luận án là trung thực theo thực tế nghiên cứu, chưa từng được bất cứ
tác giả nào nghiên cứu và công bố.
Hà Nội, ngày.... tháng. ...năm 2018

TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Hồ Xuân Hồng


LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới Người hướng dẫn khoa học
- GS.TS Nguyễn Đức Chính và PGS.TS Nguyễn Thành Vinh đã tận tình hướng dẫn
và giúp đỡ tơi trong q trình thực hiện Luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh
đạo Học viện quản lý giáo dục, Phòng sau đại học, Khoa quản lý và quý thầy cô
giáo của Học viện quản lý giáo dục đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn, giúp đỡ và tạo
điều kiện thuận lợi cho tôi trong q trình học tập, nghiên cứu. Tơi xin chân thành
cảm ơn lãnh đạo của 5 Sở GD&ĐT, các phòng chuyên môn, ban giám hiệu, cán bộ,
GV của trường PTDTBT THCS các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk, Kon Tum, Lâm Đồng,
Đắk Nông đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong quá trình triển khai thực hiện các

khảo sát cho Luận án.
Luận án được hoàn thiện cũng nhờ sự giúp đỡ, động viên hỗ trợ về mặt tinh
thần, vật chất của những người thân, thầy cô giáo, bạn bè đồng nghiệp. Tôi xin cảm
ơn tất cả về sự giúp đỡ tận tình đó.
Dù cố gắng, song Luận án chắc khơng tránh khỏi thiếu sót, rất mong nhận
được các ý kiến chỉ dẫn từ q Thầy Cơ, Q vị và các bạn.

Hà Nội, ngày........tháng.......năm 2018
TÁC GIẢ LUẬN ÁN

Hồ Xuân Hồng


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO
DỤC Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ TRUNG HỌC
CƠ SỞ THEO TIẾP CẬN MƠ HÌNH CIPO ....................................................... 10
1.1. Tổng quan nghiên cứu về quản lý chất lượng giáo dục và quản lý theo tiếp
cận mơ hình CIPO ................................................................................................................ 10
1.1.1. Ở nước ngồi ................................................................................................... 10
1.1.2. Ở Việt Nam ..................................................................................................... 16
1.2. Một số khái niệm cơ bản............................................................................................... 23
1.2.1. Chất lượng ....................................................................................................... 23
1.2.2. Giáo dục trung học cơ sở, chất lượng giáo dục trung học cơ sở ..................... 24
1.2.3. Quản lý ............................................................................................................ 27
1.2.4. Quản lý chất lượng, quản lý chất lượng giáo dục ........................................... 27
1.3. Nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy quản lý và quan niệm chất lượng
GD, quản lý chất lượng GD trường phổ thông dân tộc bán trú THCS ..................... 31
1.3.1. Nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy quản lý của trường phổ thông

dân tộc bán trú trung học cơ sở ................................................................................. 31
1.3.2. Quan niệm chất lượng giáo dục và quản lý chất lượng giáo dục trường
phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở ................................................................ 33
1.4. Mơ hình CIPO ................................................................................................................ 35
1.4.1. Nội dung của mơ hình CIPO ........................................................................... 35
1.4.2. Q trình giáo dục của mơ hình CIPO ............................................................ 35
1.4.3. Ngun tắc tiếp cận mơ hình CIPO ............................................................... 36
1.4.4. Khả năng vận dụng mơ hình CIPO vào quản lý chất lượng giáo dục ............. 37
1.5. Quản lý chất lượng giáo dục ở trường phổ thông dân tộc bán trú trung
học cơ sở theo tiếp cận mơ hình CIPO .............................................................................. 37
1.5.1. Nội dung quản lý chất lượng giáo dục trường phổ thông dân tộc bán trú
trung học cơ sở theo tiếp cận mơ hình CIPO ............................................................ 37
1.5.2. Quy trình quản lý chất lượng giáo dục trường phổ thông dân tộc bán trú
trung học cơ sở .......................................................................................................... 41
1.5.3. Cấu trúc mô hình quản lý chất lượng giáo dục tại trường phổ thông dân
tộc bán trú trung học cơ sở theo hướng tiếp cận CIPO ............................................. 43


1.5.4. Ma trận quy trình thực hiện và tiêu chí chất lượng giáo dục theo CIPO
trong quản lý chất lượng giáo dục trường PTDTBT THCS ..................................... 43
1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý chất lượng GD tiếp cận CIPO...................... 47
1.6.1. Các yếu tố bên trong ....................................................................................... 47
1.6.2. Các yếu tố bên ngoài ....................................................................................... 49
Kết luận chương 1 ................................................................................................... 50
Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Ở
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ
CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN THEO TIẾP CẬN CIPO ....................................... 52
2.1. Khái quát chung về hệ thống các trường phổ thông dân tộc bán trú trung
học cơ sở của 5 tỉnh Tây Nguyên ........................................................................................ 52
2.1.1. Khái quát về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, dân cư của 5 tỉnh Tây

Nguyên ...................................................................................................................... 52
2.1.2. Hệ thống trường PTDTBT THCS của 5 tỉnh Tây Nguyên ............................ 53
2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng ........................................................................................ 54
2.2.1. Mục đích khảo sát ........................................................................................... 54
2.2.2. Chọn mẫu khách thể, địa bàn và thời gian khảo sát ........................................ 54
2.2.3. Nội dung khảo sát............................................................................................ 55
2.2.4. Công cụ khảo sát ............................................................................................. 55
2.2.5. Tổ chức khảo sát ............................................................................................. 55
2.2.6. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................... 55
2.3. Thực trạng trường, lớp, học sinh, đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, chất
lượng giáo dục ở các trường PTDTBT THCS (2014-2017) .......................................... 56
2.3.1. Quy mô trường, lớp, học sinh và đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên .............. 56
2.3.2. Thực trạng CLGD ở các trường PTDTBT THCS (2014-2017)...................... 58
2.4. Thực trạng quản lý chất lượng giáo dục ở trường phổ thông dân tộc bán
trú trung học cơ sở các tỉnh Tây Nguyên theo tiếp cận CIPO ..................................... 60
2.4.1. Thực trạng về nhận thức về vấn đề quản lý và hệ thống quản lý chất
lượng giáo dục theo tiếp cận CIPO ........................................................................... 60
2.4.2. Thực trạng về sự hiện diện của quản lý và hệ thống quản lý chất lượng
giáo dục tại trường phổ thông dân tộc bán trú THCS theo tiếp cận CIPO ............... 68
2.4.3. Thực trạng về quy trình quản lý chất lượng giáo dục tại trường phổ
thông dân tộc bán trú trung học cơ sở theo tiếp cận CIPO ....................................... 72


