Tải bản đầy đủ (.docx) (102 trang)

TÀI LIỆU ôn THI TNPT ANH 12 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (683.28 KB, 102 trang )

Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hồi Đức

TÀI LIỆU ƠN THI TN THPT
TIẾNG ANH 12
<< LÝ THUYẾT & THỰC HÀNH>>
NĂM HỌC 2020-2021

Full Name :………………………………..

page 1


1. CÁCH NHẬN BIẾT TỪ LOẠI: WORLD FORM
a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường có các hậu tố sau:
-TION/ -ATION
invention, information, education
-MENT
development, employment
-ENCE/-ANCE
difference, importance
-NESS
richness, happiness, business
-ER (chỉ người)
teacher, worker, writer, singer
-OR (chỉ người)
inventor, visitor, actor
-IST (chỉ người)
physicist, biologist, chemist
-AR/-ANT/-EE (chỉ người)
beggar, assistant, employee
-ING


teaching, schooling
-AGE
teenage, marriage
-SHIP
friendship, championship
-ISM (chủ nghĩa)
pessimism, optimism
-(I)TY
possibility, responsibility, reality, beauty
(verb)-AL
refusal, arrival, survival
-TH
warmth, strength, youth, truth, depth
b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố sau:
-FUL
successful, helpful, beautiful
-LESS (nghĩa phủ định)
homeless, careless
(noun)-Y (có nhiều)
rainy, snowy, windy
(noun)-LY (có vẻ, hàng ngày giờ.ngày..)
friendly, yearly, daily
-ISH
selfish, childish
(noun)-AL (thuộc về)
natural, cutural
-OUS
nervous, dangerous, famous
-IVE
active, expensive

-IC
electric, economic
-ABLE
comfortable, acceptable
c. Cánh nhận biết động từ: động từ thường có tiền tố hoặc hậu tố sau:
Tiền tố ENendanger, enlarge, enrich (làm giàu), encourage (động viên)
-FY
classify, satisfy, beautify
-IZE, -ISE
socialize, modernize, industrialize
-EN
widen, frighten
-ATE
considerate, translate
d. Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường có hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly,
carelessly, recently ...
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
- good (a)
well (adv): giỏi, tốt
- late (a)
late / lately (adv): trễ, chậm
- ill (a)
ill (adv): xấu, tồi, kém
- fast (a)
fast (adv): nhanh
- hard (a)
hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như không
2. Chức năng của một số từ loại:
a. Danh từ (Noun)
Sau tính từ

(adj + N)
They are interesting books.
Sau

page 2


- mạo từ: a /an / the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, …
- từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several ...
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its…
Sau ngoại động từ (V cần O)
Sau giới từ

(prep. + N)

Trước V chia thì (N làm chủ từ)
Sau enough
(enough + N)

He is a student.
These flowers are beautiful.
She needs some water.
She buys books.
She meets a lot of people.
He talked about the story yesterday.
He is interested in music.
The main has just arrived.
I don’t have enough money to buy that
house.


b. Tính từ (Adj)
Trước N
(Adj + N)
Sau TO BE
Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem …

This is an interesting books.
I am tired.
It becomes hot.
She feels sad.
Sau trạng từ
(adv + adj): extremely (cực kỳ), It is extremely cold.
completely (hoàn toàn), really (thực sự), terribly, I’m terribly sorry.
very, quite, rather, …
She is very beautiful.
Sau keep / make
The news made me happy.
Sau too
( be + too + adj)
That house is too small.
Trước enough
(be + adj + enough)
The house isn’t large enough.
Trong cấu trúc:
be + so + adj + that
She was so angry that she can’t speak.
A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + (Adj) My new car is blue.
+ Noun
Trong câu cảm thán:

- How + adj + S + V
How beautiful the girl is!
- Wht + (a / an) + adj + N
What an interesting film!
c. Trạng từ (Adv)
Sau V thường
He drove carefully.
Trước Adj
I meet an extremely handsome man.
Giữa cụm V
She has already finished the job.
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy
Unfortunately, I couldn’t come the party.
Sau too
V + too + adv
They walked too slowly to catch the bus.
Trong cấu trúc
V + so + adv + that
Jack drove so fast that he caused an accident.
Trước enough
V + adv + enough
You should write clearly enough for every body to
read.
*** PRONUNCIATION OF -ed ( phát âm –ed )
Động từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
1. Phát âm /ɪd/ khi từ có tận cùng là : t, te, d,de
2. Phát âm là /t/:khi từ kết thúc là : p,pe, k,ke,ph,gh,f,fe, ch,sh,ce, th ,x,ss
3. Phát âm /d/ khi từ kết thúc là những phụ âm còn lại
PRONUNCIATION OF -s/-es( phát âm s/es)
Cách phát âm –s hoặc –es sau động từ hoặc danh từ phụ thuộc vào âm đứng phía trước nó. Động từ

