Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Nguyên tắc hoạt động lực lượng Quản lý thị trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.41 KB, 32 trang )

Câu 1: Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường:
A. Trung thành với Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam; bảo vệ danh dự Tổ quốc và lợi ích quốc gia.
B. Chủ động phòng ngừa, kịp thời phát hiện, ngăn chặn và xử lý hành vi vi phạm
pháp luật trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao.
C. Tôn trọng Nhân dân, tận tụy phục vụ Nhân dân.
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: “Xây dựng và chỉ đạo thực hiện chiến lược, kế hoạch phát triển lực lượng
Quản lý thị trường..” là:
A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 3: Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường bao gồm:
A. Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật với các tổ chức, cá nhân.
B. Nhà nước tuyển chọn, đào tạo nguồn nhân lực và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại để bảo
đảm lực lượng Quản lý thị trường đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
C. Quy định về tổ chức và hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường;
D. Tất cả đều đúng
Câu 4: Có mấy Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5: Hoạt động thanh tra chuyên ngành của lực lượng Quản lý thị trường
A. hoạt động thanh tra của cơ quan Quản lý thị trường đối với tổ chức, cá nhân
trong việc chấp hành pháp luật liên quan đến quản lý thị trường được Thủ tướng Chính
phủ giao


B. hoạt động thanh tra của cơ quan Quản lý thị trường đối với tổ chức, cá nhân


trong việc chấp hành pháp luật liên quan đến quản lý thị trường.
C. là hoạt động thanh tra của cơ quan Quản lý thị trường đối với tổ chức, cá nhân
trong việc chấp hành pháp luật liên quan đến quản lý thị trường.
D. là việc tiến hành thanh tra , xem xét, đánh giá việc chấp hành pháp luật của các tổ
chức, cá nhân trong kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thương mại và lĩnh vực khác khi
được Quốc hội, Chính phủ giao
Câu 6: “hoạt động thanh tra của cơ quan Quản lý thị trường đối với tổ chức, cá
nhân trong việc chấp hành pháp luật liên quan đến quản lý thị trường.” là
A. Hoạt động kiểm tra của lực lượng Quản lý thị trường
B. Hoạt động thanh tra chuyên ngành của lực lượng Quản lý thị trường
C. Hoạt động thanh kiểm tra chuyên ngành của lực lượng Quản lý thị trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Địa bàn hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường gồm địa điểm:
A. địa bàn hoạt động của hải quan
B. các tuyến giao thông vận chuyển hàng hóa trên lãnh thổ của nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Khu vực cửa khẩu, phi thuế quan
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Chủ thể nào quyết định cấp lần đầu, cấp lại sử dụng thẻ kiểm tra thị trường
đối với người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu cơ quan Quản lý thị trường
ở trung ương:
A. Bộ trưởng Bộ Công thương
B. Tổng Cục trưởng Tổng cục QLTT
C. Thứ trưởng Bộ Công thương
D. Bộ Công thương
Câu 9: Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường:


A. Dựa vào Nhân dân, phát huy sức mạnh của Nhân dân và chịu sự giám sát của Nhân
dân.

B. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan, tổ chức có liên quan trong phòng ngừa, đấu tranh
chống các hành vi vi phạm pháp luật theo phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao.
C. Xây dựng cơ sở dữ liệu về quản lý địa bàn, kết quả kiểm tra, thanh tra chuyên
ngành, xử lý vi phạm hành chính và cơ sở dữ liệu khác phục vụ hoạt động của lực
lượng Quản lý thị trường.
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Chủ thể nào ban hành Pháp lệnh Quản lý thị trường
A. Quốc hội
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng Chính phủ
Câu 11: Lực lượng Quản lý thị trường được tổ chức từ trung ương đến địa phương
theo nguyên tắc:
A. Tập trung, dân chủ
B. tập trung, thống nhất.
C. Thống nhất, minh bạch
D. Chính xác, dân chủ
Câu 12: Chủ thể nào thống nhất quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị
trường.
A. Bộ Cơng thương
B. Chính phủ
C. Thủ tướng
D. Bộ trưởng Bộ Cơng thương
Câu 13: “Chủ động phịng ngừa, kịp thời phát hiện, ngăn chặn và xử lý hành vi vi
phạm pháp luật trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao..” là:
A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường


