Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

vat li 12 10 de thi thu phat trien theo de minh hoa 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 43 trang )

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022
SỞ THÁI NGUYÊN
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  Acos(t  )(  0) . Tần số góc của dao động là
A. x .
B.  .
C.  .
D. A .
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao
động của con lắc này là
A.

1
.
2 g

B.

1 g
.
2



C. 2

g

.

g

D. 2

.

Câu 3: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hỏa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng
của nó là
A.

vm 2
.
2

B.

mv 2
.
2

C. vm2 .

D. mv2 .


Câu 4: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A 2 .
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.

A12  A 22 .

B. A1  A 2 .

C.

A12  A 22 .

D. A1  A 2 .

Câu 6: Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường
A. là phương thẳng đứng.
B. là phương ngang.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 7: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm
có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. (2k  1) vói k  0, 1, 2,
B. k với k  0, 1, 2,

C. 2k với k  0, 1, 2,
D. (k  0,5) với k  0, 1, 2,
Câu 8: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 9: Một sóng cơ lần lượt truyền trong các chất: không khỉ ở 20 C , nước, nhơm và đồng. Tốc độ truyền
sóng này nhỏ nhất trong
A. nhơm.
B. khơng khí ở 20 C . C. nước.
D. đồng.
Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của sóng là
1
f

B. T  f .

A. T  .

C. T  2f .

D. T 

2
.
f

Câu 11: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần
số dao động riêng của mạch là

A.

1
2 LC

.

B.

1
.
2LC

C.

1
.
4LC

D.

1
4 LC

.

Câu 12: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch khuếch đại

D. Anten phát.

1


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
B. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân khơng.
D. Sóng điện từ truyền trong điện mơi là sóng dọc.
Câu 14: Cường độ dòng điện i  3 2 cos(100t  0,5)(A) có giá trị hiệu dụng là
A. 3 A .
B. 0,5A .
C. 6 A .
D. 3 2A .
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t  )(  0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này bằng
1

1
.
C. L .
D. 2 L
L
 L
Câu 16: Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng

A.

2

.

B.

điện xảy ra khi
A. 2 LC  1 .
B. 2 LC  R .
C. 2 RL  1 .
D. 2 RC  1 .
Câu 17: Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy tăng áp thì
A. U2 

1
.
U1

B.

U2
1 .
U1

C.


U2
1 .
U1

D.

U2
1 .
U1

Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và phần ứng.
B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
C. phần cảm và phần ứng.
D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Câu 19: Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngồi có điện trở R N tạo thành mạch kin, khi
đó cường độ dịng điện trong mạch băng I. Suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu
thức nào sau đây?
A. E  I  R N  r  .
B. E  I2  R N  r  .
C. E  I2  R N  r  .
D. E  I  R N  r  .
Câu 20: Một mạch điện kin đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng  trong khoảng
thời gian  t . Suất điện động cảm ứng e c trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây?
A. ec  

t 2
 2


.

B. ec  

t
.


C. ec  


.
t

D. ec  

 2
t 2

.

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất
điểm là
A. 10 cm / s .
B. 2,5 cm / s .
C. 20 cm / s .
D. 5 cm / s .
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hỏa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s . Quãng đường vật đi được trong
4 s là
A. 64 cm .

B. 32 cm .
C. 16 cm .
D. 8 cm .
Câu 23: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 200 cm / s . Hai điểm gần nhau nhất
trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 8 cm .
B. 4 cm .
C. 2 cm .
D. 6 cm .
Câu 24: Một sóng điện từ lan truyền trong khơng gian, tại điểm M có sóng truyền qua
vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B được biểu diễn như hình
vẽ. Vectơ vận tốc truyền sóng tại M
A. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto B .
B. có phương vng góc và hướng ra phía ngồi mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và ngược hướng với vecto E .
D. có phương vng góc và hướng vào phía trong mặt phẳng hình vẽ.

Câu 25: Đặt điện áp u  220 2 cos 100t   (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dịng điện trong


3

mạch là i  2cos100t(A) . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 0,81.
2

D. 1,00.



GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  50 , tụ
điện có điện dung C 

10 4
1
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
H mắc nối tiếp. Điện áp giữa

2

hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc có độ lớn bằng

3



C.
D. 0
6
4
Câu 27: Cho một điện tích điểm q  106 C đặt trong chân không. Lấy k  9.109 N  m2 / C2 . Cường độ điện
trường do điện tích điểm đó gây ra tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn là

A.


B.

A. 9.103 V / m .
B. 9.1012 V / m .
C. 9.106 V / m .
D. 9.109 V / m .
Câu 28: Cho dòng điện cường độ 4,0 A chạy qua một bình điện phân chứa dung dịch CuSO 4 có anơt bằng
đồng. Biết đồng có khối lượng mol là A  64 g / mol và hóa trị n  2 ; hằng số Fa-ra-đây
F  96500C / mol . Khối lượng đồng bám vào catôt khi điện phân trong 16 phút 5 giây là
A. 1, 28 g .
B. 0,32 g .
C. 0,64 g .
D. 0,16 g .
Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với
các biên độ là 3 cm và 4 cm . Biết hai dao động thành phần cùng pha với nhau. Lấy 2  10 . Gia tốc
của vật có độ lớn cực đại là
A. 60 m / s2 .
B. 70 m / s2 .
C. 50 m / s2 .
D. 10 m / s2 .

Câu 30: Một vật dao động điều hịa với phương trình x  10cos  2t   cm . Kể từ thời điểm t  0 , thời


2

điểm vật cách vị tri cân bằng 5 2 cm lần thứ 2022 là
A. 1010,38 s .
B. 1010,88 s .
C. 505,88s .

D. 505,38s .
Câu 31: Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng
tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ
dài mỗi cạnh là 4 3 cm và trọng tâm là O . Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao
động cùng pha với nguồn là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 32: Đặt nguồn âm điểm tại O với cơng suất khơng đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường
không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường
độ âm đo được tăng dần từ 300nW / m2 đến 400nW / m2 sau đó giảm dần xuống 100 nW/m². Biết
OA  20 cm . Quãng đường mà máy đo đã di chuyển từ A đến C là
A. 48 cm .
B. 40 cm .
C. 60 cm .
D. 28 cm
Câu 33: Đặt điện áp u  U 2 cos t(V) (U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Khi
khóa K ở chốt (1) thì cường độ dịng điện trong mạch
trễ pha hơn điện áp u một góc 1  0 và điện áp hiệu
C1
dụng hai đầu cuộn dây là U1 . Chuyển khóa K sang
L,r
1
R
B
chốt (2) thì cường độ dịng điện trong mạch sớm pha A
K
C
2

2
hơn điện áp u một góc 2  90  1 và điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là U 2  2U1 . Khi K ở chốt (1),
hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,32.
B. 0,37.
C. 0,65.
D. 0,45.
Câu 34: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất
truyền tải là 92 %. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm và giữ nguyên điện áp
hiệu dụng ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là 85 %. Coi hệ số
cơng suất trên tồn mạch truyền tải bằng 1. Cơng suất tiêu thụ điện ở khu dân cư này tăng thêm
A. 60% .
B. 82% .
C. 73% .
D. 88% .
Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,0 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật
nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng d thì người ta giữ chặt một điểm trên lị xo, vật tiếp
tục dao động điều hòa với tần số 4,0 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 2,1
cm. Giá trị của d là
A. 2,0 cm .
B. 2,8 cm .
C. 2,4 cm .
D. 3,0 cm .
3


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)


