I HC HU
TRNG I HC KINH T
KHOA QUN TR KINH DOANH
.
Chuyên đề
QUAN TRề BAN HAỉNG
Nhoựm 1
Khóa học: 2008 - 2012
I HC HU
TRNG I HC KINH T
KHOA QUN TR KINH DOANH
.
Chuyên đề
QUAN TRề BAN HAỉNG
Thực hiện Giáo viên h-ớng dẫn
Nhúm 1 Lờ Th Phng Thanh
Lp K42QTKD TM
Niờn khúa: 2008 2012
Huế, tháng 4 năm 2012
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
1. H c Hùng
2. Hoàng Quc Vit
3. c Dim My
4. Trn Th
5. Vilaysack Khamsouk
MỤC LỤC
Trang
1. Lý do chọn đề tài 1
2. Kế hoạch kinh doanh 1
2.1. Giới thiệu về quán 1
2.2. Nhiệm vụ 1
2.3. Mấu chốt để thành công 2
3. Phân tích thị trường 2
3.1. Đối tượng khách hàng: 2
3.2. Tìm hiểu thị trường dựa trên ma trận SWOT 3
4. Sản phẩm và dịch vụ: 6
5. Chiến lược kinh doanh: 7
5. 1. Chiến lược Marketing-Mix 7
5.2. Chính sách bán hàng: 10
6. Tính khả thi của dự án 11
6.1. Hiệu quả kinh tế 11
6.1.1. Vốn đầu tư 11
6.1.2. Chi phí 11
6.1.3. Nhân lực: 12
6.1.4. Doanh thu 12
6.2. Hoạch định dòng tiền 13
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
1
1. Lý do chọn đề tài
Là nh ng xuyên có
nhng v nhng d nhp và quan sát
c trong cuc sng, kt hp vi nhng kin thc hc tích lu, nhng ý
y dn và hoàn thi
Bng nhng quan sát thc t ca mình, nhóm nhn thy rng:
- Nhu cp xúc và gp g ca gii tr i dân Hu nói
ng có thói quen tp trung nhng ng.
- Các quán nhu Hu bão hòa, vn còn thiu nhng
c v tt.
- có lãi cao, thi gian thu
hi vn ngn.
Bên cg vi các mi quan h cá nhân (quen biu bp gii có kh
thi gian, nhân lc và s vu
c cquynh la chn k hoch kinh doanh m quán nhu
ca mình.
2. Kế hoạch kinh doanh
2.1. Giới thiệu về quán
- Bn.
- a chng V D, Thành ph Hu.
- Din tích quán: 52m
2
2.2. Nhiệm vụ
- Cung ng các món nhu bình dân, hp khu v và túi tin ca gii tr i
cung cách phc v chuyên nghip, tm khác bit cho quán.
- p g, tip xúc ca gii trc bit là vào các ngày cui tun hay
các dp l, tt.
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
2
2.3. Mấu chốt để thành công
Mu chn hay chìa khóa thành công c
i. Chúng tôi tn t ng tt các nhu cu hin có
ca khách hàng: m v u món ngon, l, hp túi tin, v sinh và
c bit là mt cung cách phc v khác bit. Hình thc mà chúng tôi la chn kinh doanh
không mi v mang li cho khách hàng nhi
s phc v và s , to cho mình mt
ch ng và cnh tranh vi th hin tm n.
3. Phân tích thị trường
3.1. Đối tượng khách hàng:
ng ti là gii tr t tun
u hp mcái mng thi
tip cn vc marketing ca nhóm. Ngoài ra nhóm khách hàng này
ch yu vi mt quán nào nên có th tip c gii
thiu v quán nhu ca nhóm, t o nên nhng khách hàng trung thành cho quán.
Thông qua vic thu thp thông tin, nhnh ca nhóm chúng tôi v ng này có
nhm sau:
- Cá tính: gii tr hin này có nhu cp g, hp mc bit là vào
các dp l hi, ngày cui tun, trong khi ti Hu thì nh gii tr có th
gii trí lng vi nhng mong mun.