B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường

D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 14: Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường:
A. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật; tôn trọng và bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền con
người, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân; bảo đảm khách quan,
chính xác, cơng khai, minh bạch, không phân biệt đối xử; tạo môi trường thuận lợi
cho phát triển kinh tế, xã hội và bảo đảm an sinh xã hội.
B. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan, tổ chức có liên quan trong phịng ngừa, đấu tranh
chống các hành vi vi phạm pháp luật theo phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao.
C. Thu thập tài liệu, chứng cứ, lấy mẫu sản phẩm hàng hóa, tang vật, phương tiện
có dấu hiệu vi phạm, trưng cầu giám định, kiểm nghiệm mẫu vật là hàng hóa, tài
liệu, giấy tờ, vật chứng liên quan đến vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân.
D. Tất cả đều đúng
Câu 15: Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường:
A. Bảo vệ bí mật nguồn thơng tin, tài liệu, kết quả kiểm tra, thanh tra liên quan đến tổ
chức, cá nhân được kiểm tra, thanh tra chuyên ngành.
B. Áp dụng các biện pháp nghiệp vụ phục vụ hoạt động kiểm tra, thanh tra chuyên
ngành và xử lý vi phạm hành chính.
C. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan, tổ chức có liên quan trong phịng ngừa, đấu tranh
chống các hành vi vi phạm pháp luật theo phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao.
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Đối tượng áp dụng của Pháp lệnh QLTT:
A. Cơ quan Quản lý thị trường.
B. Công chức Quản lý thị trường.
C. Cơ quan nhà nước liên quan đến tổ chức, hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường.
D. tất cả đều đúng
Câu 17: Địa bàn hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường gồm địa điểm:


A. bến tàu, bến xe
B. sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thương mại của tổ chức, cá nhân tại nước

ngoài
C. địa bàn hoạt động của hải quan
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Chủ thể nào quy định cụ thể nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của lực
lượng Quản lý thị trường các cấp?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Chính phủ
C. Bộ trưởng Bộ Tài Chính
D. Bộ Tài chính
Câu 19: Hoạt động kiểm tra của lực lượng Quản lý thị trường là
A. hoạt động xem xét, đánh giá của cơ quan Quản lý thị trường đối với tổ chức, cá nhân
trong việc chấp hành pháp luật liên quan đến quản lý thị trường được Thủ tướng Chính
phủ giao
B. hoạt động xem xét, đánh giá của cơ quan Quản lý thị trường đối với tổ chức, cá nhân
trong việc chấp hành pháp luật liên quan đến quản lý thị trường.
C. là việc tiến hành xem xét, đánh giá việc chấp hành pháp luật của các tổ chức, cá
nhân trong kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thương mại và lĩnh vực khác khi được
Chính phủ giao.
D. là việc tiến hành xem xét, đánh giá việc chấp hành pháp luật của các tổ chức, cá nhân
trong kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thương mại và lĩnh vực khác khi được Quốc
hội, Chính phủ giao
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
A. Bảo vệ bí mật nguồn thông tin, tài liệu, kết quả kiểm tra, thanh tra liên quan đến
tổ chức, cá nhân được kiểm tra, thanh tra chuyên ngành.
B. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước.


C. Thực hiện đúng, đầy đủ và chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện nhiệm vụ, quyền
hạn được giao.
D. Tôn trọng Nhân dân, tận tụy phục vụ Nhân dân.

Câu 21: Những việc công chức Quản lý thị trường không được làm
A. Sử dụng tài sản của Nhà nước và của Nhân dân trái pháp luật.
B. Phân biệt đối xử dân tộc, nam nữ
C. Trốn tránh trách nhiệm
D. tất cả đều đúng
Câu 22: Cơng chức bị tạm đình chỉ sử dụng thẻ kiểm tra thị trường trong các trường
hợp sau đây:
A. Bị giáng chức
B. Bị tạm giữ
C. Bị cách chức
D. Bị buộc thôi việc
Câu 23: Các ngạch công chức Quản lý thị trường:
A. Kiểm sốt viên chính thị trường; Kiểm soát viên thị trường;
B. Kiểm soát viên trung cấp thị trường, Kiểm soát viên sơ cấp thị trường.
C. Kiểm soát viên cao cấp thị trường; nhân viên kiểm soát thị trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Nhà nước xây dựng lực lượng Quản lý thị trường:
A. chính quy, tinh nhuệ từng bước hiện đại.
B. Liêm chính, chuyên nghiệp, hiện đại.
C. chính quy, minh bạch, hiện đại.
D. chính quy, chuyên nghiệp, hiện đại.
Câu 25: “Nhà nước tuyển chọn, đào tạo nguồn nhân lực và đầu tư cơ sở vật chất
hiện đại để bảo đảm lực lượng Quản lý thị trường đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được
giao.” là:


A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường

Câu 26: Công chức Quản lý thị trường:
A. được bổ nhiệm vào ngạch công chức Quản lý thị trường.
B. được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ vào ngạch công chức Quản lý thị trường.
C. được bồi dưỡng nghiệp vụ vào ngạch công chức Quản lý thị trường.
D. được đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, bổ nhiệm vào ngạch công chức Quản lý thị
trường.
Câu 27: “Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong hoạt động
kiểm tra, thanh tra chuyên ngành, xử lý vi phạm hành chính.” là:
A.