Câu 36: Một lị xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 36 cm được treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới
gắn vào vật nhỏ có khối lượng m1  200 g . Người ta dán vào phía dưới m1 vật nhỏ thứ hai có khối
lượng m 2  m1 . Khi hệ vật cân bằng, lò xo có chiều dài 40 cm . Lấy g  10 m/s 2; 2  10 . Nâng hệ
vật theo phương thẳng đứng đến khi lị xo có chiều dài 34 cm rồi thả nhẹ. Biết m 2 rời khỏi m1 khi
lực căng giữa chúng đạt tới 3,5 N . Sau khi hai vật tách rời nhau, khoảng cách giữa m1 và m 2 tại thời
điểm m1 qua vị trí lị xo có chiều dài 40 cm lần đầu tiên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14 cm .
B. 26 cm .
C. 18 cm .
D. 23 cm .
Câu 37: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi rất
dài với tốc độ truyền sóng bằng 3,6 cm/s. Trên sợi dây có hai
điểm M và N cách nhau một khoảng x theo phương truyền
sóng (x  9 cm) . Hình vẽ là đồ thị biểu diễn li độ dao động của
phần tử tại M và N theo thời gian t. Khoảng cách giữa hai phần
tử tại M và N vào thời điểm t  2,5 s là
A. 6,93 cm .
B. 9,37 cm .
C. 7,42 cm .
D. 8,56 cm .
Câu 38: Dùng mạch điện như hình vẽ để tạo ra dao động điện từ. Biết
E  9V;r  0,5;R  4,0 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C  10F . Ban đầu đóng khóa K và đợi cho dịng điện trong
mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện tử với hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Giá trị của L là
A. 0,32mH .
B. 0,72mH .
C. 0,36mH .
D. 0,16mH .

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t(U,  là các hằng số
dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn
dây khơng thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay
đổi được, các vơn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vơn kế V2 chỉ
giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vơn kế là 31 V. Khi C có giá trị
để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thỉ tổng này là 41 V. Giá trị của
U bằng
A. 12 3 V
B. 12 5 V .
C. 12 6 V
D. 12 7 V .
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần, tụ điện
và điện trở mắc nối tiếp như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và
MB theo thời gian t. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch NB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 V .
B. 60 V .
C. 110 V .
D. 90 V .

HẾT

4


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022
SỞ NINH BÌNH
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 2: Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 .
Kết luận nào sau đây đúng?
A. N 2  N1 .
B. N 2  N1 .
C. N 2  N1  1 .
D. N 2  N1 .
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha.

B. lệch pha


.
4


C. ngược pha.

r
I

C. B  2 107 .

D. lệch pha


.
2

Câu 4: Trong dao động điều hòa, lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với
A. gia tốc.
B. vận tốc.
C. li độ.
D. độ biến dạng.
Câu 5: Sóng điện từ là sóng
A. dọc và truyền được trong chân không.
B. dọc và không truyền được trong chân không.
C. ngang và không truyền được trong chân không. D. ngang và truyền được trong chân không.
Câu 6: Một dây dẫn thẳng rất dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm
ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một khoảng r được tính bởi cơng thức:
I
r

r
I


I
r

B. B  2.107 .

A. B  2.107 .

D. B  2 107 .

Câu 7: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha
C. trễ pha


so với cường độ dòng điện.
4

B. sớm pha


so với cường độ dòng điện.
4

D. trễ pha


so với cường độ dòng điện.
2



so với cường độ dòng điện.
2

Câu 8: Đặt trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ to của âm.
B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị dao động âm. D. Tần số âm.
Câu 9: Một con lắc lị xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Chọn mốc thế năng
trùng vị trí cân bằng, khi vật ở li độ x thì thế năng của con lắc này là
A.

1 2
kx .
2

B. kx .

1
2

D.  kx .

C. kx 2 .

Câu 10: Máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. từ trường quay.
B. cộng hưởng.
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
D. khi vật ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Câu 12: Đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn
mạch là
A.

R 2   ZL  ZC  .
2

B.

R 2   ZL  ZC  .
2

R 2   ZL  ZC  .
2

C.

D.

R 2   ZL  ZC  .
2


Câu 13: Một chất điểm dao động có phương trình x  8cos  20t   (cm ) (t tính bằng s). Chất điểm này



dao động với tần số góc là
A. 10rad / s .
B. 20rad / s .

2

C. 10rad / s .
5

D. 20rad / s .


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Câu 14: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Gọi u1 , u 2 và u 3 lần lượt là
điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng

A. u  u1  u 2  u 3 .

B. u  u12   u 2  u 3  .

C. u  u1   u 2  u3  .

D. u  u12   u 2  u 3  .

2

2


Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Chu kì dao động riêng của mạch là
A.

LC .

B. 2 LC .

C.

1
2 LC

.

D.

1
.
LC

Câu 16: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1
và A 2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A . Công thức nào sau đây đúng?
A. A  A1  A 2 .
B. A  A1  A 2 .
C. A  A1  A 2 .
D. A  A1  A2 .
Câu 17: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.

B. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
C. biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
D. biên độ nhưng khác tần số.
Câu 18: Hai điện tích điểm q1 ,q 2 đặt trong khơng khí. Khi giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm này
đi 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Câu 19: Một con lắc lò xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang, lị xo có độ cứng 80 N / m . Trong
quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14 cm đến 22 cm . Động năng cực đại của vật
nhỏ là
A. 0,128 J.
B. 0,512 J .
C. 0,256 J .
D. 0,064 J .
Câu 20: Đặt điện áp u  200 2 cos100t(V) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ điện với dung kháng
ZC  100 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 400 W .
B. 200 W .
C. 100 W .
D. 0 W .
Câu 21: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2coss(40t  2x)(mm), x tính bằng cm,
t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng của sóng này là
A. 40 mm / s .
B. 20 cm / s .
C. 40 cm / s .
D. 20 mm / s .
Câu 22: Khi làm thực hành về hiện tượng cộng hưởng cơ, ta có hệ thống
các con lắc đơn bố trí như hình vẽ. Con lắc 1 là con lắc điều khiển, khi

con lắc 1 dao động thì các con lắc cịn lại cũng sẽ dao động. Kéo con
lắc điều khiển 1 lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho dao động.
Không xét con lắc 1, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc 3.
B. con lắc 2.
C. con lắc 5.
D. con lắc 4.
Câu 23: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt l1 và l2  4l1 dao động điều hịa tại cùng một vị trí trên Trái
đất, tần số dao động của hai con lắc liên hệ với nhau theo hệ thức
A. f1  2f 2 .
B. f 2  4f1 .
C. f 2  2f1 .
D. f1  4f 2 .
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rơto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực
bắc). Rơto quay với tốc độ 600 vịng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 60 Hz .
B. 50 Hz .
C. 120 Hz .
D. 100 Hz .
Câu 25: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình lần lượt

là x1  2cos(2t  )(cm) và x 2  4 3 cos  2t   (cm) . Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn


2

nhất khi  có giá trị là
A. 0.



2

B.  .

C.
6


.
2

D.  .


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Câu 26: Ba lò xo giống hệt nhau, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo lần lượt các vật có khối
lượng m1 , m 2 và m3 . Kéo ba vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng để ba lò xo dãn
thêm một lượng như nhau rồi thả nhẹ thì ba vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại lần lượt là
a 01  8,00 m / s 2 , a 02  10,00 m / s 2 và a 03 . Nếu m3  2 m1  3 m 2 thì a 03 bằng
A. 7,33 m/s 2 .
B. 4,63 m / s 2 .
C. 1,82 m / s 2 .
D. 9,00 m / s 2 .
Câu 27: Một vòng dây dẫn hình vng cạnh a  10 cm , đặt cố định trong một từ trường đều có vectơ cảm
ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Trong khoảng thời gian 0,05 s., cho độ lớn của cảm ứng từ
tăng từ 0 đến 0,75 T . Độ lớn của suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trong vòng dây là
A. 100 V .

