KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
Sè 10/9-2011
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
66
QUY HOẠCH XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN TRUNG TÂM TIỂU VÙNG
TẠI CÁC HUYỆN TRUNG DU BẮC BỘ
TS. Phạm Đình Tuyển
1
Tóm tắt: Trung tâm tiểu vùng (TTTV) là mô hình kinh tế - xã hội phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội hiện nay và lâu dài tại các huyện vùng trung du Bắc Bộ. Việc
nghiên cứu đề xuất các giải pháp quy hoạch xây dựng TTTV sẽ là cơ sở, tiền đề
cho việc xây dựng và hình thành một khu vực phát triển kinh tế - xã hội nông thôn
mới, theo hướng hiện đại, phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và
chiến lược phát tri
ển kinh tế xã hội đến năm 2020 của Đảng và Nhà nước, góp
phần thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới.
Summary: Sub - regional centre is a social - economic model consistent with short
and long term social - economic conditions in the Northern midland districts. The
proposed planning solutions will be the basis, prerequisite for the development and
formation of a new development - towards a modern society, in accordance with
the process of industrialization, modernization and economic development strategy
in 2020, contributing to The National Target Program on Developing new
countryside.
Nhận ngày 17/8/2011; chỉnh sửa 05/9/2011; chấp nhận đăng 30/9/2011
1. Về vấn đề quy hoạch xây dựng phát triển nông thôn hiện nay
Trong một thời gian dài, từ năm 1990 đến nay, Việt Nam tập trung chủ yếu vào công tác
quy hoạch xây dựng (QHXD) đô thị, thiếu sự tập trung thích đáng vào QHXD phát triển nông
thôn. Trong lĩnh vực QHXD, các quy chuẩn, tiêu chuẩn được lập chủ yếu cho khu vực đô thị,
đến năm 2009 mới có các quy chuẩn, tiêu chuẩn riêng cho QHXD nông thôn.
Các huyện nông thôn Việt Nam hiện nay về cơ bản bao gồ
m: Thị trấn (đô thị huyện lỵ -
đô thị cấp V; IV) và các xã (điểm dân cư nông thôn). Trong những năm gần đây xuất hiện các
khái niệm về TTTV (Trung tâm cụm xã), Trung tâm dịch vụ nông thôn Tuy nhiên, theo quy
chuẩn QHXD Việt Nam, chỉ có các quy chuẩn QHXD thị trấn (đô thị cấp V;IV) và xã.
Nông thôn hay việc quy hoạch phát triển nông thôn Việt Nam hiện nay đang đứng trước
bước ngoặt của sự thay đổi, thay đổi một cách toàn diện, trên t
ất cả các lĩnh vực. Trong tổng
thể thay đổi đó, suy cho cùng, cốt lõi là sự thay đổi về con người, tổ chức và môi trường hoạt
động của nó, hay nói cách khác là thay đổi toàn diện của xã hội nông thôn. Trong giai đoạn
hiện nay, nguồn lực chính để tạo nên sự thay đổi đó không phải là nguồn lực hạn hẹp của Nhà
nước mà là nguồn lực thị trường.
Đô thị hay khu vực đô thị
là nơi có mức độ phát triển kinh tế - xã hội cao hơn hẳn khu
vực nông thôn. Nguồn lực thị trường bắt nguồn chủ yếu từ đây. Nông thôn phải được quy
1
Khoa Kiến trúc và Quy hoạch, Trường Đại học Xây dựng.
E-mail:
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 10/9-2011
67
hoch nhm thu hỳt v tip nhn cú hiu qu ngun lc ny chuyn dch c cu kinh t, to
vic lm, phỏt trin kinh t tiờu dựng nụng thụn v th trng bt ng sn ti nụng thụn.
Cỏc im dõn c nụng thụn chớnh l b mt ca xó hi nụng thụn. Vic b trớ cỏc im
dõn c nụng thụn khụng phi ch l vic nõng cp h thng h tng k thut, m rng cỏc khu
dõn c
trong mt xó c th m cũn phi hỡnh thnh mng li dch v sn xut; mng li
trng dy ngh; mng li y t, mng li tiờu dựng, mng li an sinh xó hi - an ninh trt
t cụng cng trong phm vi ton huyn to thnh xó hi nụng thụn mi.
Huyn nụng thụn vựng trung du Bc B cú khong 20-25 xó, th trn. Cho dự ngun lc th
trng ti khu vc ụ th cú ln n m
y cng khụng th thm vo n tn tng xó, t
chc li xó hi nụng thụn, dự cú 5 n 10 nm na, c bit l ti cỏc xó nm cỏch xa khu vc
ụ th. Trong giai on u, thay vỡ phõn tỏn ngun lc xó hi vo tng im dõn c hin cú ca
tng xó, cn tp trung ngun lc vo 4-5 khu vc trung tõm mi ca mi cm 3-6 xó (c gi
l TTTV). T
ú lm ng lc, im t phỏ cho vic phỏt trin ton b khu vc nụng thụn.