- Thu nhập: Thu nhp cng này mc trung bình, ch yu vn là tr
cp t t s n thu nhp vi công vic part
time. Mt b phc thu nhm.
- Nhu cầu giải trí: Gii tr là nhóm khách hàng có nhu cu gii trí rt ln. Bên cnh
công vic và hc tp, h dành mt khon thi gian khá l gp g bn bè,
h n nay, ti Hu hp m
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
3
vn còn hn ch. Quán nhu thì nhic nhu cu ca
gii tr, cung cách phc v t s chuyên nghip
3.2. Tìm hiểu thị trường dựa trên ma trận SWOT
- m mnh:
+ Xây dng mt cung cách phc v khách hàng chuyên nghip: ân cn, nhit tình,
m to s khác bit và làm khách hàng hài
lòng
+ Nhóm bao gm nhng sinh viên tr, nhing, nm bc phn nào
nhu cu, thc trng, mong mua nhóm khách hàng mc tiêu.
+ Có th s dng nhng hiu bit v công ngh trong vic Marketing cho quán thông
qua các công c truyn thông xã h
+ Tn dng nhng mi quan h b lôi kéo khách hàng cho quán.
+ Bit và s dng nhng kin thc h ng dng giúp kinh
doanh có hiu qu.
+ V trí ca quán rt thun li trong vic tip cn khách hàng (xung quanh quán tp
trung nhiu i hc, THPT, ký túc xá sinh viên, quán nm trong
m) .
+ Không gian ca quán phù hp vi vic phc v và trang trí quán.
- Điểm yếu:
+ Lu kinh doanh nên còn rt hn ch nhikim ngun hàng,
ngun nhân lc, ngun nguyên vt liu.
+ Có s khác bit gia nhc hc ng và thc t c vào
x
i dành thi gian cho rt nhiu các hot
ng khác, nên vic qun lý và trông nom quán có th b hn ch.
- Cơ hội:
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
4
+ Gii tr c mt quán trung thành cho mình.
+ Gii tr ham thích tìm hiu, khám phá nhng quán mi l
+ Sc lan truyn v thông tin trong gii tr rt ln, t c nhii
bin.
+ Gii tr i dân Hu t s hài lòng vi cung cách
phc v, v sinh thc phm c ng Hu.
+ V trí quán nm cùng vi nhng quán nhu khác nên có th c khách hàng bit
n 1 cách tình c n nhng quán nh
- Thách thức:
+ Xung quanh khu vc ca quán còn có rt nhiu các quán nhu và nhà hàng cnh
tranh khác.
+ Do v th quán nm khung nh nên rt hn ch khách hàng bit ti
quán mt cách ngu nhiên.
+ Phi tc s khác bit trong hình thc và cách phc v mi l trong phm vi s
vn có hn.
+ Phi có s i theo th nh
tranh vi th.
S kt hp gia các yu t:
- m mi:
+ Quán xây dng mt cung cách phc v khách hàng chuyên nghip: ân cn, nhit
sinh, thoáng mát, nhiu món ngon, l m ni b thu
o gii tr, nhi ham thích tìm hiu, khám phá nhng quán mi l,
+ Tn dng li th có th s dng nhng hiu bit v công ngh trong vic Marketing
cho quán thông qua các công c truyn thông xã h lôi kéo,
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
5
c bit là gii tr. Sc lan truyn v thông tin trong gii tr rt
ln, t c nhii bin.
