Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Biến động dân số huyện nhà bè, thành phố hồ chí minh trong quá trình đô thị hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.41 MB, 120 trang )

i|

a
BỌ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC sư PHẠM THÀNH Pllớ HƠ CHÍ MINH

Lề Thị Trang

BIẾN ĐĨNG DÂN SỐ HUYỆN NHÀ BÈ,
THÀNH PHĨ HỊ CHÍ MINH
TRONG Q TRÌNH DƠ THỊ HOẢ

Chuyên ngành: Địa lí học

Mã số

: 8310501

LUẬN VÃN THẠC sĩ ĐỊA LÍ HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DÃN KHOA HỌC:
TS. PHẠM THỊ XUÂN THỌ

Thành phổ llồ Chí Minh - 2022
■I


LỜI CAM ĐOAN
Tỏi xin cam đoan, luận văn là kết qua má tơi có dược sau thời gian dái học tộp và
nghiên cứu duói sự hưởng dan của TS. Phạm Thj Xuân Thọ. Các kết qua nghiên cứu được
trinh bày trong luận van cỏ nguồn trích dẫn rồ rang, trung thực. Mọi sự sao chép không hợp



lệ. vi phant quy che đíìo tọo. tơi xin chiu hồn tồn trách nhiệm.

Tảc giã luận vùn

l.ê ThỊ Trang


LỜI CÁM ƠN
Tòi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thánh và sâu sắc nhất tới TS. Phạm Thị Xuân I họ

đả lận tinh chi hao và hướng đản tôi trong suốt thơi gian thực hiện vã hồn thành luận vản.

Tỏi xin chán thảnh cám ơn Ban Giám hiệu. Phóng Sau Đại học. Khoa Địa lí trường
Đại học Sư phiim Thành phố Hồ Chí Minh đa tạo điều ktộn giúp đờ tơi thực hiện luận vản.
TƠI xin trân trọng cám ơn Cơ quan Cục thống kê thánh phố Hồ Chi Minh, ủy Ban

Nhâu dãn huyện Nhá Bè. Chi cục thống kẽ huyện Nha Bê. các phỏng ban khác cua huyện....

đâ hỗ trơ nhiệt linh, tạo điều kiện cung cap ihông tin. lư liệu, đỏng góp ý kiên cho việc- nghiên

cưu. thực hiện luận vãn.
Trong quá trinh thực hiện luận án, tôi cùng dà nhận được nhiều sự ung hộ từ phía gia

đỉnh, cơ quan, bạn b<ỉ. đơng nghiệp. Tỗi xin bày tõ lỏng biết ơn chân thành tới nhừng sự ũng

hộ. giúp đờ đầy quý báu đó.

Tác giả luân vân


Lê Thị Trang


MỤC ĨẠJC
Trang phụ bia
Lởi cam đoan

LỜI cám ơn

Mục lục

Danh mục chừ viết tát
Danh inuc cúc bang sổ liệu

Danh mục hĩnh
Danh IIIUC bán đồ

MỚ ĐÀU.............................................................................................................................. I
Chương 1. cơ SỠ l,í LUẬN VẢ THỤC HÊN VÉ DÂN SỎ VÀ

RỈÉN DỌNG DẤN SÓ TRONG ỌƯÁ TRÌNH DƠ THỊ HỐ

...9

1.1. Cơ sơ li luận............................................................................................................. 9
I 1.1. Dân sổ................................................................................................................ 9
1.1.2. Đơ thi hố........................................................................................................ 14
1.1.3. Các nhân lố ánh hướng đen biến động dân sổ............................................. 16

1.2. Cơ sơ thực tiền...................................................................................................... 20

1.2.1. Thục trụng biến động dân sổ ờ Việt Nam...................................................20

1.2.2. Thực trang biển đông dân số ớ thành phó Hổ Chi Minh........................... 24
Tiêu kềt chương 1.............................................................................................................2S
Chương 2. THỤC TRẠNG BIẾN DỌNG DÂN SỎ 1ILYẸN NHÀ BÈ.
THÀNH PHƠ Hõ CHỈ MINH TRONG Q TRĨNH DỊ

THỊ IIƠÁ................................................................................................... .30
2.1. Khái qt huyện Nhà Bê..................................................................................... .30
2.2. Q trình dơ thị hoá huyện Nhà Bè..................................................................... 31

2.3. Các nhân lố ảnh hường đen biển động dân số huyện Nha Bé......................... 32
2.3.1. Nhàn tố kinh tế - xã hội................................................................................ 32
2.3.2. Dị thi hố....................................................................................................... 34
2.2.3. Dietl kiện tự nhiên và tải nguyên thiên nhicn

.........................................34


2.4. Thực trạng dãn số và biến động dân số huyện Nhà Bè trong q trình đơ
till hoa......................................................................................................................38

2.4.1. Quy mỏ dân số huyện Nhà Bè...................................................................... 38
2.4.2. Gia tăng dan sỗ...............................................................................................42

2.3.3. Cơ câu dân sổ................................................................................................. 51
2.4.4. Phân bổ dàn cư............................................................................................... 61

2.5. Ảnh hường cua biến động dân sổ (rong quá (rinh đõ thị hoả huyện
Nha Bè................................................................................................................... 65

2.5.1. Ánh hường tích cực....................................................................................... 65
2.5.2. Anh hường tiêu cực....................................................................................... 68

Tiều kểt chương 2.............................................................................................................74

Chương 3. ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIAI PHÁP VÈ BIÊN ĐỌNG DÂN SÓ

HƯYẸN NHÀ BÈ TRONG QƯẢ TRÌNH DƠ THỊ HỐ.............. 75

3.1. Cân cứ de xây dựng định hướng......................................................................... 75
3 11. Quan diem của Dang và nhà nước về dân số...........................................75
3 1.2. Quy hoạch phát triền KT - XII TP.IICM nàm 2025, tầm nhìn
năm 2030..................................................................................................... 76

3 1.3. Quy hoạch phát triển KT - XII huyện Nhà Bè nflm 2025, tầm nhìn
năm 2030..................................................................................................... 79

3 1.4. Cãn cử vào xu hướng biến dộng dàn sồ huyện Nhà Bè......................... 81
3.1.5. Cân cứ vào tác động cua biến dộng dàn số trong quá trinh đõ thi

hoó huyện Nhò Bè....................................................................................... 82

3.2. Dịnli hướng chinh sách dãn số huyện Nhà Bè...................................................83
3.2.1. Định hướng về quy mỏ dân sổ....................................................................83
3.2.2. Định hướng vè gia tâng dàn số....................................................................84

3.2.3. Djnh hướng về cơ cẩu dân sổ......................................................................85
3.2.4. Dịnh hướng về phân bò dàn cư....................................................................87

