PHOTO HERE
NEW ECONOMY 6
( Giải đề chi tiết PART 5,6 của quyển New Economy)
990
Thân Tặng
”
B
U
L
C
E
C
I
T
C
A
R
P
C
I
E
O
Group “ T
ả
i
G
c
Tá
n
m
â
l
ó
h
y
N Phạm Du ịnh
ốc th
u
Q
n
g
ầ
n
ư
Tr
H
n
ấ
u
t
n
ễ
Nguy TÚ ANH
T
Ệ
I
V
.
nG
U
Ề
I
K
M
LA
Quyển sách này là lời giải part 5,6 của bộ đề New
Economy. Toàn bộ text trong bài này đều do các
tác giả tự tay đánh (4 test cuối do bạn Nguyễn tân
và Tuấn nguyễn toeic hỗ trợ đánh máy) từ bản cứng
nên khơng có bản mềm (file PDF) quyển đề đó.
Do quyển sách chưa được kiểm tra kỹ lưỡng, khơng
phải câu nào cũng được giải thích cặn kẽ nên mình
đã để địa chỉ facebook trong từng test để khi các
bạn có thắc mắc bất cứ câu nào có thể liên hệ tác
giả đó để được giải thích kỹ hơn.
Chúc các bạn sử dụng quyển sách này hiệu quả và
đạt điểm thật tốt. Các bạn hãy tham gia Group
Toeic Practice Club để nhận được nhiều tài liệu
hơn.
Link Group:
/>
Một số cụm với đáp án là BEFORE mình tổng hợp lại từ ECO và ETS các bạn xem và
nhớ nhé :
- before a performance at the theater : trước màn trình diễn ở nhà hát
- before the beginning of the show : trước khi bắt đầu trình diễn
- before exiting the office : trước khi rời khỏi văn phòng
- before entering the construction site : trước khi vào khu công trường thi công
- before obtaining a license : trước khi có được giấy phép, chứng chỉ
- before signing a contract : trước khi ký hợp đồng
- before we leave for the day : trước khi rời khỏi trong ngày
- before deleting data : trước khi xóa dữ liệu
- before leaving your current heart : trước khi đi khám bệnh tim
- before consulting with his owm lawyers : trước khi tham khảo ý kiến luật sư của ông
ấy
- before consulting with the Engineering Department : trước khi tham khảo ý kiến Bộ
phận Kỹ thuật
- before making your decision : trước khi đưa ra quyết định của bạn
- before announcing sales figures a week ago : trước khi công bố doanh thu tuần trước
TEST 1 – NEW ECONOMY
1. Guests will be allowed to enter the venue two hours _______ the performance starts.
(A) without
(B) before
(C) along
(D) since
- Chọn giới từ hợp nghĩa :
(A) without : mà khơng, ngồi ra
(B) before : trước
(C) along : dọc theo
(D) since : từ, từ khi
- allow O to do st --> bị động thành : be allowed to st
- guests = visitors = tourists = customers = clients = patrons = du khách, khách hàng
- venue = location = zone = site = địa điểm, nơi gặp gỡ
- start (n) = initiation = commencement = inception= outset = inauguration = opening
= sự bắt đầu, sự mở đầu, sự khởi đầu
- start (v) = begin = commence = initiate = get under way = bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
- Key B
Dịch: Du khách sẽ được phép vào địa điểm tổ chức 2 giờ TR
C KHI buổi biểu diễn
bắt đầu.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
- before leaving home/ your room : trước khi rời khỏi nhà/ phòng
- before being posted on the Internet : trước khi đăng tải lên mạng
- before operating this equipment : trước khi vận hành thiết bị này
- before coming in to work next week : trước khi vào làm việc trong tuần tới
- before agreeing to the terms of use : trước khi đồng ý điều khoản sử dụng
- before boarding the train : trước khi lên tàu
- before the submisson deadline : trước thời hạn nộp
- before you install your machine : trước khi cài đặt máy của bạn
- before making the final decision : trước khi đưa ra quyết định cuối cùng của bạn
- before insinuating involvement of any party : trước khi ám chỉ sự liên quan của bất kì
bên nào
TEST 1 – NEW ECONOMY
2. Before you use the Workstation XQ scheduling software, please take some time to
_______ yourself on the basic keyboard shortcuts.
(A) education
(B) educate
(C) educating
(D) educates
- Từ loại :
(A) education (n) sự giáo dục, sự rèn luyện
(B) educate (v) giáo dục, rèn luyện
(C) educating (v-ing)
(D) educates (v-s)
- take time to do st : dành thời gian, tốn thời gian để làm gì
--> cần động từ nguyên mẫu
- scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập chương trình (cụm
danh từ nha, rất hay gặp)
- basic keyboard shortcuts : sử dụng phím tắt cơ bản
- education = sessions = classes = courses = lectures = training = clinics = educational
courses = training sessions = sự giáo dục, sự đào tạo, sự rèn luyện
- Key B
Dịch: Trước khi bạn sử dụng phần mềm xếp lịch trạm làm việc XQ, xin vui lòng dành
thời gian để tự H C/ RỆN LUY N về các phím tắt cơ bản.
Một số cấu trúc với động từ nguyên thể có To :
- It take/took (sb) + time + To-inf
- It costs/cost (sb) + money + To-inf
- It is + adj + To-inf
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
- Too + adj + (for sb/st) + To-inf
- Adj + enough + (for S.O) + To-inf
- S + find/ make/ think/ believe/ consider/ seem + IT + adj/ noun + To-inf
Adj : easy, difficult, hard, interesting, boring, necessary, important, safe, dangerous,
good, likely, (impossible, lovely, usual ...)