hoặc danh từ khi thêm –s hoặc –es được phát âm như sau:
1. Phát âm /ɪz/ khi từ có tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ : Ss, ch , sh, ge,x,z,ce

page 3


2. Phát âm /s/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng những âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/ :
p,pe,k,ke,f,fe,gh,ph, th,t,te,
3. Phát âm /z/ sau động từ hoặc danh từ tận cùng bằng âm còn lại.
EXERCISE 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. arrived
B. believed
C. received
D. hoped
2. A. opened
B. knocked
C. played
D. occurred
3. A. rubbed
B. tugged
C. stopped
D. filled
4. A. dimmed
B. travelled
C. passed
D. stirred
5. A. tipped
B. begged
C. quarrelled
D. carried

6. A. tried
B. obeyed
C. cleaned
D. asked
7. A. packed
B. added
C. worked
D. pronounced
8. A. watched
B. phoned
C. referred
D. followed
9. A. agreed
B. succeeded
C. smiled
D. loved
10. A. laughed
B. washed
C. helped
D. weighed
EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1. A. skims
B. works
C. sits
D. laughs
2. A. fixes
B. pushes
C. misses
D. goes
3. A. cries

B. buzzes
C. studies
D. supplies
4. A. holds
B. notes
C. replies
D. sings
5. A. keeps
B. gives
C. cleans
D. prepares
6. A. runs
B. fills
C. draws
D.
catches
7. A. drops
B. kicks
C. sees
D. hopes
8. A. types
B. knocks
C. changes
D. wants
9. A. drinks
B. rides
C. travels
D. leaves
10. A. calls
B. glasses

C. smiles
D. learns
STRESS WORDS ( dấu nhấn trọng âm )
1. Đa số các động từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2 :
Example :
En’joy co’llect es’cape
de’stroy en’joy re’peat A’llow
as’sist
ac’cept
re’lax a’ttract
a’ccent Ex’plain
de’scend for’get
a’llow
main’tain
con’sent .....
Ngoại trừ : động từ có 2 âm tiết nhấn vào âm tiết đầu có tận cùng là : er, ern,en ie, ish, ow, y:
‘offer, ‘happen , ‘answer , ‘enter , ‘listen , ‘open, ‘finish, ‘study, ‘follow, ‘narrow...
2. Đa số các danh từ và tính từ 2 âm tiết thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 1:
Example :
‘mountain
‘evening
‘butcher
‘carpet
‘busy
‘village
‘summer ‘birthday ‘porter
‘pretty
‘morning
‘winter
‘beggar

‘table
‘handsome .....
Ngoại trừ : ma’chine mis’take a’lone a’sleep, de’sign, be’lief, ac’cept, de’mand……….. .....
- Danh từ tận cùng –OO hay –OON: trọng âm đặt trên vần này
Ex: after’noon, bam’boo, bal’loon……..
3. Các từ tận cùng bằng các đuôi : - ety, - ity, - ion ,- sion, - cial,- ically, - ious, -eous, - ian, - ior, iar, iasm - ience, - iency, - ient, - ier, - ic, - ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, - logy, - sophy,-

page 4


graphy - ular, - ulum , thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay truớc nó ( chủ yếu từ có 3 âm tiết trở
lên)
- ance , ence, ant, ent : A’ttendance , a’ttendant , inde’pendence….
- ian : lib’rarian, poli’tician
- ience/ient : ‘conscience, e’fficient
- iar ,ior : fa’miliar , in’terior
- ic, ical : po’etic , po’etical ngoại trừ : ‘cathonic (thiên chúa giáo ), ‘lunatic (âm lịch) , ‘arabic (ả rập)
, ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số học)
- eous: simul’taneous ( đồng thời), spon’taneous (tự phát )
- ious : com’pendious ( súc tích ), vic’torious ( chiến thắng)
- ous : ‘famous , tre’mendous ( vĩ đại )
- ity : ‘unity (sự hợp nhất ), fami’liarity (sự than mật)
- ory : ‘memory , ‘factory
- ury : ‘injury , mercury
- ular : regular , particular
- ive : suggestive (dễ gợi lien tưởng), instinctive ( theo bản năng), expensive
- cial : special
- tial : spatial (thuộc về không gian )
- cion : suspicion (sự ghi ngờ )
- sion : discussion

