Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO dục CHỦ đề mâm NON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.23 KB, 9 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ
TRƯỜNG MẦM NON
(Thời gian thực hiện từ ngày 7/9-2/10/2020)
MỤC TIÊU

NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG

CƠ SỞ VẬT CHẤT

I. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1. Phát triển vận động:
- Gậy thể dục19, vòng
a. Trẻ tập các
- Trẻ đi chậm, đi
20
động tác phát
nhanh, đi kiểng gót,
triển các nhóm cơ
và hơ hấp:
- Trẻ có phản ứng
nhanh, chạy theo
các hiệu lệnh, biết
phối hợp tay, chân,
mắt qua vận động.
Trẻ biết tham gia
tập các động tác
phát triển các
nhóm cơ và hơ
hấp.



- Đi, chạy các kiểu
theo hiệu lệnh.
- Hô hấp, tay, vai,
bụng, lườn, chân,
bật.

chạy chậm, chạy
nhanh... theo hiệu
lệnh.
- Hơ hấp: Hít vào,
thở ra.
- Tay: Đưa 2 tay
sang ngang, lên
cao.
- Chân: Đưa hai
chân sang ngang,
khuỵu gối
- Bụng lườn: Quay
sang trái, sang phải
kết hợp tay chống
hông hoặc 2 tay
dang ngang, chân
bước sang phải
sang trái.
- Bật tại chổ.
* Thể dục buổi
sáng:
- Tập các bài thể
dục (hô hấp, tay,

chân, bụng lườn,
bật) buổi sáng trên
nền nhạc.
+ Trường chúng
cháu là trường mầm
non
+ Bài ca đi học


b. Tập các kỹ
năng vận động cơ
bản và phát triển
tố chất trong vận
động:
Trẻ biết phối hợp
các bộ phận cơ thể
để thực hiện các
vận động: Đi,
nhảy, ném.

* Hoạt động học:
- Ném xa bằng 1
- Ném xa bằng 1
- 20 túi cát
tay
tay
- Nhảy xuống từ độ - Nhảy xuống từ độ - Bục nhảy: 4 cái
cao 35-40cm
cao 35-40cm
- Đi thăng bằng trên - Đi thăng bằng trên

ghế thể dục.
ghế thể dục.
* Hoạt động ngồi
trời:
Trị chơi vận động:
- Đi trên dây (Dây
đặt trên sàn)

- 2 dây thừng

- Chuyền bóng qua
đầu, qua chân.

- 4 quả bóng

- Kéo co

- Dây thừng: 1 cái

- Dung dăng dung
dẽ
- Mèo đuổi chuột
- Rồng rắn
2. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
* Giáo dục dinh
dưỡng và sức
- Kể được tên một
khỏe:
- Trẻ biết một số số thức ăn cần có
món ăn, thực phẩm trong bữa ăn hàng

thơng thường và ngày.
lợi ích của chúng
đối với sức khỏe.
- Biết được thức ăn
đó được chế biến
từ thực phẩm nào?
Thực phẩm đố
thuộc nhóm nào
( nhóm bột đường,
nhóm đạm, béo,
vitamin ) ?
- Nhận biết, phân
- Trẻ biết gọi tên loại một số thực
được các thực phẩm thơng thường
phẩm của 4 nhóm theo 4 nhóm thực
thực phẩm thông phẩm.
thường: thực phẩm

*Hoạt động chiều

- Ti vi, máy tính.

Trị chuyện về một - Một số rau, củ, quả
số món ăn trong gia thật.
đình
- Rá nhựa.
- Tơm, cá nhựa

- Trị chuyện về một - Tranh lơ tơ 4 nhóm
số thực phẩm thơng thực phẩm

thường theo 4 nhóm
thực phẩm


giàu chất đạm,
thực phẩm giàu
chất béo, thực
phẩm giàu vitamin
và muối khoáng,
thực phẩm giàu
chất bột đường.
- Trẻ biết sắp xếp
đồ dùng đồ chơi
các góc một cách
gọn gàng đúng nơi
quy định.
- Trẻ biết cách gấp
chiếu, xếp gối.

