Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

de thi hoc ki 2 toan lop 6 nam 2022 co ma tran 9 de ket noi tri thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (915.9 KB, 50 trang )

Đề thi Học kì 2 Tốn lớp 6 năm 2021 có ma trận bộ sách Kết nối tri thức với
cuộc sống (9 đề)
Ma trận đề
Cấp độ
Chủ đề

Phân số - Số
thập phân

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN

TN

TL

TL

2 câu 2 câu 1 câu 4 câu

TL

Vận dụng
cao


TN

Tổng

TL

1 câu

1 câu

0,5

1

0,25

2

2

0,5

6,25

điểm

điểm

điểm


điểm

điểm

điểm

điểm

Dữ liệu và xác

1 câu

suất thực

0,25

0,5

1

1,75

nghiệm

điểm

điểm

điểm


điểm

Hình học phẳng
cơ bản
Tổng

2 câu 1 câu

1 câu

1 câu 1 câu

1 câu

0,25

0,25

0,5

1

điểm

điểm

điểm

điểm


2 điểm
10 điểm


Đề thi Học kì 2 Tốn lớp 6 năm 2021 có ma trận (9 đề) - Kết nối tri thức – Đề 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 45% dưới dạng số thập phân là:
A. 0,45;
B. 0,045;
C. 4,5;
D. 45.
Câu 2. Một đội thiếu niên phải trồng 30 cây xanh. Sau 1 tiếng đội trồng được
cây. Đội còn phải trồng số cây là:
A. 5;
B. 6;
C. 25;
D. 14.
Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số

4 −2 −7 5
; ; ;
là:
−9 9 9 −9


1
số
6


A.

−4
;
9

B.

−2
;
9

C.

−7
;
9

D.

5
.
−9


Câu 4. Một xạ thủ bắn 95 viên đạn vào mục tiêu và thấy có 75 viên trúng mục tiêu.
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:

7
A. ;
9
B.

20
;
95

C.

4
;
19

D.

15
.
19

Câu 5. Trong hộp có bốn viên bi, trong đó có một viên bi màu vàng, một viên bi
màu trắng, một viên bi màu đỏ và một viên bi màu tím. Lấy ngẫu nhiên một viên bi
trong hộp. Hỏi có bao nhiêu kết quả xảy ra đối với màu của viên bi được lấy ra?
A. 1;
B. 2;
C. 3;

D. 4.


Câu 6. Biểu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã.

(

= 10;

= 5)

Hãy cho biết trong 4 xã trên xã nào có số máy cày nhiều nhất và bao nhiêu chiếc?
A.Xã A, 50 chiếc.
B.Xã B, 50 chiếc.
C. Xã C, 60 chiếc.
D. Xã D, 60 chiếc.
Câu 7. Trong các sắp xếp sau, sắp xếp nào đúng?
A. góc bẹt < góc nhọn < góc tù < góc vng.
B. góc nhọn < góc vng < góc tù < góc bẹt.
C. góc vng < góc nhọn < góc bẹt < góc tù.
D. góc vng < góc tù < góc bẹt < góc nhọn.
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB = 4,5 cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết

2
AC = CB. Độ dài đoạn thẳng AC là:
3
A. 1 cm;
B. 1,5 cm;
C. 1,8 cm;



D. 2 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
7   1
 −5
a)  + 0.75 +  :  −2 
12   8 
 24

b)

2
10
+ 20%. ;
3
7

c)

6 8 6 9 4 6
. + . − .
7 13 13 7 13 7

Bài 2. Tìm x biết:
a)

x 2
= ;
5 3


b)

1 2
+ : x = −7 ;
3 3

c)

−2 1
3
− ( 2x − 5) = .
3 3
2

Bài 3. Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của dội tuyển Việt
Nam tại sân vận động Mỹ Đình trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán được

3
tổng số
5

vé, ngày thứ hai bán được 25% tổng số vé. Số vé còn lại được bán trong ngày thứ
ba.
a) Tính tổng số vé đã bán, biết 20% tổng số vé đã bán là 8000 vé.
b) Số vé được bán trong ngày thứ nhất là bao nhiêu?


c) Hỏi số vé đã bán trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm so với tổng số vé
đã bán.