2.4.4. Thực trạng về vận hành quy trình vào quản lý chất lượng giáo dục tại
các trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở theo tiếp cận CIPO .............. 75
2.4.5. Thực trạng hiệu quả quản lý chất lượng giáo dục tại các trường phổ
thông dân tộc bán trú trung học cơ sở theo tiếp cận CIPO ....................................... 79
2.4.6. Mức độ quan tâm của CB, GV trong trường về QLCLGD theo tiếp cận
CIPO .......................................................................................................................... 81
2.4.7. Mức độ cần thiết của quản lý chất lượng giáo dục tại các trường phổ

thông dân tộc bán trú trung học cơ sở theo tiếp cận CIPO ....................................... 88
2.4.8. Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến thực trạng QLCLGD ............................. 94
2.5. Đánh giá chung ............................................................................................................... 96
2.5.1. Mặt mạnh ........................................................................................................ 96
2.5.2. Mặt hạn chế ..................................................................................................... 97
2.5.3. Nguyên nhân của những hạn chế .................................................................... 98
Kết luận chương 2 ................................................................................................. 100
Chương 3. ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH VÀ CÁC GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Ở TRƯỜNG PHỔ
THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ CÁC TỈNH TÂY
NGUYÊN THEO TIẾP CẬN CIPO .................................................................... 102
3.1. Định hướng phát triển giáo dục phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ
sở ở các tỉnh Tây Nguyên ................................................................................................... 102
3.1.1. Về mục tiêu và qui mô phát triển GD PTDTBT THCS-Tây Nguyên .......... 102
3.1.2. Định hướng đảm bảo CLGD phổ thông dân tộc bán trú THCS ................... 102
3.1.3. Mơ hình QLCLGD trường PTDTBT THCS sở theo tiếp cận CIPO ............ 103
3.2. Các nguyên tắc xây dựng giải pháp ......................................................................... 106
3.2.1. Đảm bảo tính hệ thống .................................................................................. 106
3.2.2. Đảm bảo tính kế thừa và phát triển ............................................................... 106
3.2.3. Đảm bảo tính khả thi ..................................................................................... 106
3.2.4. Đảm bảo tính đổi mới, tiên tiến .................................................................... 106
3.3. Các giải pháp triển khai hệ thống quản lý chất lượng giáo dục ở trường
phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở theo tiếp cận CIPO ................................ 107
3.3.1. Nhóm giải pháp 1: Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng giáo dục
trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở theo tiếp cận CIPO ................... 107
3.3.2. Nhóm giải pháp 2: Triển khai hệ thống quản lý chất lượng giáo dục
trong nhà trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở .................................... 127


3.4. Mối quan hệ giữa các giải pháp ................................................................................ 135

3.5. Khảo nghiệm tính cấp thiết, khả thi của mơ hình và các giải pháp................... 136
3.5.1. Cơng cụ và mục đích khảo nghiệm ............................................................... 136
3.5.2. Đối tượng và số lượng khảo nghiệm ............................................................. 136
3.5.3. Quá trình khảo nghiệm và phương pháp thống kê ........................................ 136
3.5.4. Kết quả khảo nghiệm (xem Phụ lục 8) .......................................................... 136
3.6. Thử nghiệm giải pháp ................................................................................................. 143
3.6.1. Mục đích thử nghiệm .................................................................................... 143
3.6.2. Giới hạn thử nghiệm ..................................................................................... 143
3.6.3. Nội dung thử nghiệm .................................................................................... 144
3.6.4. Đánh giá kết quả thử nghiệm ........................................................................ 146
Kết luận chương 3 ................................................................................................. 148
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ....................................................................... 149
1. Những kết luận khoa học.................................................................................................. 149
2. Những kiến nghị ................................................................................................................ 151
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CƠNG BỐ CỦA
TÁC GIẢ CĨ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN..................................................... 153
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 154
PHỤ LỤC


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
Chữ viết tắt

Xin đọc là

CB

Cán bộ

CBQL


Cán bộ quản lý

CBQLGD

Cán bộ quản lý giáo dục

CL

Chất lượng

CLGD

Chất lượng giáo dục
C: Context (bối cảnh), I: Input

CIPO

(đầu vào), P: Process (quá trình),
O: Outcome (đầu ra)

ĐBCL

Đảm bảo chất lượng

ĐBCLGD

Đảm bảo chất lượng giáo dục

GV


Giáo viên

GD

Giáo dục

GD&ĐT

Giáo dục và đào tạo

HS

Học sinh

HT

Hiệu trưởng

KSCL

Kiểm soát chất lượng

KĐCL

Kiểm định chất lượng

PTDTBT

Phổ thông dân tộc bán trú


QLCL

Quản lý chất lượng

QLCLGD

Quản lý chất lượng giáo dục

QLGD

Quản lý giáo dục

THCS

Trung học cơ sở

THPT

Trung học phổ thông

SPSS

Statistical Package for the Social
Sciences ...


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1.


Mối quan hệ giữa các thành tố “đầu vào, q trình GD, đầu ra”
của mơ hình CIPO với các tiêu chuẩn CLGD trong QLCLGD .......... 39

Bảng 1.2.

Mối quan hệ giữa các tiêu chuẩn với tiêu chí CLGD trong
QLCLGD trường PTDTBT THCS theo tiếp cận CIPO ...................... 40

Bảng 1.3.
Bảng 2.1.

Ma trận quy trình thực hiện và tiêu chí chất lượng giáo dục theo
CIPO trong quản lý chất lượng giáo dục trường PTDTBT THCS ..... 44
Bảng số lượng các đơn vị hành chính, dân số, diện tích ..................... 53

Bảng 2.2.
Bảng 2.3.

Thống kê hệ thống trường PTDTBT THCS (2014-2017) ................... 53
Bảng phân bổ địa bàn khảo sát thực trạng .......................................... 54

Bảng 2.4.

Thống kê số lượng trường PTDTBT THCS, lớp, HS và CBQL,
GV ....................................................................................................... 57
Thống kê kết quả xếp loại học lực HS các trường PTDTBT
THCS ................................................................................................... 58
Thống kê kết quả xếp loại hạnh kiểm HS các trường PTDTBT
THCS ................................................................................................... 59


Bảng 2.5.
Bảng 2.6.
Bảng 2.7.
Bảng 2.8.
Bảng 2.9.
Bảng 2.10.
Bảng 3.1.
Bảng 3.2.
Bảng 3.3.
Bảng 3.4.
Bảng 3.5.