- Trẻ biết tự chải
răng đúng cách,
rửa mặt và lau mặt
đúng quy trình
sạch sẽ.
Trẻ biết tự rủa tay
sạch, đúng quy
trình khơng cịn xà
phong sau giờ hoạt
động, trước khi ăn,
sau khi đi vệ sinh

và khi tay bẩn.
Trẻ biết sử dụng
đồ vệ sinh đúng
cách, không lẫn
lộn.

- Kỹ năng sống:
+ Kỹ năng sắp xếp
đồ dùng gọn gàng
+ Kỹ năng gấp
chiếu, xếp gối

- Tự rửa mặt, chải
răng hàng ngày.
- Rửa tay bằng xà
phòng trước khi ăn,
sau khi đi vệ sinh
và khi tay bẩn.
- Biết sử dụng đồ
dùng vệ sinh đúng
cách.

- Dạy trẻ kỹ năng - Đồ dùng các góc
sắp xếp đồ dùng
gọn gàng trong lớp
học.
- Chiếu: 10 chiếc
- Dạy trẻ kỹ năng
gấp chiếu, xếp gối
* Hoạt động vệ

sinh.
- Biết rửa tay bằng
xà phòng sau giờ
hoạt động, trước
khi ăn, sau khi đi vệ
sinh và khi tay bẩn.
- Cho trẻ rửa mặt và
lau mặt đúng quy
trình.
- Trẻ biết đánh răng
đúng cách sau khi
ăn.

- Xà phịng bánh: 4
miếng
- Khăn mặt: 35 cái
(Có ký hiệu riêng)
- Bót đánh răng: 35
cái (Có ký hiệu riêng)
- Ca uống nước: 35
cái (Có ký hiệu riêng)

- Sử dụng đồ dùng
vệ sinh đúng cách

II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1. Khám phá xã
hội:
- Trẻ biết được
một số hoạt động

diễn ra hằng ngày
của bé ở trường ở
lớp, biết được đặc
điểm sở thích của
các bạn.

- Tìm hiểu, trị
chuyện về ngày hội
đến trường của bé,
về lễ hội đua thuyền
truyền thống trên
sông kiến Giang và
các hoạt động của
bé ở lớp mẫu giáo.

* Hoạt động học:
- Trò chuyện lễ hội
đua thuyền truyền Ti vi, máy tính
thống trên sơng
Kiến Giang
- Trị chuyện về
ngày hội của bé.
- Hoạt động của bé
ở lớp mẫu giáo


- Biết u q
trường lớp, các
bạn vàcơ giáo


- Trị chuyện về tết
trung thu

- Trẻ biết được
ngày 2/9 là ngày
quốc khánh Việt
Nam, biết được
một số hoạt động
nổi bật của ngày lễ
2/9 trên quê hương
Lệ Thủy đó là lễ
hội đua thuyền
truyền thống. Biết
thể hiện tình cảm
của mình trong
ngày lễ hội đó.

* Hoạt động ngồi
trời:
- Cơng việc của các
cơ giáo trong
trường mầm non

- Trẻ biết được
một số công việc
hằng ngay của các
cô giáo.
- Trẻ biết vâng lời
và kính trọng cơ
giáo.

- Trẻ biết mơ
phỏng các hoạt
động nấu ăn, bán
hàng, làm bác sĩ.

- Mô phỏng các
hoạt động nấu ăn,
bán hàng, làm bác
sĩ.
- Trẻ nói rõ ràng

- Trẻ khơng nói
ngọng, nói đủ câu
để người khác hiểu
- Lắp ghép mơ hình
được.
ngơi nhà của bé
- Trẻ biết sử dụng
các ngun vật
liệu khác nhau để
lắp ghép mơ hình
- Trẻ nói rõ ràng
ngơi nhà của bé.
- Trẻ biết về
trường mầm non
và một số hoạt
động ở trường
mầm non thông
qua một số hình


* Hoạt động chơi:
- Bộ đồ nấu ăn, bác sĩ.
- Góc phân vai:
Cơ giáo, Nấu ăn,
Bác sĩ, bán hàng.