B. 1,5 V .
C. 0,1V .
D. 0,15 V .
Câu 28: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại của vật bằng 50 cm / s . Khi con lắc ở
vị trí động năng triệt tiêu thì giữ cố định điểm chính giữa của dây treo, tốc độ cực đại của vật sau khi
giữ cố định điểm chính giữa của dây treo là
A. 25 cm / s .
B. 50 cm / s .
C. 25 2 cm / s .
D. 25 3 cm / s .
Câu 29: Trong một thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, một học sinh
mắc biến trở vào hai cực của nguồn điện. Khi điện trở của biến trở là 2,1 thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn là 3,325 V, còn khi điện trở của biến trở là 4,2 thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn là 3,547 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn này có giá trị lần lượt là
A. 3,7 V và 0,2 .
B. 3,8 V và 0,2 .
C. 3,7 V và 0,3 .
D. 3,8 V và 0,3 .
Câu 30: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt thai điểm O dao động điều hịa theo phương thẳng đứng. Sóng
truyền trên mặt nước có bước sóng 5 cm . M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó
dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn OM,ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao
động ngược pha với nguồn lần lượt 5,3 và 3. Góc MON có giá trị gần nhất với gái trị nào sau đây?
A. 90 .
B. 92 .
C. 94 .
D. 86 .
Câu 31: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay
đổi được. Khi f  f 0 và f  2f 0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 . Hệ thức nào
sau đây đúng?
A. P2  0,5P1 .

B. P2  P1 .
C. P2  2P1 .
D. P2  4P1 .
Câu 32: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng 6 cm . Trên dây, hai
phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm . M thuộc một bụng sóng dao động điều hịa với
biên độ 6 mm . Biên độ dao động của N là
A. 3 3 mm .
B. 3 mm .
C. 2 3 mm .
D. 3 2 mm .
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có đồ thị li độ
như hình vẽ. Biết t 2  t1  0,3 s . Thời điểm vận tốc v và li độ x
của chất điểm thao mãn v  x lần thứ 2022 kể từ thời điểm ban
đầu có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 101,1 s.
B. 202,1 s.
C. 104,2 s.
D. 204,2 s .
Câu 34: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u1 , u 2 và u 3 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau
vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch tương ứng là






i1  I 2 cos 150t   , i 2  I 2 cos  200t   và i3  Icos 100t   . Phát biểu nào sau đây là
3
3
3





đúng?
A. i1 cùng pha so với i 2 .
B. i1 sớm pha so với u 2 .
C. i1 trễ pha so với u1 .
D. i 3 sớm pha so với u 3 .
Câu 35: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm . Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt
là 7 cm và 12 cm . Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1 S2 có số vân giao thoa cực tiểu là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
7


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022


Câu 36: Dòng điện i  2cos 100t   (A) trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  100 , tụ điện


có điện dung C 
đầu đoạn mạch là


6

4

10
1
F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  H . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai
2



A. u  200cos 100t   (V).

B. u  200 2 cos 100t 

5
C. u  200 2 cos 100t   (V).
12 



D. u  200cos 100t   (V) .





4



 (V) .
12 



4
Câu 37: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f , quan
sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm cực đại giao thoa dao động ngược pha với O (trong
đó O là trung điểm đoạn AB ), và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O . Xét hình vng
ABCD trên mặt chất lỏng, trong đó C là một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới
tại C là  thỏa mãn điều điện 10,5    11 . Gọi M là cực đại nằm trên CD và cách đường
trung trực một đoạn ngắn nhất bằng 2,27 cm . Khoảng cách AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau

đây?
A. 15 cm .

B. 14 cm .

C. 17 cm .

D. 19 cm .


Câu 38: Đặt điện áp u  220 2 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn


3

1
H và tụ


điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V1 , V2 và V3 là các
vơn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ

mạch gồm điện trở 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm

của ba vơn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là
A. 566 V .
B. 565 V .
C. 695 V .
D. 696 V .
Câu 39: Điện năng được truyền tải từ máy hạ áp A đến máy hạ áp
B bằng đường dây tải điện một pha như sơ đồ hình bên. Cuộn
sơ cấp của A được nối với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U khơng đổi, cuộn thứ cấp của B được nối với tải tiêu
thụ X . Gọi tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng
dây của cuộn thứ cấp của A là k1 , tỉ số giữa số vòng dây của
cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp của B là k 2 . Ở
tải tiêu thụ, điện áp hiệu dụng như nhau, công suất tiêu thụ điện
như nhau trong hai trường hợp: k1  32 và k 2  68 hoặc k1  14 và k 2  162 . Coi các máy hạ áp là lí
tưởng, hệ số cơng suất của các mạch điện ln bằng 1. Khi k1  32 và k 2  68 thì hiệu suất truyền tải
điện năng từ A đến B là
A. 96\%.
B. 94% .
C. 95\%.
D. 98% .
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ gồm hai vật nhỏ có khối lượng m1  150 g, m 2  100 g
được nối với nhau bằng một lò xo rất nhẹ có độ cứng k  150 N/m; hệ được đặt
trên một mặt phẳng ngang trơn bỏ qua ma sát. Ban đầu, lị xo khơng biến dạng,
m 2 tựa vào tường trơn và hệ vật đang đứng yên thì truyền tốc độ 0,5 m/s cho

vật m1 theo phương ngang hướng làm cho lò xo nén lại. Lực đàn hồi lớn nhất của lò xo sau khi vật
m 2 rời khỏi tường có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,06 N.
B. 1,40 N .
C. 1,56 N .
D. 2,37 N .
HẾT

8


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022
SỞ VĨNH PHÚC (lần 1)
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 3
Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.


Câu 4.

Một con lắc đơn dao động điều hịa có chu kì 1,50 s. Tăng chiều dài con lắc thêm 44% so với
ban đầu thì chu kì dao động điều hịa mới của con lắc bằng
A. 1,44 s
B. 1,80 s
C. 2,16 s
D. 1,20 s
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có khoảng vân là i, vị trí vân tối thứ nhất
ở trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A. i
B. 2i
C. 0,5i
D. 0,25i
Một khung dây điện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vecto cảm ứng từ
và vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là  . Từ thơng qua điện tích S được tính theo
cơng thức
A.   BScot 
B.   BStan 
C.   BScos 
D.   BSsin 
Bước sóng của ánh sáng màu đỏ trong khơng khí là 0,75m . Biết chiết suất của nước đối với ánh
sáng đỏ là 4 / 3 . Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là
A. 0, 4450m
B. 0,6320m
C. 0,5460m

Câu 5.

Câu 6.


D. 0,5625m

Khi phản xạ trên vật cản cố định, trong mọi trường hợp sóng phản xạ trên sợi dây ln ngược
pha với sóng tới tại
A. điểm phản xạ
B. điểm bụng
C. mọi điểm trên dây D. trung điểm sợi dây
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZCC . Tổng trở của
đoạn mạch là
A.

Câu 7.

R 2   ZL  ZC 

2

B.

R 2   ZL  ZC 

2

C.

R 2   ZL  ZC 

2


D.