Thống kê số liệu học sinh tốt nghiệp THCS niên khóa 2014-2016 .... 60
Tổng hợp tỷ lệ % mức độ quan tâm của CB, GV trong trường về
QLCLGD theo tiếp cận CIPO ............................................................. 88
Tổng hợp tỷ lệ % tính cấp thiết của QLCLGD tại các trường
PTDTBT THCS theo tiếp cận CIPO ................................................... 94
Tỷ lệ ý kiến đánh giá mức độ tác động của các yếu tố ảnh hưởng
đến thực trạng quản lý chất lượng giáo dục ........................................ 95
Kết quả khảo sát về tính cần thiết của các tiêu chí đầu vào, q
trình giáo dục và đầu ra trong mơ hình CIPO ................................... 138
Kết quả khảo sát về tính khả thi của các tiêu chí đầu vào, q
trình giáo dục và đầu ra trong mơ hình CIPO ................................... 140
Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết của 7 giải pháp ........................ 141
Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của 7 giải pháp ........................... 142
Mức độ đạt được của quy trình trước và sau khi thử nghiệm ........... 147


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1.

Biểu đồ 2.2.

Tỷ lệ hiểu và làm quen về vấn đề QL và hệ thống QLCLGD .......... 61
Tỷ lệ nhận thức về nội dung QL trong hệ thống QLCLGD ............. 62

Biểu đồ 2.3.
Biểu đồ 2.4.

Tỷ lệ nhận thức về quản lý chất lượng các tiêu chí đầu vào ............ 62
Tỷ lệ nhận thức về quản lý chất lượng các tiêu chí q trình
GD..................................................................................................... 63

Biểu đồ 2.5.

Tỷ lệ nhận thức về quản lý chất lượng các tiêu chí đầu ra ............... 64

Biểu đồ 2.6.

Tỷ lệ nhận thức về quy trình quản lý bằng chuẩn ............................ 64

Biểu đồ 2.7.
Biểu đồ 2.8.

Tỷ lệ nhận thức về quy trình và vận hành quy trình ......................... 65
Tỷ lệ nhận thức về hiệu quả quy trình và vận hành quy trình .......... 66

Biểu đồ 2.9. Tỷ lệ nhận thức về quy trình xây dựng một hệ thống QLCLGD ..... 66
Biểu đồ 2.10. Tỷ lệ nhận thức về hiệu quả quy trình xây dựng một hệ thống
QLCLGD .......................................................................................... 67
Biểu đồ 2.11. Tỷ lệ hiện diện nội dung quản lý chất lượng giáo dục ..................... 68

Biểu đồ 2.12. Tỷ lệ hiện diện xây dựng hệ thống quản lý chất lượng .................... 69
Biểu đồ 2.13. Tỷ lệ hiện diện xây dựng hệ thống QLCL các tiêu chí đầu vào ....... 69
Biểu đồ 2.14. Tỷ lệ hiện diện xây dựng hệ thống QLCL tiêu chí q trình
GD..................................................................................................... 70
Biểu đồ 2.15. Tỷ lệ hiện diện xây dựng hệ thống QLCL các tiêu chí đầu ra.......... 71
Biểu đồ 2.16. Tỷ lệ hiện diện các bước của phương thức QL bằng chuẩn ............. 72
Biểu đồ 2.17. Tỷ lệ hiện diện quy trình quản lý chất lượng các tiêu chí đầu
vào q trình giáo dục và đầu ra ....................................................... 72
Biểu đồ 2.18. Tỷ lệ hiện diện quy trình quản lý chất lượng các tiêu chí đầu
vào..................................................................................................... 73
Biểu đồ 2.19.
Biểu đồ 2.20.
Biểu đồ 2.21.
Biểu đồ 2.22.
Biểu đồ 2.23.
Biểu đồ 2.24.
Biểu đồ 2.25.
Biểu đồ 2.26.

Tỷ lệ hiện diện quy trình QLCL các tiêu chí q trình giáo dục ...... 74
Tỷ lệ hiện diện quy trình quản lý chất lượng các tiêu chí đầu ra ..... 74
Tỷ lệ hiện diện quy trình quản lý chất lượng.................................... 75
Tỷ lệ vận hành quy trình vào quản lý chất lượng giáo dục .............. 76
Tỷ lệ vận dụng quy trình vào QLCL các tiêu chí đầu vào ............... 77
Tỷ lệ vận dụng quy trình vào QLCL các tiêu chí q trình GD ....... 77
Tỷ lệ vận dụng quy trình vào QLCL các tiêu chí đầu ra .................. 78
Tỷ lệ vận dụng QLCL theo phương thức QL bằng chuẩn ................ 79


Biểu đồ 2.27. Tỷ lệ thực trạng hiệu quả hệ thống QLCL các tiêu chí đầu vào,

q trình giáo dục và đầu ra.............................................................. 79
Biểu đồ 2.28. Tỷ lệ thực trạng hiệu quả vận hành hệ thống QLCL các tiêu chí
đầu vào, quá trình giáo dục và đầu ra ............................................... 80
Biểu đồ 2.29. Tỷ lệ chung về thực trạng hiệu quả, quy trình và vận dụng quy
trình QLCLGD tại các trường PTDTBT THCS ............................... 81
Biểu đồ 2.30. Tỷ lệ mức độ quan tâm của CB, GV trong trường về xây dựng
hệ thống QLCL các tiêu chí đầu vào ................................................ 82
Biểu đồ 2.31. Tỷ lệ mức độ quan tâm của cán bộ, giáo viên trong trường về
xây dựng hệ thống quản lý chất lượng các tiêu chí q trình
giáo dục ............................................................................................. 82
Biểu đồ 2.32. Tỷ lệ mức độ quan tâm của cán bộ, giáo viên trong trường về
xây dựng hệ thống quản lý chất lượng các tiêu chí đầu ra ............... 83
Biểu đồ 2.33. Tỷ lệ mức độ quan tâm về vận hành hệ thống QLCL các tiêu
chí đầu vào ........................................................................................ 84
Biểu đồ 2.34. Tỷ lệ mức độ quan tâm về vận hành hệ thống QLCL các tiêu
chí q trình giáo dục ....................................................................... 84
Biểu đồ 2.35. Tỷ lệ mức độ quan tâm về vận hành hệ thống QLCL các tiêu
chí đầu ra........................................................................................... 85
Biểu đồ 2.36. Tỷ lệ mức độ quan tâm về vận dụng quy trình quản lý chất
lượng các tiêu chí đầu vào ................................................................ 86
Biểu đồ 2.37. Tỷ lệ mức độ quan tâm về vận dụng quy trình QLCL các tiêu
chí quá trình giáo dục ....................................................................... 86
Biểu đồ 2.38. Tỷ lệ mức độ quan tâm về vận dụng quy trình QLCL các tiêu
chí đầu ra........................................................................................... 87
Biểu đồ 2.39. Tỷ lệ mức độ cần thiết về xây dựng hệ thống quản lý chất
lượng các tiêu chí đầu vào ................................................................ 88
Biểu đồ 2.40. Tỷ lệ mức độ cần thiết về xây dựng hệ thống QLCL các tiêu chí
q trình giáo dục ............................................................................. 89
Biểu đồ 2.41. Tỷ lệ mức độ cần thiết về xây dựng hệ thống QLCL các tiêu chí
đầu ra ................................................................................................ 90

