Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Báo cáo tự đánh giá theo Thông tư 17; Thông tư 18; Thông tư 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.48 KB, 19 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VĂN YÊN
TRƯỜNG PTDTBT THCS ........

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

........... –NĂM 2022


2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ............
TRƯỜNG PTDTBT THCS .............

BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ

DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
8
9
10
11
12
13



Họ và tên
Trần Ngọc Quang
Lê Minh Liệu
Nguyễn Thị Hồng Châu
Phan Thị Yến
Nguyễn Thanh Tuấn
Phạm Thị Bích Lan
Trần Nam Trung
Nguyễn Thị Hường
Trần Thị Duyên
Phạm Thị Dung
Trần Khánh Tồn
Phạm Thị Dung
Phạm Thị Thuỳ Dương
Ngơ Kim Chiến

Chức danh, chức
vụ
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Giáo viên
CTCĐ
TTCM
TTCM
TTQL học sinh BT
TTVP
TPCM
TPCM

TPCM
TPT Đội
Kế tốn

Nhiệm vụ
Chủ tịch Hội đồng
Phó Chủ tịch Hội đồng
Phó Chủ tịch Hội đồng

Thư ký Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng
Uỷ viên Hội đồng


3
………… –NĂM 2022


4
MỤC LỤC
NỘI DUNG


Trang

Mục lục

2

Danh mục các chữ viết tắt

4

Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá

5

Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU

8

Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ

13

A. ĐẶT VẤN ĐỀ

13

B. TỰ ĐÁNH GIÁ

15


I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3

15

Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường

15

Mở đầu
Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà
trường

16

Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường và các Hội đồng khác

20

Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng Sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ
chức khác trong nhà trường
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chun mơn và tổ văn
phịng

21
23

Tiêu chí 1.5: Lớp học

25


Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản

26

Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên

28

Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục

29

Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở

31

Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học

32

Kết luận về Tiêu chuẩn 1

34

Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh

35

Mở đầu


35

Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng

36


5
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên

37

Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên

40

Tiêu chí 2.4: Đối với học sinh

42

Kết luận về Tiêu chuẩn 2

44

Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học

45

Mở đầu


45

Tiêu chí 3.1: Khn viên, khu sân chơi, bãi tập

45

Tiêu chí 3.2: Phịng học, phịng bộ mơn và khối phục vụ học tập

47

Tiêu chí 3.3: Khối hành chính - quản trị

49

Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thốt nước

51

Tiêu chí 3.5: Thiết bị

53

Tiêu chí 3.6: Thư viện

54

Kết luận về Tiêu chuẩn 3

56


Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội

57

Mở đầu

57

Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ học sinh

58

Tiêu chí 4.2: Cơng tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối
hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường
Kết luận về Tiêu chuẩn 4

59
58

Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục

58

Mở đầu

58

Tiêu chí 5.1: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thơng

59


Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hồn cảnh
khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học
tập và rèn luyện
Tiêu chí 5.3: Thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo quy định

61
63

Tiêu chí 5.4: Các hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp

65

Tiêu chí 5.5: Hình thành, phát triển các kỹ năng sống cho học sinh

67

Tiêu chí 5.6: Kết quả giáo dục

69


6
Kết luận về Tiêu chuẩn 5

72

II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4

74


PHẦN III. KẾT LUẬN CHUNG

80

PHẦN IV. PHỤ LỤC

82

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT

Chuỗi ký tự viết tắt

Từ, cụm từ được viết tắt

1

BCHCĐ

Ban chấp hành Cơng đồn

2

BGH

Ban giám hiệu

3


CB, GV, NV

Cán bộ, giáo viên, nhân viên

4

CBQL

Cán bộ quản lý

5

CMHS

Cha mẹ học sinh

6

GD&ĐT

Giáo dục và Đào tạo

7

GVCN

Giáo viên chủ nhiệm

8


PCGD

Phổ cập giáo dục

9

TĐG

Tự đánh giá

10

TDTT

Thể dục thể thao

11

THCS

Trung học cơ sở

12

THPT

Trung học phổ thông


7

TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá
(Đánh dấu (×) vào ơ kết quả tương ứng Đạt hoặc Khơng đạt)
1.1-Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3
Kết quả
Tiêu chuẩn,
tiêu chí