- S + be + adj + To-inf
Adj: glad, happy, please, sorry, really, willing, eager, anxious, amazed ...
- S + know/ explain/ ask/ teach .. + Wh-questions ( where/ how/ what ..) + To-inf
- Have a chance/ an opportunity + To-inf
- Have right/ no right + To-inf
- Give sb a chance + To-inf
- Do/ try one's best + To-inf
TEST 1 – NEW ECONOMY
Khuyến mãi thêm 1 câu :
Thank you for inquiry regarding the installation and usage of the _______ software
your company, Pike law Firm, has recently purchased.
A. schedule
B. schedules
C. scheduling
D. scheduled
- the n/adj + n (cần n hoặc adj để bổ nghĩa cho n software)
- loại n ở A vì khơng hợp nghĩa ( schedule software : phần mềm bản liệt kê, phần mềm
mục lục )
- loại v ở B
- loại adj ở D vì khơng hợp nghĩa ( scheduled software : phần mềm được lên danh
mục, phần mềm được ghi trong danh mục ) dịch nghĩa sẽ thấy rõ không dùng bị động
ở đây
- C ở đây là n, cụm scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập
chương trình
- Key C
Dịch: Cám ơn bạn vì sự kiểm tra của bạn về sự cài đặt và sử dụng của phần mềm T O
L P DANH M C/ L P CH NG TRỊNH cái mà công ty Pike Law Firm đã mua
gần đây.
- Cụm production/work/crew scheduling : kế hoạch, lịch trình làm việc
- Cụm a scheduling conflict/problem : bận, xung đột, vấn đề trong lịch hẹn
3. The special discounts are applicable to both students _______ senior citizens on
June 15.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
4. Since she returned from her maternity leave, Ms. Burns has been incredibly
_______ catching up on recent developments.
(A) fixed
(B) busy
(C) related
(D) worried
- Chọn adj hợp nghĩa và cấu trúc :
(A) fixed (adj) cố định, bất động, đứng yên, được sửa chữa
(B) busy (adj) bận rộn, có lắm việc
(C) related (adj) có liên quan, có quan hệ với
(D) worried (adj) bồn chồn, lo lắng
TEST 1 – NEW ECONOMY
(A) if
(B) but
(C) then
(D) and
- Liên từ kép :
+ both ... and ... : cái này lẫn cái kia
+ either... or... : hoặc cái này hoặc cái kia
+ neither... nor... : không cái này cũng không cái kia
+ not only... but also... : không những ... mà còn
+ whether ... or ... : liệu có ... hay khơng
- special = particular (adj) đặc biệt
- both A and B = simultaneously/ at once A and B = A and B alike
- the special discount = a 69 % discount on st
= a reduced price on st = a special offer
= a discounted price = a promotional rate
= special promotions = price reduction
= price concession = on sale
= $69 off = 96% off =
= discounted offer = introductory rates
= lower/ lowered cost = marked down = giảm giá đặc biệt
- applicable to = relevant to = pertinent to = germane to sb/st = suitable for sb/st =
thích hợp, phù hợp, thích đáng, có thể áp dụng được
- senior citizens : người già, người cao tuổi
- Key D
Dịch: Giảm giá đặc biệt được áp dụng cho cả sinh viên VÀ người già vào 15/6.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
- be busy doing st
- be incredibly busy = be extremely busy : vô cùng bận rộn, cực kỳ bận rộn, rất bận
rộn
- incredibly = astonishingly = fabulously = đáng kinh ngạc, không ngờ
- maternity leave : nghỉ phụ sản, nghỉ thai sản
- catch up (cụm v) đuổi kip, theo kịp, bắt kịp
- catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp, đuổi kịp , bắt kịp
- recent developments : những sự phát triển gần đây, các sự kiện diễn biến gần đây
- Key B
Dịch: Kể từ khi bà trở lại sau khi nghỉ thai sản, bà Burns đã vô cùng B N R N tìm
cách theo kịp những sự kiện diễn biến gần đây.
- Loại ĐTSH ở B vì khơng có danh từ nào được nhắc trước đó
- Loại TTSH ở C vì phía sau khơng có danh từ mà là adj on-site
- Đã đủ: S + V + O --> chọn D giống như 1 trạng từ nhấn mạnh tự chúng tôi tự làm nó
- guarantee (v) = assure = ensure = insure = warrant = pledge = đảm bảo, cam đam
- guarantee (n) = assurance = pledge = warranty = sự đảm bảo, sự cam đoan
- popular (a) được ưa thích, được u mến, phổ biến, có tính đại chúng
- bread (n) bánh mì
- bake (v) nướng, nung
- Key D
Dịch: Để đảm bảo bánh mì tươi nhất cho món sandwich được ưa thích của chúng tơi,
chúng tơi T nướng nó tại chỗ mỗi buổi sáng.
TEST 1 – NEW ECONOMY
5. To guarantee the freshest bread for our popular sandwiches, we bake it _______ onsite every morning.
(A) our own
(B) ours
(C) our
(D) ourselves
- Đại từ :
(A) our own
(B) ours (đại từ sở hữu)
(C) our (tính từ sở hữu)
(D) ourselves (đại từ phản thân)
- Loại A vì chỉ có cụm : on/of + one's + own/ behalf
6. Hotel guests should _______ the building promptly if they hear the fire alarm go
off.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
7. The winning project proposal will be announced _______ all the votes from the
panel have been registered.
