Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Các bệnh nhiễm Rickettsioses potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 47 trang )

CÁC BỆNH NHIỄM RICKETTSIAE
CÁC BỆNH NHIỄM RICKETTSIAE
(RICKETTSIOSES)
(RICKETTSIOSES)
Bs. Phạm Thanh Thủy
Bs. Phạm Thanh Thủy
Đại c
Đại c
ươ
ươ
ng về các bệnh nhiễm
ng về các bệnh nhiễm
rickettsia
rickettsia

Rickettsia là những vi khuẩn Gram (-) ký sinh nội
Rickettsia là những vi khuẩn Gram (-) ký sinh nội
bào. Trong thiên nhiên, phần lớn các rickettsia tồn tại
bào. Trong thiên nhiên, phần lớn các rickettsia tồn tại
trong vòng l
trong vòng l
ư
ư
u hành
u hành
đ
đ
ộng vật có vú -
ộng vật có vú -
đ
đ


ộng vật chân
ộng vật chân
đ
đ
ốt.
ốt.

Th
Th
ư
ư
ờng gây sốt cấp tính
ờng gây sốt cấp tính

Một số có khả n
Một số có khả n
ă
ă
ng gây dịch (sốt phát ban do chấy
ng gây dịch (sốt phát ban do chấy
rận); một số bệnh l
rận); một số bệnh l
ư
ư
u hành tiềm tàng ở nhiều vùng
u hành tiềm tàng ở nhiều vùng
đ
đ
ịa lý (sốt mò ở Châu á, sốt phát ban vùng núi
ịa lý (sốt mò ở Châu á, sốt phát ban vùng núi

đ
đ
á ở
á ở
Hoa kỳ, sốt dịch chuột, v.v ).
Hoa kỳ, sốt dịch chuột, v.v ).

Số ng
Số ng
ư
ư
ời mắc bệnh có thể cao; bệnh nhân có thể bị tử
ời mắc bệnh có thể cao; bệnh nhân có thể bị tử
vong nếu không
vong nếu không
đư
đư
ợc chẩn
ợc chẩn
đ
đ
oán và
oán và
đ
đ
iều trị thích
iều trị thích
hợp.
hợp.
Bệnh sốt mò (Scrub typhus)

Bệnh sốt mò (Scrub typhus)
Orientia tsutsugamushi -
Orientia tsutsugamushi -
tác
tác
nhân gây bệnh sốt mò
nhân gây bệnh sốt mò

Là vi khuẩn Gram(-), ký sinh nội bào.
Là vi khuẩn Gram(-), ký sinh nội bào.

Tồn tại trong vòng l
Tồn tại trong vòng l
ư
ư
u hành mò -
u hành mò -
đ
đ
ộng vật
ộng vật
có x
có x
ươ
ươ
ng sống, chủ yếu là các thú nhỏ
ng sống, chủ yếu là các thú nhỏ

Có tính
Có tính

đ
đ
a dạng cao về cấu trúc kháng
a dạng cao về cấu trúc kháng
nguyên và
nguyên và
đ
đ
ộc tính
ộc tính
đ
đ
ối với
ối với
đ
đ
ộng vật thực
ộng vật thực
nghiệm
nghiệm

Không mọc trong các môi tr
Không mọc trong các môi tr
ư
ư
ờng nuôi cấy
ờng nuôi cấy
thông th
thông th
ư

ư
ờng; phân lập trên chuột nhắt
ờng; phân lập trên chuột nhắt
trắng, phôi gà, môi tr
trắng, phôi gà, môi tr
ư
ư
ờng tế bào
ờng tế bào
Đ
Đ
ẶC
ẶC
Đ
Đ
IỂM SINH HỌC CỦA MÒ
IỂM SINH HỌC CỦA MÒ
LEPTOTROMBIDIUM
LEPTOTROMBIDIUM



Thuộc họ ve bét, có kích th
Thuộc họ ve bét, có kích th
ư
ư
ớc bé, ≤ 1 mm
ớc bé, ≤ 1 mm

Vòng

Vòng
đ
đ
ời bao gồm 4 giai
ời bao gồm 4 giai
đ
đ
oạn: trứng, ấu trùng,
oạn: trứng, ấu trùng,
nhộng, và giai
nhộng, và giai
đ
đ
oạn tr
oạn tr
ư
ư
ởng thành
ởng thành

ấu trùng là giai
ấu trùng là giai
đ
đ
oạn phát triển duy nhất ký sinh
oạn phát triển duy nhất ký sinh
ở các
ở các
đ
đ