+ m kinh doanh ca quán nm v trí thun li, cnh nhiu quán nhu khác,
nhiu sinh viên nên rt d dàng tip cn và hp dn khách hàng thông qua qung cáo, tip
thi, phát t c khách hàng bin mt cách tình c nh
- m mnh + thách thc:
+ Nm v trí cnh nhiu quán nhu, nên có rt nhii th c thu hút
c s khác bic v
gian thoáng mát, nhiu món ngon và v sinh
+ Tuy là khu v th quán nm khung nh
nên rt hn ch khách hàng bit ti quán mt cách ngu nhiên, cho nên quán s da vào li
th các mi quan h quen bit, qung cáo v cáo th ng
khách hàng bin quán
- m yi:
+ n ch v vn ln kinh nghim thc t nên nhóm s c
gng hc hi kinh nghim t nhc, tham kho giáo viên, sách v
ra nhng gii pháp, nhng chic bán hàng hoàn thi m rng vic kinh doanh,
thu hút nhng khách hàng khi h c mt quán trung thành, nhng
khách hàng thích s mi m.
+ Tuy v vn và tìm ngun nguyên li ng quán tp
trung vào s phc v vng món mi l và r to nên s
khác bit so vi các quán khác, vì gii tr i dân Hu t
s hài lòng vi cung cách phc v c ng Hu
- m yu và thác thc
+ Nhóm phi không ngng hc hi kinh nghim, tìm hiu thêm tài li
nhng chic bán hàng phù h có th thu hút khách hàng, cnh tranh vi nhng
i th xung quanh
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
6
+ Thi gian cn ch do còn là sinh viên, nên nhóm s c gng sp xp
th cho phù hp vi s i theo th quán thích nghi thu hút khách
nh tranh vi th.
+ u tìm kim ngun nhp nhp nguyên liu nên nhóm phi c
gng thc hin tt các dch v c v to ra nhiu
món ngon, mi l thu hút nhng khách hàng t i th cnh tranh
4. Sản phẩm và dịch vụ:
- Sản phẩm: Các món nhc gii tr ng và các sn phm
ung. Ngoài ra, còn nhng sn phm ng nhu cu ca khách hàng mt
nh to ra s khác bin th c sn riêng cho
c các món ca quán
c sn Gà
(60- 140 nghìn)
Các món khác
(10-40 nghìn)
Các món chính
(50-140 nghìn)
Thc ung
(5-10 nghìn)
Sn phm ph
(4-5 nghìn)
t
sét
Khoai tây
chiên
Lu ch/lóc/phát
sng/hi sn/gà
Các loi bia
lon/chai
Chewgum
Bò xào ci
chua
ch xào
x
ty
c ung
chai
y
Gi thp cm
Um lóc/phát
lát/chình
Các loi
c ngt
lon/chai
Thuc lá
Phi tin
Gà kho x/nu
ming/rô
ty/quay
Ko
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
7
Rau mung
xào ti
Ni tng các
loi
ng/luc/hp
- Chính sách kèm theo: quán mong mun cho khách i
hp thoi mái, sch si tr có th n này khi có
nhu c tc s khác bit so vi nha trên nhng
u to ra cho quán 1 phong cách phc v hoàn toàn m ng nhu cu ca
khách. C th
+ To nên không gian thoáng mát, sch s n hi hp. Mu có
thùng rác. Giy lau ming quán s không dùng loi gin dùng (loi
này gây n sc khi), có th u s dng giy ca nhãn hàng
Wow. Nhà v c bit quan trng trong v này, quán s xây dng nhà v sinh
m bo an toàn, sch s c thoi mái, hp v sinh.
+ Dng c ng s chn la loi phù hm bo không
mt v sinh trong an toàn thc phn phù hp v ra.
+ Phong cách phc v s c quán chú trng. Nhân viên quán là nhi tham
gia thành lng thi có s hiu bit nhnh v phong cách phc v nên chc
chn s làm hài lòng khách hàng.
5. Chiến lược kinh doanh:
5. 1. Chiến lược Marketing-Mix
- Sn phm: Do loi hình kinh doanh này không phi là mi. Vic ra sau có th gp
nhic cnh tranh. Nhu là nhng
món nhu quen thuc Hu. V thc bit ca mình và thêm
nhng món tng hp nhiu ca khách hàng. Bên cnh
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
8
ng, s liên tng hóa nha qu b sung
thêm vào th khách hàng có thêm s la chn
Mun khách hàng bim nhc nhng gì mà quán
mun gc tiên, quán phn nh
thn có thi bit s ngon
c bit, mang nh a nhng quán hic khách
u không th thiu ca k hoc nhi
ro có th dn tht bi, nc nhng yu t c trin khai và hoàn
thành k hoch là ht sc kh quan.