- Góc xây dựng:
xây dựng, lắp ráp
Trường mầm non
của bé.
Xây dựng lớp học
của bé.
- Góc học tập: Làm
album về trường
mầm non.Tìm hiểu
về một số hoạt động
ở trường mầm non.

Một số đồ dùng bán
hàng như dày dép,
phích, rau, củ quả....
- Gạch xây dựng, lắp
ráp hàng rào,...
- Tranh ảnh về trường
mầm non và các hoạt
động trong trường
mầm non như cơ dạy
bé, bé chơi ngồi sân,
bé học vẽ, bé học hát..



ảnh
2. Làm quen với
tốn:
- Đếm đến 6. Nhận
biết nhóm có 6 đối
- Trẻ biết đếm và
nói đúng số lượng tượng. Nhận biết
chữ số 6
trong phạm vi 6
- Nhận biết mối
- Trẻ biết chọn thẻ quan hệ trong phạm
chữ số tương ứng vi 6
với số lượng đã
đếm được.
- Trẻ nhận biết
được mối quan hệ
hơn kém của các
đối tượng trong
phạm vi 6

* Hoạt động học:
- Nhận biết mối
quan hệ trong phạm
vi 6
- Đếm đến 6. Nhận
biết nhóm có 6 đối
tượng. Nhận biết
chữ số 6


- Ti vi, máy tính
- Cặp, vở: mỗi loại 35
cái.
- Thẻ chữ số từ 1-6
(35 trẻ)

* Mọi lúc mọi nới:
Trẻ thực hiện một
số cơng việc theo
cách riêng của
mình.

- Trẻ biết có cách
thực hiện cơng
việc theo cách
riêng của mình và
đạt được kết quả
theo yêu cầu của
công việc.

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Trẻ hiểu nội dung
câu chuyện. Nhớ
được các nhân vật
trong chuyện Biết
thể hiện được
giọng điệu của
nhân vật thông qua
lời thoại.
- Nhớ tên bài thơ,

tên tác giả. Đọc
thuộc và đọc diễn
cảm bài thơ.
- Thích được nghe
cơ kể chuyện.

* Hoạt động học:
- Bộ rối: Gà tơ đi học,
- Thơ: Cô giáo của Cái đi của sóc nâu
con
Chuyện: Gà tơ đi - Tranh thơ, pp thơ.
học, cái đi của
sóc nâu.

+ Đóng kịch “ Gà
- Trẻ biết thể hiện tơ đi học”, “Cái
được giọng điệu đi của sóc nâu”.
cùa các nhân vật + Kể chuyện dưới
trong câu chuyện. mọi hình thức

* Hoạt động chơi:
- Góc nghệ thuật
+ Đóng kịch “ Gà
tơ đi học”, “Cái
đi của sóc nâu”.


- Biết đọc thơ diễn ( tranh, rối…)
cảm
+ Đọc thơ diễn

cảm.

- Trẻ biết lắng
nghe và hiểu được
sự chỉ dẩn liên
quan đến 2,3 hành
động.
- Trẻ thực hiện
được nhiệm vụ
phù hợp với chỉ
dẫn.
- Trẻ biết sử dụng
đúng danh từ động
từ, tính từ, từ biểu
cảm trong câu nói
phù hợp với hồn
cảnh
- Trẻ biết nói tục
chửi bậy là một
hành động khơng
tốt
* Làm quen với
việc đọc, viết:
- Trẻ nhận biết và
phát âm đúng chữ
cái a, ă, â

Nghe hiểu và thực
hiện được các chỉ
dẫn liên quan đến

2-3 hành động

+ Kể chuyện dưới
mọi hình thức
( tranh, rối…)
+ Đọc thơ diễn
cảm.
* Hoạt động chiều:
- Ôn chuyện:Gà tơ
đi học, Cái đi của
sóc nâu
- Làm quen một số
bài ca dao, đồng
dao
* Trị chơi: - Bé
đọc cùng cơ. Tìm
đường về nhà, zíc
zắc,chiếc nón kỳ
diệu…
* Hoạt động đón,
trả trẻ.
- Trẻ chào bố mẹ,
chào cô giáo để vào
lớp.
* Mọi lúc mọi nơi:
- Nghe hiểu và thực
hiện được các chỉ
dẫn liên quan đến
2-3 hành độn


