Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KE HOACH GIAO DUC GIA DINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.43 KB, 13 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
GIA ĐÌNH THÂN YÊU VÀ NGÀY HỘI CỦA CÔ GIÁO
(Thời gian thực hiện từ ngày 21/10-22/ 11/2019)
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

CƠ SỞ VẬT CHẤT

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
a. Trẻ tập các
động tác phát
triển các nhóm cơ
và hơ hấp:

- Đi, chạy các - Trẻ đi chậm, đi
kiểu theo hiệu nhanh, đi kiểng
- Trẻ có phản ứng lệnh.
gót, chạy chậm,
nhanh, chạy theo
chạy nhanh... theo
các hiệu lệnh, biết
hiệu lệnh.
phối hợp tay, chân, - Hơ hấp, tay,
- Hơ hấp: Hít vào, - Gậy thể dục: 37 cái
mắt qua vận động. vai, bụng,
thở ra.
Trẻ biết tham gia


lườn, chân,
tập các động tác
bật.
- Tay: Đưa 2 tay
phát triển các
sang ngang, lên
nhóm cơ và hơ
cao.
hấp.
- Chân: Đưa hai
chân sang ngang,
khuỵu gối
- Bụng lườn:
Quay sang trái,
sang phải kết hợp
tay chống hông
hoặc 2 tay dang
ngang, chân bước
sang phải sang
trái.
- Bật tại chổ.
* Thể dục buổi
sáng:
- Tập các bài thể
dục (hô hấp, tay,
chân, bụng lườn,


bật) buổi sáng
trên nền nhạc.

+ Ba ngọn nến
lung linh
+ Cả nhà thương
nhau
+ Bố là tất cả
b. Tập các kỹ
năng vận động cơ
bản và phát triển
tố chất trong vận
động:
Trẻ biết phối hợp
các bộ phận cơ thể
để thực hiện các
vận động: Đi, chạy,
bật, bò, tung, ném

* Hoạt động học: - 20 quả bóng
- Tung bóng - Tung bóng lên
lên cao và bắt cao và bắt bóng
bóng bằng hai bằng hai tay
- 20 túi cát
- Ném xa bằng
tay
- 12 vòng chui
hai tay
- Ném xa
- Bật xa 40-45cm
bằng hai tay
* Hoạt động
- Bật xa40ngoài trời:

45cm
Trò chơi vận
động:
- Đi trên ván kê
dốc 30 độ

- Ván kê dốc: 3 cái

- Chạy 18m trong
khoảng 5- 7 giây.

- Cờ: 4 cái

- Kéo co

- Dây thừng: 1 cái

- Dung dăng dung
dẽ
- Bịt mắt bắt dê
2. Giáo dục dinh
dưỡng và sức
khỏe:
* Giáo dục dinh
dưỡng và sức
khỏe:
- Trẻ biết một số
món ăn, thực phẩm
thơng thường và
lợi ích của chúng


- Kể được tên
một số thức
ăn cần có
trong bữa ăn
hàng ngày.

- Khăn bịt mắt: 1 cái

*Hoạt động
chiều

- Ti vi, máy tính.

Trị chuyện về
một số món ăn
trong gia đình

- Rá nhựa.

- Một số rau, củ, quả thật.
- Tôm, cá nhựa


đối với sức khỏe.
- Biết được thức ăn
đó được chế biến
từ thực phẩm nào?
Thực phẩm đố
thuộc nhóm nào

( nhóm bột đường,
nhóm đạm, béo,
vitamin ) ?


- Trẻ biết gọi tên
được các thực
phẩm của 4 nhóm
thực phẩm thông
thường: thực phẩm
giàu chất đạm,
thực phẩm giàu
chất béo, thực
phẩm giàu vitamin
và muối khoáng,
thực phẩm giàu
chất bột đường.
- Trẻ biết được
một số dạng chế
biến đơn giản các
món ăn thức uống.
- Trẻ biết cách gấp
chiếu
- Trẻ biết không đi
theo người lạ,
không nhận quà
của người lạ khi
chưa được người
thân cho phép.
- Trẻ biết được địa

chỉ nơi mình đang
ở và thuộc một số
số điện thoại của
người thân như bố,
mẹ...

- Nhận biết,
phân loại một
số thực phẩm
thơng thường
theo 4 nhóm
thực phẩm.

Hoạt động chiều:
- Trị chuyện về
một số thực phẩm - Tranh lơ tơ 4 nhóm thực
thơng
thường phẩm
theo 4 nhóm thực
phẩm

- Làm quen
với một số
thao tác đơn
giản trong chế
biến một số
món ăn, thức
uống.
- Dạy trẻ cách pha
nước chanh.

