Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

TRẮC NGHIỆM THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.21 KB, 109 trang )

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

1.Theo UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ M trong cụm viết tắt này là:
A. Marketing
B. Market
C. Money
D. Maximize
2.Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hố
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật
C. Nắm được mọi khóa công khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
3.Phương tiện thanh tốn điện tử nào được dựng phổ biến nhất?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
4.Sử dụng ……... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt
hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.
A. Tiền số hố
B. Tiền điện tử
C. Ví điện tử
D. Séc điện tử
5.Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ,
thanh tốn… thơng qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện
thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet


6.Theo UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ D trong cụm viết tắt này là:
A. Distribution
B. Data
C. Database
D. Donate
7.Theo UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ S trong cụm viết tắt này là:
A. Sales
B. Supply


C. Sponsor
D. Social

8.Theo UNCTAD, TMĐT bao gồm các hoạt động trong doanh nghiệp được viết
tắt bởi MSDP. Vậy từ P trong cụm viết tắt này là:
A. Payment
B. Products
C. Production
D. Procure
9.Yếu tố nào khơng phải lợi ích của TMĐT?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
10.Trong TMĐT ta cịn nghe nói đến thuật ngữ M-Commerce. Vậy chữ M trong
thuật ngữ này là gì?
A. Mobile
B. Marketing

C. Money
D. Market
11.Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của TMĐT?
A. Chỉ có 2 chủ thể tham gia vào giao dịch TMĐT
B. Giao dịch TMĐT hồn tồn thơng qua mạng
C. TMĐT khơng bị giới hạn về mặt khơng gian
D. TMĐT có thể hoạt động 24/7
12.Thuật ngữ B2B là:
A. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
C. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng
D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
13.Thuật ngữ B2C là:
A. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng
D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
14.Thuật ngữ C2C là:
A. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
D. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
15.Thuật ngữ B2G là:
A. TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
B. TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
C. TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
D. TMĐT giữa khách hàng với khách hàng
16.Thuật ngữ G2C là:



TMĐT giữa các cơ quan nhà nước với cá nhân
TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp
TMĐT giữa doanh nghiệp với khách hàng
TMĐT giữa doanh nghiệp với chính phủ
17. Ebay là trang TMĐT nổi tiếng với hình thức?
A. C2C (Customer to Customer)
B. B2B (Business to Business)
C. B2C (Business to Customer)
D. B2G (Business to Government)
18.Alibaba là trang TMĐT nổi tiếng với hình thức?
A. B2B (Business to Business)
B. C2C (Customer to Customer)
C. B2C (Business to Customer)
D. B2G (Business to Government)
19.Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo
chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm
bảo như vậy cần …..
A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
20.Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là không
đúng?
A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới
dạng thông điệp điện tử/ dữ liệu
B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua
trung tâm truyền dữ liệu
C. Người gửi hàng gửi mã khóa bí mật cho người nhận hàng
D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khóa bí mật cho ngân hàng
21.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT?

A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Mơi trường chính trị, xã hội
A.
B.
C.
D.

22.Chọn phát biểu chính xác nhất:
A. Giao kết hợp đồng điện tử là việc sử dụng thông điệp dữ liệu để tiến hành một

phần hoặc tồn bộ giao dịch trong q trình giao kết hợp đồng
B. Giao kết hợp đồng điện tử là việc sử dụng thông điệp dữ liệu để tiến hành giao
kết hợp đồng
C. Giao kết hợp đồng điện tử là việc sử dụng thơng điệp dữ liệu để tiến hành tồn
bộ giao dịch trong quá trình giao kết hợp đồng
D. Giao kết hợp đồng điện tử giống như giao kết hợp đồng thơng thường
23.Đặc điểm nào sau đây là KHƠNG là đặc điểm của hợp đồng điện tử?
A. Đơn giản về mặt kỹ thuật
B. Thể hiện bằng thông điệp dữ liệu


C. Do các phương tiện điện tử tạo ra, truyền gửi và lưu trữ
D. Phạm vi ký kết rộng

24.Người mua tiến hành các bước đặt hàng tuần tự trên website của người bán

theo quy trình đã được tự động hóa và thực hiện giao kết hợp đồng. Đây là loại
hợp đồng điện tử?

A. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
C. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
Hợp đồng giấy truyền thống được một bên đưa lên website: Loại hợp đồng này trước tiên
được soạn trên giấy, sau đó được chỉnh sửa và upload lên website để các bên tham gia ký.
Các hợp đồng được đưa lên website thường có định dạng file PDF, có nút tick xác nhận sự
đồng ý với những điều khoản trong hợp đồng kèm theo 2 nút lựa chọn đồng ý hoặc không
đồng ý ký hợp đồng.

Hợp đồng điện tử được hình thành qua GDĐT (giao dịch điện tử)
Điểm nổi bật của loại hợp đồng này là các nội dung trên hợp đồng khơng
được soạn sẵn mà được hình thành bởi giao dịch tự động. Nội dung hợp
đồng sẽ được máy tính tổng hợp tự động và xử lý trong quá trình giao dịch
dựa trên các thơng tin mà khách hàng nhập vào. Cuối q trình giao dịch,
hợp đồng được hồn thành và hiển thị để khách hàng xác nhận sự đồng ý với các
nội dung điều khoản. Bên bán sẽ được thơng báo về hợp đồng và sau đó gửi xác
nhận đến người mua qua nhiều hình thức như: mail, fax, số điện thoại,…

Hợp đồng điện tử hình thành qua email – thư điện tử
Đây là hình thức dùng thư điện tử để ký hợp đồng. Các quy trình đều như
hợp đồng truyền thống nhưng có điểm khác biệt sau: phương tiện để giao
kết hợp đồng là máy tính, email,…
25.Loại hợp đồng điện tử có độ bảo mật và ràng buộc trách nhiệm các bên cao

hơn các hình thức lại sử dụng cơng nghệ khóa cơng khai PKI.
A. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
C. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web

26.Thuật ngữ PKI là:
A. Public Key Infrastructure
B. Performance Key Indicator
C. Private Key Internet
D. Performance Key Infrastructure


27.Hình thức nào dưới đây KHƠNG phải là hình thức thanh toán điện tử

Thanh toán bằng tiền mặt
Thanh toán qua dịch vụ Paypal
Thanh tốn qua thẻ Visa
Thanh tốn qua Ví điện tử
28.MOMO là hình thức thanh tốn điện tử nào?
A. Thanh tốn qua Ví điện tử
B. Thanh tốn qua dịch vụ Paypal
C. Thanh toán qua thẻ Visa
D. Thanh toán bằng tiền mặt
29.Công thức để sinh ra chữ ký số phụ thuộc vào ba yếu tố đầu vào: (i) bản thân
văn bản điện tử cần ký (ii) khóa bí mật (private key) và (iii)…?
A. Phần mềm để ký số
B. Phần cứng để mã hóa
C. Khóa cơng khai
D. Mã chứng thực
30.Yếu tố nào không phải là Ưu điểm của chữ ký điện tử:
A. Khơng thể giao dịch trên mơi trường B2B
B. Có thể sử dụng đối với các chứng từ
C. Tự động hóa xác thực chủ thể của chữ ký
D. Chữ ký giúp xác thực tính nguyên vẹn của nội dung văn bản
31. Việc xác thực chữ ký được thực hiện căn cứ vào ba yếu tố đầu vào gồm: (i)

văn bản được ký; (ii) chữ ký số và (iii) ...
A. Khóa cơng khai
B. Khóa bí mật
C. Phần mềm ký số
D. Mã chứng thực
32.Các hợp đồng được đưa toàn bộ nội dung lên web và phía dưới thường có nút
“Đồng ý” hoặc “Không đồng ý” để các bên tham gia lựa chọn và xác nhận sự
đồng ý với các điều khoản của hợp đồng. Đây là loại hợp đồng?
A. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
C. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
D. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
33.Các bên sử dụng thư điện tử để tiến hành các giao dịch, các bước phổ biến
thường bao gồm: chào hàng, hỏi hàng, đàm phán về các điều khoản của hợp
đồng như quy cách phẩm chất, giá cả, số lượng, điều kiện cơ sở giao hàng…để
giao kết hợp đồng
A. Hợp đồng điện tử hình thành qua thư điện tử
B. Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động
C. Hợp đồng điện tử có sử dụng chữ ký số
D. Hợp đồng truyền thống được đưa lên web
34.Marketing điện tử khác với marketing truyền thống ở hai điểm chính đó là:
mơi trường kinh doanh và …
A. Phương tiện thực hiện
B. Cách thức thực hiện
A.
B.
C.
D.