Biểu đồ 2.42. Tỷ lệ mức độ cần thiết về vận hành hệ thống QLCL các tiêu chí
đầu vào .............................................................................................. 90


Biểu đồ 2.43. Tỷ lệ mức độ cần thiết về vận hành hệ thống quản lý chất
lượng các tiêu chí quá trình giáo dục................................................ 91
Biểu đồ 2.44. Tỷ lệ mức độ cần thiết về vận hành hệ thống quản lý chất
lượng các tiêu chí đầu ra ................................................................... 91
Biểu đồ 2.45. Tỷ lệ mức độ cần thiết về vận dụng quy trình quản lý chất
lượng các tiêu chí đầu vào ................................................................ 92
Biểu đồ 2.46. Tỷ lệ mức độ cần thiết về vận dụng quy trình quản lý chất
lượng các tiêu chí quá trình giáo dục................................................ 92
Biểu đồ 2.47. Tỷ lệ mức độ cần thiết về vận dụng quy trình quản lý chất
Biểu đồ 3.1.

Biểu đồ 3.2.
Biểu đồ 3.3.

lượng các tiêu chí đầu ra ................................................................... 93
Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết vận dụng mơ hình quản lý
chất lượng giáo dục trường PTDTBT THCS theo tiếp cận
CIPO ............................................................................................... 137
Kết quả khảo sát về tính cấp thiết của quy trình QLCL trong
mơ hình CIPO ................................................................................. 137
Kết quả khảo sát tính khả thi vận dụng mơ hình quản lý chất
lượng giáo dục trường PTDTBT THCS theo tiếp cận CIPO ........ 139

Biểu đồ 3.4.

Kết quả khảo sát về tính khả thi của quy trình quản lý chất

lượng trong mơ hình CIPO ............................................................. 139

Biểu đồ 3.5.
Biểu đồ 3.6.

Mức độ cấp thiết của 7 giải pháp đề xuất ...................................... 142
So sánh mức độ cấp thiết và khả thi của 7 giải pháp đề xuất ........ 143


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Các cấp độ quản lý chất lượng................................................................. 29
Sơ đồ 1.2: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của nhà trường PTDTBT THCS .......... 32
Sơ đồ 1.3: Mơ hình CIPO.......................................................................................... 35
Sơ đồ 1.4. Mơ hình CIPO về tiêu chuẩn CLGD trường PTDTBT THCS ............... 39
Sơ đồ 1.5. Mơ hình CIPO trong QLCLGD trường PTDTBT THCS ...................... 41
Sơ đồ 1.6. Mơ hình CIPO trong QLCLGD trường PTDTBT THCS ....................... 43
Sơ đồ 1.7. Các yếu tố ảnh hưởng đến QLCLGD trường PTDTBT THCS .............. 47
Sơ đồ 3.1. Mơ hình QLCLGD trường PTDTBT THCS theo tiếp cận CIPO .......... 105
Sơ đồ 3.2. Quy trình 5 bước xây dựng hệ thống quản lý chất lượng giáo dục ....... 108
Sơ đồ 3.3. Quy trình 7 bước vận hành hệ thống quản lý chất lượng giáo dục ........ 128


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Tồn cầu hóa, hội nhập quốc tế đang trở thành xu thế tất yếu của sự phát
triển, tác động ngày càng mạnh mẽ lên giáo dục (GD), làm thay đổi nhận thức về
GD. Trong bối cảnh mới, địi hỏi GD Việt Nam phải tìm ra những giải pháp cơ bản
nhằm vượt qua những thách thức. Một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu

là nâng cao chất lượng giáo dục (CLGD) đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội và
hội nhập quốc tế. Những năm qua, bên cạnh những thành tựu và kết quả đạt được,
chất lượng (CL) và hiệu quả giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) của nước ta vẫn còn hạn
chế, bất cập. Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 4/11/2013 Hội nghị Trung ương 8
khóa XI (Nghị quyết 29-TW 8, khóa XI) về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT đã
nhận định: “Chất lượng, hiệu quả GD&ĐT còn thấp so với yêu cầu, nhất là GD đại
học, GD nghề nghiệp. Quản lý GD&ĐT cịn nhiều yếu kém. Cơng tác quản lý chất
lượng (QLCL), thanh tra, kiểm tra, giám sát chưa được coi trọng đúng mức” [23].
Nghị quyết cũng chỉ rõ phải “Đổi mới căn bản công tác quản lý giáo dục (QLGD),
đào tạo, bảo đảm dân chủ, thống nhất; tăng quyền tự chủ và trách nhiệm xã hội của
các cơ sở GD, đào tạo; coi trọng QLCL” [23]. Trường phổ thông dân tộc bán trú
(PTDTBT) trung học cơ sở (THCS) cả nước nói chung, năm tỉnh Tây Ngun nói
riêng khơng nằm ngồi xu thế, yêu cầu phát triển trên.
Trong những năm qua, trường PTDTBT THCS ở các tỉnh Tây Nguyên
(trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên) đã đem lại hiệu quả to lớn về: huy động tối
đa học sinh (HS) trong độ tuổi ra lớp, duy trì sĩ số, nâng cao CLGD tồn diện cho
địa phương có đơng HS dân tộc thiểu số... Tuy nhiên, trước u cầu đổi mới căn
bản, tồn diện GD&ĐT thì các trường PTDTBT THCS dù đã cố gắng phát triển về
số lượng, những mặt chất lượng đang đứng trước rất nhiều bất cập. Mục tiêu GD
phổ thơng địi hỏi: “Đối với GD phổ thơng, tập trung phát triển trí tuệ, thể chất,
hình thành phẩm chất, năng lực cơng dân, phát hiện và bồi dưỡng năng khiếu, định
hướng nghề nghiệp cho HS. Nâng cao CLGD toàn diện, chú trọng GD lý tưởng,
truyền thống, đạo đức, lối sống, ngoại ngữ, tin học, năng lực và kỹ năng thực hành,
vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Phát triển khả năng sáng tạo, tự học, khuyến
khích học tập suốt đời. Hồn thành việc xây dựng chương trình GD phổ thơng giai
đoạn sau năm 2015. Bảo đảm cho HS có trình độ trung học cơ sở (hết lớp 9) có tri