2. Mụ hỡnh kinh t - xó hi TTTV
- TTTV, trc ht l mụ hỡnh phỏt trin kinh t - xó hi ti khu vc nụng thụn, l kt qu
ca mi quan h liờn vựng, liờn ngnh, trc ht l mi tng quan v kinh t - xó hi vi khu
vc ụ th. Vic QHXD phỏt trin TTTV th hin rừ mi tng quan gia cỏc hot ng kinh t -
xó hi vi quy hoch v t
chc khụng gian lónh th phự hp vi thay i mi ti khu vc nụng
thụn: thay i t nn kinh t nụng nghip sang nn kinh t cụng nghip.
- TTTV l trung tõm v kinh t - xó hi ca mt tiu vựng, hay cm khong 3-6 xó, vi
quy mụ dõn s ca tiu vựng (k c dõn s TTTV) khong 3 - 5 vn ngi. Mt huyn trung du
cú khong 20-25 xó, cú th cú t 4- 5 TTTV, k th trn huyn l.
- TTTV l mt dng ụ th
ban u ca khu vc nụng thụn, giỳp lm tng mt s ụ
th/km
2
, qua ú lm gim khong cỏch gia cỏc im dõn c nụng thụn ti cỏc ụ th, ni cú
cỏc hot ng dch v sn xut, dch v tiờu dựng cp cao. Vic phỏt trin TTTV phự hp vi xu
th phỏt trin c trung tõm ln vựng ven, trỏnh tỡnh trng phỏt trin mt cc ca mụ hỡnh th
trn huyn l, tn dng c c hi thu hỳt cỏc ngun lc th trng ti n
i tip giỏp vi cỏc
khu vc phỏt trin cao bờn ngoi huyn. Trong trng hp ny cú th núi TTTV l khụng gian
chuyn tip hay cu ni gia th trng ti khu vc ụ th bờn ngoi vi cỏc im dõn c nụng
thụn trong huyn.
- Ti TTTV cú khụng gian b trớ cỏc khu cụng nghip (KCN), cm cụng nghip (CCN),
ỏp ng nhu cu chuyn dch c cu lao ng cho c cm xó. õy l ni thu hỳt cỏc nh u
t vo kinh doanh h thng h t
ng k thut KCN, CCN; kinh doanh vic thu gom, bo qun v
phõn phi cỏc nụng sn ti cho khu vc ụ th; ch bin cỏc sn phm nụng nghip, qua ú
thỳc y hot ng sn xut nụng nghip theo hng hng hoỏ.
- Ti TTTV cú cỏc khụng gian b trớ cụng trỡnh hot ng dch v phỏt trin sn xut
(ngõn hng, bo him, logistics ) v dch v phỏt trin con ngi, c bit l dch v tiờu dựng,
phc v cho nhu cu sn xu
t v sinh hot cp cao cho ngi dõn ca ton cm xó, hỡnh thnh
nờn khu vc hay cỏc tuyn ph sụi ng, thu hỳt cỏc ngun lc th trng vo kinh doanh cỏc
loi hỡnh dch v.
- TTTV l ni b trớ cỏc qu t gión dõn ca cm xó, t xõy dng nh xó hi cho
KCN, CCN nụng thụn. Ti õy tng bc hỡnh thnh th trng bt ng sn nh , qua ú thu
hỳt ngun lc u t ca th trng bt ng sn vo khu v
c nụng thụn.
KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
Sè 10/9-2011
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
68
3. Quy hoạch xây dựng phát triển TTTV các huyện trung du
3.1 Mục tiêu, tầm nhìn
- Xây dựng một khu vực phát triển kinh tế - xã hội theo hướng hiện đại, phù hợp với quá trình
công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chiến lược phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020 của Đảng và
Nhà nước và góp phần thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới.
- Là khu vực có khả năng thu hút các nguồn lực thị trường, hình thành thị tr
ường về dịch
vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, du lịch và bất động sản chủ đạo tại khu vực nông thôn.
- Là không gian hoạt động kinh tế dịch vụ và công nghiệp sôi động, mang lại lợi ích tài
chính cho nhà đầu tư và cư dân, hình thành địa điểm phát triển kinh tế - xã hội được ghi nhận.