Đạt
Khơng đạt
Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tiêu chuẩn 1

Tiêu chí 1.1
Tiêu chí 1.2

x
x

Tiêu chí 1.3

x

Tiêu chí 1.4


x

Tiêu chí 1.5

x

Tiêu chí 1.6

x

Tiêu chí 1.7

x

Tiêu chí 1.8

x

Tiêu chí 1.9

x

Tiêu chí 1.10

x

Tiêu chuẩn 2

Tiêu chí 2.1


x


8
Tiêu chí 2.2

x

Tiêu chí 2.3

x

Tiêu chí 2.4

x

Tiêu chuẩn 3
Tiêu chí 3.1
Tiêu chí 3.2
Tiêu chí 3.3

x
x
x

Tiêu chí 3.4

x

Tiêu chí 3.5


x

Tiêu chí 3.6

x

Tiêu chuẩn 4
Tiêu chí 4.1

x

Tiêu chí 4.2

x

Tiêu chuẩn 5
Tiêu chí 5.1

x

Tiêu chí 5.2

x

Tiêu chí 5.3

x

Tiêu chí 5.4


x

Tiêu chí 5.5

x


9
Tiêu chí 5.6

x

Kết quả: Khơng đạt.
1.2. Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí
Đạt
Tiêu chí 1
Tiêu chí 2
Tiêu chí 3
Tiêu chí 4
Tiêu chí 5
Tiêu chí 6

Kết quả
Khơng đạt
x
x

Kết quả:Khơng đạt Mức 4

2. Kết luận: ……….

x
x
x
x

Ghi chú


10
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường: Trường Trung học cơ sở Lang Thíp
Tên trước đây: Trường trung học cơ sở Lang Thíp
Cơ quan chủ quản: Phịng giáo dục và Đào tạo huyện Văn Yên.
Tỉnh

Yên Bái

Họ và tên
Hiệu trưởng

Trần Ngọc Quang

Huyện

Văn
Yên


Điện thoại

0834688678



Lang
Thíp

Fax

Đạt chuẩn quốc gia

Website


ddtvanyen.edu.vn/
1

Năm thành lập trường

2012

Số điểm trường

Cơng lập

x

Loại hình khác

Thuộc vùng khó
khăn

Tư thục
Trường chun biệt

Thuộc vùng đặc
biệt khó khăn

x

x

Trường liên kết với
nước ngoài

1. Số lớp học
Số lớp học

Năm học
2017-2018

Năm học
2018-2019

Năm học
2019-2020

Năm học
2020-2021


Năm học
2021-2022

Khối lớp 6

3

4

3

3

4

Khối lớp 7

3

3

4

3

3

Khối lớp 8


3

3

3

4

3

Khối lớp 9

3

3

3

3

3


11
Cộng

12

13


13

13

13

2. Cơ cấu khối cơng trình của nhà trường
TT Số liệu
I

1
a
b
c
2
a
b
c
3
a
b
c
II

1
2
3
III
IV


Phịng học,
phịng học
bộ mơn và
khối phục vụ
học tập
Phịng học
Phịng kiên
cố
Phịng bán
kiên cố
Phịng tạm
Phịng học
bộ mơn
Phịng kiên
cố
Phịng bán
kiên cố
Phịng tạm
Khối phục
vụ học tập
Phịng kiên
cố
Phịng bán
kiên cố
Phịng tạm
Khối phịng
hành chính
- quản trị
Phịng kiên
cố