A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường

B.

B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường

C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 28: “Hợp tác quốc tế liên quan đến hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường,
gồm trao đổi thông tin, hợp tác nghiệp vụ, ký kết và tổ chức thực hiện các thỏa
thuận quốc tế.” là:
A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường:
A. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân công,
phân cấp rõ ràng.
B. Liên hệ chặt chẽ với Nhân dân, lắng nghe ý kiến và chịu sự giám sát của Nhân dân.



C. . Dựa vào Nhân dân, phát huy sức mạnh của Nhân dân và chịu sự giám sát của
Nhân dân.
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Lực lượng Quản lý thị trường thực hiện chức năng phòng, chống, xử lý các
hành vi:
A. hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
B. hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
C. hành vi vi phạm pháp luật về đo lường
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường bao gồm:
A. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật liên
quan đến hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường;
B. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan, tổ chức có liên quan trong phịng ngừa, đấu tranh
chống các hành vi vi phạm pháp luật theo phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao.
C. Bảo vệ bí mật nguồn thông tin, tài liệu, kết quả kiểm tra, thanh tra liên quan đến tổ
chức, cá nhân được kiểm tra, thanh tra chuyên ngành.
D. Tất cả đều đúng
Câu 32: Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường:
A. Thanh tra chuyên ngành
B. Xử lý vi phạm hành chính
C. Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật với các tổ chức, cá nhân.
D. Tất cả đều đúng
Câu 33: “Áp dụng các biện pháp nghiệp vụ phục vụ hoạt động kiểm tra, thanh tra
chuyên ngành và xử lý vi phạm hành chính” là:
A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường



D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 34: Lực lượng Quản lý thị trường thực hiện chức năng phòng, chống, xử lý các
hành vi:
A. kinh doanh hàng hóa nhập lậu
B. sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng nhái, hàng cấm, hàng hóa khơng rõ nguồn gốc xuất
xứ
C. hàng không đảm bảo chất lượng QCVN
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Có mấy ngạch công chức Quản lý thị trường:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 36: “Dựa vào Nhân dân, phát huy sức mạnh của Nhân dân và chịu sự giám sát
của Nhân dân..” là:
A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 37: “Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về lực lượng
Quản lý thị trường;” là:
A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 38: “Hướng dẫn, thực hiện và tuyên truyền pháp luật liên quan đến hoạt động
của lực lượng Quản lý thị trường” là:


A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường

B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 39: Công chức Quản lý thị trường là:
A. người được tuyển dụng, bổ nhiệm theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
B. người được bổ nhiệm theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
C. người được xét tuyển theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức
D. người được tuyển dụng theo quy định của pháp luật về cán bộ, cơng chức
Câu 40: Vị trí, chức năng của lực lượng Quản lý thị trường: Lực lượng Quản lý thị
trường là …………………của Nhà nước thực hiện chức năng phòng, chống, xử lý
các hành vi kinh doanh hàng hóa nhập lậu;
A. lực lượng chuyên nghiệp
B. lực lượng chuyên trách
C. Tổ chức chuyên trách
D. Cơ quan chuyên trách
Câu 41: Quyết định kiểm tra chuyên ngành của lực lượng quản lý thị trường phải
ghi rõ những nội dung chính sau đây:
A. Mức độ xử phạt
B. Nơi nhận
C. Căn cứ ban hành quyết định kiểm tra;
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Công chức bị thu hồi thẻ kiểm tra thị trường trong các trường hợp sau đây:
A. Có hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động công vụ theo quy định của pháp luật
mà chưa có quyết định xử lý;
B. Chuyển công tác sang cơ quan, đơn vị khác
C. Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách


D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Điều kiện được cấp thẻ kiểm tra thị trường:

A. Đã hết thời gian tập sự
B. Đã được bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của Bộ trưởng Bộ
Cơng Thương;
C. Có thời gian giữ ngạch trên 3 năm
D. Tất cả đều sai
Câu 44: Quyết định kiểm tra định kỳ, quyết định kiểm tra chuyên đề được ban hành
căn cứ vào kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc ban hành và không
quá ………lần trong một năm về cùng nội dung đối với một đối tượng kiểm tra
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45: Thời hạn sử dụng của thẻ kiểm tra thị trường là bao nhiêu năm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 46: Công chức Quản lý thị trường chỉ được sử dụng và phải xuất trình thẻ kiểm
tra thị trường khi nào?
A. Khi đi công tác
B. Khi đi họp
C. Khi thực hiện hoạt động kiểm tra theo quy định.
D. Tất cả đều đúng


