TRƯỜNG THCS HẢI AN
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512... /BGDĐT-GDTrH ngày....tháng .. năm 2020. của Bộ GDĐT)
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
PHÂN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Số lớp: Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:
Trình độ đào tạo: Đại học: 100%
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 100%
3. Thiết bị dạy học
Địa lí
ST
T
1
2
3
4
5
6
1
Thiết bị dạy học
Số lượng
- Bản đồ tự nhiên châu Âu
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Âu
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở châu Âu.
1
1
1
- Bản đồ các thành viên của Liên minh châu Âu
- Bản đồ tự nhiên châu Á
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở châu Á
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đơ thị ở châu Á
- Bản đồ chính trị Châu Á
- Bản đồ tự nhiên khu vực Bắc Á và Trung Á
- Bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á
- Bản đồ tự nhiên khu vực Nam Á
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Á
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Các bài
Bài 1
Bài 2
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Ghi chú
2
ST
T
Số lượng
Các bài
- Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á
- Bản đồ tự nhiên châu Phi
- Bản đồ các đới khí hậu ở châu Phi
- Bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi
- Bản đồ tự nhiên châu Mỹ
1
1
1
1
1
Bài 9
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Bắc Mỹ
- Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mỹ
- Bản đồ các trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ
- Bản đồ các đới và kiểu khí hậu ở Trung và Nam Mỹ
1
1
1
1
Bài 14
1
1
1
Bài 17
14
- Bản đồ tỉ lệ dân đô thị và một số đô thị ở Trung và Nam Mỹ
- Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương
- Lược đồ hướng gió và phân bố lượng mưa trung bình năm trên lục địa
Ơ-xtrâylia
- Lược đồ một số đơ thị ở Ơ-xtrây-li-a
- Bản đồ châu Nam Cực
15
- Lược đồ một số cuộc phát kiến địa lí lớn.
1
7
8
9
10
11
12
13
Thiết bị dạy học
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập
ST
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
T
1
Phịng bộ mơn
01
Sinh hoạt tổ - nhóm chun mơn
2
Phịng đa năng
01
Dạy các tiết chủ đề,chun đề
3
Phịng ĐDDH
01
Lưu giữ ĐDDH
1.
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Phân phối chương trình
1
1
Ghi chú
Bài 13
Bài 15
Bài 16
Bài 18
Bài 19
Chủ đề 1. Các
cuộc đại phát
kiến địa lí
Ghi chú
GV sử dụng theo kế hoạch của tổ - nhóm
GV đăng kí sử dụng
GV kí mượn – trả
3
STT
1
Bài học
Bài 1. Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu
Số
tiết
2
Yêu cầu cần đạt
Trình bày được đặc điểm vị trí địa, hình dạng và kích thước châu
Âu.
- Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính, đặc điểm
phân hố khí hậu;
-Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube
(Đanuyp), Volga (Vonga); các đới thiên nhiên
2
Bài 2 .Đặc điểm dân cư xã hội Châu âu
2
Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư ở châu Âu. - Trình bày
đặc điểm di cư và đơ thị hố ở châu Âu
3
Bài 3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở 3
châu Âu
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu
Âu.
4
Bài 4: Liên minh Châu Âu
1
Nêu được dân chứng về liên minh Châu Âu( EU) một trong bốn
trung tâm kinh tế lớn thế giới
5
Ơn tập giữa kì.I
1
6
Kiểm tra giữa kì I
1
Hệ thống hóa kiến thức về tự nhiên ,dân cư ,kinh tế Châu Âu
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước
châu Âu.
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ),
Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
– Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới
lạnh; đới ơn hịa.
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đơ thị
hố ở châu Âu.
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước
châu Á.
4
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu
Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khống sản.
– Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu
Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi.
– Phân tích được đặc điểm phân hố khí hậu: phân hóa bắc
nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa.
– Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một
trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
– Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở
châu Âu.
7
Bài 5. Vị trí địa lí ,đặc điểm tự nhiên Châu Á
3
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu
Á.
- Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á, ý
nghĩa của đặc điểm này đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên
8
Bài 6. Đặc điểm dân cư xã hội Châu Á
2
Trình bày được đặc điểm dân cư, tơn giáo.
- Trình bày sự phân bố dân cư và các đô thị lớn.
9
10
Bài 7. Bản đồ chính trị châu Á, các khu vực châu 3
Á
Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
Ơn tập cuối kì I
Hệ thống hố các kiến thức đã học.