Phịng bán
kiên cố
Phịng tạm
Thư viện
Các
cơng
trình, hhối

Năm học
Năm học
2020-2021 2021-2022

Năm học
2017-2018

Năm học
2018-2019

Năm học
2019-2020

7

7

14

14

14


6
6

6
6

13
13

13
13

13
13

0

1
0

0

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

3

3

3

3

3


3

3

3

3

3

1
32

1
32

1
32

1
32

1
32

Ghi
chú

Tin

học

Y tế

Tạm


12

1
2
3
4
5

phịng chức
năng
khác
(nếu có)
Phịng cơng
vụ
Phịng ở bán
trú
Kho gạo
Bếp bán trú
Nhà vệ sinh
Cộng

8


8

8

8

8

20

20

20

20

20

1
3
50

1
1
3
50

1
1
3

50

1
3
43

1
3
43

3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
a) Số liệu tại thời điểm TĐG
Tổng
số

Nữ

Dân
tộc

Trình độ đào tạo
Chưa đạt
chuẩn

Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Giáo viên
Nhân viên

1

2
26
2

1
17
2

1
1

Đạt
chuẩn
1
2
24
1

Cộng

31

20

2

30

Trên
chuẩn


1

Ghi chú

1

b) Số liệu của 5 năm gần đây
TT

Số liệu

1

Tổng số giáo
viên
Tỉ lệ giáo
viên/lớp
Tỉ lệ giáo
viên/học sinh
Tổng số giáo
viên dạy giỏi
cấp huyện hoặc
tương đương
trở lên (nếu có)
Tổng số giáo
viên dạy giỏi
cấp tỉnh trở lên

2

3
4

5

Năm học
2020-2021

Năm học
2021-2022

25

26

1,92

2,0

0.049

0.05

0.05

6

6

6


04

0

0

0

Năm học
2017-2018

Năm học
2018-2019

Năm học
2019-2020

26

26

25

2.16

2

1,92


0.05

0.052

6
0

0


13

6

(nếu có)
Các số liệu
khác (nếu có)

4. Học sinh
a) Số liệu chung
T
T

1
2
3
4
5
6
7


8
9
10

11
...

Số liệu

Năm học
Năm học
Năm học
2017-2018 2018-2019 2019-2020

Tổng số học sinh
- Nữ
-Dân tộc thiểu số

515
229

510
227

356

335

- Khối lớp 6

- Khối lớp 7
- Khối lớp 8
Khối lớp 9
Tổng số tuyển
mới
Học 2 buổi/ngày
Bán trú
Nội trú
Bình quân số học
sinh/lớp học
Số lượng và tỉ lệ
% đi học đúng độ
tuổi
- Nữ
- Dân tộc thiểu
số
Tổng số học sinh
giỏi cấp huyện/tỉnh
(nếu có)
Tổng số học sinh
giỏi quốc gia (nếu
có)
Tổng số học sinh
thuộc đối tượng
chính sách
- Nữ
- Dân tộc thiểu số
Tổng số học sinh
(trẻ em) có hồn
cảnh đặc biệt

Các số liệu khác
(nếu có)

124
134
131
126

145
122
128
115

124

145

0
345
0

497
233
328

Năm học
Năm học
2020-2021 2021-2022
491
521

229
242
323
336

137
136
115
109

118
132
130
111

137

118

151
115
127
128
151

0
279
0

0

240
0

0
259
0

0
269
0

42.9

39.2

38

38

40

91

92

94

94

95


15

13
13

2

6

0

0

0

0

6

203

197

128

122

158


81
165

83
171

61
106

46
76

68
88

4

4

4

3

7

Ghi
chú


14

b) Kết quả giáo dục
Số liệu
Tỉ lệ học
sinh
xếp
loại giỏi
Tỉ lệ học
sinh
xếp
loại khá
Tỉ lệ học
sinh
xếp
loại
yếu,
kém
Tỉ lệ học
sinh
xếp
loại
hạnh
kiểm tốt
Tỉ lệ học
sinh
xếp
loại
hạnh
kiểm khá
Tỉ lệ học
sinh

xếp
loại
hạnh
kiểm trung
bình
Tỉ lệ học
sinh hồn
thành
chương trình
lớp học
Tỉ lệ học
sinh 11 tuổi
hồn thành
chương trình
tiểu học
Tỉ lệ trẻ em
đến 14 tuổi
hồn thành
chương
trình
tiểu
học
Các số liệu
khác (nếu
có)