- Kỹ năng
sống:
- Dạy trẻ kỹ năng
+ Kỹ năng
gấp chiếu, xếp
gấp chiếu
gối
+ Không đi - Dạy trẻ không
theo, không đi theo, không
nhận quà của nhận quà của
người lạ khi người lạ
chưa
được
người
thân
cho phép.
+Biết địa chỉ, - Trò chuyện về
số điện thoại địa chỉ nơi bé ở
người
thân, và số điện thoại
gia đình để người thân của
gọi khi bị lạc. bé.

- Ti vi, máy tính
- Chanh:10 quả
- Dao: 10 cái
- Ly nhựa: 10 cái

- Chiếu: 10 chiếc



- Trẻ biết tự chải
răng đúng cách,
rửa mặt và lau mặt
đúng quy trình
sạch sẽ.
Trẻ biết tự rủa tay
sạch, đúng quy
trình khơng cịn xà
phong sau giờ hoạt
động, trước khi ăn,
sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn.
Trẻ biết sử dụng đồ
vệ sinh đúng cách,
không lẫn lộn.

- Tự rửa mặt,
chải răng
hàng ngày
( Củng cố)
- Rửa tay
bằng xà
phòng trước
khi ăn, sau
khi đi vệ sinh
và khi tay
bẩn. ( Củng
cố)
- Biết sử dụng

đồ dùng vệ
sinh đúng
cách.
( Củng cố)

* Hoạt động vệ
sinh.
- Biết rửa tay
bằng xà phòng
sau giờ hoạt
động, trước khi
ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay
bẩn.
- Cho trẻ rửa mặt
và lau mặt đúng
quy trình.

- Xà phịng bánh: 4 miếng
- Khăn mặt: 44 cái (Có ký
hiệu riêng)
- Bót đánh răng: 44 cái (Có
ký hiệu riêng)
- Ca uống nước: 44 cái (Có
ký hiệu riêng)

- Trẻ biết đánh
răng đúng cách
sau khi ăn.
- Sử dụng đồ

dùng vệ sinh
đúng cách

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá xã
hội:

* Hoạt động học:
- Tìm hiểu, - Ngơi nhà của bé
- Trẻ biết kể về
trị
chuyện - Những người
Ti vi, máy tính
ngơi nhà của mình, cùng cơ về thân u của bé
biết được các kiểu ngôi nhà của
nhà khác nhau.
bé,
nghề
nghiệp
của
- Biết được trong
gia đình có những bố, mẹ, sở
ai, nghề nghiệp của thích của các
thành
viên
bố, mẹ, sở thích
gia
của các thành viên trong
đình.
trong gia đình.

- Trẻ biết được một - Tìm hiểu -Trị chuyện về
ngày hội của ngày nhà giáo
số hoạt động diễn
cô giáo
20/11
ra trong ngàu
20/11


- Trẻ kể được một - Một số đồ
số đồ dùng trong
dùng trong
gia đình mình và
gia đình bé
biết được cơng
dụng của những đồ
dùng đó
- Trẻ biết được quy - Quy mơ gia
đình lớn nhỏ
mơ gia đình như
thế nào.
- Trẻ biết mô
phỏng các hoạt
động nấu ăn, bán
hàng, làm bác sĩ.

- Thể hiện
cơng việc của
các thành viên
trong gia

đình.

- Trẻ biết sử dụng
các ngun vật liệu - Lắp ghép
khác nhau để lắp
mơ hình ngơi
ghép mơ hình ngơi nhà của bé
nhà của bé.
- Tìm hiểu về
- Trẻ biết về gia
gia đình và
đình mình và các
ngày hội
hoạt động của lễ
20/11: Hoạt
hôi 20/11 thông
động của gia
qua các hình ảnh.
đình, món ăn
trong gia
đình, đồ dùng
trong gia đình
và một số
hoạt động lễ
hội 20/11.

2. Khám phá
khoa học
- Trẻ biết gọi tên
một số đồ dùng

trong gia đình, biết
được chất liệu,
cơng dụng của

- Tìm hiểu
một số đồ
dùng trong
gia đình bé

* Hoạt động
ngồi trời:
- Trị chuyện về
một số đồ dùng
trong gia đình.

