Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi môn toán tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên số 96 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.66 KB, 2 trang )

ĐỀ S Ố 96
I. Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của
2 2
5 3

là:
A. 16 B. 4 C.
4

D. B, C đều đúng.
2. Trong các phơng trình sau, phơng trình nào là phơng trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c ∈ R) B. ax + by = c (a, b, c ∈ R, c≠0)
C. ax + by = c (a, b, c ∈ R, b≠0 hoặc c≠0) D. A, B, C đều đúng.
3. Phơng trình
2
1 0x x
+ + =
có tập nghiệm là :
A.
{ }
1−
B.

C.
1
2
 

 


 
D.
1
1;
2
 
− −
 
 
4. Cho
0 0
0 90
α
< <
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin
α
+ Cos
α
= 1 B. tg
α
= tg(90
0



α
)
C. Sin
α

= Cos(90
0



α
) D. A, B, C đều đúng.
II. Phần tự luận.
Bài 1: Giải các hệ phơng trình và phơng trình sau:
a)
12 5 9
120 30 34
x y
x y
− =


+ =

b)
4 2
6 8 0x x
− + =
c)
1 1 1
2 4x x
− =
+
Bài 2: Cho phơng trình :
2

1
3 2 0
2
x x− − =
a) Chứng tỏ phơng trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Không giải phơng trình, tính :
1 2
1 1
x x
+
;
1 2
x x

(với
1 2
x x
<
)
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
3
7
chiều dài. Nếu giảm chiều dài 1m và tăng chiều
rộng 1m thì diện tích hình chữ nhật là 200 m
2
. Tính chu vi hình chữ nhật lúc ban đầu.
Bài 4: Tính
a)
2 3 2 3
2 3 2 3

− +
+
+ −
b)
16 1 4
2 3 6
3 27 75
− −
Bài 5: Cho đờng tròn (O ; R) và dây BC, sao cho
·
0
120BOC
=
. Tiếp tuyến tại B, C của đờng tròn
cắt nhau tại A.
a) Chứng minh ∆ABC đều. Tính diện tích ∆ABC theo R.
b) Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt AB, AC lần lợt
tại E, F. Tính chu vi ∆AEF theo R.
c) Tính số đo của
·
EOF
.
d) OE, OF cắt BC lần lợt tại H, K. Chứng minh FH ⊥ OE và 3 đờng thẳng FH,
EK, OM đồng quy.

Họ và tên:………………………………………… SBD:……………………

×