Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

LUYỆN từ và câu DŨNG cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 20 trang )



Më réng vèn tõ : D ng c m ũ ả
Më réng vèn tõ : D ng c m ũ ả


Ng êi thùc hiÖn : Phan Thị Nhàn
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chọn chữ cái trước ý đúng nhất:
Trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
Chủ ngữ trong câu trên là:
a. ngôi nhà
b. trường học
c. em
Thứ năm ngày 6 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu
M r ng v n t : D ng c mở ộ ố ừ ũ ả
Bài tập 1
quả cảm
thân thiết
hoà thuận hiếu thảo
tháo vát ,tận t
chăm chỉ
chuyên cần ,
thông minh
gan dạ,
, , ,
anh hùng , anh dũng, , lễ phép,
can
đảm
, can trường, gan góc,


,gan lì , ,
bạo gan,
Những từ cùng nghóa với từ dũng cảm là:
gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm
can trường, gan góc, gan lì, bạo gan
quả cảm
Bài tập 1: Tìm những từ cùng nghóa với
từ dũng cảm trong các từ dưới đây:
Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 2: Ghép từ vào trước hoặc sau từng từ
ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghóa:
. . . tinh thần . . . . . . .
. . . . . hành động . . . . . . .
. . . . . người chiến só . . . . . . .
. . . . . nữ du kích . . . . . . .
. . . . . em bé liên lạc . . . . . . .
. . . . . xông lên . . . . . . .
. . . . . nhận khuyết điểm . . . . . . .
. . . . . cứu bạn . . . . . . .
. . . . . chống lại cường quyền . . .
. . . . . trước kẻ thù . . . . . . .
. . . . . nói lên sự thật . . . . . . .
dũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảmdũng cảm
dũng cảm
Anh Nguyeãn Baù Ngoïc
Dũng cảm cứu đồng bào bò lũ lụt

Chò Voõ Thò Saùu
BẮT SỐNG GIẶC LÁI MỸ
Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 3: Nối các số thứ tự ở cột A với các chữ cái
ở cột B để được lời giải nghĩa phù hợp :
A
1. gan dạ
2. gan góc
3. gan lì
B
a. (chống chọi) kiên
cường không lùi bước
b. gan đến mức trơ ra,
không còn biết sợ là gì
c. không sợ nguy hiểm
Thứ sáu ngày 7 tháng 03 năm 2014
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp
với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau:

Anh Kim Đồng là một. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . rất . . . . . . . .
. . . . Tuy không chiến đấu ở . . . . . . . . . . . ., nhưng
nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây
phút hết sức . . . . . . . . . . . . . . . . . . Anh đã hi sinh, nhưng
. . . . . . . . . . . . . . . . . sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
can đảm người liên lạc hiểm nghèo
tấm gương
mặt trận
,
, ,
,
(
(
)
)
Mộ Anh Kim Đồng tại Làng Nà Mạ, xã
Tr ờng Hà, huyện Hà Quảng, t nh Cao B ngư ỉ ằ
Tổng kết, dặn dò:
Tìm những từ cùng nghóa với từ dũng cảm.
Ghi nhớ những từ ngữ đã học để vận dụng đặt câu.
Chuẩn bò bài: “Luyện tập về câu kể Ai là gì?”
Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014
Luyện từ và câu
M r ng v n t : D ng c mở ộ ố ừ ũ ả
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4

×