- tion : nation, preventation
4. Các từ kết thúc bằng – ate, ite, ary, ative, ude, ute - cy*, -ty, -phy, -gy - fy, ply, ize, Ise - Nếu 3
vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên
‘Senate
Com’municate
‘regulate
‘playmate
cong’ratulate
‘concentrate
‘activate
‘complicate, appetite(cảm giác ngon miệng ) , solitude (cảnh cô đơn), institute (viện, cơ
sở) tech’nology,
e`mergency,
‘certainty
‘biology , geography
phi’losophy
conclude, simplify, multiply, criticize, compromise ( thỏa hiệp)
5. Các từ tận cùng bằng đuôi - ade, - ee, - ese, - eer, - ette, - oo, -oon , - ain (chỉ động từ), -esque,isque, -aire ,-mental, -ever, - self thì trọng âm nhấn ở chính các đi này :
Lemo’nade
Chi’nese
deg’ree
pion’eer ciga’rette kanga’roo sa’loon
colon’nade
GRAMMAR OF GRADE 12
A.TO-INFINITIVES / BARE INFINITIVES / GERUNDS ( V-ing)
(Động từ nguyên mẫu có “to”, ngun mẫu khơng “to”, danh động từ)
1. To-infinitive / Infinitive with to ( động từ theo sau là “To-V”)
* V + to-inf
- hope: hy vọng
- offer: đề nghị

- expect: mong đợi
- plan: lên kế họach
- refuse: từ chối
- want: muốn
- promise: hứa
- pretend: giả vờ
- fail: thất bại, hỏng
- attempt: cố gắng, nỗ lực
- tend: có khuynh hướng
- threaten: đe dọa
- intend: định
- seem: dường như
- decide: quyết định
- manage: xoay sở, cố gắng - agree: đồng ý
- ask: yêu cầu
- afford: đáp ứng
- arrange: sắp xếp
- tell: bảo
- appear: hình như
- learn: học/ học cách
- invite: mời
- would like
- offer: cho, tặng, đề nghị
* Trong các cấu trúc:
+ It takes / took + O + thời gian + to-inf
+ chỉ mục đích
+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf
I have some letters to write.

page 5



-

Is there anything to eat?
+ S + V + too + adj / adv + to-inf
+ S + V + adj / adv + enough + to-inf
+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf
Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,…(nhưng thường không dùng sau why)
Ex: I don’t know what to say.
2. Bare infinitive / Infinitive without to ( động từ theo sau là động từ ngun mẫu khơng có “to” )
a. Động từ chỉ giác quan
- S + hear/heard , sound, smell/smelt, taste, feel/felt, watch, notice, see/saw,... + O + V1
(chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
b/ S + Let, make/made /had better/ would rather + V1
*Except : bị động của make: be + made + to-V1
help + V1 / to-inf
help + O + V1 / to-inf
Ex: My brother helped me do my homework.
My brother helped me to do my homework.
c. Sau modal verbs : S+ can/ could/ may/ must/ will/ should/ shall/ might/ ought to + V1
3. Gerund (V-ing)
* V + V-ing
- mention: đề cập đến
- quit: từ bỏ
- risk: có nguy cơ
- fancy: thích
- deny: phủ nhận

- enjoy = like = love
- imagine: tưởng tượng
- miss: bỏ lỡ
- It is no use: khơng có ích
- It is no good: khơng tốt
- postpone: hoãn lại
- suggest: đề nghị
- practice: luyện tập
- finish
- admit: thừa nhận
- avoid: tránh
- mind: ngại
- delay: hoãn
- hate: ghét
- give up = stop
- waste / spend : lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
- have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
- can’t help: khơng thể khơng
- can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi
- feel like: cảm thấy thích
- look forward to: mong chờ, mong đợi
- It is (not) worth: đáng / không đáng
- keep / keep on: tiếp tục
- be busy
+ V-ing
- be used to / get used to
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…
Ex: After finishing his homework, he went to bed.
* Sau các giới từ: on, in, at, with, about, from, to, without, ….
Ex: My sister is interested in listening to pop music.

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ
sự việc đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.
- Sau các động từ: - Spend/ waste + time/ money + V-ing
+ find / leave / catch / have + O + V- ing
- Sau: go/ come + Ving
4. Infinitive and gerund (To-inf / V-ing)
+ try + V-ing: thử
+ try + to-inf: cố gắng

page 6


+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
+ need + to-inf: cần (chủ động)
Ex: I need to wash my car.
My car is very dirty. It needs washing / to be washed. ( xe của tơi rất bẩn, nó cần đc rửa)
+ regret + V-ing : hối tiếc 1 việc gì trong quá khứ ( đã thực hiện rồi)
+ Regret + to-V : hối tiếc 1 việc gì sắp sảy ra( chưa thực hiện)
+ Remember/ don’t forget + to Verb: nhắc nhở việc gì
+ Remember/ don’t forget + V-ing: Nhắc nhở việc gì trong quá khứ.
+ Stop + to-inf: Dừng để làm gì
+ Stop + V-ing: Dừng hẳn việc gì.
+ allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf
She allowed me to use her pen.
+ allow / permit / advise / recommend + V-ing
She didn’t allow smoking in her room
*Exercise: Give the correct form of the verbs in brackets :
1. Tom regrets ( spend )_______________too much time ( play )_____________ computer games.
2. Students stopped ( make ) ______________________noise when the teacher came in .