R 2   ZL  ZC 

2

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1 nF và cuộn
cảm có độ tự cảm 30H . Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng là

A. 150,2 m
B. 51,6 m
C. 32,6 m
D. 103,2 m
Câu 8. Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. Tân số của ngoại lực
B. pha ban đầu của ngoại lực
C. tần số riêng của hệ
D. biên độ của ngoại lực
Câu 9. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. mạch khuếch đại
B. mạch tách sóng
C. mạch biến điệu
D. anten thu
Câu 10. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng
A. chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ
B. ln đi kèm với nhau
C. có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
D. có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn
Câu 11. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là

A. V.m
B. V / m
C. V. m 2
D. V / m2
Câu 12. Thấu kính hội tụ có tiêu cự là 10 cm . A là điểm sáng trên trục chính, cách thấu kính 20 cm . Ảnh
điểm sáng cách thấu kính một khoảng bằng
9


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

A. 40 cm

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)
B. 20 cm

C. 15 cm

D. 60 cm

Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz và biên độ dao động 5 cm . Lấy 2  10 ,
gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 8,0 m / s 2
B. 0,5 m / s 2
C. 0, 2 m / s2
D. 1,0 m / s2
Câu 14. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có độ tự cảm L. Tần
số dao động riêng của mạch được tính bằng cơng thức
A. f 


2
LC

B. f 

1

C. f 

LC

LC
2

D. f 

1
2 LC

Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u  220 2 cos(100t   / 3)V . Tại thời điểm 1s ,
điện áp tức thời của đoạn mạch có giá trị là
A. 220 V

B. 110 V

C. 110 2 V

D. 220 2 V

Câu 16. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i  2 2 cos(2t   / 4)A . Cường độ dòng

điện cực đại là
A. 4 2 A
B. 2A
C. 4 A
D. 2 2A
Câu 17. Khi đặt một điện áp u  U 0 cos(120t  )V vào hai đầu đoạn mạch RLC khơng phân nhánh thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ điện có giá trị lân
lượt là 30 V,120 V và 80 V . Giá trị của U 0 bằng
A. 50 2 V
B. 50 V
C. 30 2 V
D. 60 V
Câu 18. Một sóng cơ điều hịa lan truyền trong một mơi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 m / s
, tần số sóng là 500 Hz . Bước sóng  là
A. 25 m
B. 25 cm
C. 4 m
D. 4 cm
Câu 19. Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật
ngoại lực F  10cos5t(N) dọc theo trục lị xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2  10 .
Giá trị của m là
A. 0,4 kg

B. 0,2 kg

C. 0,5 kg

D. 1,0 kg

Câu 20. Cho dịng điện có cường độ i  5 2 cos100t(A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện

có điện dung 250 /  (F) . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng
A. 200 V
B. 250 V
C. 400 V
D. 220 V
Câu 21. Một chất điểm dao động theo phương trình x  4cos 2t( cm) . Dao động của chất điểm có biên độ

A. 8 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. 1cm
Câu 22. Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi 4
lần thì người ta cần
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto và tăng số cặp cực lên 4 lần
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 4 lần
D. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và giảm số cặp cực lên 2 lần
Câu 23. Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F  0,8cos 4t( N) . Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm
B. 10 cm
Câu 24. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. tần số
B. năng lượng

10

C. 6 cm

D. 12 cm


C. cường độ âm

D. bước sóng


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Câu 25. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm dao
động với tần số 25 Hz . Vận tốc truyền sóng là 0,5 m / s . Số điểm dao động với biên độ cực tiểu
trên đoạn thẳng AB là
A. 8
B. 10
C. 9
D. 11
Câu 26. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp.
Mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một bóng đèn có ghi 25 V . Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào
hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V
B. 50 V
C. 75 V
D. 25 V
Câu 27. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u  100 2 cos100t(V),R  100 3 . Khi C tăng thêm 2 lần thì cơng suất tiêu thụ
khơng đổi, nhưng cường độ dịng điện có pha thay đổi một góc  / 3 . Cơng suất tiêu thụ của mạch
bằng
A. 25 2 W
B. 25 3 W

C. 50 3 W
D. 50 W
Câu 28. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động
thứ nhất có biên độ A1  10 cm , pha ban đầu là  / 6 ; dao động thứ hai có pha ban đầu là  / 2 ,
biên độ A 2 thay đổi được. Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. 2,5 3 cm
B. 2,5 cm
C. 5 3 cm
D. 5 2 cm
Câu 29. Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u  30 2 cos(t  )(V) . Khi cho điện dung tụ thay đổi ta thấy có một giá trị của C làm cho điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ U C cực đại và lúc đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây U L  32 V. Giá
trị của U C khi đó là
A. 25 V
B. 25 2 V
C. 50 V
Câu 30. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng
dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mơ tả hình dạng sợi
dây tại thời điểm t1 (đường 1 ), t 2  t1 

D. 40 V

1
(đường 2) và
6f

P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên
dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P bằng
A. 0,50
B. 4,80

C. 1,20
D. 2,22
Câu 31. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số với đồ thị li độ thời gian
như hình vẽ ( x1 : đường nét liền, x 2 : đường nét đứt). Lấy
2  10 . Vận tốc cực đại của vật là
A. 1,5cm / s
B. 2cm / s

C. 3cm / s

D. 2,5cm / s

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Khoảng cách giữa hai khe 1 mm . Nếu di chuyển màn theo phương vng góc mặt phẳng hai khe,
ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50 cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm . Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 500 nm
B. 600 nm
C. 400 nm
D. 540 nm

11


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Câu 33. Một chất điểm dao động điều hịa có vận tốc cực đại 60 cm / s và gia tốc cực đại là 2 m / s2 .

Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t  0) , chất điểm có vận tốc 30 cm / s
và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng m / s2 lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,250 s
B. 0,150 s
C. 0,325s
D. 0,100 s
Câu 34. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số giữa thời gian lò xo dãn với thời gian lị xo nén bằng 3
thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,1s
B. 0,4 s
C. 0,2 s
D. 0,3s
Câu 35. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là u  6cos(4t  0,02x)cm
(trong đó x được tính bằng cm và t tính bằng s ). Vận tốc truyền sóng là
A. 2 m / s
B. 3 m / s
C. 1 m / s
D. 4 m / s
Câu 36. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E  12 V , điện trở trong r  4,5 ,
mạch ngoài gồm điện trở R1  0,5 mắc nối tiếp với một biến trở R . Để công suất tiêu thụ trên
biến trở đạt giá trị lớn nhất thì biến trở có giá trị bằng
A. R  4,0
B. R  5,0
C. R  2,5
D. R  3,0
Câu 37. Người ta truyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R.
Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U  0,8kV thì hiệu suất truyền tải điện năng
là 82% . Để hiệu suất truyền tải tăng đến 95% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn khơng
thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?

A. 0,86kV
B. 10,06kV
C. 1,41 kV
D. 1,31kV
Câu 38. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một
đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn
dây có điện trở r và độ tự cảm L; tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì
thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
MB phụ thuộc vào dung kháng ZC của tụ
điện như đồ thị hình bên. Tỉ số R / r bằng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước
sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường thẳng trên
mặt nước, cùng một phía so với AB và vng góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và
điểm D di chuyển trên By sao cho MC ln vng góc với MD , Khi diện tích của tam giác
MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là
A. 12
B. 13
C. 8
D. 6
Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 3 , cuộn dây thuần cảm có ZL  100 và tụ
điện có Zc  70 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì biểu
thức cường độ dịng điện trên mạch là i  2 2 cos(100t   / 3)A . Biểu thức của điện áp xoay
chiều đặt vào mạch trên là
A. u  120 2 cos(100t   / 6)V


B. u  120cos(100t   / 2)V

C. u  120cos(100t   / 6)V

D. u  120 2 cos(100t   / 2)V

HẾT

12


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022
NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với tần số góc  , biên độ A , tốc độ lớn nhất v max
của vật được xác định theo công thức nào dưới đây?
1
2

A. vmax  A2


1
2

C. v max  A

B. vmax  A

D. v max  2 A

Câu 2: Một điện tích điểm Q và một điểm M đặt trong chân không, cách nhau một đoạn r . Độ lớn vectơ
cường độ điện trường tại điểm M là E được xác định theo công thức nào dưới đây?
A. E  9.109

Q
r

2

.

B. E  9.109

|Q|
r

2

Q2
.

r

C. E  9.109

.

