Chơng 1
Giới thiệu doanh nghiệp(Cơ sở thực tập)
I.Tên doanh nghiệp: Xí nghiệp dịch vụ và kinh doanh than Hạ Long
II.Giám đốc hiện tại của doanh nghiệp: Đoàn Văn Hồng
III.Địa chỉ:
Hiện nay trụ sở chính của Xí nghiệp Dịch vụ và kinh doanh than Hạ
Long đóng tại: Khu lấn biển cột 5 phờng Hồng Hà - TP Hạ Long tỉnh
Quảng Ninh
IV.Cơ sở pháp lý của doanh nghiệp:
Xí nghiệp Dịch vụ và kinh doanh than Hạ Long đợc thành lập ngày
28/03/1997 theo quyết định số 2669/QĐ-TCNS của Tổng giám đốc tổng Công
ty than Việt Nam trên cơ sở trực thuộc Công ty than Hạ Long
Sự ra đời của Xí nghiệp là do yêu cầu của công tác quản lý sản xuất và
tiêu thụ than, sự đòi hỏi của sản xuất và đời sống nhân dân trên phạm vi của
tỉnh và cả nớc
Qua gần 10 năm hoạt động sản xuất kinh doanh, một chặng đờng có
nhiều khó khăn thử thách mới nhng dới sự lãnh đạo, chỉ đạo của Đảng bộ, của
Ban giám đốc và sự phối hợp của công đoàn cộng với sự quyết tâm của toàn thể
cán bộ công nhân viên chức trong đơn vị. Xí nghiệp Dịch vụ và kinh doanh
than Hạ Long đã vợt qua những khó khăn, phấn đấu thực hiện tốt các mục tiêu
đã đề ra trong Đại hội công nhân viên chức. Nâng cao đời sống cho ngời lao
động
V.Loại hình doanh nghiệp(Hình thức sở hữu doanh nghiệp)
Theo sự phân công của Tng Cty TVN và Công ty than H Long, Xí
nghiệp DV & KD than cú nhim v tiêu thụ than ngoàI các hộ lớn do Tổng
Công ty ký hợp đồng. Ngo i ra, Xí nghiệp có thể mở rộng các thị tr ờng trong n-
ớc khi có thể tiêu thụ đợc hàng.
Xí nghiệp có t cách pháp nhân không đầy đủ, đợc mở tài khoản và quan
hệ tín dụng với ngân hàng trong nớc, có con dấu riêng, hoạt động theo luật
doanh nghiệp và điều lệ của Công ty than Hạ Long, các quỹ tập trung theo qui
định của Công ty than Hạ Long
VI.Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu của Xí nghiệp Dịch vụ và kinh
doanh than Hạ Long
1. Chức năng
- Kinh doanh, thu mua than mỏ
- Chế biến , sàng tuyển tiêu thụ than trong nội bộ Công ty
- Tiếp chuyển than cho các công ty trong ngành,
- Chế biến than dùng trong sinh hoạt và trong công nghiệp,
2. Nhiệm vụ của Xí nghiệp
Xí nghiệp Dịch vụ và kinh doanh than Hạ Long có nhiệm vụ chủ yếu là
chế biến và kinh doanh than mỏ phục vụ cho các nhu cầu về than của các h
lớn và hộ tiêu dùng trong cả nớc theo sự phân công của Tổng công ty và Công
ty than Hạ Long. Ngoài ra xí nghiệp còn đợc Tổng công ty than Việt Nam
giao nhiệm vụ làm dịch vụ giao nhận than và điều hành phơng tiện giao nhận
than cho nhà máy xi măng Chinfon Hải Phòng
- Xây dựng và tổ chức thực hiện tốt kế hoạch kinh doanh do Công ty
than Hạ Long giao cho.
- Khai thác và sử dụng nguồn vốn kinh doanh có hiệu quả cao nhất.
- Tuân thủ các chính sách về quản lý kinh tế của Nhà nớc hiện hành.
- Nghiên cứu thực hiện tổ chức chế biến than để nâng cao chất lợng
hàng hoá, mở rộng thị trờng để đẩy mạnh công tác tiêu thụ than nhằm tăng
doanh thu, tăng lợi nhuận và tăng các khoản nộp ngân sách.