Sử dụng các từ chỉ
tên gọi, hành động,
tính chất và từ chỉ
- Sử dụng các từ chỉ
biểu cảm trong sinh
tên gọi, hành động,
hoạt hàng ngày.
tính chất và từ chỉ
biểu cảm trong sinh
- Khơng nói tục
hoạt hàng ngày
chửi bậy
- Trị chuyện với trẻ
nói tục chửi bậy là
hành động khơng
tốt

- LQCC: a, ă,â

* Hoạt động học:
- LQCC: a, ă,â

- Thẻ chữ cái
e,ê đủ cho số lượng
trẻ(39 cháu)


- Trẻ biết "đọc
sách" từ trái sang
phải, từ trên

xuống dưới, từ trên
xuống dưới, từ đầu
đến cuối sách.
- Trẻ biết chon
sách để "đọc" và

Xem ( đọc) sách,
tranh ảnh về trường
mầm non
- Cách giữ gìn, cất
sách đúng nơi quy
định.

* Hoạt động góc, - Sách truyện tranh
hoạt động đón - trả - Tranh ảnh về trường
trẻ:
mầm non.
- Tập kỷ năng lật
mở trang sách cùng
cơ.

Xem.

III. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẪM MỸ
* Tạo hình:
- Trẻ biết kết hợp
các kỹ năng vẽ và
sử dụng nhiều mắc
sắc để tô màu bức
tranh thêm sinh

động. Biết cách di
màu để không bị
lem.
- Trẻ biết phối hợp
các kỹ năng nặn để
tạo ra sản phẩm.

- Cầm bút đúng
cách, đi màu không
để màu lem ra
ngoài, phối hợp
nhiều màu sắc tươi
sáng.
- Sử dụng các kỹ
năng nặn (xoay
tròn, ấn lõm,lăn
dài…) để nặn quà
tặng bạn

* Âm nhạc:
- Hát đúng giai
điệu bài hát và biết
thể hiện sắc thái,
tình cảm trong khi
hát, biễu diễn văn
nghệ.
Nhận ra giai điêu (
vui, êm dịu, buồn)
của bài hát.
- Biết vận động


- Hát đúng giai
điệu, lời ca và biết
thể hiện tình cảm
sắc thái của bài hát
hay bản nhạc.
- Cảm nhận được
giai điệu nhẹ nhàng,
tình cảm, mượt mà
của làn điệu dân ca.
- Vận động vỗ tay
theo tiết tấu châm

* Hoạt động học:
- Vẽ trường mầm
non (ĐT)
- Nặn q tặng bạn
(ĐT)
* Hoạt động góc:
- Tơ màu tranh
trường mầm non
của bé.
- Làm đồ trang trí
lớp học chào mừng
ngày hội đến trường
của bé
- Chắp ghép lá cây
và các nguyên vật
liệu khác để làm
tranh về trường

mầm non .
* Hoạt động học:
DH: Cô giáo em
Dạy VĐ: gõ nhịp
theo làn điệu hị
khoan Lệ Thủy
* Hoạt động ngồi
trời
- Ơn các bài hát đã
học: Cơ giáo em
* Trị chơi: Những
nốt nhạc vui, Nghe

- Đất nặn: 35 hộp
- Bảng con: 35 cái
- Bút sáp: 35 hộp
- Giấy A4
- Tranh trường mầm
non
- Các nguyên vật liệu
như chái nhựa, nắp
chai, long sữa, giấy
màu, lá cây.

Thanh gõ, xắc xô,
trang phục múa


nhịp nhàng phù
hợp với nhịp điệu

của bài hát.