- Giới thiệu quy
mơ gia đình lớn
nhỏ
* Hoạt động
chơi:
- Góc phân vai:
Cơ giáo, Nấu ăn,
Bác sĩ, bán hàng.
- Góc xây dựng:
xây dựng, lắp ráp
ngơi nhà của bé.
- Góc học tập:
Làm album về gia
đình. Tìm hiểu về
gia đình, những

món ăn trong gia
đình, một số hoạt
động của gia
đình, một số hoạt
động 20/11 của cơ
giáo qua hình
ảnh.
* Hoạt động học:
- Đồ dùng nhà
bếp trong gia đình

- Bộ đồ nấu ăn, bác sĩ.
Một số đồ dùng bán hàng
như dày dép, phích, rau, củ
quả....
- Gạch xây dựng, lắp ráp
hàng rào,...
- Tranh ảnh về gia đình, hoạt
động ngày 20/11
- Bút sáp, giấy A4, giấy màu,
hồ dán,...


những đồ dùng đó.
2.2: Làm quen với
tốn:
- Trẻ biết phân biệt
được hôm qua,
hôm nay, ngày mai
qua các sự kiện

hàng ngày.
- Trẻ biết đếm,
nhận biết nhóm đối
tượng, nhận biết
số.
- Trẻ nhận biết và
phân biệt được
khối vuông, khối
chữ nhật.

- Phân biệt
được
hôm
qua, hôm nay,
ngày mai qua
các sự kiện
hàng ngày
- Biết xác
định
phía
phải, phía trái
so với bạn
khác
- Nhận biết,
phân biệtkhối
vuông, khối
chữ nhật

* Hoạt động học:
- Phân biệt được

hôm qua, hôm
nay, ngày mai qua
các sự kiện hàng
ngày

- Ti vi, máy tính
- Bát, thìa: mỗi loại 39 cái.
- Khối vuông, khối chữ nhật
bằng nhựa: mỗi loại 39cái

-Xác định phía
phải, phía trái so
với bạn khác
- Nhận biết, phân
biệtkhối vng,
khối chữ nhật
* Hoạt động
chơi:
- Góc học tập:
+ Đếm và khoanh
trịn các nhóm đối
tượng, nối với số
tương ứng.
+ Tơ màu vào
nhóm đồ vật có
số lượng nhiều
hơn.
+ Tạo sự bằng
nhau giữa hai
nhóm đối tượng.

- Chơi với khối
vng, chữ nhật.

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Trẻ hiểu nội dung
câu chuyện. Nhớ
được các nhân vật
trong chuyện Biết
thể hiện được
giọng điệu của
nhân vật thông qua
lời thoại.

- Chuyện: Ba
cô gái
- Dạy trẻ đọc
Đồng dao: Đi
cầu đi quán.
- Thơ Bé
trồng lúa.

* Hoạt động học: - Bộ rối: ba cô gái
- Kể chuyện: Ba
- Tranh thơ
cô gái
- Dạy trẻ đọc
Đồng dao: Đi cầu
đi quán.
* Hoạt động
ngoài trời



- Nhớ tên bài thơ,
tên tác giả. Đọc
thuộc và đọc diễn
cảm bài thơ.
- Thích được nghe
cơ kể chuyện.

- Làm quen bài
thơ: Giữa vịng
gió thơm, Làm
anh
- Đọc chuyện cho
trẻ nghe: Chuyện
“Bơng hoa cúc
trắng”
* Hoạt động
chơi:
- Trẻ biết sử dụng
lời nói để trao đổi - Sử dụng lời - Góc nghệ thuật
và chỉ dẫn bạn bè nói để trao đổi + Đóng kịch “ Ba
và chỉ dẫn bạn cô gái”.
trong hoạt động
bè trong hoạt + Kể chuyện dưới
động. CS69- mọi hình thức
GĐ2
( tranh, rối…)
+ Đọc thơ diễn
- Trẻ biết sử dụng

cảm.
các dụng cụ viết,
- Bắt chước
- Góc học tập:
vẽ khác nhau . Bắt
hành vi viết
+ Sao chép từ.
chước hành vi viết
Vở tập tô
và sao chép từ + Tập tô chữ cái
trong vui chơi và
chữ cái.
Thẻ chử cái
u,ư,i,t,c
các hoạt động hằng
+ tìm chữ cái
ngày, biết sao chép
u,ư,i,t,c trong từ.
được các từ, chữ
* Hoạt động
cái theo trật tự
chiều:
- Ơn chuyện: Ba
cơ gái.
- Đóng kịch: Ba
cô gái.
- Làm quen một
số bài ca dao,
đồng dao
- LQCC: Ôn chữ

cái đã học, tập tô
và đồ các chữ cái
đã học, nhận dạng
chữ cái trong từ,
trong b thơ, câu
chuyện (nói rõ
ràng)
* Trị chơi: - Bé
đọc cùng cơ. Tìm