3.3. Giai pháp về biến động dân số trong quá trinh đó tin hơá huyện Nhà Bè

den năm 2030................................................................................................................ 88

3.3.1 Giãi pháp VC biển động quy mô....................................................................88


3.3.2. Giải pháp VC kicm soát và quản li cơ cấu dán số..................................... 90
3.3.3. Giải pháp phân bổ dàn cư. lao dộng va quán lí nhập cư......................... 91

Ticu kết chương 3............................................................................................................. 99
KÉT LUẬN..................................................................................................................... HX)
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................... 103

PIIỤ LỤC....................................................................................................................... PL1


DANH MỤC CHỮ’ VIẾT TÁT

BTB

: Bắc Trung Bó

CNH-HĐH

: Cơng nghiệp hoa - hiện đại hóa

CMKT

: Chun mơn kỳ thuột

DHNTB


: Dun hai Nam Trung Bộ

OS

: Dân sổ kế hoạch hỏa gia đình

KHHGD

DBSCL

; Dõng bâng sơng Cưu Long

DBSIỈ

: Dồng hàng sơng Hồng

ĐNB

: Đỏng Nam Bộ

KCN

: KCN

KCX

: Khu chẻ xuất

KT


XH

: Kinh tế x3 hội

TD MNBB

: Trung du mien núi Băc Bộ

THCS

: Trung hục cơ sờ

THPT

: Trung hộc phô thông

TP. HCM

: Thành phổ Hồ Chí Minh


DANH MỤC CÁC BANG SĨ LIỆU
Bang 1.1.

Quy mơ, mật độ vá lăng (rương dân số Việt Nam. 2009 - 2019........... 21

Bang 1.2.

Ti suất di cu phàn theo vùng của Việt Nam........................................... 22


Bang 1.3.

Quy mô dân sổ và tăng trương dân số IP HCM....................................24

Bang 1.4.

Ti suất di cu thuần ớ TP. HCM qua các giai đoạn................................. 25

Bang 1.5.

Đản sổ TP. HCM chia theo giới tính và thành thị, nịng thơn giai
đoạn 2009 - 2019...................................................................................... 27

Bang 1.6.

Ti số phu thuộc cua TP HCM, 2009 - 2019......................................... 27

Bang 2.1.

Ti lé đị thị hố huyện Nhà Bè qua các nAm.......................................... 31

Báng 2.2

Thu nhập hình quân đầu người cùa huyện Nhã Bê. giai đoạn 2009
-2019..........................................................................................................32

Bàng 2 3.

Một số chi tiêu về y tế của huyện Nhà Bè, giai đoạn 2009


Bang 2.4.

Dàn só huyện Nhá Bé so với TP. HCM................................................... 39

Bang 2.5.

2019

.37

Tốc độ Iflng dán số huyện Nhà Bè vã một số huyện cua TP.l 1CM

giai đoạn 1999 - 2009 và 2009 - 2019....................................................39
Báng 2.6.

Quy mô dân sổ huyện Nhà Bè và một số huyện cùa TP. IICM.......... 40

Bang 2.7.

Quy mô dân số và tốc độ tâng dãn sỗ theo dơn vị hành chinh huyên

Nhà Bè. 2009
Bang 2.8.

2019................................................................................ 41

Ti suầt sinh thô cua TP.HCM và huyên Nhà Bê. giai doạn 2009 -

2019.............................................................................................................42


Bang 2.9.

Ti suất sinh (hô phân theo đơn VI hanh chinh huyện Nhà B<1. giai

doạn 2009-2019..................................................................................... 42

Bang 2.10.

Ti suất tu thớ I P. HCM và huyện Nhà Bê. giai đoạn 2009 - 2019

Bang 2.11.

Ti suất tư thỏ theo đơn vị hành chinh huyện Nhà Bè. giai đoạn

43

2009 - 2019............................................................................................... 44
Bang 2.12.

Ti lộ gia tảng dân số tụ nhiên TP.HCM và huyện Nhà Be. giai

đoạn 2009- 2019 ..................................................................................... 45

Bang 2.13.

Tỉ lè gia tàng dân sổ tự nhiên theo đơn vị hành chính huyện Nhà

Be. giai đoạn 2009-2019....................................................................... 45
Bang 2.14.


Ti suất di cu thuãn cua một sỗ huyện ơ TP. HCM. 1/4/2019..............47


Báng 2 15.

Cơ cấu tuổi và giới tính cùa lao động nhập cu ờ huycn Nhả Be

nảm 2019.................................................................................................. 48
Báng 2.16.

Cơ cẩu dân số theo nhỏni tuồi huyện Nhà Bè nãm 2009 và năm

2019........................................................................................................... 52

Bang 2.17.

Cơ câu dân so huyện Nhả Bẽ theo giới tinh nâm 2009 và

năm 2019................................................................................................... 52

Báng 2.18.

Ti sổ giới tính phân theo đon vị hành chinh giai đoạn

2009-2019............................................................................................... 53

Bang 2.19.

Nguồn lao động huyện Nhà Bè, giai đoạn 2009 - 2019.......................54


Bang 2.20.

Cơ cấu lao động theo trinh độ vãn hoá huyện Nhã Bè năm 2009

và nãm 2019............................................................................................... 56
Bang 2.21.

Cơ cấu dân số trong độ tuổi lao động dang làm việc phân theo

trinh độ chuyên môn theo dơn vị hành chinh huyện Nhá Bè

nàm 2019.................................................................................................... 57
Bang 2.22.

Mật độ dàn số phàn theo đơn vị hành chinh huyện Nhá Bè năm

2009 và nảm 2019..................................................................................... 61
Bang 2.23.

Tốc độ gia tâng dân sổ dò thị cùa huyện Nhà Bè và TP.HCM. giai
đoạn 2009 - 2019...................................................................................... 63

Bang 2.24.

số học sinh vá giáo viên huyện Nhà Bè. năm 2009 vá năm 2019..... 66

Bang 2.25.

số cán bộ y te. số gitrờng bệnh, sổ cơ sở y té ớ huyện Nhả Bê nãm


2009 và nâm2OI9..................................................................................... 67
Báng 3.1.

Dân số huyện Nhã Bẽ năm 2019 và định hướng đen nàm 2030 ........ 84

Bang 3.2.

Dan sô theo giơi tinh huyện Nhá Bè năm 2019 vá đinh hướng đến

nãm 2030 ................................................................................................... 85
Bang 3.3.

Cơ cáu dán số theo dò tuổi huyện Nha Be nâm 2019 và dinh huớng
đen nàm 2030.............................................................................................86

Bang 3.4.

Nguỏn lao dõng huyện Nhá Bẽ nãni 2019 vã dụ báo den năm 2030

..................................................................................................................... 86


DANH MỤC
HĨNH

1 lình 1.1.