Câu 47: Quyết định kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề phải được tổ chức thực
hiện trong thời hạn chậm nhất là ……… ngày làm việc, kể từ ngày ban hành quyết
định kiểm tra
A. 06
B. 07

C. 05
D. 03
Câu 48: Cơng chức bị tạm đình chỉ sử dụng thẻ kiểm tra thị trường trong các trường
hợp sau đây:
A. Bị xử lý kỷ luật bằng hình thức cảnh cáo;
B. Mất năng lực hành vi dân sự.
C. Bị Tòa án kết án bằng bản án hình sự có hiệu lực pháp luật
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Các trường hợp cấp lần đầu thẻ kiểm tra thị trường bao gồm:
A. Công chức được quy hoạch giữ chức vụ Phó Phịng, Trưởng phịng trở lên
B. Công chức được bổ nhiệm giữ chức vụ là người đứng đầu cơ quan Quản lý thị
trường có thẩm quyền ban hành quyết định kiểm tra.
C. Công chức được tuyển dụng đã hết thời gian tập sự
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Các hình thức kiểm tra chuyên ngành của lực lượng quản lý thị trường:
A. Kiểm tra định kỳ.
B. Kiểm tra thường niên
C. Kiểm tra cơ động
D. Kiểm tra hàng quý
Câu 51: Quyết định kiểm tra chuyên ngành của lực lượng quản lý thị trường phải
ghi rõ mấy nội dung chính sau đây:
A. 5
B. 6


C. 7
D. 8
Câu 52: Trường hợp công chức được cấp lại thẻ kiểm tra thị trường thì thẻ đang sử
dụng:
A. Được giữ lại nhưng không được phép sử dụng

B. Được thu hồi và lưu trữ tại Tổng Cục QLTT
C. bị bấm lỡ trịn ở góc trên phải để nhận biết thẻ khơng cịn giá trị sử dụng
D. được thu hồi và tiêu hủy
Câu 53: “Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm tham gia xây dựng,
phối hợp, tạo điều kiện cho lực lượng Quản lý thị trường thực hiện chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.” là:
A. Xây dựng lực lượng Quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động của lực lượng Quản lý thị trường
C. Nội dung quản lý nhà nước đối với lực lượng Quản lý thị trường
D. Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường
Câu 54: Chủ thể nào quyết định thu hồi, tạm đình chỉ sử dụng thẻ kiểm tra thị
trường đối với người đứng đầu và cấp phó của người đứng đầu cơ quan Quản lý thị
trường ở trung ương:
A. Tổng Cục trưởng Tổng cục QLTT
B. Thứ trưởng Bộ Công thương
C. Bộ Công thương
D. Bộ trưởng Bộ Công thương
Câu 55: Quyết định kiểm tra chuyên ngành của lực lượng quản lý thị trường phải
ghi rõ những nội dung chính sau đây:
A. Họ, tên, chức vụ của Trưởng Đoàn và thành viên Đoàn kiểm tra;
B. Họ, tên, chức vụ của người ban hành quyết định kiểm tra.
C. Thời hạn kiểm tra;


D. Tất cả đều đúng
Câu 56: Những việc công chức Quản lý thị trường không được làm
A. Tiết lộ trái phép thông tin, tài liệu, hồ sơ vụ việc liên quan đến hoạt động kiểm tra,
thanh tra chuyên ngành của lực lượng Quản lý thị trường.
B. Cản trở lưu thông hàng hóa, kinh doanh hàng hóa
C. Có thái độ, cử chỉ, phát ngôn không đúng quy định đối với tổ chức, cá nhân trong khi

thi hành công vụ.
D. Tất cả đều đúng
Câu 57: Công chức được cấp lại thẻ kiểm tra thị trường trong các trường hợp sau
đây:
A. Thẻ đã hết hạn sử dụng
B. Thay đổi thông tin ghi trên thẻ kiểm tra thị trường
C. Hết 06 tháng kể từ khi kết thúc thời gian bị thi hành kỷ luật hạ bậc lương, giáng chức,
cách chức
D. Hết 24 tháng kể từ khi kết thúc thời gian bị thi hành kỷ luật hạ bậc lương, giáng chức,
cách chức
Câu 58: Kế hoạch kiểm tra định kỳ và chuyên đề được gửi cho đối tượng được kiểm
tra và cơ quan, tổ chức có liên quan ………khi được phê duyệt hoặc ban hành.
A. 3 ngày sau
B. ngay sau
C. 2 ngày sau
D. 1 ngày sau
Câu 59: Mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp lần đầu, cấp lại, thu hồi, tạm đình chỉ sử dụng
thẻ kiểm tra thị trường do chủ thể nào quy định?
A. Bộ Công Thương
B. Tổng Cục trường Tổng Cục QLTT
C. Tổng Cục QLTT


