Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

cach giai tim gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua bieu thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.41 KB, 4 trang )

Tìm GTLN – GTNN của biểu thức
A. Phương pháp giải
- Tìm giá trị nhỏ nhất a+b. f  x   c.g 2  x  (Chỉ có GTNN)
Vì f  x   0;g 2  x   0 nên a+b. f  x   c.g 2  x   a . Vậy GTNN là a khi f  x   0;g  x   0
suy ra x
- Tìm GTNN

d

a  b f  x   cg 2  x 

(chỉ có GTNN)

Vì f  x   0;g 2  x   0 nên a-b. f  x   c.g 2  x   a suy ra
GTNN là

d

a  b f  x   cg  x 
2



d
. Vậy
a

d
khi f  x   0;g  x   0 suy x
a


- Tìm giá trị lớn nhất a-b. f  x   c.g 2  x  (Chỉ có GTLN)
Vì f  x   0;g 2  x   0 nên a-b. f  x   c.g 2  x   a . Vậy GTLN là a khi f  x   0;g  x   0
suy ra x
- Tìm giá trị lớn nhất

d

a  b f  x   cg 2  x 

(chỉ có GTLN)

Vì f  x   0;g 2  x   0 nên a+b. f  x   c.g 2  x   a suy ra
GTLN là

d
khi f  x   0;g  x   0 suy ra x
a

B. Bài tập luyện tập
Bài 1: Tìm GTLN của các biểu thức:

d

a  b f  x   cg  x 
2



d
. Vậy

a


a)A  0,5  x  3,5
b)B   1, 4  x  2
c)C 

3 x 2
4 x 5

d)D 

2 x 3
3 x 1

e)E  5,5  2x  1,5
f )F   10, 2  3x  14
g)G  4  5x  2  3y  12
h)H 

5,8
2,5  x  5,8

i)I   2,5  x  5,8
k)K  10  4 x  2
l)L  5  2x  1
m)M 

1
x 2 3


n)N  2 

12
3 x 5 4

Bài 2: Tìm GTNN của biểu thức
a)A  1, 7  3, 4  x
b)B  x  2,8  3,5
c)C  3, 7  4,3  x
d)D  3x  8, 4  14, 2
e)E  4x  3  5y  7,5  17,5
f )F  2,5  x  5,8
g)G  4,9  x  2,8
h)H  x 

2 3

5 7

i)I  1,5  1,9  x
k)K  2 3x  1  4
l)L  2 3x  2  1
m)M  5 1  4x  1


Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a)A  5 

15

4 3x  7  3

b)B 

1
21

3 8 15x  21  7

c)C 

4
20

5 3x  5  4y  5  8

d)D  6 
e)E 

24
2 x  2y  3 2x  1  6

2
21

2
3  x  3y   5 x  5  14

Bài 4: Tìm GTLN của biểu thức:
a)A 


2 7x  5  11
7x  5  4

b)B 

2y  7  13
2 2y  7  6

c)C 

15 x  1  32
6 x 1  8

Bài 5: Tìm GTNN của biểu thức:
a)A  5 

8
4 5x  7  24

b)B 

6
14

5 5 6y  8  35

c)C 

15

28

12 3 x  3y  2x  1  35

Bài 6: Tìm GTNN của biểu thức:
a)A 

21 4x  6  33
3 4x  6  5

b)B 

6 y  5  14
2 y  5  14

c)C 

15 x  7  68
3 x  7  12

Sử dụng BĐT: a  b  a  b


Bài 7: Tìm GTNN của biểu thức:
a)A  x  2  x  3
b)B  2x  4  2x  5
c)C  3 x  2  3x  1

Bài 8: Tìm GTNN của biểu thức:
a)A  x  5  x  1  4

b)B  3x  7  3x  2  8
c)C  4 x  3  4x  5  12

Bài 9: Tìm GTNN của biểu thức:
a)A  x  3  2x  5  x  7
b)B  x  1  3x  4  x  1  5
c)C  x  2  4 2x  5  x  3
d)D  x  3  5 6x  1  x  1  3

Bài 10: Cho x  y  5 , tìm GTNN của biểu thức A  x  1  y  2
Bài 11: Cho x  y  3 , tìm giá trị của biểu thức B  x  6  y  1
Bài 12: Cho x  y  2 , Tìm GTNN của biểu thức C  2x  1  2y  1
Bài 13: Cho 2x  y  3 , tìm GTNN của biểu thức D  2x  3  y  2  2



×