D. E  9.109

Q
.
r

Câu 3: Phần cảm của máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rơ to quay với tốc độ n vịng/s thì
dịng điện do máy phát ra có tần số là f . Công thức nào sau đây đúng?
A. f  60np .

B. f  np .

C. f  0,5np .

D. f 

Câu 4: Biểu thức liên hệ giữa tần số f và tần số góc  của một dao động điều hòa là
A. f 


2

B. f 


1


D. f 

C. f  2  

np
.
60

2



Câu 5: Cường độ dòng điện i  2 2 cos 100t   A có pha ban đầu là


2


D. 2rad .
rad .
2
Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T . Khoảng thời gian để sóng truyền được

A. 2 2rad .

B. 100rad .


C.

quãng đường bằng một bước sóng là
A. 4 T .
B. 0,5 T .
C. T.
D. 2 T .
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết tổng trở của đoạn mạch AB là Z . Hệ số
công suất của đoạn mạch AB là cos  . Công thức nào sau đây đúng?
A. cos  

R
.
Z

B. cos  

R2
.
Z

C. cos  

Z
R

2

.


D. cos  

Z
.
R

Câu 8: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân khơng với bước sóng  . Biết h là hằng số Plăng, c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công
thức nào dưới đây?
A.  

c
.
h

B.  


.
hc

C.  

h
.
c

D.  


hc
.


Câu 9: Các máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng nhiệt điện.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  6t   cm . Tần số góc của vật là


A. 4rad / s

4

C. 6rad / s

B. 6rad / s

D.


rad / s
4

Câu 11: Theo tiên đề của Bo về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử, khi nguyên tử chuyển từ
trạng thái dừng có năng lượng E m sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn E n thì nó phát ra
một phơtơn có năng lượng là  . Cơng thức nào sau đây đúng?

A.  

Em  En
2

B.   E m  E n

C.  
13

Em  En
2

D.   E m  E n


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

Câu 12: Một con lắc lị xo có tần số dao động riêng f . Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần
hồn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f  2f 0
B. f  f 0
C. f  4f 0
D. f  0,5f 0
Câu 13: Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của
đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang.

C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
Câu 14: Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
Câu 15: Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. Tần số.
B. Độ to.
C. Độ cao.
D. Âm sắc.
Câu 16: Đối với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến dao động âm thành dao
động điện có cùng tần số là
A. Mạch biến điệu.
B. Micrơ.
C. Mạch tách sóng D. Loa.
Câu 18: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lục bằng ánh sáng
đơn sắc màu chàm và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên.

B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân khơng thay đổi.
Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc  0 (rad) .
Biết chiều dài dây treo của con lắc là (m) , biên độ dài s0 ( m) của con lắc được xác định theo công
thức nào dưới đây?
A. s0  0 g
B. s0  lg 0
C. s0  0
D. s 0   0
Câu 21: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện
năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 22: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại
M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Tại một thời điểm nào đó, cường độ
điện trường và cảm ứng từ tại điểm M lần lượt là E và B . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

E
B

E0
B0

B.

E

B

E0 B0

C.

E2
E02



B2
B02

1

D.

E2
E02



B2
B02

2

Câu 23: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến vân tối-thú hai là

A. i.
B. 1,5i .
C. 2,5 i.
D. 2i.
Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u  5cos(6t  x)(cm) , với t đo bằng s,
x đo bằng m . Tốc độ của sóng này là
A. 3 m / s .
B. 60 m / s .
C. 6 m / s .
D. 30 m / s .
Câu 25: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì 6.106 s . Biết cường
đơ dịng điện cực đại trong mạch là 5 103 A . Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị là
A. 15nC .
B. 15C
C. 7,5nC
D. 7,5C .

14


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

Câu 26: Một vật có khối lượng 120 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm , tần số 6 Hz .
Lấy 2  10 . Năng lượng dao động của vật là
A. 276,48 mJ
B. 6,91mJ

C. 138,24 mJ


D. 16,52 mJ
Câu 27: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20 cm2 gốm 100 vịng dây giống nhau, đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ B  2.104 T , vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung
dây một góc 60 . Người ta giảm đều cảm ứng từ B đến giá trị bằng 0 trong khoảng thời gian 0,01
giây thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 3 103 V .
B. 2.103 V .
C. 20 V .
D. 10 3 V .
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 , dây treo có chiều
dài 56,25 cm , lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,8 s .
B. 1,3s .
C. 1,2 s .
D. 1,5 s .
Câu 29: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong bằng 2 , mạch ngồi có điện trở 20 . Bỏ
qua điện trở của dây nối. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 90,9% .
B. 90% .
C. 98% .
D. 99% .
Câu 30: Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos(t  )cm , thì lực kéo về

có phương trình F  F0 cos  t   N . Giá trị của  là


A.  



6

6

B.  
6

C.  

5
6

D.  

5
6

Câu 31: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là a,
tại điểm M trên màn quan sát là vị trí của vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm
khoảng cách giữa hai khe sáng một đoạn bằng 0,4 mm thì tại điểm M chuyển thành vân tối thứ 2.
Giá trị của a là
A. 0,4 mm .
B. 0,8 mm .
C. 1,2 mm .
D. 1 mm .
Câu 32: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo dừng M và bán kính
quỹ đạo dừng L là
A.

4

.
9

B.

2
.
3

C.

9
4

D.

3
.
2

Câu 33: Trong giờ thực hành, học sinh mắc cuộn cảm vào một
nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng khơng đổi và
tần số góc  thay đổi được. Học sinh đó tiến hành đo tổng
trở Z của cuộn cảm. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của Z 2 theo 2 . Điện trở thuần của cuộn cảm là
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 34: Một vật sáng AB phẳng, mỏng, đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên

trục chính) và cách thấu kính một đoạn 12 cm , cho ảnh A’B’ cùng chiều với vật. Biết khoảng cách
giữa vật và ảnh là 24 cm . Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm .
B. 48 cm .
C. 24 cm .
D. 36 cm .
Câu 35: Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức
xạ có bước sóng 1  0, 42m và  2  0,525m . Trên màn quan sát, hai điểm M, N ở về hai phía so
với vân sáng trung tâm, tại M là vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 và tại N là vân sáng bậc 11 của bức xạ
 2 . Trên đoạn MN, số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 5.
B. 4
C. 2.
D. 3.
Câu 36: Mạch điện AB gồm tải Z mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Đặt vào hai dầu mạch điện AB một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tải Z là U 2 , hệ số công
suất của tải là 0,6 và hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Đặt vào hai đầu mạch điện AB một điện áp
xoay chiều khác, có điện áp hiệu dụng là kU1 thì cơng suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công
suất tiêu thụ của tải Z không đổi và hệ số công suất của tải Z cũng không đổi. Giá trị của k là
A. 10.
B. 9,426.
C. 7,52.
D. 8,273.
15


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022


Câu 37: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 , x 2 cùng phương cùng tần số có biên
độ lần lượt là A1 và A 2 , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi x1 , x 2 lệch pha nhau




thì
4
2

năng lượng dao động của chất điểm lần lượt là 8 W và 6 W . Khi năng lượng dao động của chất điểm
là (6  6)W thì độ lệch pha giữa hai dao động x1 , x 2 là
A.


.
3

B.


.
6

C.


.
8


D.