Năm học
Năm học
2019-2020 2020-2021


Năm học
20212022

Năm học
2017-2018

Năm học
2018-2019

4

5,0

5,0

6,1

7,9

23,6

26,4

31,0

31,2

30,5

5,8


2,2

1,0

0,2

0,4

65,5

71.4

82,1

89,6

91,2

24,8

23.1

9,8

8,6

9,7

5.4


0,6

0,2

5. Các số liệu khác (nếu có)

14,9

3,0

Ghi chú

Đối với
nhà
trường có
lớp tiểu
học


15
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ
A. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tình hình chung của nhà trường
…………………….
Căn cứ trên tình hình thực tế, Hội đồng tự đánh giá của cơ sở giáo dục
trường THCS A
xin báo cáo kết quả tự đánh giá của 10 tiêu chí trong tiêu
chuẩn 1 với các nội dung cụ thể như sau:

Tiêu chí 1.1: Phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển nhà
trường
Mức 1
a) Phù hợp với mục tiêu giáo dục được quy định tại Luật giáo dục, định
hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương theo từng giai đoạn và các
nguồn lực của nhà trường;
b) Được xác định bằng văn bản và cấp có thẩm quyền phê duyệt;
c) Được công bố công khai bằng hình thức niêm yết tại nhà trường hoặc
đăng tải trên trang thơng tin điện tử của nhà trường (nếu có) hoặc đăng tải trên
các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương, trang thơng tin điện tử
của phịng giáo dục và đào tạo, sở giáo dục và đào tạo.
Mức 2
Nhà trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng chiến
lược xây dựng và phát triển.
Mức 3
Định kỳ rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng
và phát triển. Tổ chức xây dựng phương hướng, chiến lược xây dựng và phát
triển có sự tham gia của các thành viên trong Hội đồng trường (Hội đồng quản
trị đối với trường tư thục), cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên, học sinh,
CMHS và cộng đồng.
1. Mô tả hiện trạng
1. Mô tả hiện trạng
Mức 1
a) Nhà trường đã xây dựng phương hướng chiến lược và phát triển giai
đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến 2030 phù hợp với mục tiêu giáo dục phổ thông
được quy định tại Luật giáo dục (Điều 29 Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày
14/06/2019); phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương
theo từng giai đoạn và phù hợp với các nguồn lực của nhà trường [H1-1.1-01];
[H1-1.1-02];



16
b) Phương hướng chiến lược và phát triển trường PTDTBT THCS A được
UBND xã XX và Phòng GD&ĐT huyện BBB phê duyệt [H1-1.1-01].
c) Phương hướng chiến lược và phát triển được cơng bố cơng khai bằng
hình thức niêm yết tại văn phòng nhà trường và trên trang Web của nhà trường
[H1-1.1-01]; [1.1-01].
Mức 2
Nhà trường có các giải pháp giám sát việc thực hiện phương hướng chiến
lược xây dựng và phát triển như tiến hành họp để đưa ra phương hướng phân
công các thành viên các hội đồng thực hiện giám sát (Hội đồng trường, hội đồng
thi đua khen thưởng, ban thanh tra nhân dân vv). Việc giám sát được ghi trong
số nghị quyết và kế hoạch công tác [H1-1.1-03].
Mức 3
Đầu các năm học, Nhà trường đều tiến hành rà soát, bổ sung, điều chỉnh
phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. Nhà trường tổ
chức xây dựng phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển có sự tham gia
của các thành viên trong Hội đồng trường, cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên,
học sinh, CMHS và cộng đồng. Tuy nhiên việc xin ý kiến đóng góp của cộng
đồng chưa hiệu quả, nhân dân và cha mẹ học sinh chưa mạnh dạn đóng góp ý
kiến [H1-1.1-04].
2. Điểm mạnh
Phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường được xây
dựng phù hợp với mục tiêu giáo dục được quy định tại Luật giáo dục Điều 27
Văn bản hợp nhất Luật giáo dục số 07/VBHN-VPQH ngày 31 tháng 12 năm
2015, định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã BBB. Phương hướng chiến
lược xây dựng và phát triển nhà trường được công bố công khai bằng hình thức
niêm yết tại nhà trường, đăng lên trang thơng tin điện tử của nhà trường. Định
kỳ hàng năm, nhà trường đã tiến hành rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương
hướng, chiến lược xây dựng và phát triển.