- Là khu vực có môi trường sinh thái có lợi cho sức khỏe và phát triển theo xu thế bền
vững. Là không gian cho việc thúc đẩy phát triển công ngh
ệ và sáng tạo; tạo điều kiện cho sự
phát triển cá nhân, cộng đồng, quan hệ xã hội trên cơ sở kết hợp hài hòa giữa văn hóa nông
thôn truyền thống và văn hóa của đời sống đô thị.
- Thu hút được người dân đến sinh sống và định cư lâu dài; góp phần thúc đẩy mức độ đô
thị hóa và tốc độ đô thị hóa tại khu vực nông thôn, tạo điều kiện cho xóa bỏ
nền kinh tế tiểu nông.
- TTTV khi được phát triển nhân rộng trong phạm vi toàn huyện, tạo ra cơ hội phát triển
mới tại khu vực nông thôn trong việc thu hút nguồn lực thị trường và góp phần hình thành xã
hội mới tại khu vực nông thôn.
3.2 Nguyên tắc và yêu cầu chung
- TTTV là một mô hình kinh tế - xã hội tại khu vực nông thôn, nên trong quá trình QHXD
phát triển TTTV các yếu tố kinh tế sẽ đặt lên hàng đầu. Trong đó đặc biệt là việc đáp ứng các nhu
cầu v
ề không gian tạo điều kiện cho việc liên kết đầu vào hay nói cách khác là thu hút đầu tư từ
bên ngoài trong lĩnh vực dịch vụ phát triển sản xuất, dịch vụ phát triển con người, trước hết là các
dịch vụ về đào tạo nghề, dịch vụ tiêu dùng.
- Sự thành công của mô hình TTTV còn phụ thuộc cơ bản vào khả năng hoàn vốn đầu tư
xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ
thuật chung. Vì vậy, việc lựa chọn địa điểm xây dựng TTTV; phân
khu và bố trí các khu chức năng trong từng TTTV phải phù hợp với yêu cầu của hoạt động kinh
doanh bất động sản. Khu vực thuận lợi về giao thông sẽ dành cho việc bố trí các khu đất có thể
kinh doanh.
- Việc đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và dịch vụ đô thị sẽ được
đầu tư đồng bộ
ngay từ đầu để đủ điều kiện thu hút được các nguồn lực từ bên ngoài, cùng với đó là việc quảng
bá hình ảnh và hình thành năng lực quản lý TTTV.
- Việc lựa chọn địa điểm và đầu tư xây dựng TTTV phải xuất phát trên cơ sở việc khai
thác hiệu quả tài nguyên đất đai, tối ưu hóa các nguồn lực (tài chính, nhân lực, thị trường, vă
n
hóa…) của các huyện trung du hiện có.
- TTTV được QHXD theo nguyên tắc QHXD đô thị với hệ thống các công trình dịch vụ
phục vụ cho cả tiểu vùng; được quy hoạch theo nguyên tắc có ranh giới là không gian mở để
tạo ra sự chuyển hóa dần vào khu vực làng xóm.
- TTTV là một tổng thể không gian của các khu vực chức năng: ở, dịch vụ công cộng,
dịch vụ du lịch, cây xanh, KCN, CCN nông thôn. Mỗi một khu vực chức năng vừa
đảm bảo tính
hoạt động độc lập vừa đảm bảo liên kết với nhau tạo thành tổng thể không gian thống nhất.
TTTV là khu vực sẽ được triển khai trong nhiều năm, trong quá trình lập QHXD cần phải tính
đến việc phân đợt xây dựng.
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 10/9-2011
69
- Khu vc nụng thụn l khu vc sinh thỏi thng gn vi mt nc. Vỡ vy, cn to ra
cỏc h thng mt nc - cõy xanh úng vai trũ quan trng trong vic liờn kt cỏc khu chc
nng, to lp mụi trng sinh thỏi v l khụng gian ch o, c trng cho vic hỡnh thnh h
thng cnh quan ca TTTV.
3.3 Tớnh cht v quy mụ dõn s TTTV
- Tớnh cht: L khu vc dõn c kt hp dch v v cụng nghip.
- Quy mụ: Quy mụ dõn s khong 0,6 - 1 vn ngi; Quy mụ t
ai: vi quy mụ dõn s
khong 0,6 vn ngi, TTTV cú quy mụ khong 60ha, nu k c t cụng nghip khong 40ha,
thỡ TTTV cú quy mụ khong 100ha.