ộng vật có x
ộng vật có x
ươ
ươ
ng sống
ng sống

ấu trùng mò có tầm di chuyển hạn chế, th
ấu trùng mò có tầm di chuyển hạn chế, th
ư
ư
ờng
ờng
tập trung thành từng
tập trung thành từng
đ
đ
ám (“
ám (“
đ
đ
ảo” mò hoặc các
ảo” mò hoặc các


đ
đ
iểm nóng” lây truyền sốt mò)
iểm nóng” lây truyền sốt mò)


Sinh cảnh tự nhiên của mò là nh
Sinh cảnh tự nhiên của mò là nh
ư
ư
ng n
ng n
ơ
ơ
i cây cỏ
i cây cỏ
thấp hoặc thảm thực vật chuyển tiếp
thấp hoặc thảm thực vật chuyển tiếp
Mò leptotrombidium – ổ bệnh và trung
Mò leptotrombidium – ổ bệnh và trung
gian truyền bệnh
gian truyền bệnh


Vai trò ổ bệnh và trung gian truyền bệnh của mò:
Vai trò ổ bệnh và trung gian truyền bệnh của mò:

ấu trùng mò mang orientia khi ch
ấu trùng mò mang orientia khi ch
ư
ư
a
a
đ
đ
ốt

ốt
đ
đ
ộng
ộng
vật do
vật do
đư
đư
ợc truyền từ thế hệ tr
ợc truyền từ thế hệ tr
ư
ư
ớc
ớc

Orientia
Orientia
đư
đư
ợc truyền qua các giai
ợc truyền qua các giai
đ
đ
oạn phát
oạn phát
triển của mò và truyền qua trứng cho thế hệ
triển của mò và truyền qua trứng cho thế hệ
sau.
sau.


ấu trùng mò truyền orientia cho
ấu trùng mò truyền orientia cho
đ
đ
ộng vật và
ộng vật và
ng
ng
ư
ư
ời khi
ời khi
đ
đ
ốt
ốt
Phân bổ của sốt mò trên thế giới
Phân bổ của sốt mò trên thế giới
Tinh hinh sốt mò trên thế giới
Tinh hinh sốt mò trên thế giới



Sốt mò
Sốt mò
đư
đư
ợc biết
ợc biết

đ
đ
ến ở nhiều n
ến ở nhiều n
ư
ư
ớc ở Châu á -
ớc ở Châu á -
Thái Binh D
Thái Binh D
ươ
ươ
ng từ tr
ng từ tr
ư
ư
ớc và nửa
ớc và nửa
đ
đ
ầu thế kỷ
ầu thế kỷ
XX, thực sự
XX, thực sự
đư
đư
ợc ghi nhận trong Chiến tranh
ợc ghi nhận trong Chiến tranh
Thế giới Thứ hai
Thế giới Thứ hai


Sau 1945, nhiều nghiên cứu về sốt mò
Sau 1945, nhiều nghiên cứu về sốt mò
đ
đ
ã
ã
đư
đư
ợc
ợc
tiến hành ở Nhật bản, Hàn quốc, Malaysia, Thái
tiến hành ở Nhật bản, Hàn quốc, Malaysia, Thái
lan
lan

ở một số n
ở một số n
ư
ư
ớc (ấn
ớc (ấn
đ
đ
ộ, Nepal, Maldives,
ộ, Nepal, Maldives,
Indonesia), chỉ có một số ít các th
Indonesia), chỉ có một số ít các th
ă
ă

m dò về sốt
m dò về sốt


đư
đư
ợc thực hiện với sự trợ giúp của các n
ợc thực hiện với sự trợ giúp của các n
ư
ư
ớc
ớc
khác trong vùng
khác trong vùng
Sốt mò ở Việt nam
Sốt mò ở Việt nam

Đ
Đ
ư
ư
ợc phát hiện từ những n
ợc phát hiện từ những n
ă
ă
m
m
đ
đ
ầu thế kỷ XX, là

ầu thế kỷ XX, là
nguyên nhân gây bệnh quan trọng cho quân
nguyên nhân gây bệnh quan trọng cho quân
đ
đ
ội
ội
Pháp trong chiến tranh Đông d
Pháp trong chiến tranh Đông d
ươ
ươ
ng (5708 bị
ng (5708 bị
bệnh, 158 tử vong)
bệnh, 158 tử vong)

Một số vụ dịch xảy ra tại Tây bắc, hải
Một số vụ dịch xảy ra tại Tây bắc, hải
đ
đ
ảo những
ảo những
n
n
ă
ă
m 1960-1970
m 1960-1970