Ti trọng cảc luồng di cư ở Việt Nam. 2009 - 2019............................... 23


Hình 1.2.

Ti trọng các luồng di cư ờ TP. HCM, 2009 - 2019............................... 26

Hình 2.1

Dân sồ và lốc độ tảng dân số đô thị huyện Nhà Bè, giai đoạn

2009-2019.................................................................................................... 38
Hình 2.2.

Ti suất gia tàng cơ học và gia tăng dãn số tự nhiên, giai đoạn 2009

-2019...........................................................................................................46

Hình 2.3.

Cơ cẩu lao dộng huyện Nhà Bè chia theo hoạt dộng kinh te năm

2009 và nỉni 2019...................................................................................... 54
Hình 2.4

Cơ cấu dân sổ trong độ tuổi lao động đang làm việc chia theo trình

độ chun mơn kĩ thuật huyện Nhà Hè năm 2009 và năm 2019...........56
Hình 2 5

Cơ cấu dân số huyện Nhà Bè phân theo thánh thị và nông thơn giai

đoạn 2009-2019.........................................................................................64

Hình 3.1

Mật độ dân số phân theo các dem vj hành chính huyện Nhã Bè niim

2019 và định hương đen năm 2030........................................................... 87


DANH MỤC
BÁN ĐỊ

Ban Đồ Hành Chinh Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh................................. 29
Bàn Đồ Quy Mơ Và Mật Độ Dàn số Huyện Nhả Bẻ. Thảnh Phố Hồ CI1Í Minh

Nám 2000......................................................................................................................... 59
Ban Dồ Quy Mô Và Mật Dộ Dân số Huyện Nhà Bẽ. Thành Phổ Hồ Chi Minh
Năm 2010......................................................................................................................... 60


1

MỞ ĐÂU
I. Li do chọn dề tài
Dân số lù một bộ phận quan trọng của chiến lược phát triển đất nước, là vấn dề
hàng đàu tác dộng trực ticp đền nen Kì - XII (kinh le - xâ hội) cua một quốc gia.

Quy mơ dân số cùa một kình thổ (11CO ihứi giun có the lâng lên. giảm đi hoặc giử

nguyên tuỳ thuộc vào các quá trình dản số cỏ ý nghĩa dộng lực.

Biển dộng động dãn sổ là quá trinh lắt yểu cua mỗi khu vực. mỗi địa phương.

Quá trình biến động dân số sê có những tác dộng tích cực cũng như ticu cực đen phát
tricn KT

XII. Bien dộng dân sổ sỉ thúc đấy quá (linh phát triển các ngành kinh le

khác, làm thay đổi quá ưinh chuyên dịch cơ cấu kinh te và nguồn lao động. Bien động

dãn số trong q trinh dị thị hố la mối quan lâm hàng đau ờ cac đò thị. đặc biệt là

đô thị lớn như TP. IICM (thành phổ Hồ Chi Minh).

Qua trinh dó thị hố diền ra vời tốc dộ nhanh, diêu này thu hút một luông lớn
lao động từ nhừng vũng nông thôn di cư vào. Chúng tác động qua lụi vồ tụo nên biến
dộng cua dán sò.
Nhá Bè lá ntột huyện ngoại thành của TP. HCM có quá trình đơ thị hố diền ra
mạnh mẽ; có khu cơng nghiệp < KCN) Hiệp Phước, việc quy hoạch phát triển các khu

dân cư, 11Ộ thống đường giao thông, trường học, bệnh viện đang dược huyện triển

khai khá tót. Dời sõng ngưửi dân dược nàng lẽn ca ve vật chất lần linh than. Trong
thời gian qua dân sổ huyện Nhà Bè tàng lên nhanh chóng, chú yếu lả gia tăng cơ hục.

Trong thời gian vừa qua. nền kinh tế huyện Nha Bè có nhiêu thay đối tích cực
với lốc độ làng mrơng kinh tế binh quân dụt 12%. la huyện dang trong giai đoạn phái

triẽn mạnh về kinh te vã dân số. sổ người nhập cư đa số nám trong dộ tuổi lao động

Vi thế có the kháng định là dản nhập cư chinh là nguỗn lực quan trụng đổi với sụ phái
trièn KT - XH cua huyện. Gia tảng nhanh chóng dắn cư trong q trình dơ thị hố
mang tới cho Nhà Bè nhiều mặt tích cực, nhung đồng (hởi cùng dụt ra cho huyện

nhiều vắn dề giịi quyết.

Chính vi lè dỏ. tác giá chọn nghiên cứu dè tâi “Biền động dân số huyện Nhả
Bè, Thành phố Hồ Chí Minh trong quá trinh đò thị hoả”, lâm luận vfln thạc sì
chun ngành Dịa lí học.


2

2. Mục tiêu, nhiệm vụ và giới hạn đè tài
2. ĩ. Mục tiêu
Tác già vụn dụng cơ sở lí luận và thực tiền về dãn số, dề phân tích các nhân tổ

anh hương va hiện trạng biến động dân sổ trong q trinh đị thị hố hun Nhà Bẻ

Tir đỏ. luận vôn đinh hưởng và đê xuất nhừng giái phảp vẻ hiển dộng dân sổ huyện
Nhà Be trong quá trinh dó thị hố.

2.2. Nhiflit vụ nghiên cừu của de tài

■ Đe tài chon lọc cư sơ lí luận và cơ sơ thục tiễn VC biến dộng dãn sỡ trong quá

trinh đô thị hoả và phát triển KT - XH

- Xác dinh vá phân (ích các nhãn tó ãnh hường đền biến dộng dán số trong q
trinh đơ thị hố huyện Nhà Bè.

- Nghiên cứu biển động dân số cua huyện Nhã Bí trong qua trinh dơ thi hố giai

doụn 2(XW


2019. Dánh giá tác dộng của biến dộng dân sổ trong q trinh đơ thị hố

đền huyện Nhà Bê.

- Xây dựng định hướng và các giai pháp về bicn động dàn số huyện Nhà Bè
trong q trinh đị thị hố.

2.3. Giới hụn cùa dề tài
• Thời gian nghiên cứu: từ 2009 - 2019; dịnh hướng dến năm 2030.

- Không gian nghiên cửu: nghiên cưu biẻn động dán sô ở địa han huyện Nha
Bè trong q trình dị thị hố. nghicn cửu bicn dộng dàn số của 7 don vị hành chinh

hao gồm I thi trấn vá 6 xỉ.

