Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống lúa thơm OM6072 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.92 KB, 8 trang )

KT QU NGHIấN CU CHN TO GING LA THM OM6072
Phm Th Mựi
1
SUMMARY
Results of breeding the aromatic rice variety OM6072
The rice variety OM6072 was bred from the cross Jasmin/ST3. The variety OM6072
had very medium duration adapability for two crops/year, shortened flowering span, ideal
plat type, high tillering ability, high grain number per panicle,high and stable yield. The
vatiety OM6072 was moderately resistant to Brown plant hopper and blast, tolerrance to
virus disease grassy stunt, yellow stunt.Grain quality of OM6072 met the export criterie
with long and slender grains, amylose content 20-22%, particulery soft cooking texture
and light aroma. OM6072 was approved for pilot release in August 11-2010 by the
Ministry of Agricultural and Rural Development.
Keywords: OM6072, aroma, rice ragged stunt, yellow dwarf.
I. ĐặT VấN Đề
ng bng sụng Cu Long l va lỳa
ln ca c nc, hng nm sn xut trờn
50% sn lng lng thc v cung cp trờn
90% lng go xut khNu. tip tc phỏt
huy th mnh ú thỡ cụng tỏc chn to
ging lỳa cho ng bng sụng Cu Long
ang l ng lc v mc tiờu quan trng
trong chng trỡnh ci thin ging lỳa
BSCL núi riờng v cỏc tnh phớa N am núi
chung. Mt ging lỳa mi c to ra mang
li cho chỳng ta thờm mt hng v mi,
hng v ú l nhng c gng rt ln ca
cỏc nh khoa hc. c bit nhng ging lỳa
mi y li ỏp ng c yờu cu rt khú
tớnh ca b con nụng dõn l: N ng sut phi
cao, khỏng c sõu bnh v c bit l


phi cú phNm cht go thm ngon. Do vy,
vic b sung cỏc ging lỳa thm chng chu
trung bỡnh vi ry nõu l rt cn thit v vụ
cựng cp bỏch. Chớnh vỡ l ú m ging lỳa
OM6072 ó ra i v ỏp ng c phn
no cho b con nụng dõn, b sung vo c
cu ging lỳa cho vựng.
II. VậT LIệU V PHƯƠN G PHáP N GHIÊN
CứU
1. Vt liu nghiờn cu
Ging lỳa OM6072 c lai to v
chn lc theo phng phỏp c truyn t t
hp lai JASMIN85/ST3. Ging Jasmin85
l ging lỳa thm cú ngun gc t M,
nng sut cao v ụng xuõn, v hố thu
nng sut thp v t l lem lộp ht rt ln,
nhỏnh khe, cng cõy, nhim ry v
nhim o ụn. Ging ST3 l ging lỳa
thm c chn t ging lỳa c sn
V20, nng sut trung bỡnh, nhim nng
vi ry nõu v o ụn.
2. Phng phỏp nghiờn cu
1
Vin Lỳa ng bng sụng Cu Long.
Lai to theo phương pháp truyn thng.
Các thí nghim chn lc dòng ưc b trí
theo kiu tun t (IRRI, 1984; Phm Chí
Thành, 1986; Gomez & Gomez, 1984).
Kho nghim theo qui phm kho nghim
ging lúa 10TCN-558-2002. ánh giá các

c tính nông hc: Thi gian sinh trưng,
chiu cao cây, s bông/m
2
, s ht
chc/bông, khi lưng 1000 ht, gt năng
sut, ánh giá tính kháng sâu bnh theo
IRRI (1996).
- Cht lưng xay chà: 200g mu lúa
ưc sy khô  Nm  ht 14%, ưc em
xay trên máy McGill Polisher no.3 ca
N ht. Các thông s v t l go lc, t l
go trng, t l go nguyên ưc thc hin
theo phương pháp ca Govindewami và
Ghose (1969).
- Hình dng và kích thưc ht ưc o
bng máy Baker E-02 ca N ht và phân loi
theo thang im IRRI (1996).
III. KÕT QU¶ V TH¶O LUËN
1. Quá trình lai tạo và tuyển chọn
Ging OM6072 ưc lai to t t hp
lai Jasmin85/ST3 và thc hin t năm
2002, chn lc theo phương pháp ph h t
qun th F2 v ông xuân 2003-2004 n
qun th F5 v hè thu 2005. V ông xuân
2005-2006 dòng lúa OM6072 ưc ưa
vào b quan sát các dòng trin vng, v hè
thu 2006 ưa vào b so sánh năng sut sơ
khi, v ông xuân 2006-2007 ưa vào b
so sánh năng sut hu kỳ, v hè thu 2007
ưa vào kho nghim Vin và Khu vc,