C. Chủ thể thực hiện
D. Phạm vi thực hiện

35.Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của tiếp thị điện tử vượt trội hơn sơ
với tiếp thị truyền thống?
A. Khó khăn trong việc tiếp cận khách hàng tiềm năng
B. Tốc độ giao dịch
C. Thời gian hoạt động
D. Phạm vi hoạt động
36. Thuật ngữ SEO là viết tắt:
A. Search Engine Optimization
B. Search Ethernet Official
C. Sell Engine Optimization
D. Sell Ethernet Official
37.Sử dụng tiếp thị điện tử bằng hình thức SEO là:
A. Tiếp thị dựa trên nội dung bằng từ khóa
B. Tiếp thị dựa trên nền tảng mạng xã hội
C. Tiếp thị bằng video
D. Tiếp thị dựa trên hình ảnh
38. SEO là công cụ tiếp thị điện tử giúp cho doanh nghiệp:
A. Được ưu tiên thứ tự tìm kiếm trên các máy tìm kiếm (Google search, Bing…)
B. Được ưu tiên thứ tự trên các trang mạng xã hội
C. Được ưu tiên thứ tự trên Youtube
D. Được ưu tiên trên các Website
39.Facebook ads là hình thức tiếp thị điện tử:
A. Tiếp thị điện tử qua mạng xã hội
B. Tiếp thị điện tử qua Email
C. Tiếp thị điện tử qua ứng dụng
D. Tiếp thị truyền miệng
40.Thuật ngữ SEM là?

A. Search Engine Marketing
B. Search Engine Money
C. Sell Engine Marketing
D. Sell Engine Money
41.Trong hình thức tiếp thị điện tử bằng FB Ads thuật ngữ CPM (Cost Per Mile)
có ý nghĩa:
A. Chi phí dựa vào số lượt hiển thị quảng cáo, không cần quan tâm người dùng có
tương tác hay khơng
B. Chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào quảng cáo
C. Chi phí dựa vào mỗi lần cài đặt
D. Chi phí dựa vào mỗi lần người dùng lướt qua
42.Trong hình thức tiếp thị điện tử bằng FB Ads thuật ngữ CPI (Cost Per Install)
có ý nghĩa:
A. Chi phí dựa vào mỗi lần cài đặt
B. Chi phí dựa vào số lượt hiển thị quảng cáo, không cần quan tâm người dùng có
tương tác hay khơng


C. Chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào quảng cáo
D. Chi phí người dùng mỗi lần lướt qua

43.Trong hình thức tiếp thị điện tử bằng FB Ads thuật ngữ CPC (Cost Per Click)
có ý nghĩa:
A. Chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào quảng cáo
B. Chi phí dựa vào số lượt hiển thị quảng cáo, không cần quan tâm người dùng có
tương tác hay khơng
C. Chi phí dựa vào mỗi lần cài đặt
D. Chi phí dựa vào số lần nhấp chuột vào Website
44.Vị trí hiển thị của Website khi sử dụng SEO so với Google Ads khi tìm kiếm
bằng cơng cụ Google.com