(A) so
(B) why
(C) first
(D) once
- Cần liên từ nối 2 mệnh đề :
(A) so (adv) - (conj) như thế, như vậy - bởi vì, vì thế
(B) why (adv) - (ns whys) tại sao, vì sao - lý do, lý do tại sao
(C) first (adv) - (n) đầu tiên, trước tiên - thứ nhất, đầu tiên, cơ bản
(D) once (adv) - (conj) 1 khi, 1 lần, xưa kia, đã từng - ngay khi, 1 khi, khi mà
- Cần conj nên loại BC, dịch nghĩa và chọn đáp án đúng
- proposal = suggestion = recommendation = offer = sự đề nghị, sự đề xuất
- votes from the panel : những phiếu bầu từ ban giám khảo, người tham gia hội thảo
- Key D
TEST 1 – NEW ECONOMY
(A) vacate
(B) vacated
(C) to vacate
(D) vacating
- Từ loại :
(A) vacate (v) bỏ, bỏ không, bỏ trống, rời đi
(B) vacated (v-ed)
(C) to vacate (to v)
(D) vacating (v-ing)
- Cần v nguyên mẫu sau should, ở đây vacate = leave = evacuate = rời khỏi, rời đi
- promptly (adv)= abruptly = rapidly = swiftly = quickly = speedily = immediately =
instantly= instantaneously = forthwith = directly = right now = right away = at once =
1 cách nhanh chóng, kịp thời, ngay lập tức
- go off : ở đây nghĩa là reo lên
- guests = customers = clients = tourists = patrons = visitors = passengers = khách
hàng, hành khách, du khách
- hotel = inn = accommodation = khách sạn, chỗ ở
- Key A
Dịch: Khách của khách sạn nên R I KH I tịa nhà 1 cách nhanh chóng nếu họ nghe
thấy chng báo cháy reo.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
Dịch: Đề xuất đoạt giải/ thắng cuộc cho dự án sẽ được công bố NGAY KHI/ 1 KHI tất
cả các phiếu bầu từ ban giám khảo đã được đăng ký hoàn tất.
9. The film’s lead actress is _______ to appear at twelve press events in the next two
months.
(A) obligated
(B) obligating
(C) having obligated
(D) obligate
TEST 1 – NEW ECONOMY
8. Items _______ have been left behind will be stored at the lost-and-found office for
three business days.
(A) by
(B) who
(C) that
(D) when
- Cần 1 đại từ quan hệ để tạo thành mệnh đề quan hệ: S + ( MĐQH + S + V) + V + ...
- Phía trước là danh từ, sau là 1 động từ thì chỉ có WHO/ WHICH/ THAT (đóng vai
trị là chủ ngữ). Lưu ý: WHEN, WHERE, WHY không làm chủ ngữ được
- đây danh từ bổ nghĩa cho vật "items" nên chọn that
- Items (that have been left behind) will be stored at the lost-and-found office for three
business days.
- items = products = goods = articles = wares = utensils = gadgets = devices =
equipment = tools = appliances = merchandise = utensils = machines = hàng hóa, dụng
cụ, thiết bị
- store (n - v) kho hàng, sự tích trữ - cất giữ, tích trữ, để dành
- lost-and-found : nơi nhận đồ mất
- business day : ngày làm việc
- Key C
Dịch: Những món hàng (CÁI MÀ bị bỏ quên lại) sẽ được bảo quản/ cất giữ tại phòng
báo mất đồ trong 3 ngày làm việc.
- Từ loại :
(A) obligated (adj/ v-ed) nghĩa vụ, bổn phận
(B) obligating (v-ing)
(C) having obligated (khơng có cấu trúc này)
(D) obligate (v) bắt buộc, ép buộc
- Cần adj gốc sau động từ "is"
- be obligated to do st = be duty-bound to do st : bị bắt buộc, có nghĩa vụ, có bổn phận
Quyểnàs hàn được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti eàClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
phải làm điều gì
- press event = press conference = news conference = press release = ra mắt báo chí,
họp báo
- Key A
Dịch: Nữ diễn viên chính của bộ phim có NGHƾA V xuất hiện ở 12 sự kiện báo chí
trong 2 tháng tới.
11. _______ about group rates for the Jewel Cave Tour may be directed to Site
Manager Isabelle Salas.
(A) Priorities
(B) Inquiries
(C) Activities
(D) Features
- Chọn n hợp nghĩa :
(A) Priority (n) sự ưu tiên, quyền được trước
(B) Inquiry (n) câu hỏi, thắc mắc, sự thẩm vấn
(C) Activity(n) hoạt động
(D) Feature (n) nét đặc trưng, tính năng
- inquiry/ enquiry (from sb) (about sb/st)
TEST 1 – NEW ECONOMY
10. Mr. Devitt mentioned that he wants Jane to come to see _______ as soon as she
arrives.
(A) his
(B) him
(C) himself
(D) he
- Đại từ :
(A) his (tính từ sở hữu)
(B) him (đại từ làm tân ngữ)
(C) himself (đại từ phản thân)
(D) he (đại từ chủ ngữ)
- Sau động từ see loại ngay chủ ngữ ở D, loại ngay TTSH ở A vì khơng có n phía sau,
cần đại từ làm tân ngữ --> B hoặc C
- Dịch nghĩa và chọn đáp án, câu có 2 danh từ chỉ người nên chọn TỂN NG nhé (có
1 danh từ chỉ người thì chọn ĐTPT)
- Key B
Dịch: Ơng Devitt đề cập rằng ơng muốn Jane đến gặp ƠNG Y ngay sau khi cô ta
đến.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
- inquiries = requests = questions = further information = more details = thắc mắc, câu
hỏi
- manager = executive = director = supervisor = officer = head = leader = officer =
vice president = managing director = quản lý, chỉ huy, giám sát
- Site Manager : Giám sát Khu vực
- Key B
Dịch: NH NG TH C M C/ NH NG CỂU H I về giá theo nhóm cho chuyến tham
quan Hang Jewel có thể chuyển cho Giám sát Khu vực Isabelle Salas.