3.4 Quy trỡnh thit k QHXD v quy chun, tiờu chun thit k TTTV
i vi QHXD cỏc KCN, CCN v cỏc khu du lch c lp theo cỏc quy nh ca Nh
nc, tựy theo tng quy mụ lp quy hoch phõn khu v quy hoch chi tit. Riờng vi TTTV
l mụ hỡnh phỏt trin mi, vic lp QHXD d kin gm cỏc giai on:
a) QHXD h thng m
ng li TTTV: õy l dng ỏn quy hoch chung trờn t l
1/5.000, gm cỏc ni dung:
- Trờn c s ỏnh giỏ hin trng s dng t, h tng k thut v cỏc nh hng phỏt
trin kinh t - xó hi trong ton tnh, ton huyn, xỏc nh cỏc v trớ xõy dng TTTV phự hp vi
vic phõn chia tiu vựng v quy hoch mng li cỏc KCN, CCN trong huyn.
- Xỏc nh ranh gii xõy dng tng TTTV, d bỏo quy mụ dõn s.
- Xỏc nh m
i liờn h v giao thụng v cỏc hot ng kinh t - xó hi vi cỏc xó trong
tiu vựng v cỏc khu vc phỏt trin khỏc ti lõn cn.
- Xỏc nh v trớ cỏc khu vc xõy dng tp trung trong trung tõm.
- D kin c cu chim t ca cỏc khu chc nng, qua ú tớnh toỏn nhu cu h tng k
thut v quy mụ ca cỏc cụng trỡnh u mi h tng k thut.
- xut cỏc gii phỏp v mng li giao thụng m bo m
i liờn h gia cỏc xó trong
tiu vựng vi TTTV, gia cỏc TTTV vi nhau v gia TTTV vi cỏc khu vc ụ th lõn cn.
- xut cỏc gii phỏp b trớ cỏc cụng trỡnh u mi h tng k thut cho ton b h
thng TTTV trong huyn, gm: nh mỏy nc, trm x lý nc thi, trm in ngunH
thng h tng k thut c thit k ch yu n tr
c ng chớnh ca TTTV.
- ỏnh giỏ tỏc ng mụi trng chin lc v kinh t - xó hi v mụi trng sinh thỏi,
m bo c h thng phỏt trin bn vng.
b) Quy hoch phõn khu v quy hoch chi tit TTTV: õy l dng quy hoch c th cho
tng d ỏn u t xõy dng TTTV. Ni dung quy hoch phõn khu v quy hoch chi tit xõy
dng TTTV gm:
- C th hoỏ ranh gii quy hoch TTTV trờn c s quy hoch phõn khu
ó xỏc nh; v trớ
quy mụ khu vc xõy dng tp trung ca TTTV, hỡnh thnh khụng gian cho cỏc hot ng dch
v thng mi, gii trớ.
- Trờn c s ỏnh giỏ hin trng s dng t v h tng k thut, ỏnh giỏ cỏc mt
mnh, mt yu, c hi v thỏch thc (v kinh t - xó hi, vn hoỏ v mụi trng) ca khu vc
lp quy hoch TTTV.
- Xỏc lp cỏc ch tiờu kinh t k thut cho TTTV, trờn c
s d bỏo v dõn s trong mi
tng quan vi vic dch chuyn c cu kinh t v c cu lao ng trong tiu vựng.
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 10/9-2011
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
70
- xut gii phỏp quy hoch mng li giao thụng lm c s cho vic phõn chia cỏc
khu chc nng, phõn chia cỏc ụ t v cỏc lụ t xõy dng.
- Xỏc nh cỏc ch tiờu kinh t k thut cho tng ụ t, l c s cho vic tớnh toỏn nhu cu
h tng k thut v qun lý u t xõy dng.
c) Quy chun, tiờu chun thit k QHXD TTTV
Hin ti khụng cú quy chun, tiờu chun thit k riờng cho TTTV. TTTV c thit k
theo nguyờn t
c ụ th, phự hp vi cỏc quy nh ca Nh nc, quy chun, tiờu chun thit k
QHXD ụ th liờn quan.
3.5 La chn v trớ xõy dng TTTV
a im xõy dng TTTV v nguyờn tc phi ỏp ng c: Nhu cu ca nh u t,
c bit l cỏc nh u t t bờn ngoi, to lp c th trng bt ng sn, cú c hi cao
trong vic thu hi v
n u t xõy dng h tng k thut; thun li v a hỡnh khu t, ln,
hỡnh dỏng v cú kh nng phỏt trin trong tng lai; thun li cho vic xõy dng h thng h
tng k thut v kim soỏt l lt; thun li cho vic n bự, gii to, gim chi phớ v rỳt ngn
thi gian trin khai; m bo bỏn kớnh phc v ca cỏc cụng trỡnh dch v t
i tt c cỏc im
dõn c trong tiu vựng v thun tin cho vic thu gom cỏc sn phm nụng nghip; a im ó
tp trung mt s cụng trỡnh sn xut cụng nghip, tiu th cụng nghip (trong cỏc cm cụng
nghip), ch u mi; giao thụng quan h thun tin vi cỏc ụ th tnh l, huyn l v cỏc khu
vc phỏt trin khỏc lõn cn.
