Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TOÁN 11 lý THUYẾT LƯỢNG GIÁC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.81 KB, 4 trang )

GV: ĐẶNG THỊ LY

CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN LƯỢNG GIÁC 11
là giá trị đặc biệt)
* cot x  cot  0  x   0  k180 0
* Dạng a tan 2 x  b tan x  c  0 Đặt t  tan x .
* Dạng a cot 2 x  b cot x  c  0 Đặt t  cot x .
3. Phương trình dạng a sin x  b cos x  c (1):
*Cách giải:

1:Các điều kiện biểu thức có nghĩa:
* A có nghĩa khi A  0 .
1
có nghĩa khi A  0 .
A
1
*
có nghĩa khi A  0
A
Đặt biệt:

*

* sin x  1  x 



2

sin x  1  x  


 k 2 * sin x  0  x  k *


2

 k 2

* cos x  1  x  k 2 * cos x  0  x 


2

 k

* cos x  1  x    k 2 .
*Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối
xứng. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ O làm tâm
đối xứng.
2:Công thức của phương trình lượng giác cơ bản:
 x    k 2
* sin x  sin   
 x      k 2
 x  arcsin a  k 2
* sin x  a  
( với a  1 và a
 x    arcsin a  k 2
không phải là giá trị đặc biệt)
 x   0  k 360 0
* sin x  sin  0  
0

0
0
 x  180    k 360
 x    k 2
* cos x  cos   
 x    k 2

 x  arccos a  k 2
* cos x  a  
( với a  1 và a
 x   arccos a  k 2
không phải là giá trị đặc biệt)
 x   0  k 360 0
0
* cos x  cos   
0
0
 x     k 360
* tan x  tan   x    k
* tan x  a  x  arctan a  k (với a không phải là giá
trị đặc biệt)
* tan x  tan  0  x   0  k180 0
* cot x  cot   x    k
* cot x  a  x  arc cot a  k (với a khơng phải

0










6

4

3

2

+ Chia hai vế của phương trình (1) cho a 2  b 2
Ta được:
a
b
c
sin x 
cos x 
a2  b2
a2  b2
a 2  b2
c
 cos  sin x  sin  cos x 
2
a  b2
c
 sin( x   ) 
2

a  b2
4. Phương trình dạng:
a sin 2 x  b sin x cos x  c cos x 2  d (1)
Cách giải:
+ Thay x 



 k ( cos x  0  sin 2 x  1) vào

2
(1) để kiểm tra có phải là nghiệm không?



 k ( cos x  0) , chia hai vế của (1)
2
cho cos 2 x ta được phương trình:
1
a tan 2 x  b tan x  c  d .
cos 2 x
 a tan 2 x  b tan x  c  d .(1  tan 2 x)
5: Phương trình :
* Dạng a (sin x  cos x)  b sin x cos x  c

+ Với x 

Đặt t  sin x  cos x ( 2 sin( x 



4

)), t  2

t2 1
.
2
Thay vào phương trình ta được phuơng trình theo
biến t.
*Dạng a (sin x  cos x)  b sin x cos x  c

Ta có : sin x cos x 

Đặt t  sin x  cos x ( 2 sin( x 


4

)), t  2

1 t2
.
2
Thay vào phương trình ta được phuơng trình theo
biến t.

Ta có : sin x cos x 


GV: ĐẶNG THỊ LY

1
sin
0
2

cos

1

tan

0

3
2
1

2
2
2
2

1
ththgtgf

3
2
1
2


3

1
0
KXĐ

3

cot

KXĐ

3

1

1

0

3

Các phương trình lượng giác thường gặp:
1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng
giác:
b
* a sin x  b  0  sin x  
a
b
* a cos x  b  0  cos x  

a
b
* a tan x  b  0  tan x  
a
b
* a tan x  b  0  tan x  
a
2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng
giác:
* Dạng a sin 2 x  b sin x  c  0
Đặt t  sin x , t  1 .
* Dạng a cos 2 x  b cos x  c  0
Đặt t  cos x , t  1 .


GV: ĐẶNG THỊ LY

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I, Các đẳng thức lượng giác,
1, Công thức cơ bản.
 Sin2x + Cos2x = 1

6, Cung hơn kém.
 Sin (

1

 1  Tan 2 x
2
Cos x

1

 1  Cotg 2 x
2
Sin x
 Sin x = (1–Cosx)(1+Cosx)

1  Cos 2 x
1  Cos 2 x
1  Cos 2 x
 Sin2x =
2
1

Cos
2x
 Cos2x =
2
1
 Sinx.Cosx = Sin2 x
2
 Tan2x =

2, Cung đối nhau.
 Cos(–x) = Cosx
 Sin(–x) = – Sinx
 Tan(–x) = – Tanx
 Cotg(–x) = – Cotgx
3, Cung bù nhau.
 Sin (  x )  Sinx

 Cos (  x )   Cosx
 Tan (  x )   Tanx
 Cotg (  x )   Cotgx
4, Cung hơn kém.
 Sin (  x )   Sinx
 Cos (  x )   Cosx
 Tan (  x )  Tanx
 Cotg (  x )  Cotgx
5, Cung phụ nhau.
 Sin (