ưa vào kho nghim Quc gia năm 2008
và 2009 (bng 1). Trong quá trình theo dõi
và chn lc qua các th h ging OM6072
là ging lúa thơm có trin vng, năng sut
cao và chng chu trung bình vi ry nâu
và chng chu tt vi bnh vàng lùn, lùn
xon lá.
Bảng 1. Quá trình lai tạo và chọn lọc giống lúa OM6072
Vụ/năm Quần thể
Hè thu và đông xuân 2002-2003 Tạo hạt lai của quần thể Jasmin85/ST3
Hè thu 2003 Quần thể F1
Đông xuân 2003-2004 Quần thể F2
Hè thu 2004 Quần thể F3
Đông xuân 2004-2005 Quần thể F4
Hè thu 2005 Quần thể F5
Đông xuân 2005-2006 Thí nghiệm quan sát
Hè thu 2006 Thí nghiệm so sánh năng suất sơ khởi
Đông xuân 2006-2007 Thí nghiệm so sánh năng suất hậu kỳ
Hè thu 2007-ĐX 2007 Khảo nghiệm Viện và Khu vực
Năm 2008 Khảo nghiệm Quốc gia

2. Đặc tính nông học của giống OM6072
Ging OM6072 có thi gian sinh
trưng t 102-108 ngày (lúa cy), chiu cao
cây 105-108 cm, s bông /m
2
t 288-423
bông, s ht chc/bông t 90-145 ht, t l
lép 8-13,2%, khi lưng 1000 ht 28,0g.
Năng sut cao và n nh qua các v và các

vùng sinh thái (5-9 tn/ha). Ging OM6072
ưc k tha nhng gen tt v phNm cht t
b và m nên ging OM6072 có ht go
thon dài, ít bc bng, go t tiêu chuNn
xut khNu. PhNm cht cơm: N gon, mm,
do khi  ngui và có mùi thơm nh.
Ging OM6072 cng cây, chng  ngã tt,
chng chu ưc ry nâu (cp 3-5) hơi
nhim o ôn (cp 4-5) và chng chu ưc
bnh vàng lùn và lùn xon lá.
Bảng 2. Đặc điểm nông học của giống lúa OM6072
Đặc điểm OM6072
Thời gian sinh trưởng (ngày) 90-95 (lúa sạ), 102-108 (lúa cấy)
Cao cây (cm) 105-108
Số bông/m
2
288-423
Hạt chắc /bông 90-145
Tỷ lệ lép (%) 8,0-13,2
Khối lượng 1000 hạt (g) >28,0
Năng suất (tấn/ha) 5-9
Dài hạt gạo (mm) 7,50
Dạng hạt Thon dài
Tỷ lệ gạo nguyên (%) 53,0
Bạc bụng (%) 2,8
Độ trở hồ (cấp) 5
Độ bền gen (mm) 52
Amylose (%) 19-22
Mùi thơm Thơm nhẹ
Phản ứng với rầy nâu 3-5

Chống chịu bệnh VL&LXL 3
Phản ứng với bệnh đạo ôn 4-5
Tính đổ ngã Cứng cây
Đặc tính đẻ nhánh Khỏe
S liu: Vin Lúa BSCL
3. Kết quả đánh giá khả năng chống chịu
sâu bệnh
 v hè thu 2008 ging OM6072 cho
phn ng vi ry nâu  Cn Thơ cp 5,0,
ng Tháp cp 5,7, An Giang cp 3,7, Hu
Giang cp 5,0, Bc Liêu cp 5,0 (bng 3).
Ging i chng OMCS2000 cho phn ng
vi ry nâu  Cn Thơ cp 4,3, ng Tháp
cp 3,7, An Giang cp 5,7, Hu Giang cp
5,0, Bc Liêu cp 6,3.
Bảng 3. Phản ứng của giống lúa đối với quần thể rầy nâu
trong điều kiện nhân tạo vụ hè thu 2008
TT Giống lúa
Rầy nâu (0-9)
Cần Thơ Đồng Tháp An Giang Hậu Giang Bạc Liêu
1 OM4900 3,7 3,0 5,0 5,0 6,3
2 OMCS 2009 5,7 3,7 3,7 5,7 5,0
3 OMCS 2000 (Đ/C) 4,3 3,7 5,7 5,0 6,3
4 OM5199 3,7 3,7 5,7 5,7 6,3
5 OM6072 5,0 5,7 3,7 5,0 5,0
6 OM6297-53 5,7 5,7 3,7 4,3 3,7
7 OM6377 5,0 5,7 3,7 4,3 5,0
8 OMCF 39 6,3 5,7 7,0 6,3 7,0
TN1 9,0 9,0 9,0 9,0 9,0
PTB33 3,0 3,0 3,0 3,0 3,0