Bài 4. Thư viện trường THCS đã ghi lại số lượng truyện tranh và sách tham khảo
mà các bạn học sinh đã mượn vào các ngày trong tuần như bảng dưới đây:

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Truyện tranh

25

35

20

40

30

Sách tham khảo

15

20


30

25

20

a) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số lượng sách mà thư viện cho học sinh mượn?
b) Tổng số truyện tranh mà các em học sinh đã mượn là bao nhiêu?
Bài 5.
1. Cho đoạn thẳng AM = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài
đoạn thẳng BM và AB.
2. Quan sát hình vẽ bên và cho biết:
x
t
O

z

y

a) Tên các góc có trong hình vẽ.
b) Có tất cả bao nhiêu góc.
Bài 6. Tìm giá trị x thoả mãn:

1
1
1
2021
+

+ ... +
=
.
1.2 2.3
x ( x + 1) 2022


Đề thi Học kì 2 Tốn lớp 6 năm 2021 có ma trận (9 đề) - Kết nối tri thức – Đề 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1. Kết quả đúng của thương

A.

−2
;
25

B.

−1
;
2

C.


2
;
25

D.

1
;
2

−1 −2
là:
:
5 5

Câu 2. Phân số nghịch đảo của phân số

A.

6
;
5

5
là:
6


B.


5
;
−6

C.

−5
;
6

D.

−6
.
5

Câu 3. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng phương
tiện khác nhau để đến trường.
Đi bộ
Xe đạp

Xe máy (bố mẹ chở)
Phương tiện khác

(Mỗi

ứng với 3 học sinh)

Tỉ số giữa tổng số học sinh đi bộ và xe đạp với số học sinh đi xe máy (bố mẹ chở)

và phương tiện khác là bao nhiêu?
A. 4;
B. 1;
C.

9
;
4


D.

9
.
5

Câu 4. Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000
đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền
là:
A. 168 000 đồng;
B. 672 000 đồng;
C. 1 050 000 đồng;
D. 4 200 000 đồng.
Câu 5. Viết hỗn số 2

8
dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ
7

nhất).

A. 3,2;
B. 3,15;
C. 3,14;
D. 3,1.
Câu 6. Biết tỉ số phần trăm nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 5 kg
dưa chuột là:
A. 6,44 kg;
B. 5,38 kg;
C. 4,64 kg;
D. 1,9 kg.


Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Góc nhọn là góc có số đo bằng 180°;
B. Góc nhọn là góc có số đo nhỏ hơn 180°;
C. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 90°;
D. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 0° và nhỏ hơn 180°.
Câu 8. Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?
A

B

C

D

A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.

Câu 9. Điền từ thích hợp và chỗ chấm.
“Đi từ cửa phịng khách rẽ trái theo góc 170° thì đến ….”.

A. Phịng bếp;
B. Cầu thang;


C. Phòng tắm;
D. Phòng ngủ.
Câu 10. Thầy giáo theo dõi thời gian giải một bài tốn của một nhóm 10 học sinh
trong lớp và ghi lại trong bảng sau:
Thứ tự số
học sinh
Thời gian
(phút)

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

10

5

7

9

7

8

7

9

10

15

Dãy số liệu nào dưới đây thể hiện thời gian giải một bài tốn của nhóm 10 học sinh?
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
B. 5, 7, 8, 9, 10, 15.
C. 10, 5, 7, 9, 7, 8, 7, 9, 10, 15.

D. Tất cả đáp án trên.
Câu 11. Kết quả bài kiểm tra học kì II mơn Tốn của lớp 6A được cho dưới dạng
biểu đồ dưới đây, biết tất cả học sinh của lớp đều làm bài kiểm tra. Quan sát biểu đồ
và cho biết số học sinh lớp 6A là bao nhiêu?


A. 45 học sinh;
B. 42 học sinh;
C. 40 học sinh;
D. 35 học sinh.
Câu 12. Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia thì được 18 lần trúng. Xác suất
xạ thủ bắn trúng tấm bia là:
A.

1
;
19

B.

10
;
19

C.

9
;
10


D.

