Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì 1 môn toán lớp 1 năm 2019 2020 đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.25 KB, 5 trang )

Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 6
A. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu sau có hai đáp án đúng hoặc sai. Nếu đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ơ
Câu 1: Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?
Số bé nhất là: 0
Số bé nhất là: 10
Câu 2: Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
Số lớn nhất là: 0
Số lớn nhất là: 10
Câu 3:

Câu 4:
10 – 4 = 5

10 – 4 = 6
Câu 5:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


5+3–3=8

5+3–3=5
Câu 6: Hình vẽ bên mấy hình vng?

Có: 5 hình vng
Có: 4 hình vng
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?

Có: 2 hình tam giác.
Có: 3 hình tam giác.
Câu 8:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a) 7 < 9
7>9
b) 10 – 1 < 5
10 – 1 > 5
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính
9 - 3 - 3 = ……
3 + 2 - 1 = ………
5 + 3 + 2 = ……
4 + 5 - 4 = ……
Câu 2: Viết phép tính thích hợp
Có: 7 quả.
Cho: 3 quả.
Cịn ...... quả?
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 1 mơn Tốn đề số 6
I. Phần trắc nghiệm: (7đ)
Mỗi câu có hai đáp án đúng hoặc sai, nếu học sinh chọn 2 đáp án đều đúng hoặc đều sai thì câu đó
khơng có điểm.
Câu 1: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?
Số bé nhất là: 0

Đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Số bé nhất là: 10


S

Câu 2: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
Số lớn nhất là: 0
Số lớn nhất là: 10
Câu 3:(0,5đ)

Câu 4: (0,5đ)
10 – 4 = 5

S

10 – 4 = 6

Đ

Câu 5: (1đ)
5+3–3=8

S

5+3–3=5

Đ

Câu 6: (1đ) Hình vẽ bên mấy hình vng?
Có: 5 hình vng

Đ


Có: 4 hình vng

S

Câu 7: (1đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Có: 2 hình tam giác.

S

Có: 3 hình tam giác.

Đ

Câu 8: (2đ) Điền chính xác mỗi ơ trống được 0,5 đ (4 ô trống = 2 điểm)
a) 7 < 9

Đ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


7>9

S

b) 10 – 1 < 5
10 – 1 > 5

S
Đ


II. Phần tự luận: (3đ)
Câu 1: (2đ) Tính.
- Làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
9-3-3= 3
3+2-1=4
5 + 3 + 2 = 10
4+5-4=5
Câu 2: (1đ) Viết phép tính thích hợp.

Tham khảo: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×