D. Bộ trưởng Bộ Công Thương
Câu 60: Thời hạn sử dụng của thẻ kiểm tra thị trường được tính từ:
A. Ngày chính thức được bổ nhiệm giữ ngạch QLT
B. ngày được ghi trên thẻ kiểm tra thị trường
C. Ngày được phát thẻ kiểm tra thị trường
D. Tất cả đều đúng
Câu 61: Có mấy hình thức kiểm tra chuyên ngành của lực lượng quản lý thị trường:

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 62: Công chức bị thu hồi thẻ kiểm tra thị trường trong các trường hợp sau đây:
A. Mất năng lực hành vi dân sự.
B. Có hành vi vi phạm pháp luật trong hoạt động công vụ theo quy định của pháp luật
mà chưa có quyết định xử lý;
C. Tham mưu, ban hành quyết định trái pháp luật, không thực hiện đúng quy định của
pháp luật về kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính từ hai lần trở lên nhưng chưa đến
mức xử lý kỷ luật;
D. Tất cả đều đúng
Câu 63: Công chức bị thu hồi thẻ kiểm tra thị trường trong các trường hợp sau đây:
A. bị xử lý kỷ luật bằng hình thức hạ bậc lương
B. Bị Tịa án kết án bằng bản án hình sự có hiệu lực pháp luật
C. nghỉ hưu, thôi việc
D. Tất cả đều đúng
Câu 64: Nhiệm vụ và quyền hạn của lực lượng Quản lý thị trường:
A. Bảo vệ bí mật nguồn thông tin, tài liệu, kết quả kiểm tra, thanh tra liên quan đến tổ
chức, cá nhân được kiểm tra, thanh tra chuyên ngành.


B. Tổ chức thu thập thơng tin, phân tích, đánh giá, dự báo tình hình để tham mưu,
đề xuất với cấp có thẩm quyền áp dụng các biện pháp phòng ngừa, đấu tranh đối
với các hành vi vi phạm pháp luật.
C. Phối hợp chặt chẽ với cơ quan, tổ chức có liên quan trong phịng ngừa, đấu tranh
chống các hành vi vi phạm pháp luật theo phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao.
D. Tất cả đều đúng
Câu 65: Quyết định kiểm tra đột xuất phải được tổ chức thực hiện …….sau khi ban
hành.

A. 01 ngày
B. ngay
C. 02 ngày
D. 03 ngày
Câu 66: Có mấy trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được kiểm tra
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 67: Trưởng đồn kiểm tra có trách nhiệm:
A. X́t trình thẻ kiểm tra thị trường
B. Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ được phân cơng với Trưởng đồn kiểm tra
C. Thực hiện nhiệm vụ kiểm tra theo sự phân công, điều hành của Trưởng đoàn kiểm tra
D. Tất cả đều đúng
Câu 68: Chủ thể nào có quyền kiến nghị cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi, tạm
đình chỉ sử dụng thẻ kiểm tra thị trường nếu phát hiện có hành vi vi phạm của công
chức quản lý thị trường.
A. Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ
B. Chánh Văn phòng


C. Trưởng đồn kiểm tra nội bộ
D. Trưởng phịng kiểm tra nội bộ
Câu 69: Trưởng Đoàn kiểm tra phải yêu cầu nào sau đây:
A. là công chức quản lý
B. có thẻ kiểm tra thị trường
C. Có ít nhất 2 năm giữ ngạch kiểm tra viên
D. Tất cả đều đúng
Câu 70: Quyết định kiểm tra đột xuất được ban hành khi có một trong các căn cứ
sau đây:

A. Có thơng tin về hành vi vi phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân từ phương tiện thông
tin đại chúng
B. Có thông tin về dấu hiệu vi phạm pháp luật của tổ chức đã được thẩm tra, xác
minh từ đơn thư khiếu nại, tố cáo
C. Có thơng tin về hành vi vi phạm pháp luật của cá nhân bao gồm: từ phương tiện thông
tin đại chúng; từ đơn thư khiếu nại, tố cáo hoặc tin báo của tổ chức, cá nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 71: Quyết định kiểm tra đột xuất được ban hành khi có một trong các căn cứ
sau đây:
A. Có đề xuất kiểm tra của viên chức đang thi hành công vụ;
B. Có thông tin về hành vi vi phạm pháp luật hoặc dấu hiệu vi phạm pháp luật của
tổ chức, cá nhân đã được thẩm tra, xác minh, bao gồm: từ phương tiện thơng tin đại
chúng
C. Có yêu cầu kiểm tra bằng của cơ quan quản lý nhà nước.
D. Tất cả đều đúng
Câu 72: Tổ chức, cá nhân được kiểm tra có mấy quyền?
A. 5
B. 6