A. Đứng sau vị trí của các website chạy Google Ads
B. Đứng trước vị trí của các website chạy Google Ads
C. Khơng tìm thấy
D. Hiển thị sau các video từ Youtube
45.Những nội dung nào KHÔNG bị cấm khi quảng cáo trên FB Ads
A. Nội dung mang tính giáo dục
B. Nội dung vi phạm bản quyền
C. Các sản phẩm nhái thương hiệu nổi tiếng
D. Nội dung gây sốc, giật gân, bạo lực
46.Virus máy tính là?
A. Là một chương trình phần mềm có khả năng tự sao chép chính nó từ đối tượng
lây nhiễm này sang đối tượng khác
B. Là một hình thức tấn cơng từ chối dịch vụ
C. Là một hình thức tấn cơng mạng bằng cách giả mạo, nặc danh
D. Là phần mềm cho phép hacker tấn cơng vị máy tính
47.Trojan là gì?
A. Là một chương trình phần mềm được bí mật cài đặt vào máy bằng cách giả một
phần mềm hợp lệ và biến máy tính của mình thành một Botnet để tấn cơng
DDOS
B. Là một chương trình phần mềm thường có khả năng tự sao chép chính nó từ
đối tượng này sang đối tượng khác
C. Là phần mềm cho phép ghi nhận lại các kí tự trên bàn phím khi người dùng gõ
phím
D. Là phần mềm dùng để soạn thảo văn bản
48.Botnet là thuật ngữ dùng để diễn tả?
A. Một máy tính bị nhiễm Trojan và bị hacker điều khiển để tấn công DDOS
B. Một máy tính được bảo mật tốt
C. Một tính năng trong phần mềm chống virus
D. Một tính năng mở rộng của Google search
49.Keylogger là?

A. Phần mềm theo dõi thao tác bàn phím
B. Một chương trình phần mềm chống virus
C. Tên của một loại virus
D. Một tính năng mở rộng của Google Search


50.Thuật ngữ DOS là viết tắt của:

Denial of Service
Database Operation System
Data Official System
Deny Official Service
51.Thuật ngữ DDOS là viết tắt của:
A. Distributed Denial of Service
B. Database Denial of Service
C. Data Denial of Service
D. Distribute Database of System
52.Hành động bảo vệ hệ thống chống lại các tấn cơng từ bên ngồi là của:
A. Hacker mũ trắng
B. Hacker mũ đen
C. Hacker mũ xám
D. Cracker
53.Hành động tấn công vào hệ thống chống từ bên ngoài là của:
A. Hacker mũ đen
B. Hacker mũ trắng
C. Hacker mũ xám
D. Cracker
54.DDOS là hình thức tấn cơng mạng?
A. Tấn công từ chối dịch vụ
B. Tấn công nặc danh

C. Tấn công vào cơ sở dữ liệu
D. Sao chép thông tin người dùng
55.SQL Injection là hình tấn cơng mạng?
A. Tấn công vào cơ sở dữ liệu
B. Tấn công từ chối dịch vụ
C. Tấn công nặc danh
D. Sao chép thông tin người dùng
56.Phishing là gì?
A. Hình thức tấn cơng mạng mà kẻ tấn công giả mạo thành một đơn vị uy tín để
lừa đảo người dùng cung cấp thơng tin cá nhân cho chúng.
B. Tấn công vào cơ sở dữ liệu
C. Tấn cơng từ chối dịch vụ
D. Hình thức gửi email hàng loạt
57.Giả mạo email là hình thức tấn cơng mạng?
A. Phishing
B. DDOS
C. DOS
D. SQL Injection
58.Giả mạo một website là hình thức tấn công mạng?
A. Phishing
B. DDOS
C. DOS
D. SQL Injection
A.
B.
C.
D.


59.Thuật ngữ VPN là chữ viết tắt của?


Virtual Private Network
Virtual Public Network
Virtual Protocol Network
Virtual Product Network
60. E-skimming là gì?
A. Phương thức ăn cắp thơng tin thẻ tín dụng và thơng tin cá nhân trên các trang
TMĐT
B. Phương thức tấn công từ chối dịch vụ
C. Phương thức tấn công vào CSDL
D. Phương thức theo dõi thao tán bàn phím
61.Mật khẩu có tính bảo mật tốt nhất?
A. 1#pasworD!
B. Password
C. Pas12word
D. PASSWORD
62.ISO 27001 là tiêu chuẩn:
A. Tiêu chuẩn về an ninh thông tin trong tổ chức
B. Tiêu chuyển về quy trình trong tổ chức
C. Tiêu chuẩn về sản phẩm trong tổ chức
D. Tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ trong tổ chức
63.Sniffer là gì?
A. Chương trình phần mềm để theo dõi, giám sát thơng tin trên mạng
B. Một hình thức tấn cơng DDOS
C. Một hình thức tấn cơng vào cơ sở dữ liệu
D. Một phần mềm tường lửa
64.Kiểu tấn công mạng nào không phải là của DDOS
A. Gửi mail hàng loạt
B. Tấn công Application Layer
C. Tấn công Protocol