- Thực hiện công tác phân phối theo lao động để khuyến khích CBCNV
hoàn thành tốt hơn nhiệm vụ đợc giao, đào tạo, bồi dỡng nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ cho CBCNV trong Xí nghiệp
2
Chơng 2
KháI quát tình hình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
công ty than quảng ninh
xn dịch vụ và kinh doanh than
kế quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phần I:Lãi lỗ Quý IV năm 2001
Đơn vị tính:Đồng
Chỉ tiêu Mã số Kì trớc Quý này
Luỹ kế từ đầu
năm
*Tổng doanh thu 1
11.793.892.05
0
6.613.428.96
7 33.158.675.942
Trong đó:Doanh thu qua Cty than QN 2
10.234.413.14
4
5.822.977.47
4 27.999.870.962
*Các khoản giảm trừ 3 0 0 0
+Chiết khấu 4
0
Giảm giá 5 0
+Giá trị hàng hoá bị trả lại 6
0
1/Doanh thu thuần 10
11.793.892.05
0
6.613.428.96
7 33.158.675.942
2/Giá vốn hàng bán 11 9.514.247.460
4.635.794.16
7 26.202.566.864
3/Lợi nhuận gộp 20 2.279.644.590
1.977.643.80
0 6.956.109.078
4/Chi phí bán hàng 21 1.910.002.504
1.847.198.95
1 6.164.545.398
5/Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 0
6/Lợi tức thuần từ hoạt động kinh doanh 30 369.642.086 130.435.849 791.568.680
*Thu nhập hoạt động tài chính 31 1.326.978 1.252.734 4.943.857
*Chi phí hoạt động tài chính 32
10.550.000 10.550.000
7/Lợi tức thuần từ hoạt động tài chính 40 1.326.978 -9.297.266 -5.606.143
*Các khoản thu nhập bất thờng 41
0 0
*Chi phí bất thờng 42 15.801.689 0 19.231.480
8/Lợi nhuận bất thờng 50 -15.801.689 0 -19.231.480
9/Tổng lợi nhuận trớc thuế 60 355.167.375 121.138.583 766.726.057
10/Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70
260.032.598 260.032.598
11/Lợi nhuận sau thuế 80 355.167.375 -138.894.915 506.693.459
12/Thu sử dụng vốn ngân sách 90 168.641 56.214 224.855
Lợi tức còn lại 100 354.998.734 -138.950.229 506.468.604
3
công ty than quảng ninh
xn dịch vụ và kinh doanh than
kế quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phần I:Lãi lỗ Quý IV năm 2002
Đơn vị tính:Đồng
Chỉ tiêu Mã số Kì trớc Quý này
Luỹ kế từ đầu
năm
*Tổng doanh thu 1
3.921.841.63
3
8.476.495.57
4 27.177.049.938
Trong đó:Doanh thu qua Cty than QN 2
3.703.058.99
0
7.444.758.70
7 24.976.997.771
*Các khoản giảm trừ 3 0 0
+Chiết khấu 4 0
Giảm giá 5
0
+Giá trị hàng hoá bị trả lại 6
1/Doanh thu thuần 10
3.921.841.63
3
8.476.495.57
4 27.177.049.938
2/Giá vốn hàng bán 11
3.137.348.98
6
5.789.189.61
0 20.449.866.804
3/Lợi nhuận gộp 20 784.492.647
2.687.305.96
4 6.667.183.134
4/Chi phí bán hàng 21 732.899.460
2.583.583.91
3 6.534.296.032
5/Chi phí quản lý doanh nghiệp 22
0
6/Lợi tức thuần từ hoạt động kinh doanh 30 51.593.187 103.722.051 132.887.102
*Thu nhập hoạt động tài chính 31 451.683 560.425 4.102.600
*Chi phí hoạt động tài chính 32 19.925.000 30.418.000 62.020.000
7/Lợi tức thuần từ hoạt động tài chính 40 -19.473.317 -29.857.575 -57.917.400
*Các khoản thu nhập bất thờng 41 0
*Chi phí bất thờng 42 0
0
8/Lợi nhuận bất thờng 50 0 0
9/Tổng lợi nhuận trớc thuế 60 32.119.870 73.864.476 74.969.702
10/Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 70 0 0
11/Lợi nhuận sau thuế 80 32.119.870 73.864.476 74.969.702
12/Thu sử dụng vốn ngân sách 90 0 0
Lợi tức còn lại 100 32.119.870 73.864.476 74.969.702
4
công ty than quảng ninh
xn dịch vụ và kinh doanh than Biểu số: B02-DN
Báo cáo kết quả kinh doanh quý iv năm 2003