.
12

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f  50 Hz vào hai đầu mạch điện
gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r  30
độ tự cảm L 

10 4
1, 2
F mắc nối
H , tụ điện có điện dung C 



tiếp. Gọi P là tổng công suất của biến trở và của mạch. Hình
bên là một phần đồ thị P theo R. Khi biến trở có giá trị bằng
R 1 thì tổng hệ số cơng suất của cuộn dây và hệ số công suất
của mạch gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,22.
B. 1,15.
C. 1,26.
D. 1,19.
Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình u A  u B  1,5cos(20t)cm , vận tốc truyền sóng là 20 cm / s . Gọi O là
trung điểm của đoạn AB,M là một điểm nằm trên đường trung trực của AB (khác O ) sao cho M
dao động cùng pha với hai nguồn và gần O nhất; N là một điểm thuộc đoạn AB dao động với biên
độ cực đại và gần O nhất. Coi biên độ sóng khơng thay đồi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách

lớn nhất giữa hai điểm M, N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,8 cm .
B. 8,3 cm .
C. 10 cm .
D. 9,1cm .
Câu 40: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo
trục Ox, chiều dương hướng xuống, gốc O tại vị trí cân
bằng của vật. Chọn gốc tính thế năng trọng trường ở vị trí
cân bằng của vật. Hình vẽ bên là các đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của thế năng trọng trường của vật, thế năng đàn
hồi của lò xo vào li độ x của vật. Trong đó, hiệu
x1  x 2  1,15 cm . Biên độ dao động của con lắc lị xo có
giá trị gần đúng bằng
A. 5,2 cm .
B. 4,2 cm
C. 4,7cm .
D. 5,6 cm .

HẾT

16


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022
LIÊN TRƯỜNG HẢI PHỊNG
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 và q 2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân khơng thì lực tương tác giữa
hai điện tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
A. F = r 2

q1q 2
k

B. F = k

q1q 2
r

C. F =

2

q1q 2
r

D. F =

2


q1q 2
kr 2

Câu 2: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với khơng khí. Biết chiết suất của nước
4
và 1. Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở
3

và của khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là

mặt phân cách giữa nước và khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36,9o
B. 53,1o
C. 41,4o
D. 48,6o
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra dịng điện có tần số 60 Hz để duy trì hoạt động của
một thiết bị kĩ thuật (chỉ hoạt động với dịng điện có tần số 60 Hz). Nếu thay roto của nó bằng một
roto khác có nhiều hơn một cặp cực thì số vòng quay của roto trong một giờ thay đổi 7200 vịng. Tính
số cặp cực của roto ban đầu
A. 15.
B. 10.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?
A. Tần số.
B. Độ cao.
C. Âm sắc.
D. Độ to.
Câu 5: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí người Pháp Bi-ơ đã dùng một ống gang dài 951,25m. Một
người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một tiếng

truyền qua gang và một truyền qua khơng khí trong ống gang, hai tiếng ấy cách nhau 2,5 s. Biết tốc
độ âm trong khơng khí là 340 m/s. Tốc độ truyền âm trong gang là bao nhiêu
A. 180 m/s
B. 2365 m/s
C. 3194 m/s
D. 1452 m/s
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều
hịa. Hình bên là đồ thị mơ tả sự phụ thuộc của độ lớn lực
đàn hồi của lò xo |Fdh| theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2. Mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 18 mJ
B. 12 mJ
C. 15 mJ
D. 9 Mj

Fdh ( N )
1,8
1, 2
0, 6

O

0,1

t (s)

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100πt(V) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R
= 50Ω, cuộn cảm thuần L =

2.10 4

1
H, tụ điện có điện dung C =
F. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn
π
π

mạch có giá trị là
A. 100 W
B. 200 W
C. 75 W
D. 50 W
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo có độ cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm
ngang với biên độ A . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc lò xo là
1
2

A. W  kA .

1
4

1
4

B. W  kA2 .

C. W  kA .

1
2


D. W  kA2 .

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng
của cuộn cảm là
A. ZL 

L
.


B. ZL 


.
L

C. ZL  2L .

17

D. ZL  L .


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

Câu 10: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang
có dao động điện từ tự do. Đại lượng T  2 LC là

A. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch.
B. cường độ điện trường trong tụ điện.
C. tần số dao động điện từ tự do trong mạch
D. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
Câu 11: Mắc điện trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong
r để tạo thành mạch điện kín thì cường độ dịng điện trong mạch là I. Cơng thức nào sau đây đúng?
A. I 

E
.
Rr

B. I 

E
.
Rr

C. I 

R
.
Er

D. I 

E
.
Rr


Câu 12: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với
ánh sáng
A. đỏ.
B. cam.
C. tím.
D. lục.
Câu 13: Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i  4cos

2t
(A) (T > 0). Đại lượng T được gọi
T


A. tần số của đòng điện
B. tần số góc của dịng điện
C. chu kì của dịng điện
D. pha ban đầu của dịng điện
Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm. Biên độ của sóng
này là
A. 40π mm.
B. 4 mm.
C. 2 mm.
D. π mm.
Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều
trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu electron chuyển động trên một
quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vịng là

18r0
(s) thì electron này đang chuyển động
v


trên quỹ đạo
A. N
B. P
C. M
D. L
Câu 16: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc tức thời của vật. Hệ thức đúng là
A.

v2
ω

4



a2
ω

2

 A2 .

B.

v2
ω

2




a2
ω

2

 A2

C.

ω2
v

2



Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch
có RLC mắc nối tiếp thì dịng điện trong đoạn mạch ui
có cường độ i. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của tích u.i theo thời gian t. Hệ số công
suất của đoạn mạch là
O
A. 0,866.
B. 0,500.
C. 0,625.
D. 0,707.


a2
ω

4

 A2 .

D.

v2
ω

2



a2
ω

4

 A2 .

t

Câu 18: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. Tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số dao động riêng của vật dao động.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của vật
dao động.

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng m1  100 g và lò xo nhẹ có độ cứng
k  50 N/m. Lúc đầu người ta dùng vật m 2  100 g nâng vật m1 theo phương thẳng đứng
đến vị trí lị xo nén 4 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động đi xuống. Lấy g  10
m/s2 và cho độ cao của hai vật đối với mặt sàn đủ lớn. Tại thời điểm lị xo có độ dài lớn
nhất thì khoảng cách giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,8 cm.
B. 12,1 cm.
C. 6,0 cm.
D. 2,1 cm.

18

m1
m2


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 120 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 (m/s). Sóng
này có bước sóng là
A. 1,25 (km).
B. 0,4(km).
C. 2,5 (km).
D. 0,8 (km).
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phơtơn phụ thuộc vào khoảng cách từ phơtơn đó tới nguồn phát ra nó
B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.

C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phơtơn đó
Câu 22: Một mạch kín phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều. Biết vectơ pháp tuyến n của mặt
phẳng chứa mạch hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc α. Từ thơng qua diện tích S là
A. Φ = BSsinα.
B. Φ= BScosα.
C. Φ= Bsinα.
D. Φ = Scosα.
Câu 23: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng,
cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2
lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực
của S1S2 cịn có 1 vân cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 24: Một vật dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 20 cm.
D. 5 cm.
Câu 25: Phương trình mơ tả một sóng truyền theo trục x là u  0,04cos   4t  0,5x  , trong đó u và x tính
theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 8 m/s.
B. 2 m/s.
C. 4 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 26: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. Giao thoa sóng
B. Quang điện trong.