TEST 1 – NEW ECONOMY
12. Mr. Warren _______ used all of his vacation time, so he is unable to take sick
leave this week.
(A) already
(B) much
(C) timely
(D) highly
- Chọn adv hợp nghĩa :
(A) already (adv) đã ... rồi, đã
(B) much (adj/ adv) nhiều
(C) timely (adj) đúng lúc, hợp thời
(D) highly (adv) rất, lắm, cao
- recently/ just/ lately/ already + V2
- have/ has recently/ just/ lately/ already + V3
- vacation time : thời gian nghỉ
- sick leave : nghỉ phép, nghỉ ốm
- be unable to V = will not be able to V = khơng thể, khơng có khả năng làm gì
- Key A
Dịch: Ơng Warren ĐÃ sử dụng tất cả thời gian nghỉ của mình rồi, vì vậy ơng ấy không
thể nghỉ phép trong tuần này.
13. If you attend the first aid workshop on Saturday, you will receive a _______
signed by the instructor.
(A) certified
(B) certify
(C) certificate
(D) certifiable
- Từ loại :
(A) certified (v-ed)
(B) certify (v) chứng nhận, chứng thực
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
(C) certificate (n-v) giấy chứng nhận, chứng chỉ, văn bằng - cấp giấy chứng nhận, cấp
văn bằng
(D) certifiable (adj) có thể chứng nhận
- Cần n sau mạo từ a
- workshop = conference = convention = meeting = seminar = orientaton sessions =
training sessions = forum = symposium = hội thảo, hội nghị
- first aid workshop : hội thảo sơ cứu, hội thảo cấp cứu
- instructors = advisers = mentors = teachers = người hướng dẫn, người tư vấn
- Key C
Dịch: Nếu bạn tham dự hội thảo về sơ cứu/ cấp cứu vào ngày thứ Bảy, bạn sẽ nhận
được 1 GI Y CH NG NH N (cái mà) có chữ ký của người hướng dẫn.
TEST 1 – NEW ECONOMY
14. Plans to _______ the legal procedures surrounding applications for loans are
currently being put into effect.
(A) consume
(B) circulate
(C) simplify
(D) inherit
- Chọn v hợp nghĩa :
(A) consume (v) tiêu thụ, tiêu dùng
(B) circulate (v) lưu hành, truyền bá
(C) simplify (v) làm đơn giản, đơn giản hóa
(D) inherit (v) thừa kế, thừa hưởng
- be put into effect = take effect = go/ come into effect = be effective = become
effective = be in effect = be valid = be validated = có hiệu lực
- applications for loans : đơn xin vay
- applications for membership/ licences : đơn xin làm hội viên/ cấp giấy phép hoạt
động
- legal procedure : thủ tục pháp lý
- currently = presently = hiện thời, hiện nay (hiện tại tiếp diễn)
- Key C
Dịch: Kế hoạch để Đ N GI N HịA các thủ tục pháp lý xung quanh các đơn xin vay
hiện đang được làm cho có hiệu lực.
15. The Redfield Botanical Garden features nearly all _______ of roses that are native
to the country.
(A) variously
(B) varieties
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
(C) various
(D) varies
- all/ several/ among/ multiple/ numerous + Ns --> cần n số nhiều
(A) variously (adv) khác nhau
(B) variety (n) đa dạng, nhiều thứ, nhiều loại
(C) various (adj) khác nhau
(D) vary (v) thay đổi, biến đổi
- Key B
Dịch: Vườn Bách thảo Redfield bao gồm gần như tất cả LOÀI/ LO I hoa hồng bản
xứ của quốc gia.
TEST 1 – NEW ECONOMY
16. The newly enforced regulation states that people are not allowed to smoke
_______ fifty feet of any hospital entrance.
(A) about
(B) within
(C) beside
(D) nearby
- Chọn giới từ hợp nghĩa :
(A) about (về, khoảng)
(B) within (ở trong, trong vòng, trong phạm vi)
(C) beside (bên cạnh)
(D) nearby (gần, lân cận)
- The newly enforced regulation = the + adv + adj + n : quy định mới được thi hành,
được thực thi
- enforce = implement (v) làm cho có hiệu lực, bắt tuân theo, đem thi hành, thực thi
- Key B
Dịch: Quy định mới được thi hành khẳng định rằng mọi người không được phép hút
thuốc TRONG PH M VI 50 feet từ lối vào bất kỳ của bệnh viện. (1 feet = 1 foot =
0,3048 m met = 30.48 cm = 12 inch)
17. Since we lengthened the company’s lunch break by 30 minutes, workplace morale
has _______ improved.
(A) noticeably
(B) noticing
(C) noticeable
(D) notice
(A) noticeably
- have/has + adv + V3
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
18. Operating the up-to-date equipment at the factory demands a high level of
technical _______ .
(A) abuse
(B) recognition
(C) facility
(D) expertise
- Chọn n hợp nghĩa :
(A) abuse (n) sự lạm dụng, sự lộng hành
(B) recognition (n) sự công nhận, sự thừa nhận
(C) facility (n số nhiều) điều kiện dễ dàng, thuận lợi, phương tiện dễ dàng, những tiện
nghi, cơ sở vật chất
(D) expertise (n) sự thành thạo, chuyên môn
- technical expertise : chuyên môn kĩ thuật
- up-to-date = update = make adjustments to st = renovate = remodel = refurbish =
rebuild = reconstruct = redecorate = repair = modernize = cập nhật, nâng cấp, đổi mới,
cải tiến
- equipment = items = products = goods = articles = wares = utensils = gadgets =
devices= tools = appliances = hàng hóa, dụng cụ, thiết bị
- Key D
Dịch: Vận hành thiết bị hiện đại tại nhà máy đòi hỏi/ yêu cầu 1 mức độ cao về
CHUYểN MÔN kĩ thuật.