Ngun: Trung tâm Kho kim nghim ging, sn phNm cây trng và phân bón quc gia, năm 2008.
 v ông xuân 2008-2009 ging
OM6072 cho phn ng vi ry nâu cp 5,
phn ng vi bnh o ôn cp 5,0, t l
nhim bng vàng lùn 18,2%, ging i
chng OMCS2000 cho phn ng vi ry
nâu cp 4,3 và phn ng vi bnh o ôn
cp 7, t l vàng lùn 20% (bng 4).
Bảng 4. Phản ứng của giống lúa đối với quần thể rầy nâu và đạo ôn
trong điều kiện nhân tạo vụ đông xuân 2008-2009
TT Giống Rầy nâu (cấp1-9) Đạo ôn (cấp1-9) Vàng lùn (%)
1 OMCS2009 5,0 9 32,2
2 OM3689 5,0 5 30,5
3 OM4101 5,0 4 20,0
4 OM5472 5,0 4 28,5
5 OM5756 5,0 5 25,5
6 OM6072 5,0 5 18,2
7 VND 95-20 4,3 5 35,5
8 OM7926 4,3 5 26,1
9 OMCS 2000 (Đ/C) 4,3 7 20,4
10 OM6065 4,3 6 39,5
TN1 9,0 9,0 85,6
Ptb33 3,0 2,3 25,5

4. Kết quả đánh giá năng suất ở các vùng
sinh thái
* Khảo nghiệm quốc gia vụ đông xuân
2008-2009
Kt qu kho nghim ti 7 tnh vùng
ng bng sông Cu Long cho thy: Trong

28 ging tham gia ging OM6072 cho năng
sut trung bình khi là 6,72 T/ha cao hơn
năng sut ging i chng OMCS2000
(6,43 T/ha),  hai tnh vùng min ông
Nam B ging OM6072 cho năng sut trung
bình khi 6,53 T/ha cao hơn năng sut ging
i chng OMCS2000 (5,29 T/ha) (bng 4).
Bảng 5. ăng suất (tấn/ha) của các giống lúa khảo nghiệm nhóm A1
vụ đông xuân 2008-2009
TT Giống Đồng bằng sông Cửu Long
Trung

Đông Nam Bộ
Trung

Long

An
Đồng

Tháp
An
Giang
Ô
Môn
Kiên
Giang
bình

Bình

Thuận
Ninh
Thuận
bình

1 MTL500 6,79 6,52 7,66 7,68 6,19 6,97 5,65 7,93 6,79
2 OM5629 7,16 5,78 8,06 8,45 5,32 6,95 5,08 6,88 5,98
3 OM5954 6,28 6,59 7,33 7,96 6,01 6,83 4,15 8,25 6,20
4 OM7347 5,68 6,56 7,71 8,23 5,94 6,82 3,45 7,85 5,65
5 OM4218 7,00 6,11 7,07 7,68 6,18 6,81 5,54 7,48 6,51
6 OM4244 6,56 7,19 6,53 7,79 5,76 6,76 5,45 7,96 6,70
7 OM6072 6,33 5,85 7,65 7,74 6,02 6,72 5,54 7,52 6,53
8 OM6377 6,85 5,89 6,23 7,95 6,14 6,61 5,35 7,70 6,53
9 OMCS2000(Đ/C) 6,61 6,44 6,40 7,20 5,49 6,43 4,35 6,22 5,29
10 OM7926 5,95 4,44 6,18 5,45 5,23 5,45 6,55 7,53 7,04
11 ĐTM 192 5,72 5,44 5,43 5,58 4,28 5,29 5,64 5,91 5,78
CV% 6,3 8,1 7,3 4,4 4,2 4,8 7,7