C. Quang điện ngoài. D. Tán sắc ánh sáng
Câu 27: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1 = 1000 vịng, cuộn thứ cấp có N2 = 2000 vịng. Hiệu điện
thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1 = 110 V, và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V. Tỷ số
giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là
A. 1,2.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,19.
Câu 28: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, cơng thốt electron A của kim loại, hằng số Plăng
h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A. λ0 =

hc
A

B. λ0 =

c
hA

C. λ0 =

hA
c

D. λ0 =

A
hc


Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe
là a = 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân
sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,67 μm
B. 0,49 μm
C. 0,65 μm
D. 0,56 μm
Câu 30: Suất điện động e = 200cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 100 2 V
D. 200 2 V
Câu 31: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngồi λ0 = 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngồi sẽ xảy
ra với nguồn bức xạ
A. hồng ngoại có cơng suất 11W.
B. hồng ngoại có cơng suất 100W.
C. tử ngoại có cơng suất 0,1W.
D. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W.
Câu 32: Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân khơng vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. Màu tím và tần số 1,5f.
B. Màu lam và tần số f.
C. Màu lam và tần số 1,5f.
D. Màu tím và tần số f.
Câu 33: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo chiều dương của trục Ox. Biết sóng điện
từ này có thành phần điện trường E và thành phần từ trường B tại mỗi điểm dao động điều hoà theo
thời gian t với biên độ lần lượt là E 0 và B0 . Phương trình dao động của điện trường tại gốc O của






trục Ox là e0  E0 cos 2.106 t (t tính bằng s). Lấy c  3.108 m / s . Trên trục Ox, tại vị trí có tọa độ
x  100m , lúc t  106 s , cảm ứng từ tại vị trí này có giá trị bằng:
3
B
B
B0
A.
B. 0
C.  0
2
2
2

19

D. 

3
B0
2


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. khung dây quay đều trong điện trường.

B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm.
D. khung dây chuyển động đều trong từ trường
Câu 35: Một con lắc lò xo dao động trong một mơi trường có lực cản rất nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận
tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 36: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch khuếch đại.
B. Anten.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch biến điệu.
Câu 37: Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng
B. quang điện
C. quang điện trong
D. cảm ứng điện từ
Câu 38: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân khơng là 0,64 μm, trong thủy tinh là 0,40 μm. Biết
rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong
thủy tinh là
A. 2,026.108 m/s.
B. 1,875.108 m/s.
C. 2,314.108m/s.
D. 1,689.108 m/s.
Câu 39: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f = 500
Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s.
B. 50 m/s.

C. 25 m/s.
D. 150 m/s.
Câu 40: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt
là 1 và 2  0,38m  1   2  0,76m  . Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm
quan sát được 11 vân sáng, trong đó có 1 vân có màu giống vân trung tâm. Hiệu bước sóng  2  1
có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 220 nm
B. 130 nm
C. 110 nm
D. 88 nm
HẾT

20


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022
SỞ HÀ TỈNH
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 6

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ
điện là

1
1
A. ZC 
.
B. ZC  2 .
C. ZC  C .
D. ZC  2C .
C
C
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi lần một ngun tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phôtôn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m / s .
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phơtơn đứng n.
Câu 3: Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành
trịn có trục đồng quy tại tâm và lệch nhau
A. 120 .
B. 90 .
C. 150 .
D. 60 .
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào sau đây phát ra khi bị nung nóng?
A. Chất lỏng.
B. Chất khí ở áp suất cao.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất rắn.
Câu 5: Trong trọng trường, con lắc đơn dao động điều hồ có tần số góc
A. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo của con lắc.
B. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai biên độ dao động của con lắc.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo của con lắc.
D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động của con lắc.

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Chu kì dao động điều
hịa của con lắc lị xo được tính theo cơng thức
m
k
m
k
A. T 
.
B. T  2
.
C. T 
.
D. T  2
.
m
k
m
k
Câu 7: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia laze có tính kết hợp cao.
B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có cường độ lớn.
D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 8: Đặt điện tích điểm q vào trong điện trường đều có cường độ E , lực điện F tác dụng lên điện tích
q được tính theo cơng thức
qE
qE 2
.
C. F  qE .
D. F 

.
2
2
Câu 9: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch biến điệu.
B. Micrô.
C. Mạch khuếch đại.
D. Mạch tách sóng.
Câu 10: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại một nơi, điện trường biến thiên và từ trường biến thiên không liên quan đến nhau.
B. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có chu kì càng lớn.
C. Tại một nơi, khi điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện ở đó một từ trường.
D. Điện từ trường biến thiên không thể lan truyền đi xa được.
Câu 11: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. đồ thị dao động âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm.
D. cường độ âm.
Câu 12: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X dùng để chụp điện, chiếu điện trong y học.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X là dòng hạt êlectron chuyển động.
D. Tia X có cùng bản chất với sóng hạ âm.

A. F  qE 2 .

B. F 

21


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

Câu 13: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. ion dương và ion âm.
B. êlectron, ion dương và ion âm.
C. prôtôn, ion dương và ion âm.
D. prôtôn và ion dương.
Câu 14: Trong sự truyền sóng cơ, bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong
A. một nửa chu kì.
B. bốn chu kì.
C. một chu kì.
D. hai chu kì.
Câu 15: Xét ngun tử hiđrơ theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo K thì bán
kính quỹ đạo là r0 . Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo là
A. 16r0 .
B. 4r0 .
C. 9r0 .
D. 25r0 .
Câu 16: Trong chân khơng, bức xạ có tần số nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại?
A. 6,5.1014 Hz .
B. 2,5.1015 Hz .
C. 0,5.1015 Hz .
D. 3,5.1014 Hz .


Câu 17: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  3cos 18t   (với Fn
4

tính bằng N, t tính bằng s ). Tần số dao động của vật là

A. 6 Hz .
B. 54 Hz .
C. 18 Hz .
D. 9 Hz .
Câu 18: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đương dây tải điện một pha.
Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để cơng suất hao
phí trên đường dây truyền tải giảm 9 lần thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện
A. tăng lên 9 lần.
B. giảm đi 9 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. tăng lên 3 lần.
Câu 19: Ảnh của một vật qua một thấu kính có số phóng đại ảnh k  2 , ảnh này
A. cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật B. ngược chiều với vật và cao bằng hai lần vật
C. ngược chiều với vật và cao bằng một nửa vật D. cùng chiều với vật và cao bằng hai lần vật
Câu 20: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược
pha có biên độ là A1 và A 2 với A 2  5A1 . Dao động tổng hợp có biên độ bằng
A. 2A1 .
B. A1 .
C. 4A1 .
D. 6A1 .
Câu 21: Cường độ dòng điện i  2 cos(100t  )(A)(t tính bằng s) có tần số là
A. 100 Hz .
B. 50Hz .
C. 200Hz .
D. 50 Hz .
Câu 22: Chiết suất của nước đối với ánh sánh đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là n d , n l , n c . Hệ thức nào sau
đây đúng?
A. n d  n c  n1 .
B. n l  n c  n d .
C. n d  n1  n c .

D. n c  n l  n d .
Câu 23: Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 545 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này
có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 450 nm .
B. 675 nm
C. 350 nm .
D. 515 nm .
Câu 24: Dịng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở 40 . Công suất tỏa nhiệt
trên điện trở bằng
A. 160 W .
B. 80 2 W .
C. 80 W .
D. 160 2 W .
Câu 25: Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 1, 2 km . Lấy c  3.108 m / s . Thành
phần điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng biến thiên điều hịa với tần số là
A. 4.106 Hz .
B. 2,5.105 Hz .
C. 2,5.105 Hz .
D. 4.106 Hz .
Câu 26: Khi cường độ dòng điện trong một cuộn cảm giảm đều từ 8 A xuống 0 A trong 0,01 s thì trong
cuộn cảm đó xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn 32 V. Cuộn cảm này có độ tự cảm là
A. 0,32H .
B. 4, 0H .
C. 0,04 H
D. 2,52H .
Câu 27: Trên một sợi dây dài đang có sóng hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên. So với dao động của phần tử dây tại N , dao
động của phần tử dây tại M

22



Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

3
2


.
B. sớm pha
.
C. trễ pha .
D. trề pha
.
3
4
4
3
Câu 28: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số 440 Hz . Tần số của họa âm thứ tư là
A. 1320 Hz .
B. 880 Hz .
C. 1760 Hz .
D. 220 Hz .
Câu 29: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Biết
khoảng cách giữa một vân tối và vân sáng kề nó là 1, 2 mm . Trên màn, M và N là hai điểm ở hai
bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 8 mm . Số vân sáng giữa hai điểm
M và N là
A. 11.