TEST 1 – NEW ECONOMY
(A) noticeably = considerably = significantly = remarkably = đáng kể, đáng lưu ý,
đáng quan tâm
(B) noticing (v-ing)
(C) noticeable (adj) đáng chú ý, có thể nhận thấy
(D) notice (v-n) nhận biết, nhận thấy - sự chú ý, sự thông báo
- lengthen (v) làm dài ra, kéo dài ra, tăng thêm
- company = corporation = agency = firm = plant = business = enterprise =
organization =
= association = foundation = establishment = institute = institution = cơng ty, tập đồn,
tổ chức
- lunch break : bữa trưa ăn trưa
- workplace morale : tinh thần làm việc
- Key A
Dịch: Kể từ khi chúng ta kéo dài giờ nghỉ trưa của công ty thêm 30 phút, tinh thần làm
việc đã cải thiện ĐÁNG K .
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
20. Throughout the Unified Trade Conference, professional _______ were assisting
delegates from overseas with understanding the presentations.
(A) interpret
(B) interpreting
(C) interpreters
(D) interprets
- Cần n số nhìu sau adj professional (chuyên nghiệp, nhà nghề)
(A) interpret = explain = clarify = account for (v) giải thích, diễn giải
(B) interpreting (v-ing)
(C) interpreters (n) thơng dịch viên, người giải thích
(D) interprets (v-s)
- assist (aid, help) sb with st = assist (aid, help) sb in doing st
- delegate (v-n) ủy thác, giao phó - người đại biểu, người đại diện
- professional (a-n) chuyên nghiệp, nhà nghề - người chuyên nghiệp
- interpreters professional : phiên dịch viên, thông dịch viên chuyên nghiệp
- presentation (n) = speech = bài thuyết trình, bài phát biểu
TEST 1 – NEW ECONOMY
19. For being the worker who _______ most positively, Eliza received a small cash
bonus.
(A) is evaluating
(B) have evaluated
(C) was evaluated
(D) is being evaluated
- Chia thì :
(A) is evaluating (hiện tại tiếp diễn)
(B) have evaluated (hiện tại hoàn thành)
(C) was evaluated (bị động quá khứ đơn)
(D) is being evaluated (bị động hiện tại tiếp diễn)
- received : việc đã xảy ra, cô ấy đã nhận rồi --> quá khứ --> loại hiện tại ở A và C,
chủ ngữ số ít loại động từ số nhiều ở B. Nếu loại không được dịch nghĩa và chọn bị
động nhé
- for = for the reason that = because = since = as = inasmuch as = now that = seeing
that = seeing as = inasmuch as = as a result = given that + S + V = bởi vì
- evaluate = gauge = assess (v) đánh giá
- Key C
Dịch: Vì là nhân viên Đ C ĐÁNH GIÁ tích cực nhất, Eliza nhận được 1 phần
thưởng tiền mặt nhỏ.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
- Key C
Dịch: Trong suốt Hội nghị Thương mại Thống Nhất, các THÔNG D CH VIểN
chuyên nghiệp đã giúp các đại biểu từ nước ngoài với việc hiểu các bài thuyết trình.
22. The Happy Farm day care center provides a large _______ of activities for toddlers
and children.
(A) graduation
(B) acceptance
(C) variety
(D) skills
- Chọn n hợp nghĩa sau adj large (rộng lớn) :
(A) graduation (n) sự tốt nghiệp, sự tăng dần dần
(B) acceptance (n) sự chấp thuận, sự đồng ý
(C) variety (n) nhiều thứ, đủ loại
(D) skills (n) kỹ năng, sự khéo léo
- Cụm: a variety of = diverse = various = several = 1 loạt, nhiều thứ, đa dạng về
- a wide/large variety of = a wide/large range of = a wide/large selection of = various =
1 loạt, nhiều thứ, đa dạng về
TEST 1 – NEW ECONOMY
21. KWC TV’s new sitcom has proven to be _______ popular with viewers under the
age of 20.
(A) immensely
(B) immense
(C) immensity
(D) immensities
- be + adv + adj --> cần adv
(A) immensely (adv) rất, rất nhiều
(B) immense (adj) mênh mông, bao la
(C) immensity (n không đếm được) sự mênh mơng, sự bao la
(D) immensities (khơng có immensities)
- sitcom (n) = sitcome = situation comedy = phim hài tình huống
- immensely (adv) = enormously = dreadfully = extremely = hugely = rất nhiều, vô
cùng, hết sức
- immense (adj) = enormous = huge = giant = boundless = infinite = immeasurable =
mênh mông, rộng lớn, bát ngát
- Key A
Dịch: Phim hài tình huống mới của KWC TV đã cho thấy VƠ CỐNG/ C C Kǵ được
ưa thích với khán giả dưới 20 tuổi.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
- provide/ supply/ offer st for sb = provide/ supply/ offer sb with st = cung cấp cho ai
cái gì
- toddler (n) đứa bé mới biết đi, đứa bé đi chập chững
- Key C
Dịch: Trung tâm chăm sóc ban ngày Happy Farm cung cấp M T LO T lớn các hoạt
động cho trẻ mới biết đi và trẻ em.