C. 7
D. 8
Câu 73: Đoàn kiểm tra được thành lập để thực hiện nhiệm vụ:
A. Thanh tra, kiểm tra chuyên đề theo quyết định kiểm tra
B. kiểm tra theo quyết định kiểm tra của người có thẩm quyền
C. thanh tra theo quyết định kiểm tra của người có thẩm quyền
D. Tất cả đều đúng
Câu 74: Quyền của tổ chức, cá nhân được kiểm tra là?
A. Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện về việc kiểm tra, xử lý không đúng pháp luật
theo quy định của pháp luật.

B. Giải trình kịp thời, đầy đủ, đúng sự thật về các nội dung kiểm tra theo u cầu của
người có thẩm qùn.
C. Khơng được trốn tránh, cản trở, trì hỗn, chống đối việc kiểm tra hợp pháp hoặc đe
dọa, lăng mạ, dụ dỗ, mua chuộc, hối lộ dưới mọi hình thức đối với thành viên Đoàn kiểm
tra.
D. Cung cấp kịp thời giấy tờ, tài liệu, sổ sách, chứng từ liên quan đến nội dung kiểm tra
theo yêu cầu kiểm tra và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các giấy tờ, tài liệu,
chứng từ, sổ sách đã cung cấp.
Câu 75: Khi tiến hành kiểm tra, Đoàn kiểm tra có quyền nào sau đây?
A. Kiểm tra hàng hóa
B. Yêu cầu tổ chức, cá nhân được kiểm tra hoặc người đại diện cung cấp giấy tờ, tài liệu,
sổ sách, chứng từ
C. Thu thập tài liệu, chứng cứ
D. Tất cả đều đúng
Câu 76: Công chức Quản lý thị trường khơng được tham gia Đồn kiểm tra trong
trường hợp nào sau:
A. có vợ, chồng, con, bố, mẹ, là đối tượng kiểm tra


B. có em ruột của vợ, chồng là đối tượng kiểm tra
C. có anh ruột, chị ruột hoặc em ruột của mình hoặc của vợ, chồng giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý trong tổ chức là đối tượng kiểm tra.
D. Tất cả đều đúng
Câu 77: Thành viên của Đoàn kiểm tra phải phải đáp ứng u cầu nào?
A. Có ít nhất 5 năm giữ ngạch kiểm tra viên
B. không trong thời gian chấp hành kỷ luật hoặc bị tạm đình chỉ cơng tác theo quy
định của pháp luật.
C. Có thẻ kiểm tra viên
D. Tất cả đều đúng
Câu 78: Có mấy quyền của tổ chức, cá nhân được kiểm tra

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 79: Thời gian khơng được tính vào thời hạn kiểm tra bao gồm:
A. Thời gian công bố quyết định kiểm tra
B. Thời gian nghiên cứu
C. Thời gian giao quyết định kiểm tra
D. Thời gian tổ chức, cá nhân được kiểm tra trốn tránh việc kiểm tra.
Câu 80: Chủ thể nào có thẩm quyền theo quy định của Chính phủ được ban hành
quyết định kiểm tra.
A. Cấp phó của người đứng đầu
B. Người từ cấp đội trưởng trở lên
C. Người đứng đầu cơ quan Quản lý thị trường
D. Tất cả đều đúng


Câu 81: Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được kiểm tra là?
A. Yêu cầu cơ quan kiểm tra cải chính cơng khai hoặc xin lỡi và bồi thường thiệt hại nếu
có căn cứ cho rằng việc kiểm tra, xử lý khơng đúng pháp luật ảnh hưởng đến uy tín, danh
dự hoặc gây thiệt hại vật chất của tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật về trách
nhiệm bồi thường của Nhà nước.
B. Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện về việc kiểm tra, xử lý không đúng pháp luật theo
quy định của pháp luật.
C. Giải trình và đưa ra ý kiến, chứng cứ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
liên quan đến nội dung kiểm tra.
D. Chấp hành việc kiểm tra, tạm giữ hàng hóa, tang vật, giấy tờ, phương tiện, dụng
cụ sản xuất, kinh doanh có dấu hiệu vi phạm pháp luật tại nơi sản xuất, bày bán,
lưu giữ hàng hóa theo yêu cầu kiểm tra, tạm giữ của người có thẩm quyền theo quy
định của pháp luật.

