Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Luyen tu va cau: Dung cam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.08 KB, 3 trang )

Bài soạn
Tiếng Việt
Mở rộng vốn từ :dũng cảm
I/ Mục đính, yêu cầu.
- Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thộc chủ điểm: Dũng cảm. Biết một
số thành ngữ gắn với chủ điểm.
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
II/ Đồ dùng dạy - học.
- Sử dụng bảng phụ viết nội dung bài tập 1.
III/ Hoạt động dạy - học.
Hoạt động dạy của Giáo viên Hoạt động học của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng thực hành đóng vai
giới thiệu với bố mẹ bạn Hà về từng ngời
trong xóm đến thăm bạn Hà bị ốm ( Bài tập
3, tiết luyện từ và câu trớc)
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu
- Hôm nay thầy và các em sẽ cùng nhau tìm
hiểu bài: Luyện từ và câu, mở rộng vốn từ :
dũng cảm. Để biết thêm 1 số tữ ngữ, thành
ngữ trong chủ điểm.
b. Hớng dẫn HS làm bài.
Bài 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi HS:
+ Từ cùng nghĩa là từ nh thế nào?
+ Từ trái nghĩa là những từ ntn?
+ Nhận xét lại.
- Cho HS 1 thời gian để làm bài.


- Gọi HS tìm từ tại chỗ.
- GV viết từ mà HS tìm đợc lên bảng.
+ Từ cùng nghĩa với dũng cảm:,can đảm,
can trờng, gan, gan dạ, bạo dạn, táo bạo, anh
hùng, anh dũng.
+ Từ trái nghĩa với dũng cảm: nhát, nhút
nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, bạc nhợc,
nhu nhợc, khiếp nhợc...
- Cho HS nhận xét.
- 2 HS lên thực hiện
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- 2 HS trả lời.
- 2 HS đứng tại chỗ nêu từ
- HS dới lớp làm bài vào vở sau
khi GV đã nhận xét.
- GV sửa chữa và khen gợi.
Bài 2.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập
- Gọi HS đứng lên đặt câu.
- Gọi Hs nhận xét
- Nhận xét lại.
VD:
+ Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ, thông
minh.
+ Cả tiểu đội chiến đấu rất anh dũng.
+ Nó vốn nhát gan không dám đi tới đâu.
Bài 3.
- Gọi HS đọc đề bài.

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Hớng dẫn: ở mỗi chỗ trống,em lần lợt điền
từ sap cho tạo thành câu thích hợp.
- Mời một HS lên bảng điền từ.
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét lại cho HS sửa sai nếu có.
+ Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
+ Khí thế dũng mãnh.
+ Hi sinh anh dũng.
Bài 4.
- Gọi HS đọc các thành ngữ.
- Cho HS thảo luận sau đó trình bày kết quả.
Hớng dẫn HS tìm hiểu nghĩa của các thành
ngữ.
+ Ba chìm bảy nổi: Sống phiêu dạt, long
đong, chịu nhiều khổ sở vất vả.
+ Vào sinh ra tử: Trải qua nhiều trận
mạc ,nguy hiểm.
+Cày sâu cuốc bẫm: Làm ăn cần cù, chăm
chỉ.
+ Gan vàng dạ sắt: Gan dạ. dũng cảm,
không nao núng trớc khó khăn.
+ Nhờng cơm sẻ áo: Đùm bọc, giúp đỡ, nh-
ờng nhịn, san sẻ cho nhau.
+ Chân lấm tay bùn: Chỉ sự lao động
vấtvả.
- 1 HS đọc bài.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nối tiếp nhau đặt câu.
- HS nhận xét.

- 1 HS đọc.
- 1 HS trả lời.
- Lắng nghe.
- 1 HS lên bảng cả lớp làm bài
vào vở.
- 1 HS nhận xét.
- 1 HS đọc.
- HS trình bày kết quả.
- HS tìm hiểu theo sự hớng dẫn
của GV.
Bài 5.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Dựa vào nghĩa của từng thành ngữ em hãy
đặt câu với các thành ngữ đó.
- Gọi HS đặt câu.
- Nhận xét, sửa chữa cho HS.
3. Củng cố Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà đặt câu và chuẩn bị bài
sau.
- 1 HS đọc.
- 5 - 6 HS đặt câu.
- Lắng nghe.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×