3. Điểm yếu
Cộng đồng và cha mẹ học sinh chưa mạnh dạn đóng góp ý kiến khi nhà
trường rà sốt, bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát
triển.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng
-Phát huy điểm mạnh: Hàng năm, nhà trường định kỳ rà soát, bổ sung,
điều chỉnh việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà
trường phù hợp với các văn bản hiện hành và điều kiện kinh tế, xã hội của địa
phương.


17
-Khắc phục điểm yếu: Xin ý kiến của cộng đồng và cha mẹ học sinh
đóng góp ý kiến khi nhà trường rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng,
chiến lược xây dựng và phát triển.
+Giải pháp: Hiệu trưởng và giáo viên chủ nhiệm các lớp gửi bản mềm
phương hướng chiến lược lên trang wed nhà trường, nhóm zalo của lớp, đề nghị
cộng đồng và cha mẹ học sinh nghiên cứu và đóng góp ý kiến.
+Người thực hiện: Ban giám hiệu và giáo viên chủ nhiệm xin ý kiến, thư
kí hội đồng sư phạm tổng hợp và báo cáo hội đồng rà soát, bổ sung, điều chỉnh
phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển
+Thời gian thực hiện và hoàn thành: Trong kì họp cha mẹ học sinh đầu
năm học 2022-2023.
+Lực lượng giám sát: Hội đồng trường
5. Tự đánh giá: Đạt mức 3

Phụ lục 5a
Phiếu đánh giá tiêu chí
Trường PTDTBT THCS AA
Nhóm, cá nhân: A

Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh.
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên
Mức 1
a) Có nhân viên hoặc giáo viên kiêm nhiệm để đảm nhiệm các nhiệm vụ
do Hiệu trưởng phân công;
b) Được phân công công việc phù hợp, hợp lý theo năng lực;
c) Hoàn thành các nhiệm vụ được giao.
Mức 2
a) Số lượng và cơ cấu nhân viên đảm bảo theo quy định;
b) Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, khơng có nhân
viên bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên.


18
Mức 3
a) Có trình độ đào tạo đáp ứng được vị trí việc làm;
b) Hằng năm, được tham gia đầy đủ các khóa, lớp tập huấn, bồi dưỡng
chun mơn, nghiệp vụ theo vị trí việc làm.
1.Mơ tả hiện trạng :

a) Nhà trường có 02 nhân viên hưởng lương từ ngân sách và các giáo viên
đảm nhiệm các nhiệm vụ các vị trí nhân viên trong nhà trường do Hiệu trưởng
phân cơng. Ngồi ra, nhà trường cịn th thêm 04 nhân viên dinh dưỡng và 01
nhân viên bảo vệ làm việc theo diện hợp đồng thời vụ [H1-1.7-02]; [H1-1.2-07].
b) Nhân viên và giáo viên kiêm nghiệm được phân công công việc phù
hợp, hợp lý theo năng lực chuyên môn và khả năng của từng người [H1-1.7-02];
[H1-1.2-07].
c) Nhân viên và giáo viên kiêm nghiệm ln hồn thành các nhiệm vụ
được giao [H6-2.3 -02].
Mức 2