Câu 82: Khi tiến hành kiểm tra, Đoàn kiểm tra có quyền nào sau đây?
A. Yêu cầu tổ chức, cá nhân được kiểm tra trực tiếp làm việc hoặc cử người đại
diện làm việc với Đồn kiểm tra
B. có mặt của đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã
C. tịch thu tang vật
D. Tất cả đều đúng
Câu 83: “Phân định rõ trách nhiệm của cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp theo chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao..” Là:
A. Nguyên tắc phối hợp trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
C. Nội dung phối hợp trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
D. Nội dung hoạt động trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
Câu 84: Đồn kiểm tra phải có từ ............ cơng chức Quản lý thị trường trở lên
A. 2
B. 3


C. 4
D. 5
Câu 85: Thời gian khơng được tính vào thời hạn kiểm tra bao gồm:
A. Thời gian công bố
B. Thời gian thẩm tra
C. Thời gian giao quyết định kiểm tra
D. Tất cả đều đúng
Câu 86: Có mấy biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 87: “Tiếp nhận hồ sơ vụ việc để xử lý theo thẩm quyền.” Là:

A. Nguyên tắc phối hợp trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
B. Nội dung giám sát
C. Nội dung phối hợp trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
D. Nội dung xây dựng cơ sở cung cấp thông tin
Câu 88: Trường hợp vụ việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn một cuộc kiểm tra có thể
kéo dài nhưng tối đa không quá.................., kể từ ngày công bố quyết định kiểm tra
A. 07 ngày
B. 07 ngày làm việc
C. 05 ngày
D. 05 ngày làm việc
Câu 89: Quyền của tổ chức, cá nhân được kiểm tra:
A. Nghiêm chỉnh chấp hành quyết định kiểm tra của người có thẩm quyền


B. Được thông báo bằng văn bản về kế hoạch kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề;
được thông báo về nội dung, thời gian kiểm tra khi công bố quyết định kiểm tra đột
xuất.
C. Chấp hành việc kiểm tra, tạm giữ hàng hóa, tang vật, giấy tờ, phương tiện, dụng cụ
sản xuất, kinh doanh có dấu hiệu vi phạm pháp luật tại nơi sản xuất, bày bán, lưu giữ
hàng hóa theo yêu cầu kiểm tra, tạm giữ của người có thẩm quyền theo quy định của
pháp luật.
D. Cung cấp kịp thời giấy tờ, tài liệu, sổ sách, chứng từ liên quan đến nội dung kiểm tra
theo yêu cầu kiểm tra và chịu trách nhiệm về tính chính xác của các giấy tờ, tài liệu,
chứng từ, sổ sách đã cung cấp.
Câu 90: Thời hạn một cuộc kiểm tra tại nơi kiểm tra không quá............., kể từ ngày
công bố quyết định kiểm tra;
A. 05 ngày
B. 05 ngày làm việc
C. 03 ngày
D. 03 ngày làm việc

Câu 91: Thời hạn thẩm tra, xác minh không quá.........., nếu vụ việc kiểm tra có
nhiều nội dung cần thẩm tra, xác minh thì có thể kéo dài nhưng không quá........., kể
từ ngày kết thúc việc kiểm tra;
A. 7 ngày.............. 15 ngày
B. 10 ngày.............. 25 ngày
C. 5 ngày.............. 13 ngày
D. 9 ngày.............. 25 ngày
Câu 92: “Thẩm tra, xác minh, thu thập tài liệu, chứng cứ và các tình tiết khác liên
quan đến vụ việc kiểm tra.” Là:
A. Nguyên tắc phối hợp trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
B. Nguyên tắc hoạt động trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
C. Nội dung phối hợp trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường


D. Nội dung hoạt động trong hoạt động kiểm tra của lực lượng quản lý thị trường
Câu 93: Trường hợp vụ việc cần phải chờ kết quả giám định, kiểm định hoặc ý kiến
chuyên môn của các cơ quan có liên quan thì thời hạn thẩm tra, xác minh được gia
hạn nhưng không quá......., kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra;
A. 30 ngày làm việc
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 40 ngày làm việc
Câu 94: Nội dung hoạt động quản lý theo địa bàn bao gồm:
A. Cập nhật thường xuyên việc chấp hành các quy định của pháp luật trong kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ thương mại;
B. Tình hình vận chuyển, tàng trữ, kinh doanh hàng nhập lậu; sản xuất, kinh doanh hàng
giả, hàng kém chất lượng và gian lận thương mại của các tổ chức, cá nhân;
C. Thông tin của các cơ quan chức năng về dự báo diễn biến tình hình kinh tế, xã hội liên
quan đến hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thương mại.
D. Thu thập và xác minh những thông tin, tài liệu về tổ chức, cá nhân có dấu hiệu bn