1
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên của một trong các khu vực ở
châu Á.
- Rèn khả năng phân tích, tổng hợp.
- Giáo dục lịng u thích mơn học.
- Năng lực chung: Trình bày, đọc và xử lí thơng tin
- Năng lực chun biệt:
5
+ Xác định mối liên hệ, tác động giữa các sự kiện, hiện tượng
+ So sánh, phân tích, khái quát hóa nhận xét, đánh giá
11
Kiểm tra cuối kì I
1
Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư
và các đô thị lớn.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các
khống sản chính ở châu Á.
– Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á.
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh
vật) của một trong các khu vực ở châu Á.
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước
châu Phi.
– Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu
Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khống sản.
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc
sử dụng và bảo vệ tự nhiên.
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền
kinh tế lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung
Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore).
12
Bài 8. Thực hành tìm hiểu các nền kinh tế lớn và
kinh tế mới nổi ở châu Á
2
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày về một trong các nền kinh tế
lớn và nền kinh tế mới nổi của châu Á (ví dụ: Trung Quốc, Nhật
Bản, Hàn Quốc, Singapore).
13
Bài 10. Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi
3
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu
Phi.
- Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi.
6
14
Bài 11. Phương thức con người khai thác, sử 2
dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Phi
- Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội
và di sản lịch sử châu Phi (vấn đề nạn đói, vấn đề xung đột quân
sự…)
15
Bài 12. Thực hành: Tìm hiểu khái qt Cộng hồ 4
Nam Phi
Phân tích một trong những vấn đề môi trường trông sử dụng thiên
nhiên (vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi,
sừng tê giác,…)
16
Bài 12. Thực hành sưu tầm tư liệu về Cộng hòa
Nam Phi
Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về
Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây
17
Bài 13. Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. Sự phát 2
kiến ra châu Mỹ
2
Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher
Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502).
- Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ
18
Bài 14 . Dặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ
3
Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hố
của địa hình, khí hậu; sơng, hồ; các đới thiên nhiên.
– Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề
nhập cư và chủng tộc, vấn đề đơ thị hố
19
Ơn tập giữa kì. II
1
Hệ thống hóa lại kiến thức các bài đã học trong chương trình.
- Rèn luyện lại các kĩ năng đã hình thành trong các tiết học
20
Kiểm tra giữa kì II
1
– Phân tích được một trong những vấn đề mơi trường trong sử
dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động
vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,...
– Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư,
xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề
nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...
– Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên
nhiên ở các môi trường khác nhau.
7
– Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện
lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây
– Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ.
– Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan
trọng ở Bắc Mỹ.
– Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon.
– Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam
Mỹ, vấn đề đơ thị hố, văn hố Mỹ Latinh.
21
Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức 2
khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ
Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững
ở Bắc Mỹ.
– Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng
của Bắc Mỹ
22
Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ
2
23
Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam 2
Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dơn
- Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn
đề đô thị hố, văn hố Mỹ Latinh
24
Bài 18 .Châu Đại Dương
Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon
2
- Trình bày được sự phân hố tự nhiên theo chiều Đơng – Tây, theo
chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes).
- Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên
thông qua trường hợp rừng Amazon
25
Bài 19. Châu Nam Cực
2
Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương: vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước lục địa Ơ-xtrây-li-a (Australia)
. - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khống sản
26
Bài 20. Đặc điểm dân cư, xã hội Ơ-xtrây-li-a
2
- Trình bày được đặc điểm dân cư Ô-xtrây-li-a.
8
- Trình bày được một số vấn đề về lịch sử và văn hóa độc đáo của
Ơ-xtrây-li-a.
27
Bài 21. Phương thức con người khai thác, sử 2
dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ơ-xtrây-li-a
Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a.
28
Bài 22. Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên
cứu châu Nam Cực
1
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực.
Bài 23. Thiên nhiên châu Nam Cực
2
29
- Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực.
-Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực
. - Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam
Cực khi có biến đổi khí hậu tồn cầu
30
Ơn tập cuối kì.II
1
Hệ thống hố các kiến thức đã học.
- Rèn khả năng phân tích, tổng hợp.
- Giáo dục lịng u thích mơn học.