* Kết quả khảo nghiệm sản xuất
Kt qu kho nghim sn xut v hè
thu 2008 (bng 6) cho 14 ging lúa trin
vng qua 5 tnh ging OM6072 ng hng
th 8 trong 14 ging kháo nghim, năng
sut trung bình t 4,63 T/ha trong khi ó
OMCS 2000 (/C) ch t 4,19 T/ha.
Bảng 6. Kết quả khảo nghiệm sản xuất các giống lúa triển vọng, vụ hè thu 2008
TT Tên giống Cần Thơ An Giang Đồng Tháp Long An Vĩnh Long TB
1 OM6377 4,84 5,97 5,25 5,35
2 OM4097 4,55 5,84 5,15 5,18
3 OM4088 4,45 5,20 5,40 5,12 4,35 4,90

4 OM4101 4,90 5,29 4,33 4,84
5 OM5472 5,00 5,55 4,45 4,10 4,78
6 OM5451 4,35 5,05 4,51 4,64
7 OM6073 4,16 5,03 4,82 4,55 4,64
8 OM6072 4,25 5,45 4,40 4,40 4,63
9 OM5451 4,10 5,20 4,45 4,58
10 OM2514 4,25 4,33 4,60 4,39
11 OM4498 4,35 4,15 4,55 4,35
12 OM6162 4,35 4,15 4,55 4,55 3,80 4,28
13 OMCS2000 (Đ/C) 4,20 4,06 4,31 4,19
14 OM4900 4,05 4,22 3,60 3,45 3,83
Ngun: Tri ging các tnh v hè thu 2008.
Kt qu kho nghim sn xut v ông
xuân 08-09 (bng 7) cho 8 ging lúa trin
vng trên 4 huyn ti ng Tháp cho thy,
ging OM6072 ng hng th 4 trong tng
s 8 ging lúa có trin vng, OM6072 năng
sut trung bình t 6,98 T/ha, trong khi ó
ging i chng OM4498 năng sut ch t
6,36 T/ha.
Bảng 7. Kết quả khảo nghiệm sản xuất các giống lúa triển vọng vụ đông xuân 2008-2009
tại Đồng Tháp
STT Tên Giống Tân Hồng Lấp Vò Châu Thành Tháp Mười TB
1 OM5472 8,00 6,91 7,18 7,23 7,33
2 OM4101 8,30 7,25 6,60 7,03 7,30
3 OM5490 7,30 7,25 6,50 7,95 7,25
4 OM6072 8,00 7,11 6,79 6,01 6,98
5 OM4088 8,80 5,91 6,48 6,52 6,93
6 OM5464 7,30 6,13 6,87 6,68 6,75
7 OM4218 8,00 6,15 6,73 5,94 6,71

8 OM4498 (Đ/C) 8,20 5,20 6,43 5,61 6,36
Ngun: Trm Khuyn Nông các huyn ca ng Tháp.
Kt qu kho nghim sn xut v ông
xuân 08-09 (bng 8) cho 8 ging lúa trin
vng ti 6 tnh cho thy, ging OM6072
ng hng th 6 trong tng s 8 ging lúa có
trin vng, OM6072 năng sut trung bình
t 6,78T/ha, ging i chng OM4498
năng sut trung bình ch t 6,20 T/ha.
Bảng 8. Kết quả khảo nghiệm sản xuất các giống lúa triển vọng vụ đông xuân 2008-2009
tại 6 tỉnh ĐBSCL
TT Tên giống Đồng Tháp

An Giang Sóc Trăng

Trà Vinh Long An Vĩnh Long

TB
1 OM5472 7,33 8,77 7,30 6,00 6,85 7,15 7,35
2 OM4101 7,30 8,65 7,25 6,10 6,80 7,28 7,33
3 OM5490 7,25 6,68 - - - 7,35 6,97
4 OM4218 6,71 8,80 6,50 5,75 6,55 6,55 6,94
5 OM4088 6,93 7,55 6,88 5,88 7,35 6,75 6,81
6 OM6072 6,98 7,50 6,82 5,82 6,35 6,70 6,78
7 OM5464 6,75 - - - - - 6,75
8 OM4498 (Đ/C) 6,36 7,00 6,00 5,45 6,45 6,40 6,20
Ngun: Tri ging các tnh v X 2008-2009.
Ngun: B môn BVTV, Vin Lúa BSCL .
5. Kết quả đánh giá phm chất gạo
Các c tính phNm cht go ca ging