D. Tấn công Volumetrics
65.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
Quy tắc thực hành quản lý ATTT
A. ISO/IEC 27002
B. ISO/IEC 27003
C. ISO/IEC 27004
D. ISO/IEC 27005
66.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
Hướng dẫn triển khai hệ thống quản lý ATTT
A. ISO/IEC 27002
B. ISO/IEC 27003
C. ISO/IEC 27004
D. ISO/IEC 27005
67.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
Đo lường, đánh giá
A. ISO/IEC 27002
A.
B.
C.
D.


B. ISO/IEC 27003
C. ISO/IEC 27004
D. ISO/IEC 27005

68.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn
– Quản lý rủi ro
A. ISO/IEC 27002
B. ISO/IEC 27003

C. ISO/IEC 27004
D. ISO/IEC 27005
69.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an toàn –
Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý ATTT
A. ISO/IEC 27002
B. ISO/IEC 27003
C. ISO/IEC 27007
D. ISO/IEC 27008
70.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn chung về các kỹ thuật an tồn –
Hướng dẫn đánh giá các biện pháp kiểm sốt hệ thống ISMS
A. ISO/IEC 27002
B. ISO/IEC 27003
C. ISO/IEC 27007
D. ISO/IEC 27008
71.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Quản lý ATTT cho truyền
thông
A. ISO/IEC 27010
B. ISO/IEC 27011
C. ISO/IEC 27015
D. ISO 27799
72.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Hướng dẫn ATTT cho các
doanh nghiệp viễn thông
A. ISO/IEC 27010
B. ISO/IEC 27011
C. ISO/IEC 27015
D. ISO 27799
73.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Hướng dẫn ATTT cho các dịch
vụ tài chính
A. ISO/IEC 27010
B. ISO/IEC 27011

C. ISO/IEC 27015
D. ISO 27799
74.Cho biết tiêu chuẩn nào tiêu chuẩn hướng dẫn Quản lý ATTT trong lĩnh vực y
tế
A. ISO/IEC 27010
B. ISO/IEC 27011
C. ISO/IEC 27015
D. ISO 27799


75.Thuật ngữ SCM là: quản lý chuỗi cung ứng
A. Supply chain management
B. Supplier chain management
C. Supply chain manager
D. Supplier chain manager
76. Từ “C” trong thuật ngữ SCM là:
A. chain
B. contain
C. customer
D. counter

77. Thuật ngữ CIO viết tắt: Giám đốc Thông tin hay Giám đốc Công nghệ thông tin

trong doanh nghiệp
A. Chief Information Officer
B. Chief Internet Officer
C. Chief International Officer
D. Chief Idicator Officer
78.Người đảm nhận vị trí CIO là:
A. Giám đốc về công nghệ thông tin

B. Giám đốc điều hành
C. Giám đốc về tài chính
D. Giám đốc về vận hành
79. Một tên gọi khác của phương pháp triển khai từng phần là:
A. Phương pháp thác nước
B. Phương pháp thử nghiệm
C. Phương pháp phát triển ứng dụng nhanh
D. Phương pháp lặp
8.0Bước đầu tiên trong việc triển khai một hệ thống TMĐT là:
A. Lập kế hoạch
B. Mời thầu
C. Xây dựng hệ thống
D. Mô tả hệ thống
81.Trong thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là: Lập kế hoạch – Thực hiện – Kiểm tra
– Cải tiến
A. Plan (Lập kế hoạch)
B. Project (Dự án)
C. Payment (Thanh toán)
D. Product (Sản phẩm)
82.Trong thuật ngữ PDCA, chữ D có nghĩa là:
A. Do (Thực hiện)
B. Data (Dữ liệu)
C. Database (Cơ sở dữ liệu)
D. Date (Ngày)
83.Trong thuật ngữ PDCA, chữ C có nghĩa là:
A. Check (Kiểm tra)
B. Control (Điều khiển)
C. Central (Trung tâm)



D. Cost (Chi phí)

84.trong thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là:

Act (Hành động)
Assign (Gán)
Asset (Tài sản)
Advertise (Quảng cáo)
85.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT, người làm công việc quản lý
dự án gọi là:
A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
86.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT, người làm cơng việc kiểm
tra các tính năng sản phẩm, hệ thống để đảm bảo sản phẩm hoạt động là:
A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
87.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT, người thực hiện cơng việc
chính là lập trình nên sản phẩm:
A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
88.Trong dự án phát triển hệ thống thơng tin TMĐT, người làm cơng việc đến
phân tích, lấy các yêu cầu từ người dùng:
A. Project Manager
B. Tester

C. Programmer
D. Business Analyst
89.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT ở mơ hình thác nước
(Waterfall model), cơng việc xác định các yêu cầu hệ thống và yêu cầu phần mềm
do ai phụ trách:
A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
90.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT ở mơ hình thác nước
(Waterfall model), cơng việc quản lý chung của dự án do ai thực hiện:
A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
91.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT ở mơ hình thác nước
(Waterfall model), cơng việc thực hiện lập trình để tạo ra sản phẩm do ai thực
hiện:
A.
B.
C.
D.


Project Manager
Tester
Programmer
Business Analyst
92.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin TMĐT ở mơ hình thác nước
(Waterfall model), cơng việc kiểm tra các tính năng của hệ thống do ai thực

hiện:
A. Project Manager
B. Tester
C. Programmer
D. Business Analyst
93.Thuật ngữ EDI là viết tắt: Trao đổi dữ liệu điện tử
A. Electronic Data Interchange
B. Ecommerce Data Internet
C. Electronic Data Internet
D. Ecommerce Database Interchange
94.Thuật ngữ EDI nói về:
A. Trao đổi dữ liệu điện tử
B. Quản trị quan hệ khách hàng
C. Quản trị quan hệ nhà cung cấp
D. Quản lý hàng tồn kho
95.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất
A. Người sử dụng có thể khơng phải là người mua hàng hóa và dịch vụ nhưng là
người sử dụng hàng hóa dịch vụ đó.
B. Khách hàng là người mua hàng hóa và dịch vụ
C. Người sử dụng là người mua hàng hóa và dịch vụ
D. Người sử dụng và khách hàng là một chủ thể
96.Trong việc xác định nhu cầu dữ liệu cho CRM thì dữ liệu các giao tác thường
xuyên hàng ngày được dùng trong
A. CRM vận hành (Operational CRM)
B. CRM chiến lược (Stategic CRM)
C. CRM hợp tác (Collaborative CRM)
D. CRM phân tích (Analytical CRM)
97.Theo Điều 21 – Luật An tồn thơng tin mạng, an tồn hệ thống thơng tin
TMĐT cấp độ 1:
A. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của

tổ chức, cá nhân nhưng khơng làm tổn hại tới lợi ích cơng cộng, trật tự, an tồn
xã hội, quốc phịng, an ninh quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích cơng cộng nhưng
khơng làm tổn hại tới trật tự, an tồn xã hội, quốc phịng, an ninh quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
cơng cộng và trật tự, an tồn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
A.
B.
C.
D.


D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích

cơng cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
98.Theo Điều 21 – Luật An tồn thơng tin mạng, an tồn hệ thống thơng tin
TMĐT cấp độ 2:
A. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích công cộng nhưng
không làm tổn hại tới trật tự, an tồn xã hội, quốc phịng, an ninh quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
cơng cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
cơng cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới quốc

phòng, an ninh quốc gia.
99.Theo Điều 21 – Luật An tồn thơng tin mạng, an tồn hệ thống thông tin
TMĐT cấp độ 3:
A. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
cơng cộng và trật tự, an tồn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của
tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích cơng cộng, trật tự, an tồn
xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích cơng cộng nhưng
khơng làm tổn hại tới trật tự, an tồn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
cơng cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
100.Theo Điều 21 – Luật An tồn thơng tin mạng, an tồn hệ thống thơng tin
TMĐT cấp độ 4:
A. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
cơng cộng và trật tự, an tồn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại tới quyền và lợi ích hợp pháp của
tổ chức, cá nhân nhưng không làm tổn hại tới lợi ích cơng cộng, trật tự, an tồn
xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích cơng cộng nhưng
khơng làm tổn hại tới trật tự, an tồn xã hội, quốc phòng, an ninh quốc gia;
D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
cơng cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
101.Theo Điều 21 – Luật An tồn thơng tin mạng, an tồn hệ thống thơng tin