- Nội dung nghiên cửu: Đe tâi đi vào nghicn cửu sự hiên đông dân số (quy mó.

gia táng dân sổ. cơ cáu. phân bố dán cư) trong qua trinh đị thi hố huyện Nhá Bè.
nguyên nhân hiến dộng và ãnh hường của nỏ den phái triển KT

XH huyện Nhà Bò

3.I.
ịch sư nghiên cứu

Biển dộng số dân cỏ ánh hướng lớn dối với sự phát triển KT

XII. Sự tàng lên


hay giám di cua dân số đều ãnh hương den quy I11Ô. cơ cấu. màt dộ dãn số và lao dõng
trong thời gian cụ thế. dặc biệt lá các nước dang phát triến và các vùng cỏ q trinh

dơ thi hố gia tâng manh mè.
Trẽn thế giới và Việt Nam đâ có nhiều cơng trinh nghiên cứu về dàn số, hiến


3

động dãn sổ. đơ thị hố

Trên thể giới;

Behrman. Julia và Pilar Gonalons-Pons “Women’s Employment and Fertility in
a Global Perspective (1960-2015)" tạm dịch lá “Việc lam và mức sinh cua phụ nữ
trong quan điềm toàn cẩu (1960-2015)“. Đe tái chi ra ràng việc làm cua phụ nừ ớ

nhũng vùng hoạt dộng kinh te phi nịng nghiệp có mịi tương quan nghịch VỚI tồng ti

suất sinh và có mối tương quan thuận với nhu cẩu ké hoạch hoá gia đinh vá các biện
pháp tránh thai hiện đại ở các khu vực phát triền trẽn thè giới.

Corker, Jamaica (2014), ’'Urbanization and demographic change in sub-Saharan
Africa: Three essays on fertility and child mortality differentials in a rapidly-

urbanizing context" tạm dịch “ Đơ thị hố và thay dồi nhân khấu học ơ Châu Phi cận

Sahara: Ba bài luân về sư khác biệt giừa mửc sinh và ti lộ tư vong ờ tri cm trong bốt
canh đơ thị hóa nhanh chóng”. Đe tài chi ra rằng phụ nử ở các thành phố lớn có mức
sinh tháp hơn so với phụ nữ ờ nịng thơn; dơ thị hố và nhãn khâu học có mối quan


hệ một thiết vói nhau đậc biệt ớ những vùng có tốc độ đị thị hố nhanh.
ớ I'iff .\am: các cõng trình nghiên cứu liên quan liên quan dền dân số học:

Luận án tiến sì cùa tác già Nguyễn Kim Hổng VC “Sự phát triên dàn sổ và mối
quan hệ cùa nó với phát triển kinh tế - xă hội ờ TP. IICM". Đề tài dã di sâu vào phân

tích sự phát triển dân số TP. HCM. cùng như các mối quan hộ giữa phát triền dàn sổ

và phát triển KT

XH ỡ TP. HCM. Đe tài dưa ra nhiều phương hướng giài quyết phù

hợp VỚI sự phát trièn KT - XII TP. HCM.
Luận án tiến sì của tác giã Phạm Thị Xưân Thọ (2002) về “Di dân ờ TP IICM

và tác đọng cua no đối với sự phát triẽn kinh tế - xả hội". Dc tài đà đi sâu vào phân
tích ánh hường cùa di dãn tác dõng đen quá trinh phiit triển KT

XH TP HCM từ đó

dưa ra giai pháp nhầm phát huy những mật tích cực. hạn chẽ những mật tiéu cục cua
quá trình di dân
Các de tâi nhu; "Một số vấn de biển dõi và phát triển dân số và nguồn lao dõng

trên dịa bàn TP. HCM” nflm 1996 đo PTS Bụch Văn Bây. Nỉim 2006 hội thao "Dân
sô với phát triẽn kinh tế • xà hội TP. 1ICM”. vá đề tai "Phăn tích các mối quan hệ
giữa biển động dân số và tàng truỡng kinh le trên địa bàn TP. HCM“ do (’ao Minh



4

Nghĩa chú nhiệm đề tài năm 2007 đã giai quyết các vấn đề VC li luận và thực tiền về
dân số trong q trinh đơ th| hố cua TP.HCM. Bèn cạnh đó. đà đưa ra những giai

pháp phát niên dãn sổ trong q trình cõng nghiệp hố. đõ thị hố
Luận vãn thạc sĩ cua tác gia Phạm Thị Bạch Tuyết (2010) về “Bien dộng dân

số thảnh phơ llồ Chí Minh thời ki 1977 - 2007: nguyên nhân và giải pháp”. Đề tài đà
di sâu váo phân tích biển dộng dãn số TP.HCM. làm rõ nguyên nhan vã anh hương

cua hiến đựng dân sô đến phát triốn KT - XII TP.IICM, từ đó đề xuất nhừng giải
pháp phát trièn dãn so và phân bố dán cu TP.HCM.

Luận văn thục sĩ cua tác giá Hoàng Thị Thêu (2011) về “Nhập cư TP Hổ Chi
Minh vã anh hướng cùa nó den biến động dãn sơ”. De tài dà tìm hiểu thực trụng dãn

nhập cư vào TP. IICM và ảnh hương của nó dến biến dộng dân sổ thánh phổ, từ dỏ

de ra các chinh sách thích hợp nhàm dat lới quy mõ dân số vá phân bồ dan cư phù
hợp vớt quá trinh CNH - HDH TP. HCM.

I.uận án tiền sĩ cùa tác gia Nguyền Thị Lý (2020) VC "Bien dộng dãn só vã ánh
hương của nó dến phát triền kinh tể - xâ hội tinh Đồng Nai”. De là) đà đi vào nghiên

cứu biên động dân sồ tinh Dồng Nai và phân tích ánh hương cua dàn sỏ đẻn phát triền

KT-XH tinh Dồng Nai.
Huyện :\’hà Rè: có các cịng trinh liên quan như
Luận vin thạc sỉ cua lác gia Nguyền Thị Phượng Thuần (2012) về “Lao động


và việc làm huyện Nhã Be (thành phổ Hồ Chí Minh) trong thời kì cơng nghiệp hoá

hiện dai hoa. Dề tai đà nghiên cữu vẩn dè lao động vả việc lãm tựi huyện Nhà Bè
trong thời ki cơng nghiệp hóa - hiện dại hỏa; từ đó đưa ra một sổ giái pháp nhâm sứ

dụng hợp li nguôn lao động và giai quyết vân dè việc lãm tai huyện Nhã Bè.
Luận văn thợc sì cùa tác giã Thân Thị Thuỳ (2017) về “Chuyên dịch cơ câu sứ

dụng dắt trong q trinh dó thị hố ơ hun Nhà Bé (TP.I1CM)". De tai đà làm rõ
hiện trạng chuyền dịch cư cấu sử dụng đất trong quả trinh đô thị hỗ ờ huyộn Nhả

Bé. tư dó dè xuất mõt số giai phap chuyển dịch cơ cấu su dụng dầt trong qua trinh dỏ
thị hoá ử huyện Nhà Bè.