2
thức phổ thông nền tảng, đáp ứng yêu cầu phân luồng mạnh sau THCS; trung học

phổ thông phải tiếp cận nghề nghiệp và chuẩn bị cho giai đoạn học sau phổ thơng
có chất lượng (CL). Nâng cao CL phổ cập GD, thực hiện GD bắt buộc 9 năm từ sau
năm 2020. Phấn đấu đến năm 2020, có 80% thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ
GD trung học phổ thơng và tương đương” [23]. Mục tiêu trên đây là cơ sở, căn cứ
để đánh giá hiện trạng và tiêu chuẩn phấn đấu nâng cao CLGD phổ thơng nói chung
và CLGD của các trường PTDTBT THCS nói riêng. Nâng cao CLGD các trường
PTDTBT THCS-Tây Nguyên theo mục tiêu của GD phổ thơng cũng là địi hỏi thực
hiện sự cơng bằng, bình đẳng trong GD đối với HS các dân tộc ở những vùng đặc
biệt khó khăn. Để nâng cao CLGD các trường PTDTBT THCS đạt được mặt bằng
chung, cần thiết phải nghiên cứu các mơ hình, phương thưc quản lý (QL) tiên tiến
trên thế giới và áp dụng phù hợp, hiệu quả trong quản lý chất lượng giáo dục
(QLCLGD) tại các nhà trường này, nhằm nâng cao CLGD đạt theo chuẩn quốc gia.
Quản lý chất lượng theo tiếp cận các mô hình QL là một phương thức QL
tiên tiến đã được áp dụng thành công trong nhiều lĩnh vực và bước đầu được áp
dụng trong GD. Những năm qua, ngành GD&ĐT đã coi đổi mới QLGD là khâu đột
phá, đã cố gắng tìm tịi, vận dụng một số mơ hình và phương thức QL tiêu chuẩn
quốc tế áp dụng vào công tác QL, đánh giá chất lượng GD&ĐT ở nước ta. Tuy
nhiên, xét tổng thể, QLCL theo tiếp cận mơ hình CIPO do UNESCO đưa ra năm
2000 (viết tắt của các chữ tiếng Anh: C-Context, I-Input, P-Process, O-Outcome) là
phù hợp hơn cả với trường PTDTBT THCS. Bởi vì, mơ hình CIPO là kết quả đúc
kết kinh nghiệm của nhiều nước trên thế giới, được đánh giá là mơ hình khá tồn
diện, tiếp cận dựa trên mục đích GD có CL của một cơ sở GD. Mơ hình CIPO với
các thành tố trong quá trình GD, từ: đầu vào, quá trình GD đến đầu ra, có tính đến
tác động của yếu tố môi trường, bối cảnh, đã được vận dụng ở nhiều nước trên thế
giới, cho thấy vận dụng vào QLCL có hiệu quả hơn. Nghiên cứu và áp dụng
QLCLGD ở trường PTDTBT THCS theo tiếp cận mơ hình CIPO sẽ giúp các nhà
trường tiếp cận phương thức QL tiên tiến, hiệu quả hơn, trực tiếp nâng cao CLGD,
gián tiếp thực hiện đổi mới QLGD. Như vậy, QLCL, trong đó có mơ hình CIPO,
một phương thức QL tiên tiến, đã thành cơng trong nhiều lĩnh vực, chắc chắn sẽ tạo
ra một hệ thống QL tốt trong nhà trường phổ thơng nói chung, trường PTDTBT

THCS-Tây Nguyên nói riêng, yếu tố quyết định tới CLGD.


3
Nghiên cứu áp dụng mơ hình CIPO trong QLCLGD tại các trường PTDTBT
THCS hiện nay chưa được quan tâm đúng mức, cịn ít đề tài tập trung vào nghiên
cứu tiếp cận mơ hình CIPO như thế nào với việc xây dựng hệ thống QL cũng như
giải pháp triển khai hệ thống QL đó trong nhà trường PTDTBT THCS. Nếu nghiên
cứu phương thức QLCL với mơ hình cụ thể là mơ hình CIPO và các giải pháp triển
khai hệ thống đó vào bối cảnh trường trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên một
cách đồng bộ, từ xây dựng hệ thống QL các tiêu chí đầu vào, q trình GD đến đầu
ra,... đảm bảo tính thực tiễn, khả thi và hiệu quả, đồng thời xây dựng được các yếu
tố khác, như sự lãnh đạo, huy động tồn thể GV, HS,… tham gia thì sẽ khắc phục
được những hạn chế, hiệu quả QLCLGD sẽ được cải thiện, từng bước nâng cao
CLGD đáp ứng được yêu cầu của kiểm định CLGD và đổi mới GD hiện nay.
Xuất phát từ những vấn đề lý luận và thực tiễn trên, đề tài: “Quản lý chất
lượng giáo dục ở trường phổ thông dân tộc bán trú trung học cơ sở các tỉnh Tây
Ngun theo tiếp cận mơ hình CIPO” được tác giả lựa chọn nghiên cứu.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng để đề xuất mơ hình và
các giải pháp triển khai hệ thống QLCLGD tại các trường PTDTBT THCS-Tây
Nguyên theo tiếp cận CIPO trong giai đoạn hiện nay.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Các điều kiện ĐBCLGD ở trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Quản lý chất lượng giáo dục tại các trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên
4. Câu hỏi nghiên cứu
- Hệ thống QL trong các trường PTDTBT THCS trong bối cảng đổi mới
giáo dục đang đặt ra cho các nhà quản lí nhũng vấn đề gì?

- Có thể nghiên cứu mơ hình CIPO làm cơ sở để xây dựng một hệ thống
QL mới và đề xuất các biện pháp triển khai mơ hình này để giải quyết những vấn
đề đó khơng?.
5. Giả thuyết khoa học
Chất lượng GD tại các cơ sở GD nói chung, trường PTDTBT THCS-Tây
Nguyên trong bối cảnh đổi mới GD đang là vấn đề được toàn xã hội quan tâm,