3.6 nh hng phỏt trin khụng gian TTTV
QHXD TTTV cú yờu cu, ni dung tng t nh QHXD cỏc khu ụ th, KCN, CCN thụng
thng. Tuy nhiờn, do TTTV cú cỏc c trng riờng v mc tiờu u t, vin cnh tng lai
mong mun, quy mụ t ai, dõn s, tớnh cht, thnh phn tham gia u t v qun lý, nờn vic
QHXD phi cú cỏch thc thc hin riờng, c bit l khu dõn c, dch v. S khỏc bit th hin
trc ht qua nh hng phỏt trin khụng gian:
a) Phõn khu chc nng
- Khu dõn dng hay khu dõn c, dch v, gm:
+ Cỏc khu t xõy dng cụng trỡnh dch v phỏt trin sn xut v dch v phỏt trin con
ngi. t xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v sn xut cú th b trớ trong hoc bờn ngoi khu dõn
c, dch v. t xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v phỏt trin con ngi tng ng vi loi t
xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v ụ th trong QHXD ụ th, c phõn thnh: t xõy d
ng
cụng trỡnh dch v cho bn thõn TTTV (tớnh toỏn theo quy mụ dõn s ca TTTV); t xõy dng
cụng trỡnh dch v cho dõn c ca tiu vựng (cm 3-6 xó).
+ Cỏc khu t xõy dng nh cho dõn c ca TTTV.
+ Cỏc khu t xõy dng cỏc khu cõy xanh cụng viờn, vn hoa.
+ Cỏc khu t xõy dng cụng trỡnh hnh chớnh ngoi cp qun lý hnh chớnh ca TTTV
cú vai trũ l th trn huyn l.
+ Trng dy ngh v cỏc khu vc chc nng khỏc.
- Khu vc ngoi dõn dng, gm: KCN, CCN v cỏc xi nghip cụng nghip (XNCN) b trớ
riờng l; khu vc trang tri k
t hp dch v du lch; khu vc xõy dng cỏc cụng trỡnh u mi h
tng k thut v cỏc khu vc chc nng khỏc.
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 10/9-2011
71
b) nh hng phỏt trin khụng gian chung
TTTV chia thnh hai khu vc chc nng chớnh: Khu dõn c, dch v v KCN, CCN nụng thụn:
+ Khu dõn c, dch v c b trớ k lin vi cỏc trc giao thụng quc l, liờn tnh v liờn
huyn. m bo an ton ng b, khụng b trớ khu dõn c, dch v hai phớa ca ng.
+ KCN, CCN nụng thụn gn kt vi khu dõn dng qua cỏc trc giao thụng chớnh ca
TTTV, c u tiờn b trớ v v trớ so vi h thng giao thụng, cỏch khu dõn d
ng khong cỏch
m bo yờu cu v v sinh phự hp vi loi hỡnh cụng nghip.
- Theo c im b trớ, cỏc khu chc nng trong TTTV c phõn thnh:
+ Khu vc b trớ tp trung cụng trỡnh, bao gm cỏc cụng trỡnh ch, siờu th, vn phũng;
cỏc cụng trỡnh nh chung c, nh dng liờn k kt hp vi ca hng. Ti õy cú mt xõy
dng cao, cú cụng trỡnh cao n 5 tng, to din mo kiu ụ th cho khu vc. õy l khu vc
to sụi ng c ban ngy ln ban ờm, c u tiờn b trớ trờn khu t bng phng.
+ Khu vc b trớ phõn tỏn cụng trỡnh, bao gm cỏc cụng trỡnh giỏo dc, y t, nh cú
vn, bit th. Cỏc cụng trỡnh b trớ kt hp vi h thng cõy xanh, mt nc cnh quan. Tn
dng iu kin a hỡnh gũ, i b trớ.
- Theo quan im v bt ng sn, cỏc khu vc chc nng trong TTTV c b
trớ theo:
+ Khu vc cú giỏ tr bt ng sn cao do v trớ, vớ d nh di t k lin vi trc ng
chớnh bờn ngoi, di t dc theo cỏc trc ng chớnh ca TTTV. Ti õy s b trớ cỏc qu t
cú kh nng kinh doanh thu hi vn, nh: t nh liờn k kt hp dch v, nh cú vn;
t cú th kinh doanh nh ca hng, vn phũng
+ Khu v
c ớt cú giỏ tr bt ng sn hn do v trớ nm sõu bờn trong khu t s dnh
b trớ t cõy xanh, trng hc, nh tr
- Khụng gian trung tõm ca TTTV c hỡnh thnh qua khụng gian m (nh qung
trng, tuyn ph) cho hot ng mua sm, giao dch, to bi cỏc cụng trỡnh dch v vn
phũng, thng mi, c bit l ch, siờu th. c trng c bn ca thit k kin trỳc cnh quan
TTTV v c
s thnh cụng ca mụ hỡnh kinh t - xó hi TTTV chớnh l vic xỏc nh v trớ, quy
mụ v hỡnh thc t chc ca khụng gian trung tõm. õy cng chớnh l c s cho vic thu hỳt
u t t bờn ngoi vo khu vc.