Tuy nhiên, cho den nay vần chua cớ đề tài náo nghiên cữu vẽ biển dỏng dân sổ
huyện Nhà Bỏ, Thành phố Hồ Chí Minh trong q trinh đó thị hố. Các cơng trinh


5

nghiên cửu kc trcn sẽ là tải liệu tham khảo quý báu cho tác già nghicn cửu đề tài:

"Biền động dân số huyện Nha Bè. Thành phố llỗ Chi Minh trong q trinh đơ thị
hố" được hồn chinh và đầy dú hơn.
4. Quan điểm vả phương pháp nghiên cứu

4.1. Quan điểm

4.1.1. Ọuưn tĩiẽtn tơng hợp lãnh thị


Dân số. kinh tể. xà hội cỏ mối quan hộ mật thiết với nhau. Các hiện tượng địa lí
kinh tề - xã hội rất phong phú va da dạng cỏ quá trinh hĩnh thành, phát triển trong
mỗi quan hệ da chiều. Khi nghiên cứu về dân số cua một vùng, một quốc gia ta cần

xcm xét trong mối quan hệ tông hụp kinh tế. xà hội. tự nhiên đà làm cho gia tàng dãn
sổ phủ hợp với phát triền nhâm đạt hiệu quá cao nhát về kinh tế. xâ hội. môi trường.

4.1.2. Quan điểm hệ thơng
Các dối tưựng. hiện tưựng địa lí đều cỏ sự tác động qua lụi VÓI nhau trong một

hê thống nhắt định, khi một thành phần cùa hệ thống bị tác động làm nó thay đơi phát

triển thi nỏ gây ra những ảnh hương đen các thành phần khác cua hệ thơng, làm cho
các thành phán dó cũng thay đỏi theo và cuối cùng làm cho ca hệ thống thay dôi.

Dân số la một bộ phận cáu thanh cùa hộ thõng KT - XH. Dân số huyện Nhà Bè
là một bộ phận cùa dàn số TP. IICM. Vi vậy. khi nghiên cửu vẩn dề biến dộng dân
sô trong qua trinh đõ thị lioã ữ huyện Nhả Bẽ ta cân phái đặt no trong mối quan hộ

tác dộng qua lại lăn nhau giừa các yếu tố nr nhiên. KT - XII cùa TP HCM và ca tòng

thê nền kinh tề quốc dan. Chi cần một thay đối nhô trong yẻu tố tu nhiên hay yêu tồ
KT - XH của huyện Nhà Bè sỉ ãnh hường đến hoạt đỏng chung TP HCM vả của cá
nước. Vá Iigưọc lại. sự biến đối cua hệ thống KT

XII TP. IICM hay ca nước sỗ tác

động dèn sự hicn đôi KT - XH huyện Nhã Bé
4.1.3. Quan diêm lull SŨ. viên lãnh


Cảc hiện tượng địa li đều có quâ trinh phát sinh, phát triền và thay đổi không
ngùng theo không gian và thời gian. Do dỏ. de danh giá hiên tương địa li Uong hiện
tại và dự báo sự phát triền cua chúng trong tương lai. phải dứng trẽn quan điếm lịch

su. nghiên cứu quá khử. hiên tại va dự báo tương lai mới chính xác.
Vi vậy, viộc nghiên cửu vẩn để dân số và phát triển KT

XH trong mổi liên hộ


6

quá khứ - hiện tại - tương lai sẽ lảm rõ được ban chất vấn đe đam bão tính khoa học.
chính xác.

4. ỉ.4. Quan diêm sinh thài vờ phát triền hền vừng
Gia tăng dân số có anh hương rất lớn đến môi trường, gia tăng dàn số quá mức

không phù hợp với sự phủt triền KT - XII sê gây ra nhiều hâu qua lên môi tnrỡng
sinh thãi nhu cạn kiệt tái nguyên thiên nhiên, ó nhiễm mói trường sống... Khi nghiên
cứu nhừng vấn đề vẻ dãn số phai dựa trên quan điểm sinh thái và phát triển bền vừng
4.1.5. Quan diêm hệ thung

Các hiện tượng và sự vật địa li lá một hệ thống thuộc dja li tự nhiên vá địa li KT

- XII. Nghiên cưu vấn de biền động dàn số phai xem xét trong mối quan hệ tác dõng
qua lụi làn nhau giữa các yếu tố tự nhiên. KT XII trong phạm vi lãnh thố cua thành
phố. các quan, huyện và ca trong tống the nền kinh tế quốc dân.


Kill nghiên cửu về biển động dân số huyện Nhà Bè. tác gia dặt trong mối quan
hê VỚI TP. IICM củng như ca nước. lỉẽn cạnh đó. tác già cịn di vào phân tích quy

mơ. cư cấu. phân bố dân sổ đen phát triển KT

XH huyện Nhà Bè thông qua mối

quan hệ giữa các dối tượng nghiên cứu.

4.2. Phương pháp nghiên cừu
4.2. ỉ. Phương pháp thống kê
Luận vẫn sư dụng vu phân lích số liệu thống kè lừ cơ sư dử liệu vã kết quá cùa

các cuộc Tòng diều tra dân số và nhà ứ năm 2009. năm 2019; thống kc KT - XH của

Tòng cực Thảng kê; Nién giám Thông kẽ huyện Nhả Bè qua các năm cùa Chi cục

thống ke huyện Nhà Rè. Chi cục dân số - KIIIIGD. phỏng Y te. phịng Giáo dục.
phơng rãi nguycn môi trướng vá các phong ban khac cua huyện. Từ nhùng ngn tài

liệu này, tác giá đíì có cư sở đe đánh giá biến động dãn sổ huyện Nhâ Rè trong qui
trinh đõ thị hoá.
4.2.2. Phương pháp phàn rich, su sảnh

Trẽn cơ sơ các số liệu thu thàp dươc. tác giã sap xếp. phan loại và phan tích các

thơng tin về htền động dân số trong 10 năm ở huyện Nhà Bẽ thói ki 2009 2019, sư
sanh su khác biệt vẽ gia táng dãn số trong các giai đoạn ljch sử nhât định. sự khác

biệt về dãn sổ so với các quận huyện khác, sự gia túng khác nhau giừa các xà. thị trần:



7

phân tich nguyên nhân của sự biến động đó

4.2.3. Phương pháp hun đồ vù GfS

Phương pháp bân đồ là một phương phãp đặc trưng cho nghiên cứu mơn địa lí
vi mọi nghiên cứu thuộc lĩnh vực KT

XH déu được bít đau từ ban đồ và kết thúc

cùng lữ hàn đồ. Nhừng độc điềm cơ bán về đàn sổ như quy mò. mật độ. gia tàng dân
sổ... dược thè hiện trên ban đồ đen dơn vị hành chinh cấp xã. Các băn đố cho phcp
chúng ta tim hiểu vấn đề chinh xác lum, plumg phú hơn thuận lựi trong việc so sánh,

dành gia các dối tượng địa li.