4
nhưng đang bọc lộ nhiều bất cập nhất định. Có nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên
nhân chủ yếu là hệ thống QL truyển thống đang tỏ ra khơng thích ứng kịp với tác
động của bối cảnh mới. Nếu nghiên cứu phương thức QLCL với mơ hình cụ thể là
mơ hình CIPO và các giải pháp triển khai hệ thống đó vào bối cảnh trường PTDT
BT THCS-Tây Nguyên một cách đồng bộ, từ xây dựng hệ thống QL các tiêu chí
đầu vào, q trình GD đến đầu ra,... đảm bảo tính thực tiễn, khả thi và hiệu quả,
đồng thời xây dựng được các yếu tố khác, như sự lãnh đạo, huy động tồn thể GV,
HS,…tham gia thì sẽ khắc phục được những hạn chế, hiệu quả QLCLGD sẽ được
cải thiện, từng bước nâng cao CLGD đáp ứng được yêu cầu của KĐCLGD, đổi mới
GD hiện nay.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
6.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý theo tiếp cận mơ hình CIPO.
6.2. Đánh giá thực trạng chất lượng giáo dục và quản lý chất lượng giáo dục
tại các trường PTDTBT THCS các tỉnh Tây Nguyên (2014-2017).
6.3. Đề xuất mơ hình QLCLGD trường PTDTBT THCS-Tây Ngun và các
giải pháp triển khai hệ thống QLCLGD theo tiếp cận mơ hình CIPO.
7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
7.1. Phạm vi đối tượng nghiên cứu
Xây dựng mơ hình và hệ thống giải pháp quản lý chất lượng giáo dục trường
PTDTBT THCS theo hướng tiếp cận mơ hình CIPO.
7.2. Phạm vi địa bàn và thời gian nghiên cứu

* Địa bàn nghiên cứu:
Đề tài triển khai nghiên cứu tại 13 trường PTDTBT THCS, 5 Sở GD&ĐT, 8
Phòng GD&ĐT của 5 tỉnh Tây Nguyên.
* Thời gia nghiên cứu:
Nghiên cứu đánh giá về CLGD và QLCLGD tại các trường PTDTBT THCS
của 5 tỉnh Tây Nguyên từ năm 2014 đến năm 2017.
7.3. Phạm vi về khách thể khảo sát và thử nghiệm
* Khách thể khảo sát:
Là 310 người, bao gồm: 14 CBQL (Sở, Phòng GD&ĐT), 18 chuyên viên
(Sở, Phịng GD&ĐT); 12 HT, 32 phó HT, 36 tổ trưởng chuyên môn, 198 GV của 13
trường PTDTBT THCS và 50 chuyên gia.


5
* Khách thể thử nghiệm:
Là 63 người, bao gồm: 3 HT, 9 Phó HT, 12 tổ trưởng chun mơn và 39 GV
đang công tác tại 3 trường PTDTBT THCS.
8. Quan điểm tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
8.1. Quan điểm tiếp cận
- Tiếp cận hệ thống: Hệ thống là một tổng thể, được tạo nên bởi nhiều thành
tố có mối quan hệ hữu cơ, mật thiết và tác động qua lại lẫn nhau, khi thay đổi một
thành tố sẽ dẫn đến sự thay đổi toàn hệ thống. Do vậy, khi nghiên cứu một sự vật
phải xem xét những mối tương tác bên trong của chính sự vật đó, cũng như mối
quan hệ của nó với những sự vật khác có liên quan. Xây dựng cơ sở lý luận và giải
pháp QLCLGD trường PTDTBT THCS cần quan tâm đến mối quan hệ mật thiết
giữa THCS với các bậc học khác trong hệ thống GD quốc dân và mối qun hệ giữa
QLCLGD trường PTDTBT THCS với tổng thể QLCL trong GD nói chung.
- Tiếp cận mơ hình CIPO: Đây là cách tiếp cận chủ yếu để xác định khung lý
thuyết về QLCLGD của luận án, bao gồm các thành tố C (Context-bối cảnh), I
(Input-Đầu vào), P (process-quá trình), O (Outcome-Đầu ra). Về bản chất, tiếp cận

mơ hình CIPO là tiếp cận theo q trình có tương tác với mơi trường, ngoại cảnh.
Theo quan điểm duy vật biện chứng thì mọi vật, hiện tượng đều được đặt trong một
quá trình vận động và phát triển. Hoạt động QLCLGD tại các trường PTDTBT
THCS cũng khơng nằm ngồi quy luật ấy.
- Tiếp cận q trình: Tiếp cận q trình là QL cơng việc theo một chu trình
đã được phân tích và quy định kỹ lưỡng, có sự phân cơng nhiệm vụ cho từng người
từ các yếu tố đầu vào, quá trình GD cho đến đầu ra. CLGD là cả quá trình. Để
QLCLGD hướng tới CL cần QL từ các yếu tố đầu vào, quá trình GD, đến đầu ra,
đồng thời quan tâm đến tác động của bối cảnh. Việc xác định một cách hệ thống và
QL các quá trình đầu vào, quá trình GD, đầu ra được triển khai trong tổ chức và QL
sự tương tác giữa q trình đó được gọi là tiếp cận theo quá trình.
- Tiếp cận QLCL: QLCL là một phương thức QL tiên tiến, đã thành công
trong nhiều lĩnh vực, chắc chắn sẽ tạo ra một hệ thống QL tốt trong GD. Tiếp cận
QLCL để xây dựng một hệ thống QL nhằm ĐBCL cho tất cả các sản phẩm của cả
hệ thống chứ không nhằm vào CL của từng sản phẩm đơn lẻ. Đồng thời, tiếp cận


6
QLCL phải dựa trên các nguyên tắc: coi trọng vai trị con người, tính đồ bộ, sự tồn
diện, kiểm tra-đánh giá và dựa trên cơ sở các qui định [17].
8.2. Phương pháp nghiên cứu
8.2.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
Phân tích, tổng hợp, hệ thống hóa và khái qt hóa các tài liệu lý luận trong
và ngồi nước, các cơng trình nghiên cứu khoa học, các mơ hình QLCL và mơ hình
CIPO, các tài liệu pháp lý liên quan đến CLGD, QLCLGD trường phổ thơng,
trường THCS, PTDTBT THCS để hình thành cơ sở lý luận cho đề tài.
8.2.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp chuyên gia: Trao đổi, phỏng vấn một số nhà QLGD (lãnh đạo
Sở, Phòng GD&ĐT ở Tây Nguyên) và các nhà khoa học để củng cố cơ sở lý luận,
cơ sở thực tiễn và hoàn thiện một số giải pháp QLCLGD trường PTDTBT THCSTây Nguyên. Tiến hành trao đổi với một số GV các trường PTDTBT THCS nhằm