- V c bn TTTV cú mt xõy dng thp, cụng trỡnh thp tng, gn kt vi h thng
cõy xanh, mt nc to thnh mt tng th khụng gian thng nht, to kh nng ho nhp v
ni kt v
i khụng gian kin trỳc cnh quan ca lng xó lõn cn.
- TTTV cú h thng giao thụng tng bc phõn chia cỏc ụ t xõy dng, thun li cho vic
xõy dng h thng h tng k thut n tng lụ t xõy dng, thun li cho vic khai thỏc v
qun lý cụng trỡnh.
c) nh hng phỏt trin khụng gian ca cỏc khu vc chc nng
- Khu t xõy dng cỏc cụng trỡnh dch v ụ th: c phõn thnh khu vc xõy dng tp
trung v khu vc xõy d
ng phõn tỏn. Cỏc cụng trỡnh dch v b trớ tp trung ch yu l cỏc cụng
trỡnh dch v thng mi, vn hoỏcựng vi cỏc cụng trỡnh khỏc to thnh khu ph thng
mi, gii trớ l din mo ch o ca TTTV.
- Khu t xõy dng nhúm nh : gm 3 loi chớnh:
+ Nh liờn k, kt hp vi hot ng dch v, b trớ dc theo cỏc trc ng chớnh ca
TTTV, to thnh cỏc tuyn ph dch v. õy l n
i thu hỳt cỏc nh u t quy mụ nh, lm i
lý phõn phi cỏc hng hoỏ tiờu dựng v cung cp cỏc dch v c bn cho ngi dõn trong trung
tõm v lõn cn.
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 10/9-2011
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
72
+ Nh cú vn, hay bit th cho ngi dõn trong khu vc v l nh ngh cui tun cho
ngi dõn trong ụ th lõn cn.
+ Chung c cho cụng nhõn ca CCN, cao n 5 tng, tng di cho dch v. t nh
chung c c tớnh toỏn trờn c s quy mụ ca KCN, CCN xõy dng trong TTTV. Nh chung
c l loi nh xó hi trong TTTV, chim khong 10- 20% qu t .
+ Mi mt nhúm nh c b trớ xung quanh mt h thng sõn trong, to i
u kin
thun li cho vic t chc i sng xó hi theo tng nhúm cng ng, nh trong khu vc lng
xó, ni t chc sõn chi cho cỏc chỏu v khụng gian ngh ngi ca ngi gi; khụng gian
b trớ cỏc cụng trỡnh sinh hot cng ng. Trong trng hp nhúm nh cú kt hp hot ng
sn xut tiu th cụng nghip, sõn trong l ni cha nguyờn liu, thnh phm.
- Khu t cõy xanh s dng cụng cng cựng v
i cõy xanh trong cỏc lng xó lõn cn v
vn, rung bờn ngoi to thnh h thng cõy xanh cnh quan chung ca khu vc.
- KCN, CCN nụng thụn: cú quy mụ khụng ln, tp trung ch yu ti mt khu vc b trớ
cỏch xa khu dõn c theo yờu cu v v sinh cụng nghip, song cn tip cn thun li cỏc quc
l v tnh l, qua ú cú th tng thu hỳt c cỏc nh u t; quy mụ cỏc lụ t xõy dng
XNCN c xỏc nh cn c theo c im v loi hỡnh cụng nghi
p d kin s thu hỳt u t
vo KCN, CCN. Quy hoch KCN, CCN c t chc ch yu theo dng ụ c to iu kin
thun li cho vic phõn chia lụ t xõy dng.