Trong quá trinh thực hiện luận văn, tác giá đâ ứng dụng phần mềm (ỈIS để số
hoá và chồng ghép băn đồ hiên (rụng dãn sô đè tim ra biền dộng dãn sỡ qua các nãm...

Ngồi ra. tác giã cịn sư dụng phương pháp này dế thế hiện sự phân bố khơng gian
linh thó theo đơn vị hành chinh cắp x8.
4.2.4. Phương phàp dự báo
Đe tái sir dụng phương pháp dự báo trên cơ sơ tính tốn từ các số liệu đà thu

thập được tù dó đưa ra dự báo. giai pháp phát triển dân số và phàn bố dân cư trong
q trình đơ thị hoá phù hợp với sự phát triển KT - XII cùa huyện.
4.2.3. Phương pháp diều tra xà hội hục

Đe thực hiện dẻ tài, tác già dà thu thập thông tin n'r dân cư sinh sóng trên dĩa
bàn huyện Nhà Bé giúp cho việc nhìn nhận, đánh giá khách quan về nhùng vần đề vẻ

dàn sổ. diễn bicn cùa đôi sống kinh tế. vãn hóa. xà hội cũa huyện Từ dỏ. tác giã xác
dinh, phàn tích các nhãn tồ anh hương đến biền động dân số và xây dưng định hương,

đe ra các giãi pháp phát triền dân số và phân bố dân cư phù hợp với quá trinh đô thị
hố ơ huyện Nhà Be.
5. Đóng góp cua de tài

- Kể thửa, bỏ sung vã lam sang to thèm cơ sơ lí luận va thực tiẻn về dân số. các
độc điềm cua hiền động dân sổ đế vụn dụng váo huyên Nhã Bé.

- Xác dinh vá phân tích các nhãn tổ ánh huỡng den biến dộng dán số trong quá

trinh đơ thị hố huyện Nhà Bè.
- Nghiên cửu biến dõng dân so cua huyên Nhà Bè trong qua trinh dô thi hoã giai
đoạn 2009

2019. Đánh giá tác dộng cùa biên dộng dân số trong quá trinh đô thị hoả


8

đen huyện Nhà Bè.

- Xây dựng định hướng vá các giai pháp về biển dộng dân sổ huyện Nhà Bè
trong q trinh đơ thị hotí.
6. Cấu trúc luận vân


Luộn vơn “Biển động đùn số huyện Nhà Bỏ. Thành phố I lo Chi Minh trong q
trinh dơ thị hố. Ngoai phần mo dầu và kèt luận, luận vãn duợc chia ra làm 3 chng
chính:

Chương 1: Cơ sỡ li ln và thục ticn vẻ dãn so và biến dộng dân số trong q
trinh đơ thị hố.
Chương 2: Thực trạng biền động dãn sơ huyện Nhà Be. thánh phố Hồ Chí Minh

trong q trình dị thị hố.

Chương 3. Dinh hướng vá giải pháp VC biền dộng dân 80 huyện Nha Bé trong
quá trinh dơ thị hố.


9

Chương 1. Cơ sơ LÍ LUẬN VÀ THỤC TIÉN VÊ DÂN SƠ VÀ

BIẾN DỘNG DÂN SỚ TRONG Q TRÌNH ĐƠ THỊ HƠÁ
1.1. Cor sư lí luận
1.1.1. Dân số

Dán số vừa la chu the, vừa lã khách thê cua xã hội. vừa lá người tô chức thực

hiện cảc mặt hoạt động cùa đòi sống xũ hội, vừa la yểu tố chú yếu quyết định mọi
mặt hoai động, vừa lá động lưc. vừa là mục tiêu của các hoạt động KT - Xíl. Có rat

nhiều thuật ngữ ve dân số được dưa ra:

Dãn số lá một tập hợp người sổng trên một lành thô nhắt định, dược dãc trưng

bởi quy mô. cơ cầu. mồi quan hệ qua lại với nhau về mật kinh tế; bới tinh chất cũa

phân cõng lao động và cư trú theo lỉnh thồ (Nguyền Minh Tuệ, 2008).
Dân sỗ chi tất cá những người sống trong một quốc gia. khu vực. vùng địa li
kinh tẻ. hoạc một đơn vị hành chinh có đển một thời điểm hay trong một khoáng thời
gian nhất định (Tổng cục Thống kê. 2019).

Trong luận vản. tác gia sư dụng thuật ngữ dãn số là những tập họrp người sông
trên một lành thổ trong một thời gian xác định, được XÚC' định theo đơn VỊ hành chinh.
/. /. /. / Hiển động dân f(>

Biền động dãn sổ lá sự tảng hoặc giam quy mõ dân sổ cua một địa phương theo
thời gion. Neu quy mô dân sổ của một địa phương tại thời diêm cuối lớn hơn thời
diêm đàu cua một thời ki gọi là gia lủng dãn số. Ngược lại. néu quy mô dan sổ cua
một địa phương thời diem cuối nhô hơn thời điếm đầu gọi IÌI suy giâm dân sổ.

Biến dộng dân số nói chung dược chia thành hai bộ phận chu yếu tương dồi
riêng biệt: hiến động tự nhiên vỏ hiến động cơ hoe. Biến động tự nhiên mô ta sự thay

đổi dan sò găn lién với sự ra dời. tổn tai và mất di cúa con người theo thơi gian. Quá

trinh nãy trong dãn số họe chủ yếu thông qua cảc hiện lượng sinh vá tứ. Khác với
biến dõng tư nhiên, biến dộng cơ hoe biêu thi sư thay dõi dãn sô VC mặt không gian,

lãnh thồ. Trong cuộc sống con người di dời bơi nhiều nguyên nhân, với nluều mục
đích khác nhau. VỚI khoang cách xa gân khác nhau và vào những thời diem khác nhau

(Tồng cục Thống kê. 2009).



10

/. /. 1.2. Ọuy ntồ dân .«ớ

Quy mơ dân số la tống sổ dàn sinh sống trên vùng lành thô đờ tại một thời điếm
nhất định (Tổng cục Tĩtồngkẻ, 2009)

Quy mò dân số dược xác định thòng qua các cuộc thống kè dân số hoặc tông
điều tra dân sổ thường diền ra vào đầu nam. cuối nôm hoặc giừa nđm tại thời điểm

cuộc tông điều tra bẩt dầu. Thông tin VC quy mò dân số dược sử dung dê tinh tốc độ
tâng hay giám dân số theo thời gian, đây là chi số quan trọng đế so sỏnh, phân tích
với các chì ticu vè K.T - XH.