lậu hoặc sản xuất, buôn bán hàng giả
Câu 95: “Khiếu nại, tố cáo hoặc khởi kiện về việc kiểm tra, xử lý không đúng pháp
luật theo quy định của pháp luật.” là
A. Quyền của tổ chức, cá nhân được kiểm tra
B. Nội dung giám sát
C. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được kiểm tra
D. Nội dung xây dựng cơ sở cung cấp thông tin
Câu 96: Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được kiểm tra:
A. Giải trình và đưa ra ý kiến, chứng cứ để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
liên quan đến nội dung kiểm tra.
B. Từ chối việc kiểm tra nếu có căn cứ cho rằng việc kiểm tra không đúng quy định của
Pháp lệnh này và pháp luật có liên quan.


C. Được thông báo về nội dung, thời gian kiểm tra khi công bố quyết định kiểm tra đột
xuất.
D. Cung cấp kịp thời giấy tờ, tài liệu, sổ sách, chứng từ liên quan đến nội dung kiểm
tra theo yêu cầu kiểm tra
Câu 97: “Giải trình kịp thời, đầy đủ, đúng sự thật về các nội dung kiểm tra theo yêu
cầu của người có thẩm quyền’” là
A. Quyền của tổ chức, cá nhân được kiểm tra
B. Nội dung giám sát
C. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được kiểm tra
D. Nội dung xây dựng cơ sở cung cấp thông tin
Câu 98: Chủ thể nào quy định Các ngạch công chức Quản lý thị trường:
A. Chính phủ
B. Thủ tướng
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Công thương
Câu 99: Các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường bao gồm:

A. Thường xuyên cập nhật thông tin, tổng hợp cơ sở dữ liệu thống kê, điều tra cơ bản,
phân loại đối với các đối tượng của hoạt động quản lý địa bàn theo các tiêu chí cụ thể;
B. Giám sát hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thương mại có dấu hiệu vi
phạm pháp luật của tổ chức, cá nhân;
C. Kiểm tra, đối chiếu số liệu tình trạng hoạt động của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ thương mại trên địa bàn sau khi được cấp phép kinh doanh và việc duy trì
các điều kiện phải thực hiện khi kinh doanh;
D. Tất cả đều đúng
Câu 100: Trường hợp hành vi vi phạm của đối tượng kiểm tra có dấu hiệu tội
phạm thì:
A. lập biên bản vi phạm hành chính và thực hiện việc xử phạt theo quy định của pháp
luật xử lý vi phạm hành chính;


B. chuyển hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm cho cơ quan điều tra có thẩm
quyền để xử lý theo quy định của pháp luật
C. tiếp tục tổ chức thẩm tra, xác minh để xem xét, kết luận
D. biên bản kiểm tra ghi rõ nội dung chấp hành đúng quy định pháp luật của tổ chức, cá
nhân;
Câu 101: Thành viên Đoàn kiểm tra có trách nhiệm:
A. Mặc trang phục, đeo cấp hiệu, phù hiệu, biển hiệu theo đúng quy định;
B. Bảo quản giấy tờ, tài liệu, sổ sách
C. Có thái độ ứng xử, giao tiếp văn minh khi làm nhiệm vụ kiểm tra;
D. Tất cả đều đúng
Câu 102: Trường hợp đối tượng kiểm tra có hành vi vi phạm hành chính thì:
A. lập biên bản vi phạm hành chính và thực hiện việc xử phạt theo quy định của
pháp luật xử lý vi phạm hành chính;
B. chuyển hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm cho cơ quan điều tra có thẩm
quyền để xử lý theo quy định của pháp luật
C. tiếp tục tổ chức thẩm tra, xác minh để xem xét, kết luận

D. biên bản kiểm tra ghi rõ nội dung chấp hành đúng quy định pháp luật của tổ chức, cá
nhân;
Câu 103: Thành viên Đoàn kiểm tra có trách nhiệm:
A. Xuất trình thẻ kiểm tra thị trường
B. Công bố và giao quyết định kiểm tra cho tổ chức, cá nhân được kiểm tra;
C. Có thái độ ứng xử, giao tiếp văn minh khi làm nhiệm vụ kiểm tra;
D. Lập, ký biên bản kiểm tra ngay sau khi kết thúc kiểm tra để ghi nhận kết quả
Câu 104: Nội dung thông tin được thu thập, thẩm tra, xác minh bao gồm:
A. Tình hình vận chuyển, tàng trữ, kinh doanh hàng nhập lậu; sản xuất, kinh doanh hàng
giả, hàng kém chất lượng và gian lận thương mại của các tổ chức, cá nhân;


×