Ngoài vic t riêng thì nhng cung cách phc
v và bài trí t quan trng, góp phn vào vic to nên s khác bit ca quán.
Li mái, an toàn, quán chú trn vio
nên không gian thoáng mát, rng rãi, d chu quan trng là khu nhà v sinh, bi thc
trng ca các quán nhu bình dân hin v này. Nhà v sinh ti
m bo v sinh, nh là nhng nhà tam b gây nên
s c bit là phái n. Vic nhà v m b
khin khách hàng mt ngon ming khi nhìn vào hay to tâm lý bt an vi nh
c ch bin ti quán. Ngoài ra, giy lau ming mt v i
nóng hc các báo nhn rt nhiu. Vì th to s
khác bit bng vic cung cp loi gim bo an toàn, có chu s s
dng giy WOW, nc loi khác tt mà giá th thay th. Dng c làm bp
ng c c x lý sch s, ra dng xuyên. Chính nhng
vic nh to nên s khác bit ln cho quán. Chúng tôi tin rng vi nhng
thành công.
- Giá:
Giá là mt trong 4 bin s quan trng cnh
trong vii vi vi công ty giá có v trí
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
9
quynh cnh tranh trên th ng. Vinh giá sn phi
vi doanh nghip vì nó ng trc tin doanh s và li nhun.
Khi xây dng k hoch cho quán nhn v giá c
sao cho cnh tranh nht, phù hp vi li nhun cao cho
doanh nghip. Qua quá trình kho sát ti các quán nhc giá dao
ng trong khong 10.000-ng, c th c giá mà
ng có thu nhp trung bình chp nhc.
- Tip th & qung cáo:
a. Khách hàng mc tiêu:
Mi doanh nghiu c gng to mt phong cách, mt hình nh, mt ng, mt
uy tín riêng cho sn phm ca mình nhi cho sn phm hình nh riêng d
nhn thc cu vào tâm trí khách hàng.
Mun thc hin tnh khách hàng mc tiêu, cnh th ng
mc tiêu chính ca doanh nghip và chia nh ra thành nhng mc tiêu c th
nhng hong PR có tác dng m
ch v ng khách hàng ch yu là
gii tr t 18-30 tung khách hàng có nhu cu cao v i h
li có nhi khá khác so vi nhng khách hàng khác.
Khách hàng chính là nhân t quan trng nht trong vic truyn thông ca quán bi vì
không ai có th thông tin t sn phm bng nhng s dng sn
phm. Nu sn phm ca chúng tôi là tt thì s có thông tin phn hi tc li.
Bên cng có lung thông tin vào và lui
vi sn phm dch v ca quán là ln nht bi vì h ng quan tâm ti sn
phm ca chúng tôi nhiu nhi quynh ti s tn ti ca doanh nghip.
Thc t ng minh có nh i
tiêu dùng thông tin không tt v ch i mt vi nhng khó
t ln.
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
10
m tâm lý c mi l và có nhng tiêu
chui. c nhu cu cng khách hàng này thì quán cn
phi to dc nhng hình nh ng ngay t u nhc t khách
hàng nhp nh u này, truyn thông có ng rt
ln.
b. Khách hàng rng này bao gm toàn th khách hàng có nhu cu
hi hng mc tiêu cng cáo ca chúng
i có ng ln. Cng là nhi có th to ra nhiu
áp lc cho nhng doanh nghip kinh doanh dch v ng. H có th là nhi
i quen và có ting nói ng ti hành vi ca khách hàng mc tiêu ca chúng
tôi, vì th vic quan tâm và thông tin ti vi công chúng rng u ht sc quan
trng.