a) Trong 05 năm liên tiếp trở lại đây, nhà trường không đủ số lượng và cơ
cấu nhân viên đảm bảo theo quy định, hiện nay nhà trường có nhân viên dinh
dưỡng, nhân viên kế toán, thiếu nhân viên y tế, nhân viên thư viện, nhân viên
thiết bị [H1-1.2-07].
b) Trong 05 năm liên tiếp tính đến thời điểm đánh giá, nhà trường khơng
có nhân viên bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên [H6-2.3 -02].
Mức 3
a) Số nhân viên hiện có của nhà trường có trình độ đào tạo đáp ứng được
vị trí việc làm, nhân viên kế tốn có trình độ đại học, nhân viên dinh dưỡng có
trình độ cao đẳng sư phạm và chứng chỉ dinh dưỡng [H6-2.3 -03].
b) Hằng năm, nhân viên và giáo viên kiêm nghiệm được tham gia đầy đủ
các khóa, lớp tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo vị trí việc làm
[H1-1.2-07]; [H2-2.3-04].
2. Điểm mạnh
Nhân viên kế tốn có trình độ trung cấp trở lên theo đúng chun mơn;
các nhân viên khác được bồi dưỡng về nghiệp vụ theo vị trí cơng việc. Các giáo
viên được phân cơng kiêm nghiệm các nhiệm vụ nhân viên đều hoàn thành tốt
nhiệm vụ được giao.
3. Điểm yếu
Nhà trường thiếu nhân viên văn thư, thủ quỹ, nhân viên thư viện và nhân
viên thiết bị.
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng


19
-Phát huy điểm mạnh: Các giáo viên kiêm nghiệm các vị trí nhân viên
ln tự học tự bồi dưỡng nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao. Phấn
đấu 100% nhân viên đều được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Hằng năm, nhà trường tổ chức cho giáo viên kiêm nghiệm và nhân viên được
tham gia đầy đủ các khóa, lớp tập huấn, bồi dưỡng chun mơn, nghiệp vụ theo

vị trí việc làm.
-Kế hoạch cải tiến chất lượng:
+Giải pháp: Hiệu trưởng tham mưu với PGD&ĐT huyện X, UBND
huyện X điều động, luân chuyển thêm nhân viên còn thiếu cho nhà trường. Cử
giáo viên kiêm nghiệm vị trí thư viện, thiết bị đi tập huấn các quản lý lớp thư
viện, thiết bị, yêu cầu giáo viên kiêm nghiệm các vị trí của nhân viên tăng cường
cơng tác tự bồi dưỡng chun mơn của vị trí việc làm để đáp ứng yêu cầu công
việc.
+Thời gian thực hiện: Từ tháng 6 năm 2022
+Kinh phí, nguồn kinh phí: Chi cơng tác phí cho giáo viên kiêm nghiệm
đi tập huấn theo chế độ chi tiêu nội bộ nhà trường. Nguồn kinh phí từ ngân sách
nhà nước cấp.
+ Các biện pháp giám sát: Phó hiệu trưởng phụ trách chun mơn kiểm
tra cơng tác bồi dưỡng và tự bồi dưỡng của giáo viên
Mức 1
Chỉ báo

Đạt/ Khơng đạt

a
b
c

Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Kết quả: Đạt Mức 3

Xác nhận

của trưởng nhóm cơng tác

Mức 2
Chỉ báo
Đạt/
Khơng đạt
a
Đạt
b
Đạt
Đạt

Mức 3
Chỉ báo
(nếu có)
a
b
-

Đạt/ Khơng đạt
Đạt
Đạt
Đạt

Lang Thíp, ngày 31 tháng 5 năm 2022
Người viết
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nhận viết phiếu đánh giá tiêu chí, Báo cáo tự đánh giá theo TT 17, 18,
19 chỉ với 01 thẻ điện thoại 50K/01 tiêu chí. ĐT 0977234012




×