Phần I:Lãi lỗ
Đơn vị tính:Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Kì trớc Quý này
Luỹ kế từ đầu
năm
*Doanh thu bán hàn và cung cấp dịch vụ
01
22.618.156.37
7
34.109.855.44
7 56.728.011.824
Trong đó:Doanh thu qua Cty than QN
19.470.974.15
3
29.584.329.10
5 49.055.303.258
*Các khoản giảm trừ(03=04+05+06+07)
03 0 0 0
-Chiết khấu thơng mại
04
0 0
-Giảm giá hàng bán
05 0 0
-Hàng bán bị trả lại
06
0 0
-Thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất khẩu, thuế GTGT
theo phơng pháp khấu trừ
07
0 0
1/Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ(10=01-03)
10
22.618.156.37
7
34.109.855.44
7 56.728.011.824
2/Giá vốn hàng bán
11
21.519.242.31
8
33.393.823.06
4 54.913.065.382
3/Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20 1.098.914.059 716.032.383 1.814.946.442
4/Doanh thu hoạt động tài chính
21 4.311.836 1.672.460 5.984.296
5/Chi phí hoạt động tài chính
22 2.803.000 126.433.000 129.236.000
-Trong đó : Chi phí lãi vay
23 2.803.000 126.433.000 129.236.000
6/Chi phí bán hàng
24 958.407.606 1.268.402.701 2.226.810.307
7/Chi phí quản lý doanh nghiệp
25 0 0
8/Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh(30=20+(21-22)-(24+25)
30 142.015.289 -677.130.858 -535.115.569
9/Thu nhập khác
31 26.708.846 0 26.708.846
10/Chi phí khác
32 8.343.618 4.013.889 12.357.507
11/Lợi nhuận khác
40 18.365.228 -4.013.889 14.351.339
12/Tổng lợi nhuận trớc thuế(50=30+40)
50 160.380.517 -681.144.747 -520.764.230
13/Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
51
15/Lợi nhuận sau thuế thu nhập (80=60-70)
60 160.380.517 -681.144.747 -520.764.230
5
công ty than quảng ninh
xn dịch vụ và kinh doanh than Biểu số: B02-DN
báo cáo kết quả kinh doanh quý iv năm 2004
Phần I:Lãi lỗ
Đơn vị tính:Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Kì trớc Quý này
Luỹ kế từ đầu
năm
*Doanh thu bán hàn và cung cấp dịch vụ
01
71.974.739.79
7
83.135.770.10
7 155.110.509.904
Trong đó:Doanh thu qua Cty than QN
38.621.627.00
5
73.614.337.53
0 112.235.964.535
*Các khoản giảm trừ(03=04+05+06+07)
03 0 0 0
-Chiết khấu thơng mại
04
0 0
-Giảm giá hàng bán
05 0 0
-Hàng bán bị trả lại
06
0 0
-Thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất khẩu, thuế GTGT
theo phơng pháp khấu trừ
07
0 0
1/Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ(10=01-03)
10
71.974.739.79
7
83.135.770.10
7 155.110.509.904
2/Giá vốn hàng bán
11
69.787.232.09
2
77.506.093.02
7 147.293.325.119
3/Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20 2.187.507.705 5.629.677.080 7.817.184.785
4/Doanh thu hoạt động tài chính
21 18.947.929 11.189.515 30.137.444
5/Chi phí hoạt động tài chính
22 7.470.000 27.897.850 35.367.850
-Trong đó : Chi phí lãi vay
23 7.470.000 20.573.850 28.043.850
6/Chi phí bán hàng
24 3.090.716.621 4.083.393.245 7.174.109.866
7/Chi phí quản lý doanh nghiệp
25 0 0
8/Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh(30=20+(21-22)-(24+25)
30 -891.730.987 1.529.575.500 637.844.513
9/Thu nhập khác
31 1.768.831 0 1.768.831
10/Chi phí khác
32 3.793.409 0 3.793.409
11/Lợi nhuận khác
40 -2.024.578 0 -2.024.578
12/Tổng lợi nhuận trớc thuế(50=30+40)
50 -893.755.565 1.529.575.500 635.819.935
13/Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
51 -250.251.559 282.467.156 32.215.597
6
15/Lợi nhuận sau thuế thu nhập (80=60-70)