T nhm nêu trên chúng tôi tp trung qung bá, gii thiu sn phm qua ba
kênh thông tin chính, nhm tit kim chi phí và mang li kt qu:
+ Thông qua trang mng xã hi facebook là ch yu.
+ Thông qua các mi quan h hin có ca các thành viên.
+ Thông qua t i thiu v quán, T c phát trong nhng
c vào ho
khuyc bit khi quán t chc vào các ngày l, ngày tt.
+ Viết bài trên các forum, diễn đàn của học sinh sinh viên hiện đang được nhiều
giới trẻ quan tâm.
5.2. Chính sách bán hàng:
Chính sách bán hàng s giúp quán kinh doanh d c khách hàng
nhanh chóng, nâng cao hiu qu ng th khách
ng vào uy tín ca quán. Vic xây dng chính sách bán hàng càng rõ ràng, chi
tit thì vic kinh doanh càng d t hiu qu. Bên c
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
11
phn to nên s thành công ca quán chúng tôi. C th
sau:
u k t
gii thiu v n s c gim 10% trong tng giá tr áp dng trong nhng
+ Khách hàng nn vi quán trên 5 ln/1 tháng s c gim 20% tng s
trong ln th c lp li sau ln th 6.
+ Khách ng s c gim
10% trên tng s tin phi thanh toán.
+ Ngoài ra n i lâu quá 30 phút/mt món s tng cho khách 1
ng.
Vic tính toán và ghi nh s ln khách ti s c quán ghi nhn li bng các hóa
n hà cho khách, to nên s thân thit, gi vi mi khách hàng
n vi quán.
6. Tính khả thi của dự án
6.1. Hiệu quả kinh tế
6.1.1. Vốn đầu tư
- Vn t có: khong 35 triu (nhóm có 5 thành viên, mi thành viên góp vn 7 triu)
- Vn vay: 54 triu t ngân hàng Nông nghip và phát trin nông thôn vi lãi sut là
17%/ Lãi sut tháng là 1,42%.
6.1.2. Chi phí
- Chi phí u:
Tên
Bàn
Cái
10
120
1,200
Cái
40
35
1,400
Ly
Cái
100
6
600
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
12
Chén bát
15
35
525
Tivi
Cái
1
4,000
4,000
Cái
1
4,000
4,000
3
1,200
3,600
1
500
500
Tháng
6
6,000
36,000
Trang trí
2,000
53,825
(Trang trí bao g
Chi phí hong trung bình mt tháng
(1)
500
(2)
600
Gas
(3)
Bình
3
450
1,350
Nhân công
1
5,000
5,000
(4)
20,000
6,000
Chi phí khác
(5)
1,000
34,450
(1) (2) (3)
Tham kho thc t các quán nhu xung quanh
(4)
Tham kho thc t các quán nhng khách trung bình: c 3 ngày nhp
nguyên liu mt ln, mi ln trung bình khong 2 triu.
6.1.3. Nhân lực:
Mu bi tháng 6 triu), nhân viên chy bàn và ph bp, thu
do nhóm ph trách.
6.1.4. Doanh thu
- Bi vì nhóm d nh quán ch m vào bui chiu ti, t 4h-11h ti, nên doanh thu
d kiu tiên là 27 tric tính mi ngày có 30 khách, mi khách chi tiêu
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
13
trung bình khong 30 nghìn). Tháng th c tính có khong 37 khách mi ngày, doanh
c tính là 33,3 triu
- D ng nh, mi tháng tip theo thì s ng
khách s i, nên doanh thu gi i tháng
- Thu phi np hàng tháng là 500 nghìn (theo tìm hiu thc t ca nhóm khu vc
này).