thu thập những thông tin cần thiết bổ sung cho phương phương pháp điều tra, khảo
sát. Xin ý kiến các chun gia về mơ hình và các giải pháp đề xuất.
- Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi, phiếu khảo nghiệm: Đây là phương
pháp chủ yếu được áp dụng nhằm điều tra, thống kê số liệu định lượng về thực trạng
CLGD và QLCLGD ở 5 tỉnh Tây Nguyên (2014-2017); Khảo nghiệm tính cần thiết
và tính khả thi của các giải pháp QLCLGD trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên
theo hướng tiếp cận mơ hình CIPO; Kết quả điều tra, khảo sát, khảo nghiệm được
phân tích, so sánh, khái qt để tìm ra những thông tin cần thiết theo hướng nghiên
cứu của luận án. Phương pháp được tiến hành thông qua các mẫu nghiên cứu:
+ Phụ lục 4: Phiếu trưng cầu ý kiến của CBQL phòng và sở GD&ĐT 13 đơn
vị, HT, Phó HT, tổ trưởng chun mơn, GV của 13 trường PTDTBT THCS-Tây
Nguyên đánh giá thực trạng CLGD và QLCLGD tại các trường PTDTBT THCS
THCS những năm gần đây.
+ Phụ lục 5: Phiếu khảo nghiệm của CBQL phòng và sở GD&ĐT 13 đơn vị,
HT, Phó HT, tổ trưởng chun mơn, GV của 13 trường PTDTBT THCS-Tây Ngun
về mơ hình và các giải pháp QLCLGD trường PTDTBT THCS theo tiếp cận CIPO
tại các trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên do nghiên cứu sinh đề xuất.


7
+ Phụ lục 6: Phiếu khảo nghiệm của 50 chuyên gia về mơ hình và các giải
pháp quản lý chất lượng giáo dục trường PTDTBT THCS theo tiếp cận CIPO tại
các trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên do nghiên cứu sinh đề xuất.
- Phương pháp tổng kết kinh nghiệm thực tiễn: Tổng kết kinh nghiệm thực
tiễn từ QLCLGD, QL theo mơ hình CIPO ở Việt Nam nhằm khái quát thành bài học
kinh nghiệm và vận dụng vào điều kiện cụ thể QLCLGD trường PTDTBT THCS
- Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động: Nghiên cứu các sản phẩm
như: hồ sơ QL, kết quả hoạt động thực tiễn của HT, phó HT; phương pháp QL, kết
CL và hiệu quả GD tại các trường PTDTBT THCS-Tây Nguyên.
- Phương pháp khảo nghiệm và thực nghiệm:

+ Sử dụng phương pháp khảo nghiệm để kiểm chứng tính khả thi và tính cấp
thiết của mơ hình và các giải pháp đề xuất trong luận án.
+ Tổ chức thực nghiệm quy trình QLCLGD tại các trường PTDTBT THCSTây Nguyên nhằm kiểm chứng cho tính khả thi, tính thực tiễn của bốn bước của quy
trình QLCLGD trường PTDTBT THCS theo tiếp cận CIPO và tính đúng đắn của
giả thuyết khoa học đã được đề ra.
8.2.3. Phương pháp xử lý kết quả nghiên cứu bằng thống kê toán học
Sử dụng chương trình tính tốn trong khoa học xã hội-SPSS để phân tích và
xử lý số liệu thu được để tính tốn tần suất, phần trăm, số trung bình, độ lệch chuẩn,
kiểm định T-Test..., đưa ra các kết luận từ các kết quả thu được. Đối với các thơng
tin định tính, xử lý logic bằng việc đưa ra những phán đoán về bản chất các sự kiện,
đồng thời thể hiện những liên hệ logic của các sự kiện.
9. Những luận điểm bảo vệ
Luận điểm 1: Quản lý là yếu tố quyết định chất lượng của một cơ sở GD.
Luận điểm 2: Quản lý chất lượng, trong đó có mơ hình CIPO, một phương
thức quản lý tiên tiến, đã thành công trong nhiều lĩnh vực, chắc chắn sẽ tạo ra một
hệ thống QL tốt trong nhà trường phổ thơng nói chung, trường PTDTBT THCS Tây Nguyên nói riêng, yếu tố quyết định tới chất lượng GD.
Luận điểm 3: Để thực hiện nhiệm vụ này cần xây dựng một mơ hình QL tiếp
cận mơ hình CIPO và các giải triển khai hệ thống QL phù hợp với bối cảnh của Tây
Nguyên hiện nay.


8
10. Đóng góp mới của luận án
10.1. Về lý luận
- Góp phần hệ thống hóa những vấn đề lý luận về QL theo tiếp cận mơ hình
CIPO trong QL một loại hình trường chun biệt, cụ thể: phân tích, làm rõ nội dung
các khái niệm cơ bản về CLGD PTDTBT THCS, QLCLGD trường PTDTBT
THCS, nêu chủ kiến về các tiêu chuẩn, tiêu chí trong QLCLGD trường PTDTBT
THCS (trên cơ sở các thành tố trong mơ hình CIPO) và các giải pháp QLCLGD
trường PTDTBT THCS theo tiếp cận mơ hình CIPO.

- Xác định những nội dung (các tiêu chí) cơ bản của QLCLGD trường
PTDTBT THCS theo cách tiếp cận quá trình, từ các tiêu chí đầu vào, q trình GD
đến đầu ra; xây dựng quy trình QL, từ xây dựng hệ thống QL, tổ chức vận hành hệ
thống QL, tổ chức viết báo cáo tự đánh giá, đến đánh giá cải tiến hệ thống QL; từ
đó, xác định mơ hình QLCLGD trường PTDTBT THCS-Tây Ngun (theo mơ hình
CIPO) với ba nhóm tiêu chí: nhóm các tiêu chí đầu vào, nhóm các tiêu chí q trình
GD, nhóm các tiêu chí đầu ra, đồng thời xây dựng ma trận quy trình thực hiện và
tiêu chí CL theo CIPO trong QLCLGD trường PTDTBT THCS.
10.2. Về thực tiễn
- Từ thực trạng CLGD, QLCLGD tại các trường PTDTBT THCS-Tây
Nguyên (giai đoạn 2014-2017), đối chiếu với mô hình CIPO, luận án chỉ ra những
ưu điểm, hạn chế cơ bản của QLCLGD trường PTDTBT THCS. Từ đó, đưa ra bảy
giải pháp cụ thể trong hai nhóm giải pháp: xây dựng hệ thống và triển khai hệ thống
QLCLGD trường PTDTBT THCS-Tây Ngun theo mơ hình CIPO. Các nhóm giải
pháp này được khẳng định tính hợp lý và khả thi thông qua kết quả khảo nghiệm ý
kiến của các chuyên gia về QL, các nhà QLGD.
- Kết quả thử nghiệm giải pháp “quy trình xây dựng hệ thống quản lý trường
PTDTBT THCS” khẳng định tính khả thi của các giải pháp tác động, góp phần nâng
cao CLGD trường PTDTBT THCS.
- Kết quả nghiên cứu của luận án có thể là tài liệu tham khảo, vận dụng cho
các nhà QL, CBQL các Sở, Phòng GD&ĐT, HT các loại trường chuyên biệt khác.