- change = modification = revision = alteration = adjustment = correction (n) sự thay
đổi, sự chỉnh sửa
- change = modify = revise = alter = adjust = correct (v) thay đổi, chỉnh sửa = rectify
(adj)
- biweekly (adj - adv) 2 tuần 1 lần
- payroll system : hệ thống trả lương
- Key C
Dịch: Trưởng phịng kế tốn sẽ giám sát sự thay đổi S P T I/ S P Đ N đối với hệ
thống trả lương 2 tuần 1 lần Bryce Consulting.
TEST 1 – NEW ECONOMY
23. The head of accounting will oversee Bryce Consulting’s _______ change to a
biweekly payroll system.
(A) abundant
(B) arrogant
(C) upcoming
(D) frequent
- Chọn adj hợp nghĩa bổ nghĩa cho n change (sự thay đổi)
(A) abundant = ample = plentiful = copious = bountiful = phong phú, dồi dào
(B) arrogant = haughty = lofty = kiêu ngạo, kiêu căng
(C) upcoming = coming = oncoming = forthcoming = following = sắp đến, sắp tới
(D) frequent = thường xuyên
- Thì tương lai chọn ngay upcoming
- upcoming change : thay đổi sắp tới, thay đổi sắp đến
- accounting (n) kế tốn, sự tính tốn, sự thanh toán
- oversee (v) = manage = supervise = monitor = quản lý, giám sát
- make a change to st = change st = make a alteration to st = thay đổi
24. Maxi Megastores will be giving a discount on custom curtains from next month
_______ the end of the year.
(A) through
(B) around
(C) about
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
(D) between
- Chọn giới từ hợp nghĩa :
(A) through (qua, xun qua, thơng qua, xun suốt)
(B) around (xung quanh, vịng quanh)
(C) about (về, khoảng chừng, vào khoảng)
(D) between (giữa, ở giữa)
- from … through/ to
- custom curtains : rèm đặt may, rèm làm theo yêu cầu
- Key A
Dịch: Maxi Megastores sẽ giảm giá cho các bức rèm đặt may từ tháng tới CHO Đ N
cuối năm.
TEST 1 – NEW ECONOMY
25. The CEO believes that an overhaul of the hiring _______ could lead to higher staff
retention in the long run.
(A) candidate
(B) instance
(C) process
(D) consensus
- n of n --> Cần n hợp nghĩa để tạo thành n ghép làm chủ ngữ cho v could ở sau
(A) candidate = applicant = ứng cử viên
(B) instance = circumstances = conjuncture = situations = trường hợp, tình thế, hồn
cảnh
(C) process (n) q trình, quy trình
(D) consensus = consent = approval = sanction = acceptance = endorsement =
affirmation =
= acquiescence = approbation = sự đồng ý, sự chấp thuận
- Cụm: hiring process : quá trình tuyển dụng, quy trình tuyển dụng
- overhaul (v - n) kiểm tra, đại tu, xem xét kỹ lưỡng - sự đại tu, sự xem xét kỹ lưỡng
- retention (n) = retain (v) = preserve (v) sự giữ lại, sự duy trì, sự ghi nhớ
- in the long run = in a long while = khoảng thời gian dài
- Key C
Dịch: Tổng giám đốc tin rằng việc xem xét kỹ lưỡng QUY TRỊNH/ QUÁ TRỊNH
tuyển dụng có thể dẫn đến việc giữ nhân viên cao hơn trong thời gian dài.
26. Hines Gym has distributed promotional flyers focused on _______ residents to get
in shape for the summer.
(A) persuading
(B) persuade
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
(C) persuades
(D) to persuade
- Sau giới từ + adj/ Ving + n
(A) persuading (adj/ v-ing)
(B) persuade = convince (v) thuyết phục
(C) persuades (v-s)
(D) to persuade (to v)
- promotional flyers : tờ rơi quảng cáo
- focus on st = concentrate on st = to keep your eye on the ball = tập trung vào việc gì
- Key A
Dịch: Phịng tập thể dục Hines đã phát tờ rơi quảng cáo tập trung vào việc THUY T
PH C cư dân luyện tập dưỡng eo giữ dáng cho mùa hè.
TEST 1 – NEW ECONOMY
27. Financier Investments _______ announced its acquisition of Paito Manufacturing,
despite rumors that the deal had been abandoned.
(A) almost
(B) rather
(C) just
(D) somewhat
- Chọn adv hợp nghĩa :
(A) almost (adv) gần như, hầu như
(B) rather (adv) hơn
(C) just (adv) gần đây, mới đây
(D) somewhat = a little = a bit (adv) hơi, 1 chút
- just/ recently/ lately/ already + V2
- have/ has just/ recently/ lately/ already + V3
- acquisition = purchase = buyout = take over = pick up (n) sự đạt được, giành được,
sự mua lại
- rumors that : những tin đồn rằng
- abandon (v) bỏ rơi, hủy bỏ, ruồng bỏ
- despite = inspite = notwithstanding + N/ Ving
- Key C
Dịch: Công ty đầu tư Financier G N ĐỂY công bố việc mua lại nhà sản xuất Paito
mặc dù những tin đồn rằng thỏa thuận này đã bị hủy bỏ.
28. Before mailing your document, please check to make sure that the _______ is clear
and legible.
(A) printer
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.
29. _______ tonight’s weather conditions, the city’s anniversary celebration will go
ahead as planned at 8:00 P.M.
