Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuyên đề 2: Số vô tỉ - Toán đại số lớp 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.39 KB, 2 trang )


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Môn:
Đại số 7.

Thời lượng:
4 tiết


III/ NỘI DUNG:
1/
Tóm tắt lý thuyết:


2/
Bài tập
:
Bài 1/ Tính:
a)
4 21
.
78




; b) 1,02.
10
3






; c) (-5).
4
15

;
d)
8 12
:
57





; e)
2006 0
.
2007 2008

   

   

   



Đáp số:
a)
3
2

; b)
17
5

; c)
4
3
; d)
14
15
; e) 0.
Bài 2/ Tính:
a)
1 1 1 1 143
2 1 . 2 1 :
4 3 3 4 144
   

   
   
; b)
17 3 1 4 22
.:
5 4 2 3 5


   

   
   

c)
1 9 12 8
. . : 2
3 8 11 11

   

   
   
; d)
1 1 2
2 3 :
2 3 5
   
  
   
   


Đáp số:
a) 1; b)
83
48

; c)

3
20
; d)
165
2

Bài 3/ Thực hiện phép tính một cách hợp lí:
Chủ đề:
+ Phép nhân, chia các số hữu tỉ tương tự như phép nhân các phân số.
+ Với hai số hữu tỉ x =
a
b
và y =
c
d
(a,b,c,d  Z; b.d ≠ 0), ta có:
x.y =
a
b
.
c
d
=
a.c
b.d

+ Với hai số hữu tỉ x =
a
b
và y =

c
d
(a,b,c,d  Z; b.d.c ≠ 0 ), ta có:
x:y =
a
b
:
c
d
=
a
b
.
d
c

a.d
b.c

+ Thương của hai số hữu tỉ x và y được gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu
x
y
hay x : y.
+ Chú ý :
* x.0 = 0.x = 0
* x.(y  z) = x.y  x.z
* (m  n) : x = m :x  n :x
* x :(y.z) = (x :y) :z
* x .(y :z) = (x.y) :z




Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

a)
 
13 5 25
. . . 64
25 32 13

   

   

   
; b)
1 25 26

5 13 45
   

   
   

c)
9 5 17 5

13 17 13 17

   


   
   
; d)
7 2 2 2
. 2 1 .
5 3 5 3

     

     
     


Đáp số:
a) -10; b)
2
9
; c)
10
17

; d)
14
5


Bài 4/ Tính giá trò của biểu thức:
a) A = 5x + 8xy + 5y với x+y
2

5
; xy =
3
4
.
b) B = 2xy + 7xyz -2xz với x=
3
7
; y – z =
5
2
; y.z = -1
Đáp số:
a) A = 8; b) B =
6
7


Bài 5/ Tìm x  Q, biết:
a)
7 3 3
x
12 5 4


  


; b)
2006

2007.x x 0
7





c) 5(x-2) + 3x(2-x) = 0; d)
2 5 3
:x
3 2 4



Đáp số:
a) x=
29
15

; b) x= 0 hoặc x =
2006
7
; c) x=2 hoặc x =
5
3
; d) x = 30
Bài 6/ Gọi A là số hữu tỉ âm nhỏ nhất viết bằng ba chữ số 1, B là số hữu tỉ âm lớn nhất viết bằng ba
chữ số 1. Tìm tỉ số của A và B.

Đáp số:

A = -111; B = -
1
11
 tỉ số của A và B là A:B = -111:
1
11




=1221
Bài 7/ Cho A =
 
5 4 7
0,35 .
12 3 5


   


; B =
3 4 5 1
:
7 5 6 2
   
  
   
   
Tìm tỉ số của A và B.


Đáp số:
A:B =
17
80
:
39
35
=
119
624

Bài 8/ Tính nhanh:
a)
2006 2006 13
:.
2007 2007 17


   

   

   

; b)
252 173 2006
.:
173 252 2007



   

   

   



Đáp số:
a)
17
13
; b)
2007
2006

Bài 9/ Tính nhanh:
a)
2006 3 2006 2

2007 5 2007 5

; b)
1004 5 1004 1 1004 1

2007 4 2007 4 2007 2

   


   
   


Đáp số:
a)
2006
2007
; b)
2008
2007


×