9
11. Cấu trúc của luận án:
Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, nội dung chính của Luận án
gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý chất lượng giáo dục ở trường PTDTBT
THCS theo tiếp cận mơ hình CIPO.
Chương 2: Thực trạng quản lý chất lượng giáo dục ở trường PTDTBT THCS

các tỉnh Tây Nguyên theo tiếp cận CIPO.
Chương 3: Đề xuất mơ hình và các giải pháp triển khai hệ thống quản lý chất
lượng giáo dục ở trường PTDTBT THCS các tỉnh Tây Nguyên theo tiếp cận CIPO


10

Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Ở TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ
THEO TIẾP CẬN MƠ HÌNH CIPO
1.1. Tổng quan nghiên cứu về quản lý chất lượng giáo dục và quản lý
theo tiếp cận mơ hình CIPO
1.1.1. Ở nước ngồi
1.1.1.1. Nghiên cứu về quản lý chất lượng nói chung
Quản lý chất lượng được coi là bắt nguồn vào đầu thập niên 1920 khi lý
thuyết xác xuất thống kê lần đầu tiên được áp dụng để KĐCL sản phẩm. QLCL
khởi đầu từ Nhật Bản (1940-1945) do các nhà QL người Mỹ, như: W.Edwards
Deming, Joseph Juran, Philip B.Crosby và A.Feigenbaum đề xướng thông qua việc
sử dụng phương pháp thống kê để đo lường CL trong công nghiệp chế tạo ô tô, và
họ cũng được biết đến như những nhà lý luận hàng đầu về QLCL. Phương pháp
QLCL của Deming và Juran đã được Ishikawa và Taguchi-các nhà QL Nhật bản áp
dụng thành công, mở rộng và phát triển trong những năm 1950-1960. Thành cơng
của họ nhanh chóng được áp dụng vào các ngành cơng nghiệp Nhật Bản giai đoạn
1960-1970, và có ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào QLCL của nhiều nước trên
thế giới; trong đó, Nhật Bản là nước sản xuất và cung cấp hàng hóa điện tử với số
lượng nhiều nhất cung cấp cho thị trường Châu Âu, đặc biệt là nước Anh. Từ thời
gian đó, ở nước Anh, nhiều người đã bắt đầu nghĩ tới việc thiết lập hệ thống QLCL
trong các trường học và đặt ra vấn đề liệu hệ thống QLCL có được vận hành tốt ở
Anh hay không ?

Cuối năm 1970, những nghiên cứu của Deming được cơng bố tại Mỹ và sau
đó là các nhà nghiên cứu khác, như: Crosby, Peter và Waterman đã đưa ra và phân
tích nhiều giả thuyết khác nhau trong cuốn sách: “Tìm kiếm sự xuất sắc” (Search
for Exellence-1982), đồng thời rút ra kết luận: Về cơ bản người Nhật có được sự
thành công là đã làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng (Customer Satisfaction is
Everything). Đây là kết luận có giá trị rất quan trọng, và cũng từ kết luận này đã
thúc đẩy sự ra đời của rất nhiều sáng kiến khoa học có giá trị cao ở nước Anh, như:
Hình thành CL quốc gia, thành lập Hội Chất lượng Anh vào năm 1981, Chính phủ


11
Anh đã ban hành sách trắng với tiêu đề “Chuẩn chất lượng và sự cạnh tranh quốc
tế” xuất bản năm 1982. Trọng tâm được mở rộng từ CL sản phẩm sang CL của tất
cả các vấn đề trong phạm vi một tổ chức được coi như sự khởi đầu của QLCL tổng
thể (Total Quality Managerment-TQM). Từ năm 1991, nước Anh đã bắt đầu quan
tâm đến việc nghiên cứu hệ thống QLCL tổng thể cho ngành GD đại học và GD
thường xun nói riêng. Nội dung cốt lõi của mơ hình lý thuyết QLCL do Deming
đề xuất là 14 nguyên tắc QLCL tổng thể nhằm QL cải tiến CL; mơ hình của Juran là
10 bước QLCL tổng thể; mơ hình của Crosby là 14 bước để cải tiến CL.
Trong thập kỉ cuối của Thế kỉ XX, nước Anh đã đưa ra bộ tiêu chuẩn “Các
hệ thống CL” BS 5750 và tương đương với nó là tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000, được
giới GD quan tâm, đặc biệt là GD đại học. BS 5750 là một mơ hình QLCL, gồm
bốn phần: Phần 1 áp dụng cho các tổ chức lấy việc thiết kế và phát triển sản phẩm
là phần quan trọng trong hoạt động sản xuất kinh doanh; Phần 2 áp dụng chủ yếu
cho các tổ chức khác nhau trong đó có các cơ sở GD; Phần 3 áp dụng cho các tổ
chức chuyên kiểm tra hay thử nghiệm sản phẩm; Phần 4 là phần hướng dẫn sử dụng
cho ba phần trên. Phần 1 của BS 5750 là giống ISO 9001, phần 2 giống ISO 9002
v.v… Mơ hình BS 5750 được xem như sự thừa nhận CL của ba bên: Bên thứ nhất là
sự tự đánh giá CL bằng hệ thống tiêu chuẩn riêng của mình; Bên thứ 2 là khách
hàng với hệ thống tiêu chuẩn riêng dùng để đánh giá CL của sản phẩm hay dịch vụ

được cung cấp; và bên thứ 3 thường là một tổ chức hoạt động theo các tiêu chuẩn
quốc gia với đội ngũ các nhà đánh giá chuyên nghiệp. Lợi ích của BS 5750 là ở chỗ
chúng có giá trị đối với bên ngồi và được thừa nhận từ bên ngồi. Bản chất mơ
hình BS 5750 là một hệ thống các văn bản quy định tiêu chuẩn và quy trình chi tiết
nghiêm ngặt ở mỗi giai đoạn của quá trình sản xuất đảm bảo mọi sản phẩm hay dịch
vụ phải phù hợp với mẫu mã, quy cách, các thơng số kỹ thuật quy định trước đó với
mục tiêu là tạo một đầu ra “phù hợp với mục đích”. Để có thể đạt được điều đó, BS
5750 đưa ra một kỷ luật nghiêm ngặt đối với những người sử dụng, đồng thời đòi
hỏi sự đầu tư về nhân lực, tài lực và thời gian. Mọi người phải nắm được các yêu
cầu đặt ra và tuân thủ các quy trình một cách nghiêm túc. Hiện nay, mơ hình BS
5750 đã và đang được nghiên cứu áp dụng để xây dựng và vận hành hệ thống QL
trong các cơ sở GD&ĐT theo tiêu chuẩn ISO 9000.


×