9
.
19

PHẦN II. TỰ LUẬN


Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 11,2 + (– 12) – (– 10,32);
b) 49

8  7
15 
−  5 − 14  ;
23  32
23 

1  5

c) 125%. : 1 − 1,5  + 2022o .
4  16

Bài 2. Tìm x biết:

2
3
a) 5,2x + 7 = 6 ;
5

4
b)

1 1
+ : ( 2x − 1) = −5 ;
4 3

1
1
c) x − 25%x − x = −1 .
2
4
Bài 3. Một nhà máy có ba phân xưởng. Số công nhân phân xưởng I bằng 30% tổng
số công nhân của nhà máy. Số công nhân của phân xưởng II bằng

4
số công nhân
3

của phân xưởng I. Phân xưởng III có 144 cơng nhân.
a) Tính tổng số cơng nhân của cả nhà máy.
b) Tính số cơng nhân của phân xưởng I.
c) Tính tỉ số phần trăm của số cơng nhân phân xưởng II so với tổng số công nhân
của cả nhà máy.
Bài 4. Tổng hợp kết quả xét nghiệm viên gan ở một phòng khám trong một năm ta
được bảng sau:
Quý

Số ca xét nghiệm


Số ca dương tính


I

230

26

II

302

36

II

156

19

IV

269

22

a) Khi xét nghiệm viêm gan thì có bao nhiêu kết quả nào có thể xảy ra? Liệt kê.
b) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện một ca xét nghiệm có kết quả
dương tính của q I theo năm.

c) Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn số ca xét nghiệm và số ca dương tính viêm gan ở
phịng khám đó.
Bài 5. Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Bài 6. Tìm giá trị x thoả mãn

1
1
1
2
101
+
+
+ ... +
=
20 44 77
x ( x + 3) 770

Đề thi Học kì 2 Tốn lớp 6 năm 2021 có ma trận (9 đề) - Kết nối tri thức – Đề 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)


Câu 1. Số đối của phân số
A.


4
;
−5

B.

4
;
5

C.

5
;
4

D.

−5
.
4

−4
là:
5

1
Câu 2. Trong các số sau, số nào không bằng 3 ?
5

A. 3,2;
B. 320%;
C.

14
;
5

D.

16
.
5

Câu 3. Rút ngọn phân số
A.

−8
;
15

B.

2
;
3

C.

−24

;
45

D.

−16
.
7

7.25 − 49
ta được kết quả?
7.24 + 21


Câu 4. Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện
của đồng xu?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 5. Cho biểu đồ cột kép xếp loại học lực hai lớp 6A và 6B dưới đây.

Cho biết số học sinh khá của hai lớp là bao nhiêu?
A. 20;
B. 25;
C. 30;
D. 45.
Câu 6. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung
hai đồng xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây:
Sự kiện


Hai đồng sấp

Số lần

6

Một đồng sấp, một
đồng ngửa
10

Hai đồng ngửa
4


A.

3
;
10

B.

3
;
5

C.

1

;
5

D.

1
.
2

Câu 7. Cho AB = 6 cm, có M là trung điểm của đoạn thẳng AB, lấy I là trung điểm
của AM, K là trung điểm của đoạn thẳng MB. Độ dài IK bằng:
A. 1 cm;
B. 1,5 cm;
C. 3 cm;
D. 6 cm.
Câu 8. Bây giờ là 5 giờ 30 phút, sau bao nhiêu phút nữa thì kim giờ và kim phút tạo
thành góc bẹt?
12

9

3

6

A. 30 phút;
B. 45 phút;
C. 60 phút;
D. 120 phút.



PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) 85,5 – 12,02 + 4,5 – 7,98;

5 7
1 7
b) 19 : − 15 : ;
8 12
4 12
c)

3 6 9 3 3 4
. + . − .
13 11 13 11 13 11

Bài 2. Tìm x biết:
a) 31,5 – x = (18,6 – 12,3) : 3

1 7 3
b) x − = . ;
5 11 21
7 −1
 −5 
c) 4.  − x = + .
12 3
 6 

Bài 3. Ở lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng


3
số cịn lại. Cuối năm có thêm 4
7

học sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng

2
số cịn lại. Tính số học sinh của
3

lớp 6A.
Bài 4. Trong giải bóng đá của trường, Bạn Nam ghi được 2 bàn thắng, bạn Hùng ghi
được 4 bàn thắng, Bạn Phong ghi được 6 bàn thắng, còn bạn Dũng ghi được 12 bàn
thắng. Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ tranh biểu diễn số lượng bàn thắng mỗi bạn
ghi được.
Bài 5.


1. Cho đoạn thẳng AB = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài
đoạn thẳng AM và MB.
2. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây:
a) Vẽ mOn khơng phải là góc bẹt.
b)Vẽ xOy là góc nhọn có điểm A nằm trong góc đó.
Bài 6. Tìm các số tự nhiên x, y sao cho:

x 3 1
− = .
9 y 18

Đề thi Học kì 2 Tốn lớp 6 năm 2021 có ma trận (9 đề) - Kết nối tri thức – Đề 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số nghịch đảo của
A. – 3;

1
B. − ;
3
C. 1;

1
là:
3


D. 3.
Câu 2. 45 phút chiếm bao nhiêu phần của 1 giờ:
A.

1
;
4

B.