Đê đánh giá sự hiến đôi quy mô dân số qua thời gian, hai thước đo thường được

sứ dụng lã tốc độ lãng (giâm) dãn số và khoang thời gian dàn so lãng gap đơi.
ỉ. 1.1.ĩ. Gia ting dân Víỉ

Gia tâng dãn số là sự biền đồi về sỗ lượng dân số cua một quồc gia. vũng lành

thố theo thời gian. Gia lãng dân sổ bao gồm hai bộ phận chính là gia tâng tự nhiên vả
gia tăng cơ hộc (Tầng cục Thống kẽ. 2010).
Gia tâng tự nhiên: Là hiệu suất giữa ti suất sinh thơ và ti suất lir thị trong một
thời gian xác định, trên một đơn vị lành thô nhất định. Dơn vị tính lá phần trăm (%)

( Nguyen Nam Phương. 2011).
Gia tăng dân số tự nhicn dược phán ánh thông qua ti suất gia tảng dàn số tự

nhiên. Ti suẩt gia lủng dân sỡ lự nhiên dược xác định bâng hiệu sổ giùa li suất sinh

thô và ti suất từ thơ trong một khống thời gian xác dinh, trên một đơn vị Lình thồ

xác đinh.

Gia táng ca học: Là sự di chuyên cua dân cư từ một dơn vị lành thồ nảy đen
một đơn VI lành thơ khác nhím lạo nen một nơi cu trú mới trong một khoang thơi
gian nhát dịnh (Tống Van Dường. 2003).

Con người không chi sinh sồng trên một lành thô cố định. Do những hoan canh
khảc nhau, hợ có thể thay đồi địa bàn cư trú lừ đơn vị hành chinh nảy sang dim vị
hành chinh khác, trong một khoáng thời gian xác dinh. Như vậy. gia tâng cơ học gôm

hai bộ phận: xuất cư (nhừng người rời khói nơi cư trú) vâ nhập cư (nhửng người dền
nơi cu trú mới).


II

Di dàn là kết quà cùa lực hút ờ nơi đen (nhập cư) và lực đây ỡ nơi đi (xuất cir).
Các yều tô tạo nen lực đầy là tluểu đẩt. thiêu việc lam. thu nhập tháp, khi hậu khắc

nghiệt, thiếu cư sư dịch vụ vả các yểu tổ ngược lại SC tạo nên lực hút.
• Ti suãt xuát cư: la tương quan giữa sô người xuát cư khơi một vùng lãnh thô

trưng năm so với sổ dân trung hĩnh cùng thởi điểm.

•Ti suất nhập cư: lá tương quan giữa so người nhạp cư đen một vùng lãnh thỏ
trưng năm sư với dân sồ trung hình ớ cùng thời điếm.

* Ti suắt di cư thuãn: dược xác dịnh bang hiệu sổ giũa tý suất nhập cư vã ty suất


xuất cư. Đem vj tinh °z» hoặc % (Từng cục Thống kẽ, 2010).
Như vậy, có the hiểu ràng gia láng cư hục lã hiỹu số giừa li suẵt nháp cư và ti

suắt xuất cư hay là tương quan giữa số người nhập cư và xuất cư trong núm so với

dân số ớ cúng thời diem (Tống cục Thống kê. 2010).
/. /. ỉ. 4. Cơ rầu đàn

Cơ câu dân só: là sự phân chia sổ dân theo những tiêu chuẩn nhắt định thánh

những bộ phận dân số khác nhau. Các tiêu chuân có the là giới tinh, tuồi, thánh phần
dân tộc. quốc tịch, ngôn ngừ, tôn giáo, nghề nghiệp, nơi cư trú... Các thuật ngừ: cơ

cầu dân sổ. kết cấu dân số hay cầu trúc dân số cứ ý nghía tương đương (Lê Thơng.
2005).
Cơ cấu dân sỗ trong dãn sổ học được chia làm ba nhóm: cư cấu sinh học. cơ cấu

xả hội. cơ cẩu dàn tộc. Trong luận vãn. tác già chi nghicn cứu một sổ cơ cẩu sinh học
và cơ cầu xà hội chu yếu.
Cơ cấu sinh học:
Cơ cưu lỉừn sứ theo giời tính: là tương quan giừa giới nam so với giới DÙ hoặc

so với tông sổ dán iTồngcục Thổngkẻ, 20 ỉ ít).
Cơ cấu dãn sồ theo giới tinh cớ sụ bién động theo thời gian, theo từng nước,

tửng quổc gia vả khu vực Nguyên nhân của sự biến dộng nảy là dư trinh độ phát triển
kinh te. di dan. tuôi thọ trung binh cua nữ lớn hơn nam. Cơ cấu dan so theo giới tinh
anh hướng dền phân hư sãn xuằt. tố chức dứi sưng xà hội, các chinh sách phát triển


KT - XI1 cùa các quốc gia. khu vực.


12

Cơ cẩu dàn sổ theo tuồi: lả tập hợp các nhóm người được sắp xếp theo những

nhóm tuồi nhất đinh. Trong dân số học, cơ cẩu theo tuổi có ý nghĩa quan trọng vì nó

thể hiện tổng hợp tình hình sinh tử, tuổi thọ, khá năng phát triển dãn sô và nguồn lao
dộng cua một quòc gia (Tòng cục Thõng kê.
Cơ cảu dãn sổ theo đõ tuổi được chia thânh 3 nhỏm:
+ Nhóm tuổi dưới lao dộng; 0-14 tuối.

+ Nhóm tuổi lao động: 15

59 tuồi (hoặc đến 64 tuổi).

+ Nhóm tuổi trên tuồi lao dộng: 60 tuồi (hoặc 65 tuồi trơ len).

Dựa vào ti lệ % những ngưìú theo các nhóm tuổi trên dể phân hiệt nhùng nước
có dân sổ trê và dân số già.

• Dân số tre là cơ cấu dân số có t! lệ người của nhóm dưới 15 tuồi vượt trên 35%

vả ti lê nhỏm người trên 60 tuồi trớ lên chiếm ít hơn 10% dân số. the hiện qua 11 suất
sinh cao. ti suảt từ cao và tuồi thọ trung binh thẩp.

-Dàn số già là cơ Cấu dàn sổ có ti lệ cùa nhám người dưới 15 tuối chi chiếm


khống 30-35% và ti lệ nhơm người trên 60 tuồi trư đi chiếm trên 10% tống dân sổ,
thế hiện qua ti suất sinh rắt thấp, ti suát tứ rầt thấp vá tuổi thọ trung binh cao.
-Cơ cấu “dàn sổ vàng", có nghía la cu một người trong độ tuổi phụ thuộc (dưới

15 tuổi hoặc trên 60 tuổi I thi có hai người hoặc hơn trong độ tuồi lao dộng (từ 15
60 tuỡi). Hay nói cách khác, binh quân hai người lao động nuôi một ngươi phu thuộc.