- Năng lực chung: Trình bày, đọc và xử lí thơng tin
- Năng lực chun biệt:
+ Xác định mối liên hệ, tác động giữa các sự kiện, hiện tượng
+ So sánh, phân tích, khái qt hóa nhận xét, đánh giá
31
Kiểm tra cuối kì II
1
Đánh giá mức độ nhận thức biết, hiểu, Vận dụng của các đối
tượng học sinh
2. Chuyên đề lựa chọn
STT
2
Tiết
49,50
Chuyên đề
Yêu cầu cần đạt
Chủ đề : Đơ thị: Lịch sử Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình thành và
và hiện tại.
phát triển một đô thị cổ đại và trung đại (qua một số trường hợp cụ thể).
- Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại;
Ghi chú
9
vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại.
.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
Giữa Học kỳ 1
45 phút
Cuối Học kỳ 1
45 phút
Thời điểm
Tuần 9
Tuần 18
Yêu cầu cần đạt
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra
-
Hình thức
Viết trên giấy
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra
Viết trên giấy
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra
Giữa Học kỳ 2
45 phút
Cuối Học kỳ 2
45 phút
Tuần 26
Tuần 35
Viết trên giấy
- Kiểm tra các nội dung kiến thức đã học đến thời điểm kiểm tra
Viết trên giấy
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo
chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu cần đạt
TỔ TRƯỞNG
Lê văn Thảo
Hải An, ngày25.tháng 8 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
10
GĨP Ý CỦA PHỊNG GD&Đ
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS HẢI AN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
11
TỔ: .KHOA HỌC XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Năm học 2022 - 2023.)- Phân mơn Địa lí.
2.
Khối lớp: ...7 ; Số học sinh:…………….
STT
Chủ đề
Yêu cầu cần đạt
Số tiết
Thời điểm
Địa điểm
Chủ trì
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Phối hợp Điều kiện thực
hiện
(7)
(8)
2
Chủ đề 2.
Đơ thị: Lịch
sử và hiện
tại.
- Phân tích được các điều 2
kiện địa lí và lịch sử góp
phần hình thành và phát
triển một đô thị cổ đại và
trung đại (qua một số
trường hợp cụ thể).
Tuần
33,34 Lớp học
(tháng 5/2023)
GV trực tiếp Tổ
giảng dạy
chun
mơn
- Ti vi, máy
tính
- Trình bày được mối quan
hệ giữa đô thị với các nền
văn minh cổ đại; vai trị của
giới thương nhân với sự
phát triển đơ thị châu Âu
trung đại
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phịng thí nghiệm, thực hành, phịng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tạidi sản, tại thực địa...).
12
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Điều kiện , thiết bị giáo dục, học liệu…
Hải An, ngày 25 tháng 8 năm 2022
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
Lê văn Thảo
GĨP Ý CỦA PHỊNG GD&ĐT:
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS HẢI AN
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
13
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: Nguyễn Trọng Hội
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT
Bài học/
Số tiết
Chủ đề
(2)
(1)
Thời điểm (3)
Tuầ
n
Tiết
PPCT
Thiết bị dạy học
(4)
Nội dung thực hiện bài học
Địa điểm
dạy học
(5)
HỌC KÌ I : 18 TUẦN: 1 TIẾT/TUẦN = 18 TIẾT
1
Bài 1. Vị trí địa lí, đặc 2
điểm tự nhiên châu Âu
1
1
Tiết 1: 1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích - Bản đồ
thước.
Máy tính, tivi
2.Đặc điểm tự nhiên
a.Địa hình,
b. khí hậu
Phịng
học
2
Bài 1. Vị trí địa lí, đặc 2
điểm tự nhiên châu Âu
2
2
Tiết 2:. 2.Đặc điểm tự nhiên
Phịng
học
c.Sơng ngịi,
- Bản đồ
Máy tính, tivi
d.Đới thiên nhiên
-Luyện tập và vận dụng
3
4
Bài 2 .Đặc điểm dân cư 2
xã hội Châu âu
3
Bài 2 .Đặc điểm dân cư 2
4
3
Tiết 1: 1. Cơ cấu dân cư
2. Đơ thị hóa
4
Tiết 2: 3.Di cư
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Phòng
học
- Bản đồ
Phòng
14
xã hội Châu âu
5
- Luyện tập và vận dụng.
học
Tiết 1:
- Bản đồ
1.Vấn đề bảo vệ mơi trường
Máy tính, tivi
Phịng
học
Tiết 2:
- Bản đồ
2.Vấn đề bảo vệ đa dạng sinh học
Máy tính, tivi
Bài 3. Khai thác, sử 3
dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở châu Âu
5
Bài 3. . Khai thác, sử 3
dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở châu Âu
6
7
Bài 3. . Khai thác, sử 3
dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở châu Âu
7
7
Tiết 3: 3 .Vấn đề ứng phó biến đổi khí - Bản đồ
hậu.