TMĐT cấp độ 5:


A. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới quốc

phòng, an ninh quốc gia.
B. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích cơng cộng nhưng
khơng làm tổn hại tới trật tự, an tồn xã hội, quốc phịng, an ninh quốc gia;
C. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại nghiêm trọng tới sản xuất, lợi ích
cơng cộng và trật tự, an tồn xã hội hoặc làm tổn hại tới quốc phòng, an ninh
quốc gia;
D. Là cấp độ mà khi bị phá hoại sẽ làm tổn hại đặc biệt nghiêm trọng tới lợi ích
cơng cộng và trật tự, an toàn xã hội hoặc làm tổn hại nghiêm trọng tới quốc
phòng, an ninh quốc gia;
102.“Cá nhân tự bảo vệ thơng tin cá nhân của mình và tuân thủ các quy định của
pháp luật về cung cấp thông tin cá nhân khi sử dụng dịch vụ trên mạng; Cơ quan,
tổ chức, cá nhân xử lý thông tin cá nhân có trách nhiệm đảm bảo an tồn thông tin
mạng đối với thông tin do minh xử lý” được quy định:
A. Luật An tồn thơng tin mạng
B. Luật Sở hữu trí tuệ
C. Luật Giao dịch điện tử
D. Luật An ninh mạng

Danh sách câu hỏi Đáp án
Câu 1. Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT?
A. Online Trade
B. Cyber Trade
C. Electronic Business
D. Các câu trả lời trên đều đúng

Câu 2. Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thơng tin, sản
phẩm, dịch vụ, thanh tốn… thơng qua các phương tiện điện tử như máy
tính, đường dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là
TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thơng
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet


Câu 3. TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và cơng nghệ
thơng tin nhằm tự động hố quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là
TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thơng
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 4. TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông
tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc
độ:
A. Truyền thơng
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng ……. để
tiến hành các hoạt động thương mại.
A. Internet
B. Các mạng
C. Các phương tiện điện tử
D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Câu 6. Yếu tố nào khơng phải lợi ích của TMĐT?
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 7. Yếu tố nào khơng phải là lợi ích của TMĐT?
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn


B. Tăng phúc lợi xã hội
C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 8. Yếu tố nào không phải hạn chế của TMĐT?
A. Vấn đề an toàn
B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C. Văn hoá của những người sử dụng Internet
D. Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 9. Yếu tố nào không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT?
A. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng
TMĐT
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 10. Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của
TMĐT?
A. Chuyên gia tin học
B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh TMĐT
Câu 11. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT?

A. Nhận thức của người dân
B. Cơ sở pháp lý
C. Chính sách phát triển TMĐT
D. Các chương trình đào tạo về TMĐT


Câu 12. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển
TMĐT?
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Mơi trường chính trị, xã hội
Câu 13. Loại hình nào không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT?
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. B2E
Câu 14. Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải
thích chưa đúng?
A. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thơng
tin phong phú
C. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá,
quà tặng
D. A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng
qua mạng
Câu 15. Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT.
A. Hỏi hàng
B. Chào hàng
C. Xác nhận

D. Hợp đồng
Câu 16. Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại
thương qua mạng?
A. Doanh nghiệp XNK


B. Doanh nghiệp
C. Cá nhân
D. Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 17. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử?
A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dự nhận được hay không
C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 18. Nội dung gì của hợp đồng điện tử khơng khác với hợp đồng
truyên thống?
A. Địa chỉ các bên
B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
D. Quy định về các hình thức thanh tốn điện tử
Câu 19. Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử?
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn
bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong
chứng từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản
Câu 20. Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hố
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật

C. Nắm được mọi khó cơng khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử


Câu 21. Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng
chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác
mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần …..
A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Câu 22. Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau
là không đúng?
A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển
dưới dạng thơng điệp điện tử/ dữ liệu
B. Người chun chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông
qua trung tâm truyền dữ liệu
C. Người gửi hàng gửi mã khó bí mật cho người nhận hàng
D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khó bí mật cho ngân hàng
Câu 23. Phương tiện thanh toán điện tử nào được dựng phổ biến nhất?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
Câu 24. Sử dụng ……... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào
các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.
A. Tiền số hố
B. Tiền điện tử
C. Ví điện tử
D. Séc điện tử

Câu 25. Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ ……. trong
tổng doanh thu bán lẻ.