đường về nhà, zíc
zắc,chiếc nón kỳ
diệu…
-Trẻ biết tự kể lại
sự việc, hiện tượng
rỏ ràng, theo trình
tự lơ gic về sự
việc, hiện tượng
mà trẻ biết hoặc
nhìn thấy. - Khi
người nghe chưa rỏ
trẻ có thể kể chậm
lại, nhắc lại, giải
thích lại.
- Trẻ biết lắng
nghe và nhận ra ít
nhất 3 cảm xúc
trong các cảm xúc
vui, buồn, tức gận,

ngạc nhiên, sợ hãi
qua ngữ điệu lời
nói của người
khác.
- Trẻ biết thể hiện
được cảm xúc qua
ngữ điệu lời nói
của trẻ
- Trẻ chủ động sử
dụng các câu cảm
ơn, xin lỗi, tạm
biệt...trong các tình
huống phù hợp
khơng cần người
khác nhắc nhỡ.

* Hoạt động đón,
- Kể về một
trả trẻ.
sự việc hiện
tượng nào đó - Trị chuyện về
để người khác gia đình của bé
hiểu được.
- Nhận ra
được sắc thái
biểu cảm của
lời nói (vui,
buồn tức,
giận, sợ, hãi).


- Trẻ chào bố mẹ,
-Sử dụng một chào cô giáo để
số từ chào hỏi vào lớp.
và từ lễ phép
phù hợp với
tình huống.

* Làm quen với
việc đọc, viết:
- Trẻ nhận biết và
phát âm đúng chữ
cái u,ư. Và hứng
thú chơi trò chơi

* Hoạt động học: - Thẻ chữ cái i,t,c,e,ê,u,ư đủ
- LQCC:u,ư
cho số lượng trẻ(39 cháu)
- TCCC: e,ê,u,ư


voái chữ cái e,ê,u,ư
- Trẻ biết "đọc
sách" từ trái sang
phải, từ trên
xuống dưới, từ trên
xuống dưới, từ đầu
đến cuối sách.
- Trẻ biết chon
sách để "đọc" và
xem.


Xem ( đọc)
sách,
tranh
ảnh về gia
đình.
- Xem tranh,
ảnh các đồ
dùng gia đình
- Cách giữ
gìn, cất sách
đúng nơi quy
định.

* Hoạt động góc,
hoạt động đón trả trẻ:
- Tập kỷ năng lật
- Sách truyện tranh
mở trang sách
- Tranh ảnh về gia đình.
cùng cơ.
- Góc văn học: - Giấy A4, kéo, keo dán.
Xem tranh ảnh
truyện về ngôi
nhà của bé, về đồ
dùng trong gia
đình
- Làm album về
gia đình.


III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
* Tạo hình:
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng vẽ và
sử dụng nhiều mắc
sắc để tô màu bức
tranh thêm sinh
động. Biết cách di
màu để không bị
lem.
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng cắt
dán, lựa chọn các
chất liệu, phối hợp
màu sắc, để tạo ra
sản phẩm.
- Trẻ biết phối hợp
các kỹ năng nặn để
tạo ra sản phẩm.

- Cầm bút
đúng cách, đi
màu khơng để
màu lem ra
ngồi,
phối
hợp
nhiều
màu sắc tươi
sáng.

- Sử dụng các
kỹ năng cắt
( cắt đường
thẳng, đường
cong...) để đê
cắt dán trang
trí thiệp tặng
cô giáo.
- Phối hợp các
đường
nét,
màu sắc, để
tạo thành bức
tranh
về
người
thân
trong gia đình
- Sử dụng các
kỹ năng nặn

* Hoạt động học:
- Nặn đồ dùng
trong gia đình
- Vẽ người thân
trong gia đình
- Làm q tặng cơ
giáo bằng các
ngun vật liệu
mở

- Nặn đị dùng
trong gia đình
* Hoạt động góc:
- Tơ màu tranh
ngơi nhà của bé.
- Làm đồ trang trí
chào mừng ngày
ngày
20/11
- Chắp ghép lá
cây

các
nguyên vật liệu
khác để làm tranh
về gia đình .

- Đất nặn: 39 hộp
- Bảng con: 39 cái
- Bút sáp: 39hộp
- Kéo:39 cái
- Giấy A4


( xoay trịn,
ấn
lõm,lăn
dài…) để nặn
đồ dùng trong
gia đình.