2

 Cos (

 x) = Cosx



 Tan (

2


2

 Cotgx (


 x) = Sinx
 x) = Cotgx


2

 x) = Tanx

2

2


2

 x) =  Cotgx
 x) =  Tanx

Ghi nhớ: Cos đối – Sin bù – Phụchéo.
7, Công thức cộng.
 Sin(a  b) = SinaCosb  CosaSinb






 Cos(a b) = CosaCosb SinaSinb






x
= t ta có:
2
2t
 Sinx =
1 t 2
1 t2
 Cosx =
1 t 2
2t
 Tanx =
1 t 2

Đặt Tan

 x) =  Sinx



 Cotg (

2

 Cotgx.Tanx = 1




 Tan (

9, Công thức theo “t”.

 x)  Cosx

2

 Cos (

2

Tan 2 x
 Sin x =
1  Tan 2 x



Tana  Tanb
Tan(a+b) =
1  TanaTanb
Tana  Tanb
Tan(a–b) =
1  TanaTanb
CotgaCotgb 1
Cotg(a+b) =
Cotga  Cotgb
CotgaCotgb  1
Cotg(a–b) =
Cotga  Cotgb


8, Công thức nhân đôi.
 Sin2x = 2SinxCosx
 Cos2x = Cos2x – Sin2x
= 2Cos2x - 1
= 1 – 2Sin2x

2Tanx
 Tan2x =
1  Tan 2 x
Cotg 2 x  1
 Cotg2x =
2Cotgx
Lưu ý:

x
x
 Sin 2
2
2
x
= 2Cos2  1
2
x
= 1 – 2Sin2
2
x
x
 Sinx = 2Sin Cos
2

2
 Cosx = Cos 2

10, Công thức nhân 3.
 Sin3x = 3 sin x  4 sin 3 x
 Cos3x = 4Cos3x – 3Cosx

3Tanx  Tan 3 x
 Tan3x =
1  3Tan 2 x
11, Cơng thức tích thành tổng.

1
Cos( x  y )  Cos( x  y)
2
1
 SinxCosy = Sin( x  y )  Sin( x  y ) 
2
1
 SinxSiny=  Cos ( x  y )  Cos ( x  y )
2
 CosxCosy=

12, Công thức tổng(hiệu) thành tích.

x y
x y
Cos

 2 

 2 
x y x y
Sinx – Siny = 2Cos 
 Sin

 2   2 
x y
x y
Cosx + Cosy = 2Cos 
Cos

 2 
 2 
x y x y
Cosx – Cosy = – 2Sin 
 Sin

 2   2 
Sin( x  y )
Tanx + Tany =
CosxCosy
Sin( x  y )
Tanx – Tany =
CosxCosy
Sin( x  y )
Cotgx + Cotgy =
SinxSiny
Sin( y  x)
Cotgx – Cotgy =
SinxSiny


 Sinx + Siny = 2Sin 









GV: ĐẶNG THỊ LY
13, Các hệ qủa thông dụng.





 Sinx + Cosx = 2 Sinx x    2Cos x  
4
4






 Sinx – Cosx = 2 Sinx x     2Cos x  
4
4



o

o

 4.Sinx.Sin(60 – x).Sin(60 + x) = Sin3x
 4.Cosx.Cos(60o – x).Cos(60o + x) = Cos3x
 1 + Sin2x = (Sinx + Cosx)2
 1 – Sin2x = (Sinx – Cosx)2

1  Tanx


 Tan x  
1  Tanx
4

1  Tanx



 Tan x  
1  Tanx
4



 Cotgnx – Tannx = 2Cotg2nx


2
 Cotgx + Tanx =
Sin2 x
Cơng thức liên quan đến phương trình lượng giác
 Sin3x = 3Sinx  4Sin 3 x

3Sinx  Sin3 x
 Sin x =
4
3

3

 Cos3x = 4Cos x – 3Cosx

3Cosx  Cos3 x
4
1
 Sin4x + Cos4x = 1  Sin 2 2 x
2

 Cos3x =

 Sin4x – Cos4x = – Cos2x

3
Sin 2 2 x
4
 1


 Sin6x – Cos6x = Cos2x 1  Sin 2 2 x 
 4

 Sin6x + Cos6x = 1 

III, Phương trình lượng giác.
1, Cosx = Cos 

 x    k 2

 x    k 2

( k Z )

Đặc biệt:
 Cosx = 0  x =


2

 k

 Cosx = 1  x = k2 
 Cosx =  1  x =   k 2
2, Sinx = Sin 

 x    k 2

( k Z )
 x      k 2

Đặc biệt:
 Sinx = 0  x = k
 Sinx = 1  x =



2

 k 2

 Sinx =  1  x  
3, Tanx = Tan 
 x =   k ( k  Z )
Đặc biệt:
 Tanx = 0  x  k


2

 k 2

 Tanx không xác định khi x 
4, Cotgx = Cotg 
 x =   k ( k  Z )
Đặc biệt:
 Cotgx = 0  x 


2




 k

 Cotgx không xác định khi:
x = k ( Sinx=0)

2

 k (Cosx=0)



×