Theo cách khác, trong Ráo cáo kết quá của Tòng diet! ưa Dán số và Nhâ ớ 2009.
Tông cục Thống kê định nghĩa cơ hội dãn số váng xay ra khi ti lệ tre em (0 - 14 tuôi)

thấp hơn 30% và ti lệ ngtròi cao tuổi (65 tuòi trớ lcnI thấp hơn 15%. Dây lâ giai đoạn

mã các nước, khu vực. Vung lành thị có lực lượng lao dõng tre. khoè, hung hậu.
Tháp dân sổ lã cách biểu thị cơ cấu tuổi và giởi linh cùa dân số hang hình học

Tháp dân số dược chia thanh hai phân bẽn ưái la dàn số nam. bén phai là dân sơ nữ.
Có bốn loại tháp cơ hãn: mớ rộng, thu hẹp, on đinh và suy thối.

+ Tháp dân số mơ rộng có dáng nhọn, dãy rộng, câng lên phía dinh thap cáng

hẹp lụi. Tháp thể hiện kha năng dân số tăng nhanh, mức sinh cao. tuồi thọ trung binh

thấp. Dây lã dặc trưng cua dãn sơ ỡ các nước dang tnên.
• Tháp dãn số thu hụp có dãy thu hẹp hơn so với kiêu mơ rộng, phẩn giữa phình


13

to ra. phần trên của tháp mơ rộng hơn thề hiện mửc sinh cỏ xu hướng giâm. tuồi thọ


trung binh gia tâng, đủc biệt ti lệ dãn số trong tuồi lao động cao. đây la đặc trưng cho
dân số trưởng thành, dàn số tâng chậm.
+ Tháp dàn số ón định có da số các phan tương đương nhau, thế hiện so người

trong các nhóm tuổi gần bàng nhau, cỏ mức sinh tháp, tuồi thụ trung binh cao. Đây
là dặc trưng cua dàn số các nước phát triên, có dan sị già tảng rất chậm, hoặc không

tăng.
+ Tháp dân số suy thối có đáy tháp thu hcp vả phình to ờ phằn trên, tuổi tho
trung binh lớn, mức sinh thấp, dãn số giã tăng rầt nhanh, thiếu lực lượng thay thế

trong tương lại.

Như vậy, hình dụng tháp tuồi cho chủng ta biết rò cơ cấu dân số theo dộ tuổi vả
giời tinh, lực lương lao động của mói nước, khu vực vá sự phát triền dân số cùa nước

dỏ trong tương lai.
Cư 11114 xã hội
Cư cấu dân số theo tao động: cho biềt nguồn lao động vá dàn sỗ hoạt động theo
khu vục kinh tế, nó phan ánh nhừng khía cạnh xâ hội cua dân cư ơ một lành thô nhầt

đinh (Tồng cục Thong kê. 2010).

Nguồn lao dộng: là toán bộ những người từ 15 tuồi trở lèn có việc làm và những
người trong độ tuồi lao dộng có kha nâng tham gia lao động nhung dang that ngluệp.

dang di học, làm nội trợ trong gia dinh hoặc chưa có nhu cầu làm việc.
Cư cứu dãn sơ theo nhóm ngành kinh tẻ: là sụ phân chia dân số hoạt dộng kinh

te theo 3 nhóm ngãnh nỏng nghiệp, cơng nghiệp - xây dựng vã dịch vụ. Các nhõm

ngành có sự chuyền dịch theo dinh hướng phát tricn KI

XII cua các quốc gia. khu

vực vù vùng lănh thồ Dó thị hố có lác dõng lòn đen sự chuyển dịch cơ cẩu lao động

theo nhóm ngành kinh te. ớ khu vực thánh thị chu yếu hoụt dộng trong lỉnh vực cong
nghiệp - xây đựng, dịch vụ lù chú yéu. cờn ớ nông thôn thi ngược lại.

Cơ cừu dàn số theo trình dó vãn hố: phán anh trinh dộ dân tri vã hoe vàn cua
dân cư, lã một trong nhừng tiêu chi đế đánh giâ chất lượng cuộc sổng ớ mồi quốc gia.
Trinh dọ vàn hóa cua dãn cư cao lá diều kiên thuân lơi cho sư phát triẽn. nâng cao


14

nâng suất lao động và chất lượng sân phám. thúc đầy các mặt khác cua đời sống xã
hội (Lê Thông, 2005).
Ti lộ người biết chừ vả số năm đến trường là hai tiêu chi người ta thường dùng

dề xác định co cấu dán sỗ theo trình độ vãn hố.
ỉ./.t.s. Phân bồ dân cư
Phàn bố dãn cư lá sự sắp xếp dàn sổ một cách tư phát hoặc tư giác trẽn một lãnh
thổ nhất định, phú hợp với điều kiện sống và các yêu câu của xfl hội (Tong cục Thống

kê. 201«>.
Điều kiện tự nhiên, lịch sứ khai thác Ifinh thồ vả các diều kiện KT

XH tác


động đen phân bỗ dãn cư. trong dó điều kiện KT - XII có vai trị quyết định. Phân bố
dân cư cơ anh hường đến việc khai thác, sữ dụng tài nguyên và sừ dụng lao dộng của

các vũng lành thố.
1.1.2. Đơ thi hố
1.1.2.1. Khải niệm
Đơ thị hóa được hiêu khái qt là q trình hinh thành và phát triền các thánh

phố không chi về chiểu rộng ma ca về chiêu sâu. Nhiều thành phố mới xuất hiện. Sự

gia tâng số lượng vù quy mô các thảnh phố về diện tích cùng nhu dân số. do đó làm
thay dời tương quan dán sổ thành thị và nóng thơn. Đị thị hố là một khái niệm rộng
bao hám cá nội dung lâng trương dán số thánh thị. fTiing cục Dán sỗ kế hoạch hóa
gia (tinh, 20Ì4)

Luận vân sư dung khái niệm đõ till hóa la quá trinh KT - XII vẻ kinh tề. xả hội.

dân cư bao gồm nội dung ti trọng dân sổ đô thị. phát triên mạng lưới đị thị.

Qua trình cõng nghiệp hoa phát triên đi địi VĨI dị thị hoa dâ chun dịch co
cầu kinh te theo hướng giâm dần ti trọng khu vực nông nghiệp, tâng nhanh li trong

khu vực công nghiệp va dịch vụ từ dó kéo theo sự thay dôi cơ câu sư dụng lao dõng
trong các dô thị trên thể giới. Quá trinh đô thị hoả phát triến nhanh thu hút một lượng
lớn dan cư tập trang dóng dúc trong các thành phổ lớn. bicn dộng dàn sổ lãm thay địi
quy mơ, cơ cấu vá pliãn bổ dân cư trong các đô thị.


×