60 -643.504.006 1.247.108.344 603.604.338
công ty than quảng ninh
xn dịch vụ và kinh doanh than Biểu số: B02-DN
Báo cáo kết quả kinh doanh quý iv năm 2005
Phần I:Lãi lỗ
Đơn vị tính:Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Kì này
Luỹ kế từ đầu
năm
*Doanh thu bán hàn và cung cấp dịch vụ
01
42.691.280.50
8 259.245.320.436
Trong đó:Doanh thu qua Cty than QN
95.161.432.26
2 256.235.671.941
*Các khoản giảm trừ(03=04+05+06+07)
03 0 0
-Chiết khấu thơng mại
04 0
-Giảm giá hàng bán
05
0
-Hàng bán bị trả lại
06 0
-Thuế tiêu thụ đặc biệt,thuế xuất khẩu, thuế
GTGT theo phơng pháp khấu trừ
07 0
1/Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ(10=01-03)
10
42.691.280.50
8 259.245.320.436
2/Giá vốn hàng bán
11
34.030.061.12
5 245.069.604.992
3/Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20 8.661.219.383 14.175.715.444
4/Doanh thu hoạt động tài chính
21 86.507.724 125.617.394
5/Chi phí hoạt động tài chính
22 22.904.000 57.773.000
-Trong đó : Chi phí lãi vay
23 22.904.000 57.773.000
6/Chi phí bán hàng
24 4.864.946.898 12.585.758.982
7/Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
0
8/Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh(30=20+(21-22)-(24+25)
30 3.859.876.209 1.657.800.856
9/Thu nhập khác
31 8.936.300 30.531.800
10/Chi phí khác
32
0
11/Lợi nhuận khác
40 8.936.300 30.531.800
12/Tổng lợi nhuận trớc thuế(50=30+40)
50 3.868.812.509 1.688.332.656
13/Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
51 472.733.144 472.733.144
7
15/Lợi nhuận sau thuế thu nhập (80=60-70)
60 1.215.599.512 1.215.599.512
Chơng 3
quy trình sản xuất kinh doanh
Xí nghiệp Dịch vụ và kinh doanh than Hạ Long đợc Công ty than Hạ
long và Tổng Công ty than giao nhiệm vụ kinh doanh than, kinh doanh khách
sạn, du lịch... thực hiện nhiệm vụ giao than cho nhà máy xi măng Chinfon
theo sự uỷ quyền của Tổng công ty than Việt Nam. Quy trình chế biến & kinh
doanh than đợc mô tả trong hình 1.1.
Nhập kho Xuất bán
Mua than Nhập kho Chế biến Xuất bán
Bán thẳng cho khách hàng không qua kho
Hình 1.1: Quy trình kinh doanh than tại
Xí nghiệp Dịch vụ và kinh doanh than Hạ Long
Nh vậy quy trình kinh doanh than của xí nghiệp Dịch vụ & kinh
doanh than có 3 dạng sau:
- Thứ nhất : Khi ký hợp đồng mua than của các đơn vị bạn về , các cnảg
tiến hành nhập kho. Khi có lệnh xuất hàng của Xí nghiệp các cảng căn cứ vào
chỉ tiêughi trong lệnh tiến hành xuất than cho các khách hàng.
- Thứ hai : Sau khi mua than về nhập kho, căn cứ vào nhu cầu của kế
hoạch, đội cảng tiến hành chế biến sau đó xuất bán cho khách hàng .
- Thứ ba căn cứ vào nhu cầu của khách hàng thì đội cảng có thể trực tiếp
giao
8
Xét riêng khâu chế biến gồm các công việc sau:
+ Khâu pha trộn :
Tuỳ theo nhu cầu của khách hàng mà các trạm trực thuộc pha trộn cho
phù hợp với nhu cầu của khách hàng nhng phải đảm bảo yêu cầu về chất lợng
theo quy định của Tổng công ty than Việt Nam.
+ Khâu nghiền đập
Chủ yếu sử dụng cho than cục, do nhu cầu của khách hàng vào từng thời
điểm cần các loại than có cỡ hạt nhỏ hơn, các trạm tổ chức cho nghiền, đập
từ các loại than có cỡ hạt to thành các loại than có cỡ hạt nhỏ phục vụ cho nhu
cầu của thị trờng.
+ Khâu sàng tuyển:
Than nhập về kho có lẫn than tạp, than nguyên khai, nên cần dùng
máy sàng tuyển để sàng tuyển ra các loại than có cỡ hạt đồng bộ.
9