(A) Regardless of
(B) Provided
(C) On behalf of
(D) Nevertheless
- Chọn giời từ hợp nghĩa :
(A) Regardless of = Irrespective or = Reckless of = (prep) bất kể, bất chấp, không
màng tới
(B) Provided = Providing = As long as (conj) miễn là, với điều kiện là
(C) On behalf of (prep) đại diện cho, thay mặt cho, nhân danh ai
(D) Nevertheless = Nonetheless = However (adv - conj) = tuy nhiên, tuy thế
- in one's behalf = in behalf of sb = để giúp đỡ ai đó
- on one's behalf = on behalf of sb = thay mặt, nhân danh, giúp đỡ ai
- anniversary celebration = anniversary = celebration = carnival = festival = ceremony
= luncheon= (award) dinner = (award) banquet = occassion = reception = function = lễ
kỷ niệm, lễ hội, bữa tiệc
- Key A
Dịch: B T CH P điều kiện thời tiết tối nay, lễ kỷ niệm của thành phố sẽ tiến hành
như kế hoạch đã định lúc 8h tối.
TEST 1 – NEW ECONOMY
(B) printable
(C) print
(D) printed
- Cần n làm chủ ngữ sau mạo từ the, dịch nghĩa và chọn đáp án đúng
(A) printable (adj) có thể xuất bản, có thể in được
(B) printer (n) máy in
(C) print (v - n) in - sự in ra, bản in
(D) printed (v-ed)
- check (n - v) = inspection = investigation = research = study = test = examination =
review = look over/ through/ into = go through = go over = figure out = scrutinize =
kiểm tra, xem xét, nghiên cứu, điều tra
- legible (adj) rõ ràng, dễ đọc
- Key C
Dịch: Trước khi gửi tài liệu của bạn, hãy kiểm tra để chắc chắn rằng B N IN/ CH
IN RA là rõ ràng và dễ đọc.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
31. The files relating to the case are highly _______ and are only accessible with a
security clearance.
(A) classify
(B) classification
(C) classifying
(D) classified
- be + adv + adj
(A) classify (v) phân loại, phân hạng
(B) classification (n) sự phân loại, sự phân hạng
(C) classifying (v-ing)
(D) classified (adj) = confidential = intimate = tuyệt mật, bí mật
- highly classified = có tính bí mật cao
- classified information/documents/material : thông tin, tài liệu tuyệt mật
- accessible (adj) truy cập, có thể tới được
- security clearance : giám sát an ninh, cho phép tiếp cận thông tin mật
- relating to = about = concerning = regarding = in/ with regard to = with relation to =
relative to = as to = as for = in/with respect to = referring to = pertain to = liên quan
đến, về việc
- Key D
TEST 1 – NEW ECONOMY
30. The community center’s director thanked Mr. Jacobs for _______ the weekly
lecture series on historical events.
(A) organizing
(B) insisting
(C) circulating
(D) applying
- Chọn V-ing hợp nghĩa sau giới từ for :
(A) organize (v) tổ chức, thiết lập
(B) insist (v) nhất định, khăng khăng, cố nài
(C) circulate (v) lưu hành, truyền bá
(D) apply (v) áp dụng, ứng dụng
- weekly lecture : bài giảng hàng tuần
- historical events : sự kiện lịch sử
- Key A
Dịch: Giám đốc Trung tâm cộng đồng đã cảm ơn ơng Jacobs vì T CH C/ THI T
L P 1 loạt bài giảng hàng tuần về các sự kiện lịch sử.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
Dịch: Các tập tin (cái mà) liên quan đến vụ án có TệNH Bệ M T cao và chỉ có thể
truy cập khi có sự cho phép sử dụng thơng tin mật..
32. _______ has been done about the traffic congestion on Main Street, although
motorists have complained repeatedly.
(A) What
(B) Every
(C) Little
(D) No
- Cần đại từ làm "chủ ngữ" :
(A) What (điều)
(B) Every (adj) mỗi
(C) Little (adj - n) ít, có rất ít
(D) No + n(adj) không
- Loại mệnh đề danh ngữ với What đầu câu ở A vì 2 câu độc lập được nối bằng liên từ
although
- Loại adj ở B và D vì khơng có n phía sau
- Little vừa là adj và đại từ
- traffic congestion = traffic jams : tắc nghẽn, ùn tắc giao thông
- motorists (n) người lái xe ô tô
- complain (v) phàn nàn, kêu ca
- Key C
TEST 1 – NEW ECONOMY
- Cụm hay đi với trạng từ "highly" :
+ highly classified : có tính bí mật cao
+ highly regarded : được đánh giá cao
+ highly recomended : được đề cử, đánh giá cao
+ highly skilled : có kỹ năng xuất sắc
+ highly structured : có cấu trúc cao
+ highly train : được tập huấn kỹ lưỡng
+ highly competitive : mang tính cạnh tranh cao
+ highly appreciate : được đánh giá cao, được ưa chuộng
+ highly considered : được xem xét kỹ càng
+ highly vulnerable : rất dễ bị tổn thương
+ highly/ very likely = most possibly /probably : rất có khả năng
+ highly sensitive : rất nhạy cảm
+ highly motivated : tích cực tận tụy
+ highly contagious : có tính lay lan cao
Quyểnàs hàn được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
Dịch: Cị R T ệT/ H U NH KHÔNG Cị điều đã được thực hiện về tình trạng tắc
nghẽn giao thơng trên tuyến đường chính, mặc dù người lái xe đã phàn nàn nhiều lần.
34. After _______ interest in the Web site, Arcadian Apparel will follow up on
targeting specific consumers with an ad campaign by mail.