* Âm nhạc:
- Hát đúng
- Hát đúng giai
giai điệu, lời
điệu bài hát và biết ca và biết thể
thể hiện sắc thái,
hiện tình cảm
tình cảm trong khi sắc thái của
hát, biễu diễn văn bài hát hay
nghệ.
bản nhạc.
Nhận ra giai điêu
- Cảm nhận
( vui, êm dịu,
được giai điệu
buồn) của bài hát. nhẹ
nhàng,
- Biết vận động
tình
cảm,
nhịp nhàng phù
mượt mà của
hợp với nhịp điệu
làn điệu dân
của bài hát.
ca.
- Vận động vỗ
tay theo tiết
tấu châm
đúng tiết tấu

bài hát
- Trẻ biết thể hiện
nét mặt phù hợp
với sắc thái biểu
cảm của bài hát
hoặc bản nhạc.
- Vận động ( Vỗ
tay, lắc lư...) phù
hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc
bản nhạc

- Trẻ biết sử dụng

-Trẻ vận động
nhịp nhàng
theo giai điệu
bài hát.
- Thể hiện
cảm xúc và
vận động phù
hợp với nhịp
điệu của bài
hát bản nhạc
hoặc bài
hát.CS101GĐ2

* Hoạt động học:
- Dạy hát: Dạy
VTTTTC: Thiên

đàng búp bê
Biểu diễn tổng
hợp
* Hoạt động
ngồi trời
- Ơn các bài hát
đã học: Thiên
đường búp bê
* Trò chơi:
Những nốt nhạc
vui, Nghe âm
thanh đốn tên
bài hát, Ai hát, đồ
rê mí…

* Hoạt động góc:
- Góc âm nhạc:
Hát múa, biễu
diễn các hát về
gia đình, về ngày
hội 20/11
* Hoạt động
chiều:
- Ôn vận động
các bài hát đã
học.
- Làm quen các
bài hát, vận động
múa các bài hát
về gia đình:Nhà

mình rất vui,
Hạnh phúc nhỏ

Thanh gõ, xắc xơ, trang phục
múa


nhạc cụ trống lắc
đê gõ đệm theo tiết
tấu
- Trẻ biết thể hiện
sự thích thú khi
nghe hát, nghe các
âm thanh khác
nhau. Biết hưởng
ứng bằng cách lắc
lư nhún nhày theo
bài hát, âm thanh
khác nhau.

- Trống lắc

hạnh phúc to

- Trống lắc: 10 cái

- Nghe các
- Làm quen nhạc
loại nhạc khác cụ trống lắc
nhau

- Nghe các loại
nhạc khác nhau

* Hoạt động
ngủ:
- Nghe nhạc thiế
u nhi, dân ca, hị
khoan
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI
* Hoạt động
chiều
- Trẻ tự nhận và - Nói được - Trị chuyện về
nói được khả năng khả năng và khả năng và sở
sở thích của bạn bè sở thích của thích bạn bè và
và người thân
bạn bè và người thân của
bé.
người thân.
* Hoạt động đón
trẻ- trả trẻ:
- Trẻ biết thể hiện - Bộc lộ cảm - Bộc lộ cảm xúc
4 trong 6 trạng thái xúc của bản của bản thân bằng
cảm xúc phù hợp thân bằng lời lời nói cử chỉ nét
với tình huống qua nói cử chỉ nét mặt
lời nói, cử chỉ, nét mặt
mặt khi:
+ Vui
+ Buồn
+ Ngạc nhiên
+ Sợ hãi

+ Tức giận
+ Xấu hổ
- Trẻ biết chủ động - Chủ động - Trò chuyện với
bắt chuyện. Mạnh giao tiếp với trẻ về gia đình trẻ
dạn trả lời các câu bạn và người
hỏi khi được hỏi
lớn gần gũi.
- Trẻ biết chú ý - Lắng nghe ý - Bé cùng nhau


nghe người khác
nói. Khơng cắt
ngang khi người
khác đang nói.
Chấp nhận ý kiến
hợp lý của người
khác khơng trùng
với ý của mình
- Trẻ biết nói được
việc làm của mình
có ảnh hưởng/ gây
phả ứng cho người
khác như thế nào

kiến
của giải quyết một số
người khác.
tình huống.

- Nhận ra việc

làm của mình
có ảnh hưởng
đến
người
khác.

- Nhận ra việc
làm của mình có
ảnh hưởng đến
người khác.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×