A. Dưới 3%
B. Từ 3-5%
C. Từ 5-20%
D. Trên 20%
Câu 26. Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ?
A. UETA
B. UCITA
C. E-SIGN
D. E-SIGNATURE
Câu 27. Hiện nay, khoảng ……. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng
Internet để gửi và nhận thư điện tử.
A. 20%
B. 20-40%
C. 40-60%
D. Trên 60%
Câu 28. Số doanh nghiệp có khơng q 4 người biết sử dụng thư điện tử
chiếm ………
A. 10%
B. 10-20%
C. 20-40%
D. Trên 40%
Câu 29. Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng
………….
A. 30000/100000
B. 20000/100000
C. 30000/150000

D. 20000/80000


Câu 30. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt
động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hố, dịch vụ tới trao đổi
thơng tin, kí kết hợp đồng thanh tốn được gọi là …………….
A. Sàn giao dịch điện tử
B. Chợ điện tử
C. Trung tâm thương mại điện tử
D. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 31. Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà nước.
A. www.vnet.vn
B. www.Export.com.vn
C. www.worldtradeB2B.com
D. www.vnemart.com.vn
Câu 32. Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp khơng thể làm gì?
A. Quảng cáo
B. Giới thiệu hàng hố, dịch vụ
C. Tìm kiếm khách hàng
D. Kí kết hợp đồng
Câu 33. Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT?
A. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C. Thương mại truyền thống chưa phát triển
D. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 34. Tổ chức nào đó đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet
vào kinh doanh quốc tế?
A. WTO
B. OECD
C. UNCTAD



D. APEC
Câu 35. Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo
5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng?
A. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và
tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản
trị mối quan hệ khách hàng
B. Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch
xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch
xuất nhập khẩu
C. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch
xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành
giao dịch xuất nhập khẩu
D. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến,
tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành
giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 36. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh
nghiệp không cần yếu tố nào?
A. Trang web riêng của công ty
B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thơng qua thư điện tử
C. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về cơng nghệ thơng tin
Câu 37. Chỉ ra các ví dụ thành cơng điển hình của e-markespace.
A. Amazon.com
B. Hp.com
C. Jetro.go.jp
D. Alibaba.com
Câu 38. Website wtpfed.org là mơ hình ……………
A. B2C

B. B2B


C. B2G
D. G2B
Câu 39. website là website cung cấp thông tin
……….
A. Thương mại
B. Xuất nhập khẩu
C. Luật trong thương mại quốc tế
D. Niên giám thương mại
Câu 40. Website www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về ………..
A. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
B. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
C. Các thông tin về triển lãm thương mại
D. Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 41. Website www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động
nào nhất?
A. Nghiên cứu thị trường nước ngồi
B. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
C. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
D. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Câu 42. Chỉ ra giải pháp khơng có chung tính chất với các giải pháp cịn
lại.
A. Hồn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
B. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
C. Bảo vệ người tiêu dùng
D. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
Câu 43. Chỉ ra giải pháp khơng có chung tính chất với các giải pháp còn
lại.



A. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
B. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
C. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
D. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
Câu 44. Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân
A. W3C (P3P)
B. BBBOnline
C. BetterWeb
D. Intracen
Câu 45. Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng?
A. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ
khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
B. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng
bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
C. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng,
quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
D. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh
toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
Câu 46. Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?
A. Mua tên miền và dịchvụ hosting
B. Tổ chức các nội dung website
C. Thiết kế website
D. Bảo trì và cập nhật thơng tin
Câu 47. Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất?
A. Đăng kí trên các search engine
B. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
C. Sử dụng viral-marketing



×