Máy tính, tivi
-Luyện tập vận dụng.
8
Ơn tập giữa kì I
1
8
8
Ơn nội dung đã học từ bài 1-> bài 3
9
Kiểm tra giữa kì I
1
9
9
Thực hiện tỉ lệ sử địa theo yêu cầu tập Đề thi, giấy thi
huấn
Phòng
học
10
Bài4.Liên minh Châu 1
Âu
10
10
Bài4. Liên minh Châu Âu
Phịng
học
Bài 5. Vị trí địa lí ,đặc 3
điểm tự nhiên Châu Á
11
6
11
5
Máy tính, tivi
6
Phịng
học
Bộ đề trắc nghiệm, máy Phịng
tính tivi,
học
- Bản đồ
Máy tính, tivi
11
Phịng
học
Tiết 1: 1. Vị trí địa lí, hình dạng, kích - Bản đồ
thước.
Máy tính, tivi
2 .Đặc điểm tự nhiên :
Phịng
học
Mục a. Địa hình
12
Bài 5. Vị trí địa lí ,đặc 3
điểm tự nhiên Châu Á
12
12
Tiết 2;
2 .Đặc điểm tự nhiên
Mục b. Khống sản,
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Phòng
học
15
Mục c. Khí hậu
13
Bài 5. Vị trí địa lí ,đặc 3
điểm tự nhiên Châu Á
13
13
Tiết 3:
2 .Đặc điểm tự nhiên
Mục d. Sơng, hồ:
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Phịng
học
Mục e. Đới thiên nhiên.
-Luyện tập vân dụng
14
Bài 6. Đặc điểm dân cư 2
xã hội Châu Á
14
15
Bài 6. Đặc điểm dân cư 2
xã hội Châu Á
15
15
Tiết 2: 2. Sự phân bố dân cư . Các đơ thị - Bản đồ
lớn.
Máy tính, tivi
- Luyện tập vận dụng
Phịng
học
16
Bài 7. Bản đồ chính trị 4
châu Á, các khu vực
của châu Á
16
16
Tiết 1: 1. Bản đồ chính trị Châu Á
Phịng
học
Ơn tập cuối kì địa lí
17
17
1
14
Tiết1: 1. Dân cư, tơn giáo.
- Bản đồ
Máy tính, tivi
- Bản đồ
Máy tính, tivi
17
Ơn tập từ bài 1-> Bài 7
- Bản đồ
Máy tính, tivi
18
Kiểm tra cuối kì I
2
18
18
Thi theo đề của phịng
Đề thi, giấy thi
Tỷ lệ Địa /Sử : 7/3)
Phịng
học
Phịng
học
Phịng
học
HỌC KÌ II : 17 TUẦN: 2 TIẾT/TUẦN = 34TIẾT
19
Bài 7. Bản đồ chính trị 4
châu Á, các khu vực
của châu Á
19
Tiết 2: 2. Các khu vực thuộc Châu Á. - Bản đồ
Mục a. Khu vực Bắc Á.
Máy tính, tivi
Mục b.Khu vực Trung Á
Phịng
học
16
20
21
22
23
24
Bài 7. Bản đồ chính trị 4
châu Á, các khu vực
của châu Á
19
Bài 7. Bản đồ chính trị 4
châu Á, các khu vực
của châu Á (mục 2 )
20
Tiết 3: 2 .Các khu vực thuộc Châu Á
Mục c.Khu vực Tây Á,
Mục d.Khu vực Nam Á
Bài 8. Thực hành: Tìm 2
hiểu về các nền kinh tế
lớn và kinh tế mới nổi
của Châu Á
Bài 8. Thực hành: Tìm 2
hiểu về các nền kinh tế
lớn và kinh tế mới nổi
của Châu Á
20
21
22
Tiết 4: .Các khu vực thuộc Châu Á
- Bản đồ
Mục e.
Khu vực Đông Á.
Máy tính, tivi
Mục g.