- Lãi sut cho vay là 17% và lãi sung là 12% (nhóm vay ngân hàng nông
nghip và phát trin nông thôn Agribank huyy)
6.2. Hoạch định dòng tiền
- Da trên các ch s
- Ch s NPV
Bc tính giá tr thu hi tài sn sau thanh lý
Nghìn
Nguyên giá
lý
Bàn
1,200
600
1,400
420
Ly + chén bát
1,025
410
Tivi
4,000
2,400
4,000
1,600
3,600
2,520
7,233
3,954
S dhu hao theo ng thc giá tr
khu hao tng tháng là:
(ng)
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
14
Da vào bng honh dòng tin ca d c
NPV= -7,838.7 - 1,604.1 + 4,802.5 + 12,288.98 + 21,054.5 + 34,967.8 - 53,825 =
9,845.97 (nghìn ng)
Ta nhn thy NPV = 9,845.97 > 0: d án kinh doanh quán có li
Ch tiêu IRR:
Chn: r1= 30% => NPV1= 25,432.85
r2= 50% => NPV2= -6,908.7
ĐVT:
nghìn đồng
Tháng
1
2
3
4
5
6
Chi phí ban
-53,825
Doanh thu
27,000
33,300
39,960
47,952
57,542.4
69,050.9
Chi phí
hao
34,450
34,450
34,450
34,450
34,450
34,450
546,500
546.5
546.5
546.5
546.5
546.5
EBIT
-7,996.5
-1,696.5
4,963.5
12,955.5
22,545.9
34,054.4
500
500
500
500
500
500
EAT
-8,496.5
-2,196.5
4,463.5
12,455.5
22,045.9
33,554.4
OCF
-7,950
-1,650
5,010
13,002
22,592.4
34,100.4
3,954
-53,825
-7,950
-1,650
5,010
13,002
22,592.4
38,054.9
-7,838.7
-1,604.1
4,802.5
12,288.98
21,054.5
34,967.8
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
15
T c IRR = + ( ) x
= 0.46 > r = 0,12
(vic kinh doanh quán s có li tin vào ngân hàng vi lãi sung vn là
12%)
Da vào hai ch tiêu NPV, IRR ta thy d án có tính hiu qu v kinh t.
Ch tiêu PP: Xnh thi gian hòa vn
Tháng
0
1
2
3
4
5
6
Đầu tư
53,825
-
-
-
-
-
-
Đầu tư lũy kế
53,825
53,825
53,825
53,825
53,825
53,825
53,825
Thu nhập
-
-8,496.5
-2,196.5
4,463.5
12,455.5
22,045.9
33,554.4
Thu nhập lũy kế
0
-8,496.5
-10,693
-6,229.5
6,226
28,271.9
61,826.3
Cân đối
-53,825
-62,321.5
-64,518
-60,054.5
-47,599
-25,553.1
8,001.3
Ta thy:
Mi thu nh001.3 (-25553.1) = 33554.4
Mt x tháng thì dòng ci thu nh25.553.1
X=
=0.76 (tháng)
Theo ch n 5 + 0.76 = 5.76 ~ 6 tháng thì quán s hòa vn và
c li nhun.
7. Kết luận
ng vi chính là mt thú vui. Ngày nay, thng
c i thân ngày càng nhiu. Mi la tui, mi thành phu
ng thc m th u có m m chung là h xem thi gian
ng thc m th gin ch tán gu. Mt trong
nhng thc khách d u nht chính là hc sinh sinh viên vi muôn màu m
thc và s thích khác nhau.
Chuyên đề Quản trị bán hàng – Nhóm 1
16
Ngày nay, cuc sn tin b, nh c vt cht ln tinh thn
khin cho các nhà làm kinh doanh luôn phi bii và bt kp sóng nhu c chic
nhng th ng béo b. Tuy còn vp phi mt s kinh nghim thc tii mt
vi nhng ru tra và nghiên c tài, chúng tôi
nhn thy r tài m quán nhu mang tính kh thi cao và là nhu cu thit yu ca th ng
hin nay.
u kin tt, chúng tôi nhnh s chn loi hình
khi s và m rng lo khnh r
không có gì là không th i to ra s khác bit s i d