3.7 C cu s dng t trong TTTV
a) C cu s dng t KCN, CCN nụng thụn: C cu s dng t cỏc khu vc chc
nng trong KCN, CCN phự hp vi quy chun cho KCN tp trung t
i ụ th, c iu chnh
trờn c s: m bo ch tiờu v mụi trng l din tớch t cõy xanh khụng nh hn 10%; tng
t l din tớch lụ t xõy dng XNCN lờn 60-65%, to c hi cú li cho nh u t thu hỳt
u t; tng t l din tớch giao thụng phự hp vi vic phõn chia cỏc lụ t xõy dng XNCN cú
quy mụ nh. (Xem chi tit bng 1).
b) C cu s d
ng t trong khu dõn c, dch v: Quy mụ t ca cỏc khu vc chc
nng c tng hp trờn c s cỏc ch tiờu t quy chun xõy dng, cú tớnh n quy mụ dõn s
phc v ca ton tiu vựng. (Xem chi tit Bng 2)
Bng 1. C cu s dng t KCN, CCN nụng thụn
Quy mụ t ai theo
quy mụ KCN, CCN
(ha)
TT Loi
T l chim
t trong
KCN tp
trung (%)
T l chim
t xut
cho KCN, CCN
nụng thụn (%)
30 ha 40 ha
1 t cụng trỡnh hnh chớnh dch v 1 1 0,3 0,4
2 t XNCN, tiu th cụng nghip 55 60-65 18-19,5 24-26
3 t xõy dng cỏc khu k thut 1 5 1,5 2,0
4 t giao thụng 8 12-15 3,6-4,5 4,8-6,0
5 t cõy xanh s dng cụng cng 10 10 3 4
KÕT QU¶ NGHI£N CøU Vµ øNG DôNG
T¹p chÝ khoa häc c«ng nghÖ x©y dùng
Sè 10/9-2011
73
Bảng 2. Cơ cấu sử dụng đất trong khu dân cư, dịch vụ trong TTTV
TTTV với quy
mô 1 vạn dân
TTTV với quy
mô 0,8 vạn dân
TTTV với quy
mô 0,6 vạn dân
TT Loại đất
Diện
tích
(ha)
Tỷ lệ
chiếm
đất
(%)
Diện
tích
(ha)
Tỷ lệ
chiếm
đất
(%)
Diện
tích
(ha)
Tỷ lệ
chiếm
đất
(%)
Đất khu dân cư và dịch vụ 81,56 100,0 68,91 100,0 57,21 100,0
1 Đất công trình dịch vụ 13,06 16,01 11,41 16,56 10,11 17,67
1.1 Đất công trình giáo dục 6,16 7,55 4,928 7,15 3,91 6,84
Đất trường học, nhà trẻ cho TTTV 2,56 2,05 1,61
Đất trường THPT, dạy nghề cho tiểu
vùng
3,6 2,88 2,30
1.2 Đất y tế 0,40 0,48 0,39 0,56 0,38 0,66
Đất y tế phục vụ cho TTTV 0,05 0,05 0,05
Đất y tế phục vụ cho toàn tiểu vùng 0,35 0,34 0,33
1.2 Thể dục thể thao 3,00 3,68 2,90 4,21 2,82 4,93
Sân luyện tập phục vụ TTTV 0,5 0,40 0,32
Sân vận động phục vụ tiểu vùng 2,5 2,5 2,5
1.3 Công trình văn hóa phục vụ tiểu vùng 1,5 1,84 1,2 1,74 1,0 1,75
1.4 Công trình thương mại dịch vụ 2,00 2,45 2,00 2,90 2,00 3,50
Chợ phục vụ TTTV 0,2 0,2 0,2
Chợ đầu mối và công trình khác phục
vụ tiểu vùng
0,8 0,8 0,8
Các công trình dịch vụ khác 1,0
1,0
1,0
2 Đất xây dựng nhóm nhà ở 40,00 49,05 32,00 46,43 24,00 41,95
Đất giao thông nội bộ chiếm khoảng
20%
8,00 9,81 6,40 9,29 4,80 8,39
Đất xây dựng nhà ở và cây xanh
nhóm nhà
32,00 39,24 25,60 37,15 19,20 33,56
3 Đất cây xanh sử dụng công cộng 14,00 17,17 13,60 19,73 13,28 23,21
Đất cây xanh vườn dạo thuộc TTTV 2,00 1,60 1,28
Đất cây xanh công viên của tiểu vùng 12,00 12,00 12,00
4 Đất công trình đầu mối HTKT 1,5 1,84 1,5 2,18 1,5 2,62
5 Đất giao thống chính của TTTV 13,00 15,94 10,40 15,09 8,32 14,54
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Số 10/9-2011
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
74
3.8 QHXD h thng cụng trỡnh h tng k thut
- Nhu cu h thng h tng k thut c tớnh toỏn trờn c s quy mụ dõn s v quy mụ
din tớch t v quy mụ din tớch sn theo quy chun QHXD ụ th.
- H thng h tng k thut trong TTTV c quy hoch ng b, phự hp vi tớnh cht
v quy mụ ca TTTV.