OM6072 ưc trình bày  bng 8:
- T l xay chà: Ging OM6072 có t
l go lc là 78,3%, t l go trng 65,1%,
t l go nguyên 48,0%.
- Kích thưc ht: Chiu dài ht go
7,50mm, rng ht go 2,10mm, t l D/R là
3,42mm, t l bc bng 1,6%, mt go
trong, p.
- PhNm cht cơm: Cơm do, ngon, mm
khi  ngui và có mùi thơm nh.
Bảng 9. Các đặc tính phm chất gạo
TT

Giống
Tỷ lệ xay xát (%) Kích thước hạt

Bạc

bụng

(%)
Độ

hóa

hồ
Độ bền
gel
(mm)
Amylose

(%)
Mùi thơm
Gạo

lức
Gạo

trắng

Gạo
nguyên

Dài
(mm)
Rộng

(mm)
1 OM7347 78,7

69,5 45,1 24,4 7,11 2,5 6 44 25,5 Không thơm

2 OM6600 78,2

68,2 46,9 21,3 6,92 3,4 3 52 24,5 Thơm nhẹ
3 VND 95-20 78,7

69,5 56,9 12,6 7,01 5,2 2 42 24,5 Không thơm

4 OM5451 79,3


68,1 46,3 21,8 7,01 2,9 7 45 2450 Không thơm

5 OM6072 78,3

65,1 48,0 7,50 2,19 1,6 7 56 20,1 Thơm nhẹ
6
OMCS 2000
(Đ/C)
81,1

71,0 51,1 7,00 2,10 1,49 3 54 24,1 Không thơm

7 OM5954 77,5

67,3 15,8 51,5 6,83 3,8 3 42 24,5 Không thơm

8 OM6064 77,5

59,5 26,5 33,0 7,19 3,5 3 40 24,5 Không thơm

9 OM3689 77,8

63,9 35,9 28,0 6,72 4,2 3 38 24,5 Không thơm

Ngun: Trung tâm Kho kim nghim ging, sn phNm cây trng và phân bón quc gia, 2009.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8
IV. KÕT LUËN
T nhng kt qu theo dõi và ánh giá  các thí nghim so sánh sơ khi, so sánh
hu kỳ, kho nghim Vin qua các v, mng lưi kho nghim các tnh BSCL, kho

nghim Quc gia. Chúng tôi nhn thy ging OM6072 có nhng ưu im sau: Thi
gian sinh trưng trung bình thích hp cho các vùng 2 v lúa,  nhánh khe, cng cây,
không  ngã, dng hình p, kháng ry trung bình qua nhiu v, hơi kháng o ôn,
chng chu ưc bnh vàng lùn và lùn xon lá rt tt, phNm cht t tiêu chuNn xut
khNu, cơm do ngon và có mùi thơm nh, năng sut t 4-6 tn/ha trong v hè thu và 6-9
tn/ha  v ông xuân. Ging có kh năng thích ng rng  các tnh phía N am.
N hưc im: Hơi b bnh lem lép ht trong v hè thu vì vy cn chú ý phòng nga.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. guyễn Quốc Lý, Bùi gọc Tuyển và CTV., 2009. Kt qu kho nghim xác nh
ging lúa mi có năng sut cao, phNm cht tt, kháng ry nâu, o ôn, vàng lùn, lùn
xon lá  Nam B năm 2008, Kt qu kho và kim nghim ging cây trng năm
2008, NXBNN.
2. guyễn Quốc Lý, Bùi gọc Tuyển và CTV., 2009. Kt qu kho nghim xác nh
ging lúa mi có năng sut cao, phNm cht tt, kháng ry nâu, o ôn, vàng lùn, lùn
xon lá  Nam B năm 2009, Kt qu kho và kim nghim ging cây trng năm
2009, NXBNN.
3. Eberhart, S.A.Russel W.L., 1966 Stability parameters for comparing varieties
Crop.Sci.6:36.
4. Govindaswami, S. and Ghose, A.K., 1969. The time of harvest, moisture content and
method of drying on milling quality in rice. Oryza 6:54-56.
5. IRRI, 1996. Standard Evaluation System for rice. 4
th
edition. International Rice
Research Institute, Philippine.
6. Tang, S. X.,G.S. Khush and B. O. Juliano, 1991. Genetic of gel consistency in rice.
J.Gent.70: 69-78.
7. Sadasivam, S, and A. Manikam., 1992. Biochemical methods for agricultural
sciences. Wiley Eastern Ltd. India.
gười phản biện:
TS. Nguyn Xuân Lai


×