Khu vực Đơng Nam Á
Tiết 1: Viết báo cáo
- Bản đồ
Máy tính, tivi
21
23
Tiết 2: Trình bày báo cáo
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Bài 9. Vị trí địa lí, đặc 3
điểm tự nhiên Châu Phi
24
Tiết 1: 1. Vị trí địa lí, hình dạng và kích - Bản đồ
thước.
Máy tính, tivi
2. Đặc điểm tự nhiên:
Phịng
học
Phịng
họcPhịng
học
Phịng
học
Phịng
học
Mục a.Địa hình và khống sản)
25
Bài 9. Vị trí địa lí, đặc 3
điểm tự nhiên Châu Phi
22
25
Tiết 2: 2. Đặc điểm tự nhiên.
- Bản đồ
Mục b. Khí hậu:
Máy tính, tivi
Mục c. Sơng, hồ:
Mục d.Các mơi trường tự nhiên)
Phòng
học
17
26
Bài 9. Vị trí địa lí, đặc 3
điểm tự nhiên Châu Phi
27
Bài 10. Đặc điểm dân 2
cư, xã hội Châu Phi
28
29
23
Bài 10. Đặc điểm dân 2
cư, xã hội châu Phi
Bài 11. Phương thức
con người khai thác,sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở Châu Phi
2
26
Tiết 3: 3. Vấn đề môi trường trong sử - Bản đồ
dụng thiên nhiên.
Máy tính, tivi
-Luyện tập vận dụng
Phòng
học
27
Tiết 1:
- Bản đồ
1. Một số vấn đề dân cư, xã hội.
Máy tính, tivi
Phịng
học
Tiết 2: 2.Di sản lịch sử Châu Phi.
- Bản đồ
28
- Luyện tập vận dụng.
24
29
Máy tính, tivi
Tiết 1: 1. Khai thác, sử dụng và bảo vệ - Bản đồ
thiên nhiên ở mơi trường xích đạo.
Máy tính, tivi
2. Khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở môi trường nhiệt đới.
Phòng
học
Phòng
học
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên ở môi trường hoang mạc.
30
Bài 11. Phương thức
con người khai thác,sử
dụng và bảo vệ thiên
nhiên ở châu Phi.
31
Bài 12. Thực hành: Tìm 2
hiểu khái qt Cộng
hồ Nam Phi
32
2
Bài 12. Thực hành: Tìm 2
hiểu khái qt Cộng
hồ Nam Phi
24
30
Tiết 2: 4.Khai thác, sử dụng và bảo vệ - Bản đồ
thiên nhiên ở mơi trường cận nhiệt.
Máy tính, tivi
- Luyện tập vận dụng
Phịng
học
31
Tiết 1: viết báo cáo.
Phịng
học
- Bản đồ
Máy tính, tivi
32
Tiết 2; Trình bày báo cáo
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Phịng
học
18
33
Bài 13. Vị trí địa lí, 2
phạm vi châu Mỹ. Sự
phát kiến ra châu Mỹ
34
Bài 13. Vị trí địa lí, 2
phạm vi châu Mỹ. Sự
phát kiến ra châu Mỹ
35
Ôn tập Giữa kì II
1
25
33
Tiết 1: 1. Vị trí địa lí và phạm vi.
- Bản đồ
Máy tính, tivi
26
34
Tiết 2: 2. Hệ quả địa lí- lịch sử của việc - Bản đồ
phát kiến ra Châu Mỹ.
Máy tính, tivi
- Luyện tập vận dụng
Phịng
học
35
Ơn nội dung từ bài 8 -> bài 13
Phịng
học
- Bản đồ
Máy tính, tivi
36
Kiểm tra giữa kì II
1
36
Theo tỉ lệ tập huấn
Tỷ lệ Địa /Sử : 7/3)
37
38
Bài 14 . Đặc điểm tự 2
nhiên, dân cư Bắc Mĩ
- Bản đồ
Máy tính, tivi
27
37
Tiết 1: 1. Địa hình
2. Khí hậu.
Bài 14 . Dặc điểm tự 2
nhiên Bắc Mĩ
Phịng
học
38
Tiết 2: 3. Sơng, hồ.
.4 .Đới thiên nhiên.
- Bản đồ
Máy tính, tivi
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Phịng
học
Phịng
học
Phịng
học
- Luyện tập vận dụng.