Vớ d nghiờn cu thc t v QHXD TTTV ti huyn Hip Hũa, tnh Bc Giang
c trỡnh
by trong hỡnh di õy:
Hỡnh 1. Quy hoch xõy dng TTTV ti huyn Hip Ho, tnh Bc Giang
KếT QUả NGHIÊN CứU Và ứNG DụNG
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
Số 10/9-2011
75
4. Kt lun v kin ngh
TTTV l mụ hỡnh kinh t - xó hi phự hp vi iu kin kinh t - xó hi hin nay v lõu di
ti cỏc huyn vựng trung du Bc B. õy l mụ hỡnh cú kh nng ỏp ng ng thi nhu cu
ca Nh nc, nh u t v ngi dõn a phng; to iu kin cho vic thu hỳt cỏc ngun
lc th trng; cho phộp lng ghộp nhiu chng trỡnh phỏt trin nụng thụn; thỳc y chuyn
dch c cu kinh t, c cu lao ng, v to vic lm; bo v mụi trng v phỏt trin bn
vng; úng gúp tớch cc cho vic thc hin Chng trỡnh mc tiờu quc gia v xõy dng nụng
thụn mi; l c s cho quỏ trỡnh ụ th hoỏ ti khu vc nụng thụn; thỳc y vic xõy dng xó
hi mi trong khu vc nụng thụn.
Hin nay cỏc huyn trung du Bc B ang tin hnh lp quy hoch chung v quy hoch
chi ti
t xõy dng cỏc xó. Vi s cn thit v tm quan trng ca TTTV, cn b sung thờm vo
quy trỡnh tin hnh lp quy hoch nờu trờn:
- Trc khi lp quy hoch chung xó, tin hnh QHXD h thng mng li cỏc TTTV, l
c s cho vic phõn b li h thng cỏc KCN, CCN nụng thụn.
- B sung quy hoch h thng mng li giao thụng liờn tiu vựng trong huyn.
- Phõn b h thng mng li cỏc trng dy ngh, phũng khỏm a khoa; h thng
m
ng li cỏc cụng trỡnh dch v sn xut v dch v tiờu dựng cp cao.
Ti liu tham kho
1. Ngh quyt s 26 - NQ/T ngy 5/8/2008, ti Hi ngh ln th by Ban chp hnh Trung
ng khúa X v Nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn.
2. Vn kin i hi ng Cng sn Vit Nam ln th XI: Bỏo cỏo chớnh tr ca Ban Chp hnh
Trung ng ng (khúa X) ti i hi i biu ton quc ln th
XI ca ng; Cng lnh xõy
dng t nc trong thi k quỏ lờn ch ngha xó hi (b sung, phỏt trin nm 2011); Chin
lc phỏt trin kinh t - xó hi 2011 - 2020, thỏng 1/2011.
3. Quyt nh s 800/Q-TTg ngy 04/6/2010 ca Th tng phờ duyt Chng trỡnh mc tiờu
Quc gia v xõy dng nụng thụn mi.
4. Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16/4/2009 ca Th tng Chớnh ph v vic ban hnh B
tiờu chớ quc gia v
nụng thụn mi.
5. B Khoa hc Cụng ngh v Mụi trng (1995), Quy hoch tng th ng bng sụng Hng,
Chng trỡnh phỏt trin Liờn hip quc, Ngõn hng th gii, Nxb Khoa hc v K thut.
6. QCXDVN 01: 2008/BXD, Quy chun k thut quc gia v quy hoch xõy dng.
7. QCVN 14: 2009/BXD, Quy chun k thut quc gia v quy hoch xõy dng nụng thụn.
8. Bỏo cỏo iu tra xó hi hc huyn Hip Hũa, tnh Bc Giang do nhúm chuyờn gia Vin xó
h
i hc v Trng i hc Xõy dng tin hnh nm 2010 (phc v cho vic nghiờn cu ca
ti nghiờn cu khoa hc cp B: Quy hoch xõy dng phỏt trin Trung tõm tiu vựng cỏc huyn
Trung du. ng dng quy hoch mt trung tõm tiu vựng huyn Hip Hũa, tnh Bc Giang. Ch
nhim ti: TS. Phm ỡnh Tuyn. HXD H Ni).
9. PGS.TS Hoi Nam, TS. Lờ Cao on (2001), Xõy dng h tng c s nụng thụn trong
quỏ trỡnh cụng nghi
p hoỏ, hin i hoỏ Vit Nam, Trung tõm Khoa hc v Xó hi Nhõn vn
Quc gia, Vin Kinh t hc. Nxb Khoa hc v Xó hi.
10. Quyt nh s 673/Q-TTg ngy 10/5/2011 ca Chớnh ph v vic Hi Nụng dõn Vit Nam
trc tip thc hin v phi hp thc hin mt s chng trỡnh, ỏn phỏt trin kinh t, vn
húa, xó hi nụng thụn giai on 2011 - 2020.