Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hàm số, đồ thị hàm số - Toán đại số lớp 7 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.43 KB, 2 trang )


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

III/ NỘI DUNG:
1/
Tóm tắt lý thuyết:

2/
Bài tập
:
Bài 1 : Hãy khoanh tròn vào trước câu mà em cho là đúng :
a. 4,5=4,5 ; b. -4,5= - 4,5 ; c. -4,5= (- 4,5) ; d. -4,5= 4,5.
Bài 2 : Với giá trò nào của x thì ta có :
a) x-2=2-x ; b) -x= -x ; c) x - x=0 ; d) x x.
Bài 3: Tính:
a) -0,75-
11
2
34
+
; b) -2,5+-13,4-9,26
c) -4+-3+-2+ -1+1+ 2+ 3+ 4
Bài 4 : Tính giá trò của biểu thức : A =
13
x x 2 x
24
+ - + + -
khi x =


1
2
-
.
Bài 5 : Tìm x và y biết :
2006 2008
x y 0
2007 2009
+ + - =

Bài 6 : Tìm x, biết :
a) x=7 ; b) x-3= 15 ; c) 5-2x= 11 ; d) -6x+4= - 24 ; e) 44x + 9= -1;
f) -7x+100 = 14 ; x-2007=0.
Bài 7 : Tìm giá trò lớn nhất của các biểu thức sau :
a) M = - x-99 ; b) 5 - x+13
Bài 8: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng a
n
(a  Q; n  N*)
a) 9.3
5
.
1
81
; b) 8.2
4
:
3
1
2.
16

ỉư
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
; c) 3
2
.3
5
:
1
27
; d) 125.5
2
.
1
625

Chủ đề :
+ Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là x, là khoảng cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.
+
x nếu x 0
x
x nếu x 0







; x 0 ; x  Q.
+ x+ y= 0  x = 0 và y = 0.
+ A= m : * Nếu m < 0 thì biểu thức đã cho không có nghóa.
* Nếu
Am
m 0 thì
Am
é
=
ê
³
ê
=-
ë

+
n
n thua so x
x x.x.x.x x.x.x=
1444444442444444443
; x  Q, n  N, n> 1
+ x
m
.x
n
= x

m+n
; (x
m
)
n
= (x
n
)
m
= x
m.n
; x
m
: x
n
=
m
n
x
x
=x
m-n
.
+ (x.y)
n
= x
n
.y
n
;

n
n
n
xx
yy
ỉư
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
(y ≠ 0);
+ x
–n
=
n
1
x
(x ≠ 0)
+ Quy ước x
1
= x ; x
0
= 1 x ≠ 0


Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 2

Bài 9: Tìm x, biết: a) (x-3)
2
= 1; b)
2
1
x0
7
ỉư
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
; c) (2x+3)
3
= -27; d)
2
11
2
24
ỉư
÷
ç
+=
÷

ç
÷
ç
èø

e) –(5+35 x)
2
= 36.
Bài 10: Tìm tất cả các số tự nhiên n, sao cho:
a) 2
3
.32  2
n
> 16; b) 25 < 5
n
< 625
Bài 11: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1/ Tích 3
3
.3
7
bằng:
a) 3
4
; b) 3
21
; c) 9
10
; d) 3
10

; e) 9
21
; f) 9
4
.
2/ Thương a
n
:a
3
(a  0) bằng:
a) n:3 ; b) a
n+3
; c) a
n-3
; d) a
n.3
; e) n.3
Bài 12: Tính:
a) (-2)
3
+ 2
2
+ (-1)
20
+ (-2)
0
; b) 2
4
+ 8.
( )

0
2
1
2:
2
éù
êú
-
êú
ëû
- 2
-2
.4 + (-2)
2
.
Bài 13: So sánh các số sau:
a) 2
300
và 3
200
; b) 5
1000
và 3
1500
.
Bài 14: Chứng minh rằng :
a) 7
6
+ 7
5

– 7
4
chia hết cho 11; b) 10
9
+ 10
8
+ 10
7
chia hết cho 222.
Bài 15: Tính:
a) (-0,1)
2
.(-0,1)
3
; b) 125
2
: 25
3
; c) (7
3
)
2
: (7
2
)
3
; d)
3 2 3 5
6 5 3
(3 ) .(2 )

(2.3) .(2 )



×