1
;
3

C.

2
;
3

D.

3
.
4

Câu 3. Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành bốn đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi
đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất).
A. 3;
B. 3,7;
C. 3,8;
D. 4.
Câu 4. Một cửa hàng nhập về 1 200 kg gạo. Cửa hàng đã bán hết
hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo?
A. 240 kg;
B. 400 kg;
C. 480 kg;
D. 720 kg.


3
số gạo. Hỏi cửa
5


Câu 5. Biết rằng

4
của một số x là 40. Số x đó là:
5

A. 32;
B. 50;
C. 160;
D. 200.
Câu 6. Ước lượng kết quả của tổng sau:
A. 219 + 42 ≈ 220 + 40 = 260;
B. 219 + 42 ≈ 210 + 40 = 250;
C. 219 + 42 ≈ 219 + 40 = 259.
D. 219 + 42 ≈ 220 + 42 = 262.
Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
B. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét).
D. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
Câu 8. Kết quả thi một số môn của hai bạn Huy và Khôi được biểu diễn trong biểu
đồ cột kép sau:


Tổng điểm các môn thi của bạn Huy bằng:

A. 18 điểm.
B. 25 điểm.
C. 30 điểm.
D. 50 điểm.
Câu 9. Gieo đồng thời hai con xúc xắc 6 mặt 100 lần và xem có bao nhiêu mặt 6
chấm xuất hiện trong mỗi lần gieo. Kết quả thu được như sau:
Số lần 6 chấm xuất hiện

0

1

2

Số lần

70

27

3

Xác xuất thực nghiệm xuất hiện ít nhất một mặt 6 chấm bằng:
A.

3
;
10

B.


3
;
100

C.

7
;
10

D.

27
.
100

Câu 10. Với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng ta vẽ được:


A. 3 tia;
B. 4 tia;
C. 5 tia;
D. 6 tia.
Câu 11. Xét các khẳng định sau:
(I) Góc vng là góc có số đo bằng 90° ;
(II) Góc tù là góc có số đo lớn hơn 90° và nhỏ hơn 180° ;
Trong các phương án sau, phương án nào đúng?
A. (I) và (II) đều đúng;
B. (I) và (II) đều sai;

C. (I) sai, (II) đúng;
D. (I) đúng, (II) sai.
Câu 12. Trong hình vẽ, số trường hợp một điểm là trung điểm của đoạn thẳng là:
1

1
A

B

1
C

1
D

A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) – 0,346 + 3.(–1,34) – (34,72 + 32,28) : 5

E


3  2

b) 1 +  3 − 2 

5  5

c)

−5 2 −5 9
5
. + . +1
7 11 7 11 7

Bài 2. Tìm x biết:
a) x.12,5 = (32,6 – 10,4).5

2 3 1 3

b)  x.6 +  .2 − = −2
7 7 5 7

c)

1
2
x + ( x − 1) = 0
3
5

Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có

1
diện tích trồng cây ăn
3


trái, 25% trồng rau, diện tích cịn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.
Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng phương
tiện khác nhau để đến trường.
Đi bộ
Xe đạp

Xe máy (bố mẹ chở)
Phương tiện khác

(Mỗi

ứng với 3 học sinh)


a) Quan sát biểu đồ trên và cho biết có bao nhiêu bạn học sinh được bố mẹ chở đến
trường bằng xe máy?
b) Hãy tính xác suất của sự kiện chọn ra 1 bạn học sinh của lớp 6A có kết quả đến
trường bằng xe đạp.
Bài 5.
a) Cho đoạn thẳng AB = 2 cm và M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài
đoạn thẳng AM và MB.
b) Vẽ ba tia Om, On, Ot phân biệt. Kể tên các góc có trên hình vẽ.
Bài 6. Tính nhanh A =

5
5
5
5
.

+
+
+ ... +
2.4 4.6 6.8
48.50

Đề thi Học kì 2 Tốn lớp 6 năm 2021 có ma trận (9 đề) - Kết nối tri thức – Đề 5
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tỷ số % của
A. 100% ;
B. 12% ;

4
3

là:
20
15


×