PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN HOẰNG HĨA
ĐÊ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN THI: TỐN
Bài 1. (4,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
2 5
1
2
a) A : 5 . 3
3 6
18
b) B 3. 5. 52 23 :11 16 2015
1
1
1
1
c)C 1
1
1
.... 1
1.3 2.4 3.5 2014.2016
Bài 2. (4,0 điểm)
2
8.6
288
:
x
3
50
x
a) Tìm số tự nhiên biết:
b) Tìm các chữ số x, y để A x183 y chia cho 2;5;9 đều dư 1
2
c) Chứng tỏ rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì p 1 chia hết cho 3
Bài 3. (4,5 điểm)
5
n3
a) Cho biểu thức :
Tìm tất ca các giá trị nguyên của n để B là số nguyên
2
2
b) Tìm các số nguyên tố x, y sao cho x 117 y
100
c) Số 2 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số.
Bài 4. (5,0 điểm)
0
·
A, C A B, C B . Trên
Cho xBy 55 . Trên các tia Bx, By lần lượt lấy các điểm
B
0
·
đoạn thẳng AC lấy điểm D sao cho ABD 30 .
a) Tính độ dài AC , biết AD 4cm, CD 3cm
·
b) Tính số đo DBC
0
·
c) Từ B vẽ tia Bz sao cho DBz 90 . Tính số đo ·ABz
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: abbc ab.ac.7
2015
94
1
A 7 2012 392
2
b) Cho
. Chứng minh A là số tự nhiên chia hết cho 5
ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) A
2 5
1
2 1 1 2.2 1 1.3 2 1
2
: 5 . 3
3 6
18
3 6 2
6
6 3
b)B 3. 5. 52 23 :11 16 2015 3. 5. 33:11 16 2015
3. 15 16 2015 3 2015 2012
1
1
1
1
c)C 1
1
1
....... 1
1.3 2.4 3.5
2014.2016
22 32 42
20152
2.3.4....2015 . 2.3.4.....2015 2015.2 2015
. . .......
1.3 2.4 3.5
2014.2016 1.2.3.....2014 . 3.4.5......2016
2016 1008
Bài 2.
a) Biến đổi được:
x 3 12
x 15
2
144 122 12
x 15
x
3
12
x
9(
ktm
)
b) Do A x183 y chia cho 2 và 5 đều dư 1 y 1
9 x1830M
9 x6
Vì A x1831chia cho 9 dư 1 x1831 1M
Vậy x 6, y 1
x 3
2
c) Xét số nguyên tố p khi chia cho 3. Ta có: p 3k 1 hoặc p 3k 2 k ¥ *
2
2
p
3
k
1
p
1
3
k
1
1 9 k 2 6k M
3
Nếu
2
2
p
3
k
2
p
1
3
k
2
1
9
k
12k 3M
3
Nếu
2
3
Vậy p 1M
2
Bài 3.
a) Để B nhận giá trị nguyên thì n 3 U (5) n 3 1; 3 n 2;2;4;8
2
2
2
b) Với x 2, ta có: 2 117 y y 121 y 11 (là số nguyên tố)
2
2
Với x 2 mà x là số nguyên tố nên x lẻ y x 117 là số chẵn nên y chẵn
Kết hợp với y là số nguyên tố y 2(ktm)
Vậy x 2; y 11
100
10
30
100
30
10
c) Ta có: 10 1000 và 2 1024 10 2 (1)
100
31 63 6
31
7
31
31 28 3
31
7
Lại có : 2 2 .2 .2 2 .512 .64 và 10 2 .5 .5 2 .625 .125
100
31
Nên 2 10 (2)
100
Từ (1) và (2) suy ra số 2 viết trong hệ thập phân có 31 chữ số.
Bài 4.
a) Vì D thuộc đoạn thẳng AC nên D nằm giữa A và C
AC AD CD 4 3 7cm
b) Chứng minh tia BD nằm giữa hai tia BA và BC ta có đẳng thức
·ABC ·ABD DBC
·
·
DBC
·ABC ·ABD 550 300 600
c) Xét hai trường hợp:
- Trường hơp 1: Tia Bz và BD nằm về hai phía nửa mặt phẳng có bờ là AB nên
tia BA nằm giữa hai tia Bz , BD
0
0
0
0
·
·
Tính được: ABz 90 ABD 90 30 120
Bài 5.
a) Ta có:
abbc ab.ac.7
(1)
100.ab bc 7.ab.ac ab. 7.ac 100 bc
bc
bc
. 0
10
ab Vì
ab
nên 0 7.ac 100 10
100
110
100 7.ac 110 14
ac
16.
7
7
Vậy ac 15
7.ac 100
Thay vào (1) được 1bb5 1b.15.7 1005 110b 1050 105b 5b 45 b 9
Vậy a 1, b 9, c 5
2015
94
b) Vì 2012;92 đều là bội của 4 nên 2012 và 92 cũng là bội của 4
20122015 4.m m ¥ * ;9296 4n n ¥ *
Khi đó
7 2012
7 2012
2015
2015
392 7 4 m 34 n 7 4 34 ....1 .....1 ...0
m
94
94
392 M
10 A
n
94
1 20122015
7
392 M
5
2