- Trẻ biết thể hiện
nét mặt phù hợp
với sắc thái biểu
cảm của bài hát
hoặc bản nhạc.
- Vận động ( Vỗ
tay, lắc lư...) phù
hợp với nhịp điệu
của bài hát hoặc
bản nhạc
- Trẻ biết sử dụng
nhạc cụ trống lắc
đê gõ đệm theo tiết
tấu
- Trẻ biết thể hiện
sự thích thú khi
nghe hát, nghe các
âm thanh khác
nhau. Biết hưởng
ứng bằng cách lắc
lư nhún nhày theo
bài hát, âm thanh
khác nhau.
- Trẻ biết quan tâm
chú ý đến vẽ đẹp,
cảm nhận vẻ đẹp
về thiên nhiên,
cuộc sống, TP

nghệ thuật.

đúng tiết tấu bài hát âm thanh đoán tên
bài hát, Ai hát, đồ
rê mí…
-Trẻ vận động nhịp * Hoạt động góc:
nhàng theo giai
- Góc âm nhạc: Hát
điệu bài hát.
múa, biễu diễn về
ngày hội đến trường
của bé
* Hoạt động chiều:
- Ôn vận động các
bài hát đã học.
- Làm quen các bài
- Song loan, phách hát, vận động múa
tre
các bài hát về gia
đình: Đi học, bài ca
- Nghe các loại
đi học
nhạc khác nhau
- Làm quen nhạc cụ
song loan, phách
tre.
- Nghe các loại
- Song loan: 10 cái
nhạc khác nhau
* Hoạt động ngủ:

- Nghe nhạc thiếu
nhi, dân ca, hò
khoan
* Hoạt động mọi
nơi mọi lúc:
- Trẻ quan tâm chú
ý đến vẽ đẹp, cảm
nhận vẻ đẹp về
thiên nhiên, cuộc
sống, TP nghệ
thuật.

IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM & KĨ NĂNG XÃ HỘI
- Trẻ nói được họ
* Hoạt động chiều

tên
bản
thân;Tên
trường
lớp đang học; Họ Nói được một số


và tên của bố mẹ; thơng tin quan - Trị chuyện về bé
Nghề của bố mẹ; trọng về bản thân,
Địa chỉ gia đình; gia đình
Số điện thoại của
gia đình nếu có.
* Hoạt động ngồi
trời

- Quan sát chậu hoa
- Trẻ nhận ra được Thể hiện sự thích
cái đẹp. Thể hiên thú trước cái đẹp.
sự thích thú: Reo
hị, khen ngợi xt
xoa, ngắm nghía
trước cái đẹp
* Mọi nơi mọi lúc:
- Trẻ biết ngắm - Thể hiện sự vui
- Thể hiện sự vui
nghía, nâng niu thích khi hồn
thích khi hồn
sản phẩm của thành cơng việc
thành cơng việc
mình. Khoe, kể về
sản phẩm của
mình với người
khác. Giữ gìn bảo
quản sản phẩm
- Thể hiện sự chia
- Thể hiện sự chia
- Trẻ biết nhận ra sẽ, an ủi với người sẽ, an ủi với người
tâm trạng của bạn thân và bạn bè
thân và bạn bè
bè, người thân
( buồn hay vui).
An ủi người thân
hay bạn bè khi họ
buồn. Chúc mừng,
ca ngợi cổ vủ

người thân, ban bè
- Biết chờ đến lượt
khi họ có niềm vui - Biết chờ đến lượt khi tham gia các
- Trẻ biết tuân theo khi tham gia các
hoạt động
trật tự, chờ đến hoạt động
- Chấp nhận sự
lượt tham gia hoạt - Chấp nhận sự
phân công của
động
phân cơng của
nhóm bạn và người
- Trẻ biết thực hiện nhóm bạn và người lớn
sự phân cơng của lớn
- Có thói quen chào
người khác.
- Có thói quen chào hỏi, cảm ơn xin lỗi
hỏi, cảm ơn xin lỗi và xưng hô lễ phép
- Trẻ biết tự chào và xưng hô lễ phép
hỏi, cảm ơn, xin
lỗi lễ phép với
người lớn



×