Là nguyên nhân gây bệnh quan trọng cho quân

Là nguyên nhân gây bệnh quan trọng cho quân
lính Mỹ ở Miền Nam những n
lính Mỹ ở Miền Nam những n
ă
ă
m 1970
m 1970
Sốt mò ở Việt nam
Sốt mò ở Việt nam

ÍT
ÍT
ĐƯ
ĐƯ
ỢC THÔNG BÁO VÀO NHỮNG
ỢC THÔNG BÁO VÀO NHỮNG
N
N
Ă
Ă
M 1970-1980
M 1970-1980

SỬ DỤNG TETRACYCLINE VÀ
SỬ DỤNG TETRACYCLINE VÀ
CHLORAMPHENICOL RỘNG RÃI
CHLORAMPHENICOL RỘNG RÃI

KHÔNG CÓ PH
KHÔNG CÓ PH

ƯƠ
ƯƠ
NG TIỆN XÉT
NG TIỆN XÉT
NGHIỆM
NGHIỆM

Đ
Đ
Ư
Ư
ỢC PHÁT HIỆN NHIỀU VÀO
ỢC PHÁT HIỆN NHIỀU VÀO
NHỮNG N
NHỮNG N
Ă
Ă
M GIỮA 1990.
M GIỮA 1990.
Đ
Đ
ÁP ỨNG MIỄN DỊCH TRONG
ÁP ỨNG MIỄN DỊCH TRONG
SỐT MÒ
SỐT MÒ



Hai kiểu
Hai kiểu

đ
đ
áp ứng miễn dịch:
áp ứng miễn dịch:

Nhiễm tiên phát:
Nhiễm tiên phát:
đ
đ
áp ứng IgM sớm, và t
áp ứng IgM sớm, và t
ă
ă
ng
ng
nhanh; IgG xuất hiện muộn h
nhanh; IgG xuất hiện muộn h
ơ
ơ
n, và t
n, và t
ă
ă
ng
ng
chậm;
chậm;

Nhiễm thứ phát:
Nhiễm thứ phát:

đ
đ
áp ứng IgG sớm, IgM chỉ
áp ứng IgG sớm, IgM chỉ
xuất hiện ở một số bệnh nhân;
xuất hiện ở một số bệnh nhân;

Miễn dịch sau nhiễm một chủng orientia
Miễn dịch sau nhiễm một chủng orientia
không có tác dụng bảo vệ
không có tác dụng bảo vệ
đ
đ
ối với chủng
ối với chủng
orientia khác
orientia khác

Hiệu giá kháng thể giảm dần theo thời
Hiệu giá kháng thể giảm dần theo thời
gian
gian


Tổn th
Tổn th
ươ
ươ
ng các c
ng các c

ơ
ơ
quan và phủ tạng
quan và phủ tạng

Orientia phát triển chủ yếu trong các tế bào nội mạc
Orientia phát triển chủ yếu trong các tế bào nội mạc
các mạch máu nhỏ, gây viêm tắc mạch
các mạch máu nhỏ, gây viêm tắc mạch



Tại chỗ ấu trùng mò
Tại chỗ ấu trùng mò
đ
đ
ốt: tổn th
ốt: tổn th
ươ
ươ
ng nốt sẩn, phỏng,
ng nốt sẩn, phỏng,
loét; vi thể – viêm mao mạch, xâm nhiễm tế bào
loét; vi thể – viêm mao mạch, xâm nhiễm tế bào

Gan, lách, hạch s
Gan, lách, hạch s
ư
ư
ng to; xâm nhiễm tế bào, hoại tử

ng to; xâm nhiễm tế bào, hoại tử
nang hạch
nang hạch

Phổi: viêm, xuất tiết, viêm phổi kẽ
Phổi: viêm, xuất tiết, viêm phổi kẽ

Màng não: viêm, t
Màng não: viêm, t
ă
ă
ng bạch cầu lymphô; não viêm, ứ
ng bạch cầu lymphô; não viêm, ứ
trệ tuần hoàn xung quanh mạch, xâm nhiễm các tế
trệ tuần hoàn xung quanh mạch, xâm nhiễm các tế
bào sao
bào sao

C
C
ơ
ơ
tim: viêm không hoá mủ
tim: viêm không hoá mủ
Lâm sàng sốt mò
Lâm sàng sốt mò



Ủ BỆNH:

Ủ BỆNH:
7-17 NGÀY, TRUNG BÌNH 11 NGÀY
7-17 NGÀY, TRUNG BÌNH 11 NGÀY



KHỞI PHÁT
KHỞI PHÁT
Đ
Đ
ỘT NGỘT, SỐT
ỘT NGỘT, SỐT
Đ
Đ
I KÈM VỚI
I KÈM VỚI
Đ
Đ
AU
AU
Đ
Đ
ẦU,
ẦU,
Đ
Đ
AU MỎI NG
AU MỎI NG
Ư
Ư

ỜI
ỜI

VẾT LOÉT NGOÀI DA
VẾT LOÉT NGOÀI DA
:
:

XUẤT HIỆN Ở 50-70% SỐ TR
XUẤT HIỆN Ở 50-70% SỐ TR
Ư
Ư
ỜNG HỢP
ỜNG HỢP

TH
TH
Ư
Ư
ỜNG Ở CÁC VÙNG DA MỀM VÀ KÍN: NÁCH,
ỜNG Ở CÁC VÙNG DA MỀM VÀ KÍN: NÁCH,
BẸN, CÁC C
BẸN, CÁC C
Ơ
Ơ
QUAN SINH DỤC NGOÀI
QUAN SINH DỤC NGOÀI

CÓ GIÁ TRỊ CHẨN
CÓ GIÁ TRỊ CHẨN

Đ
Đ
OÁN
OÁN
Đ
Đ
ẶC HIỆU (ESCHAR)
ẶC HIỆU (ESCHAR)

PHÁT BAN
PHÁT BAN
:
:

TH
TH
Ư
Ư
ỜNG XUẤT HIỆN TỪ CUỐI TUẦN THỨ NHẤT
ỜNG XUẤT HIỆN TỪ CUỐI TUẦN THỨ NHẤT

CÓ DẠNG DÁT, SẨN,
CÓ DẠNG DÁT, SẨN,
Đ
Đ
ÔI KHI XUẤT HUYẾT
ÔI KHI XUẤT HUYẾT

VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠC

Lâm sàng sốt mò
Lâm sàng sốt mò



S
S
ư
ư
ng hạch lymphô:
ng hạch lymphô:
hạch tại chỗ và hạch toàn
hạch tại chỗ và hạch toàn
thân, xuất hiện từ cuối tuần thứ nhất
thân, xuất hiện từ cuối tuần thứ nhất

Gan to, lách to
Gan to, lách to
: cuối tuần thứ nhất
: cuối tuần thứ nhất

Tổn th
Tổn th
ươ
ươ
ng hô hấp
ng hô hấp
:
:


Ho khan, ral phổi;
Ho khan, ral phổi;

X-quang: tổn th
X-quang: tổn th
ươ
ươ
ng nhu mô, viêm phổi kẽ, tràn dịch
ng nhu mô, viêm phổi kẽ, tràn dịch
màng phổi, s
màng phổi, s
ư
ư
ng hạch rốn phổi…
ng hạch rốn phổi…

Biểu hiện tuần hoàn
Biểu hiện tuần hoàn
: hạ huyết áp, loạn nhịp tim
: hạ huyết áp, loạn nhịp tim

Biểu hiện thần kinh
Biểu hiện thần kinh
: viêm màng não, viêm não,
: viêm màng não, viêm não,
tổn th
tổn th
ươ
ươ
ng thần kinh khu trú (giảm thính lực)

ng thần kinh khu trú (giảm thính lực)
Lâm sàng sốt mò
Lâm sàng sốt mò
Diễn biến bệnh
Diễn biến bệnh
:
:

Diễn biến nặng:
Diễn biến nặng:

Biến chứng: suy hô hấp cấp, suy tuần hoàn, suy
Biến chứng: suy hô hấp cấp, suy tuần hoàn, suy
thận…
thận…

Tỷ lệ tử vong lên
Tỷ lệ tử vong lên
đ
đ
ến 50-60% nếu không
ến 50-60% nếu không
đư
đư
ợc
ợc
đ
đ
iều trị
iều trị


Khỏi bệnh:
Khỏi bệnh:

Hết sốt sau 10-14 ngày, có thể lâu h
Hết sốt sau 10-14 ngày, có thể lâu h
ơ
ơ
n
n

Hết các triệu chứng hạch to, gan lách to…
Hết các triệu chứng hạch to, gan lách to…

Giảm thính lực kéo dài nhiều tháng
Giảm thính lực kéo dài nhiều tháng

Sốt mò ở phụ n
Sốt mò ở phụ n
ư
ư
có thai có thể gây biến chứng
có thai có thể gây biến chứng
sản khoa: sảy thai, thai l
sản khoa: sảy thai, thai l
ư
ư
u,
u,
đ

đ
ẻ non
ẻ non

×