39
Bài 15. Đặc điểm dân 2
cư, xã hội, phương thức
khai thác tự nhiên bền
vững ở Bắc Mỹ
40
Bài 15. Đặc điểm dân 2
cư, xã hội, phương thức
khai thác tự nhiên bền
vững ở Bắc Mỹ
41
Bài 16. Đặc điểm tự 2
28
39
Tiết 1: 1. Đặc điểm dân cư, xã hội.
2.Các trung tâm kinh tế quan trọng.
30
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Phịng
học
40
Tiết 2: 3. Phương thức con người khai - Bản đồ
thác tự nhiên bề vững ở Bắc Mỹ.
Máy tính, tivi
- Luyện tập vận dụng
Phịng
học
41
Tiết 1: 1. Sự phân hóa tự nhiên theo - Bản đồ
Phịng
19
nhiên Trung và Nam
Mỹ
42
Bài 16. Đặc điểm tự 2
nhiên Trung và Nam
Mỹ
43
Bài 17. Đặc điểm dân 2
cư, xã hội Trung và
Nam Mỹ, khai thác, sử
dụng và bảo vệ rừng Ama-dôn
44
Bài 17. Đặc điểm dân 2
cư, xã hội Trung và
Nam Mỹ, khai thác, sử
dụng và bảo vệ rừng Ama-dôn
45
Bài 18
Dương
.Châu
Đại 2
46
Bài 18
Dương
.Châu
Đại 2
chiều Bắc- Nam.
Máy tính, tivi
học
2. Sự phân hóa tự nhiên theo
chiều Đơng- Tây.
31
42
Tiết 2: 3.Sự phân hóa tự nhiên theo chiều - Bản đồ
cao.
Máy tính, tivi
-Luyện tập, vận dụng
Phịng
học
43
Tiết 1: 1. Đặc điểm dân cư, xã hội.
Phòng
học
- Bản đồ
Máy tính, tivi
32
44
Tiết 2: 2. Khai thác , sử dụng và bảo vệ - Bản đồ
rừng A-ma-zơn.
Máy tính, tivi
-Luyện tập vận dụng
Phịng
học
45
Tiết 1: 1. Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại - Bản đồ
Dương
Máy tính, tivi
2. Đặc điểm tự nhiên .
Phòng
học
46
Tiết 2: 3. Dân cư, một số vấn đề về lịch - Bản đồ
sử và văn hóa của Ơ-xtrây- li-a.
Máy tính, tivi
4.Phương thức con người khai
thác , sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ơxtrây- li-a.
Phịng
học
-Luyện tập vận dụng.
20
47
Bài 19. Châu Nam Cực
2
Bài 19. Châu Nam Cực
2
33
47
Tiết 1: 1. Lịch sử khám phá và nghiên - Bản đồ
cứu châu Nam Cực.
Máy tính, tivi
2.Vị trí địa lí.
Phịng
học
48
Tiết 2: 3. .Đặc điểm tự nhiên và tài - Bản đồ
nguyên thiên nhiên.
Máy tính, tivi
4.Kịch bản về sự thay đổi thiên
nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí
hậu tồn cầu.
Phịng
học
- Luyện tập vận dụng
Chủ đê : Đô thị: Lịch 2
sử và hiện tại
34
Chủ đê : Đô thị: Lịch sử 2
và hiện tại
Ơn tập địa lí
1
35
49
Tiết 1: 1.Đơ thị và sự hình thành các nền - Bản đồ
văn minh cổ đại.
Máy tính, tivi
Phịng
học
50
Tiết 2: 2. Các đơ thị châu Âu thời trung - Bản đồ
đại và vai trò của giới thương nhân .
Máy tính, tivi
- Luyện tập vận dụng.
Phịng
học
51
Ơn lại nội dug từ bài 7 -> bài 19
Phịng
học
- Bản đồ
Máy tính, tivi
Kiểm tra cuối kì II
1
52
Tỷ lệ Địa /Sử : 7/3)
Tỉ lệ theo yêu cầu
Đề thi, giấy thi
Phòng
học
(1)Tên bài học được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo
khoa mơn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy
(3) Thời điêm ( Tuần, tiết PPCT, nội dung thực hiện bài học)
21
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phịng học bộ mơn, phịng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
Hải an, ngày 8 tháng 9 năm 2022
GIÁO VIÊN
hoi
Lê văn Thảo
Nguyễn trọng Hội