B. 10.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Đặt điện áp u  200 cos t( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện

A. sớm pha

C . Biết ZC  3R . Khi điện áp tức thời hai đầu điện trở là 50 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện
có độ lớn bằng
A. 50 2 V .
B. 150 2 V .
C. 50 V .
D. 150 V .
Câu 31: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định. Cho con lắc dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc lực đàn hồi Fdh mà lị xo tác dụng lên vật trong

q trình dao động vào thời gian t . Lấy g  10 m / s 2 , 2  10 . Tốc độ của vật ở thời điểm t  0, 45 s


A. 178 cm / s .
B. 126 cm / s .
C. 89 cm / s .
D. 63cm / s .
Câu 32: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền trên
dây với tần số 40 Hz và tốc độ 20 m / s . Biết biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm . Trên dây, số
điểm dao động với biên độ 2 cm là
A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 5.

Câu 33: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp thành một bộ pin có suất điện động 50 V .
Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng Mặt Trời là 1,5 m 2 . Nối hai cực của bộ
pin với một điện trở thì cường độ dịng điện qua điện trở là 2 A . Biết mỗi mét vuông của tấm pin
nhận năng lượng ánh sáng với công suất 800 W . Hiệu suất của bộ pin (hiệu suất chuyển hóa quang
năng thành điện năng) là
A. 11,8% .
B. 8,33% .
C. 8,84% .
D. 12,5% .
Câu 34: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung
50F . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V .
Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn bằng
1
3
5
5
A.
A.
A. A .
B.
C.
D. A .
4
5
5
2
1
Câu 35: Một vật dao động điều hịa trên quỹ đạo có độ dài 20 cm . Sau s kể từ thời điểm ban đầu (t  0)
15
vật đi được 10 cm , khi đó vật đến vị trí có li độ 5 cm và đang chuyển động theo chiều dương. Kể từ

t  0 , quãng đường vật đi được sau 2,5 s là
A. 246,3 cm .
B. 253, 7 cm .
C. 133, 7 cm .
D. 146,3 cm .
Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t . Khi
đó điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C lần lượt là 30 V,90 V và 50 V . Thay tụ điện C bởi
tụ điện C1 để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó, điện áp hiệu dụng
hai đầu tụ điện C1 là
23


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)

A. 50 V .
B. 150 V .
C. 90 V .
D. 170 V .
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm , dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình u A  u B  a cos 40t( mm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 50 cm / s . Xét tia Ax ở mặt chất lỏng vng góc với AB . Hai điểm M, N thuộc Ax với M là cực
đại giao thoa xa A nhất và N là cực tiểu giao thoa gần A nhất. Khoảng cách MN là
A. 100.7 cm .
B. 49,9 cm .
C. 47,5 cm .
D. 48,9 cm .
Câu 38: Một con lắc lị xo gồm vật m1 có khối lượng 200 g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N / m được treo
vào một giá cố định. Treo vật m 2 có khối lượng 100 g vào vật m1 bằng sợi dây mảnh, dài 20 cm .

Khi hệ đang cân bằng thì dây nối hai vật bị đứt. Sau khi dây đứt, m 2 rơi tự do với gia tốc 10 m / s2
còn m1 dao động điều hoà theo phương đứng. Khi m1 đi qua vị trí cân bằng lần thứ hai mà m 2 vẫn
đang rơi thì khoảng cách giữa hai vật có giá trị gần nhất với giá trị sau đây?
A. 43cm .
B. 39 cm .
C. 31cm .
D. 35 cm .
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB có R, L, C mắc nối tiếp (R là
biến trở), Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của P vào biến trở R . Khi biến trở có giá trị R 0 thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là

A. 0,32.
B. 0,24.
C. 0,77.
D. 0,95.
Câu 40: Tại O có một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đẳng hướng ra môi trường xung quanh. Xét các
diện tích nhỏ S1,S2 và S3 nằm trên ba mặt cầu tâm O có bán kính lần lượt là R1, R 2 và R 3 . Biết

S1  S2  S3 và R 3  2R1  R 2 . Trong khoảng thời gian 1s , số phôtôn đi qua S1,S2 và S3 lần lượt là
9.106 , 4.104 và N . Coi môi trường không hấp thụ phôtôn. Giá trị của N gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 3,5 104 .
B. 3,1 10 4 .
C. 8,8 103 .
D. 2,8 103 .

24


GV NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Sưu tầm)


Bộ đề ôn thi THPTQG 2022

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2022
LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN
CHUẨN CẤU TRÚC

ĐỀ SỐ 7
Câu 1: Đơn vị của cảm ứng từ là
A. T (Tesla).
B. Wb (Vê be).
C. H (Hen ri).
D. C (Cu lông).
Câu 2: Trong chân không, tại điểm O có đặt một điện tích điểm Q . Độ lớn cường độ điện trường do điện
tích Q gây ra tại điểm cách O một khoảng r được tính theo công thức
A. E  k

|Q|
r

2

B. E  k

.


|Q|
.
r

C. E  k

Q
.
r

D. E  k

Q
r2

.


Câu 3: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x  2cos  4t   cm . Pha của dao động là



A.  4t   .


B.

3



.
3

3


3

D.  .

C. 4t .

Câu 4: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động
điều hòa với biên độ A . Cơ năng của con lắc được xác định bằng công thức
1
2

1
2

1
4

1
4

B. W  mA2 .

A. W  kA2 .


D. Wa  mA 2 .

C. Wd  kA2 .

Câu 5: Bộ phận giảm xóc của ơ tơ là vận dụng kiến thức về dao động
A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. duy trì.
D. tự do.
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 40 cm . Các phần tử mơi trường ở hai điểm trên
trục Ox cách nhau một khoảng 5 cm có độ lệch pha dao động là
A.  / 4 .
B.  / 2 .
C.  / 6 .
D.  / 3 .
Câu 7: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng  . Khoảng cách giữa một bụng sóng và
một nút sóng liền kề là
A.


.
4

B.


.
2

C.



.
8

D.  .

Câu 8: Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp ở hai đầu đoạn mạch
có tần số f . Cảm kháng của cuộn dây được xác định theo cơng thức
1
1
.
D. ZL 
..
2fL
fL
Câu 9: Cường độ dịng điện xoay chiều có biểu thức i  4 2 cos(100t)A . Cường độ dòng điện hiệu dụng

A. ZL  2fL .

B. ZL  fL .

C. ZL 


A. 4 A .
B. 2 2 A .
C. 2 A .
D. 4 2 A .
Câu 10: Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp bao gồm điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần có cảm kháng

ZL và tụ điện có dung kháng ZC . Tổng trở của mạch được xác định theo công thức
B. Z  R 2   ZL  ZC  .

A. Z  R 2   ZL  ZC  .
2

2

C. Z  R 2   ZL  ZC  .
D. Z  R 2   ZL  ZC  .
Câu 11: Đoạn mạch xoay chiều bao gồm R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
và cường độ dịng điện trong mạch là  . Hệ số cơng suất của đoạn mạch là
A. cos  .
B. cos 2 .
C. tan .
D. tan 2 .
Câu 12: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hịa theo thời gian
A. ln cùng pha nhau. B. có cùng tần số.
C. ln ngược pha nhau. D. có cùng biên độ.
Câu 13: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. tác dụng nhiệt.
B. khả năng đâm xuyên mạnh.
C. tác dụng lên phim ảnh.
D. kích thích nhiều phản úng hóa học.
2

2

25



×