(A) generating
(B) generate
(C) generated
(D) to generate
- Sau After + n/ Ving/ clause mà sau chỗ trống chưa có động từ nên đây khơng phải là
mệnh đề --> After + Ving
- Thường có 6 giới từ mở đầu mệnh đề phụ theo sau bởi Ving: When, By, Upon, After,
Before, While
- follow up ( cụm v) tiếp tục, tiếp theo
- specific (adj) = designated = in particular = chỉ rõ, định rõ, cụ thể
- targeting specific consumers : nhắm đến, hướng đến những người tiêu dùng cụ thể
- consumers (n) người tiêu dùng, người tiêu thụ
- ad campaign = advertising campaign : chiến dịch quảng cáo
- Key A
Dịch: Sau khi T O RA sự quan tâm về trang web, Arcadian Apparel sẽ tiếp tục với
TEST 1 – NEW ECONOMY
33. The Camelot Hotel’s caterer asks for ten days’ notice to _______ events that
require vegetarian options.
(A) accommodate
(B) respect
(C) bring
(D) alleviate
- Chọn v hợp nghĩa sau động từ to :
(A) accommodate = fulfill = meet (v) đáp ứng, hoàn thành
(B) respect (v) tơn trọng, kính trọng
(C) bring (v) mang lại, đem lại
(D) alleviate = ease (v) giảm bớt
- ask for st = request st = call for st = yêu cầu, đề nghị làm điều gì đó
- vegetarian option : lựa chọn món ăn chay
- caterer (n) cơng ty cung cấp dịch vụ lương thực, thực phẩm
- Key A
Dịch: Công ty cung cấp dịch vụ lương thực thực phẩm cho khách sạn Camelot đề nghị
thông báo trước 10 ngày để ĐÁP NG các sự kiện mà yêu cầu có các món ăn chay.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
việc nhắm đến những người tiêu dùng cụ thể với 1 chiến dịch quảng cáo bằng thư/ qua
mail.
36. Since these forklifts have to be operated _______, we’ll need to hire some extra
machinists.
(A) manual
(B) manually
(C) manuals
(D) more manual
- Cần adv bổ nghĩa cho động từ operated :
(A) manual (n - adj) sổ tay, sách học - thuộc sổ tay, làm bằng tay
(B) manually (adv) bằng tay, thủ công
(C) manuals (n-s)
(D) more manual (more + adj)
- Câu đã đầy đủ hết các thành phần: Since + S + V (câu bị động khơng có tân ngữ) -->
TEST 1 – NEW ECONOMY
35. The city’s public healthcare workers _______ in providing treatment for the
elderly.
(A) confide
(B) realize
(C) specialize
(D) guarantee
- Chọn v hợp nghĩa và theo giới từ "in" :
(A) confide (ngoại v) giao phó, phó thác, giãi bày tâm sự
(B) realize (ngoại v) nhận ra, nhận thấy
(C) specialize (nội v) chuyên môn, chuyên về
(D) guarantee (ngoại v) bảo đảm, cam đoan
- Loại ngoại động từ ở A B và D, chỉ có C là nội động từ theo sau nó là giới từ in
+ confide st
+ realize st
+ guarantee st
+ specialize in st = expertise in (doing) st = background in = experience in = chun
mơn về cái gì
- confide to sb : tâm sự cùng với ai
- guarantee to do st : đảm bảo sẽ làm điều gì đó
- Key C
Dịch: Nhân viên y tế công cộng của thành phố CHUYểN V việc điều trị cho người
già.
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hoà ộngàđồng.
điền trạng từ
- manually operated : được điều khiển, vận hành bằng tay
- remotely operated : được điều khiển từ xa
- machinists (n) thợ điều khiển máy, người dùng máy
- Key B
Dịch: Vì các xe nâng hàng/ xe cẩu phải được vận hành B NG TAY/ TH CÔNG,
chúng ta sẽ cần phải thuê thêm 1 số thợ điều khiển máy.
TEST 1 – NEW ECONOMY
37. This demographics information needs to be systematized in a database _______
potential customers to be easily identified and targeted.
(A) whose
(B) so as to
(C) in order for
(D) now that
- whose + n : thay thế cho danh từ chỉ người và sau nó phải là 1 mệnh đề --> loại A
- so as to do st = in order to do st --> loại B
- in order for S.O to do st : để cho ai làm gì
- now that = for = for the reason that = because = since = as = inasmuch as = seeing
that = seeing as = inasmuch as = as a result = given that + mệnh đề = bởi vì --> loại D
- demographics (adj) nhân khẩu học
- potential customers = potential/ prospective/ probable/ promising + customers/
clients/ consumers/ contractors/ buyers = khách hàng tiềm năng
- database (n) kho dữ liệu, cơ sở dữ liệu
- systematize (v) hệ thống hóa, sắp xếp theo hệ thống
- identify = verify = confirm (v) nhận ra, nhận thấy, xác định
- target (v - n) mục tiêu, nhắm đến, hướng đến
- goal (n) = objective = aim = purpose = mục tiêu
- Key C
Dịch: Thông tin nhân khẩu học này cần được hệ thống hóa trong 1 cơ sở dữ liệu Đ
các khách hàng tiềm năng có thể xác định và hướng đến 1 cách dễ dàng.
38. Rumors say that Melanie Swanson will be ________ to senior manager once the
current manager retires.
(A) assisted
(B) released
(C) promoted
(D) spoken
- Chọn v hợp nghĩa :
Quyểnàs hàn yàđược biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình củầG oupà Toei àP a ti ềClu ànhằm giúp các bạn khơng có
điều kiệnàđiàhọc ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ơn luyện.àVuiàl ngàđưngàkinhàdoanhà uyển sách này vì sẽ làm mấtàđià
giá trị mà nhóm tác giả đ ngàg pà hồ ộngàđồng.