3. He’ll try ( not make)_________________ the same mistake again.
4. Would you mind ( turn ) _______________off the radio ?
5. When you see Tom, remember ( give ) ______________him my regards.
6. They postponed ( build )____________an elementary school for lack of finance.
7. It’s no use ( advise ) ______________him. He never allows anybody (give) ________ advice.
8. Is there anything here worth ( buy ) ____________?
9. My parents decided ( take ) __________________ a taxi because it was late.
10. Tom refused (give) __________________me his address .
B. CONDITIONAL SENTENCES (Câu điều kiện)
1. TYPE 1: điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
V1(s /es) + O
If + S + am/is/are + O
don’t / doesn’t + V1 + O

will / shall / can + V1 + O
S+
won’t / can’t / shalln’t + V1 + O

Eg: If I save enough money, I will buy a new car.
Đảo Ngữ : Should + S + V1 + O, S + will/ can + V1 + O
2. TYPE 2: điều kiện khơng có thật ở hiện tại
V2/-ed + O
If + S + were + O
didn’t + V1 +O

could / would/ should + V1 + O
S+
couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1 + O

Trong câu điều kiện 2 ở mệnh đề if chỉ dùng: To be là were cho mọi chủ từ

Đảo Ngữ : Were + S + To-V +O , S + would/could (not) + V1 +O
Were + S + O , S + would/could (not) + V1 + O
3. TYPE 3: điều kiện khơng có thật ở q khứ
had + V3/-ed +O
If + S +

could / would/ should+ have + V3/-ed + O
S+

hadn’t + V3/-ed+O

couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + have + V3/-ed + O

Eg: If I had arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
Đảo Ngữ : Had + S + V3/ed + O , S + Would / could (not) + Have + V3/ed +O

page 7


Eg: Had I arrived ten minutes earlier, I would have got a seat.
4. MIXED TYPE (2,3): Câu điều kiện hỗn hợp
had + V3/-ed + O
If + S +

could / would/ should+ V1 + O
S+

hadn’t + V3/-ed+ O

couldn’t / wouldn’t / shouldn’t + V1 + O


- Thời Gian của mệnh đề If trong quá khứ ( yesterday, last night…..) và thời gian ở mệnh đề chính
ở hiện tại (now, today, ..) thì dung điều kiện hỗn hợp.
Đảo Ngữ: Had + S + V3/ed + O, S + Would / could (not) + V1 +O
5. SPECIAL CASES:
- Unless = If … not
- Đổi từ if sang unless:
IF
Khẳng định
Phủ định

UNLESS
Khẳng định (động từ trong mệnh đề chính đổi sang phủ định)
Khẳng định (mệnh đề chính khơng thay đổi)

Eg: If we had more rain, our crops would grow faster.
Unless we had more rain, our crop wouldn’t grow faster
Eg : If she doesn’t work harder, she will fail the exam.
 Unless she works harder, she will fail the exam
- As long as, so long as, provided that/ providing that: đều có nghĩa là "miễn là/nếu/trong trường hợp mà"
provided (that) hoặc providing (that)| - chỉ dùng ở điều kiện loại 1.
Example: You can use my car| as long as| you drive carefully.
| so long as|
- but for/ without + N/ V-ing: nếu không (dùng cho điều kiện 2,3)
Ex: He would have played but for a knee injury.
I/. Put the verbs in brackets into the correct form.
1.
If it doesn’t rain, I ( come)___________ to see you.
2.
If it didn’t rain, I ( come) ____________ to see you.

3.
I ( drive) _________ to work if I had a car.
4. Where in Vietnam would you like to live if you ( can) _________ choose?
5.
If the weather ( be) _________ good, we will have lunch outside.
6. If the company offers me a job, I think I ( take) ____________ it.
7. Many people would be out of work if that factory ( close) ________ down.
8. If you finish before 4: 30, I ( come) ___________ and pick you up.
9. If he had listened to me, he ( not fail) ____________ in the exam.
10. If I ( know) ___________ about the job, I would have applied for it.
II. Rewrite these sentences, using conditional sentences.
1. She didn’t get up early so she was late for the meeting.
………………………………………………………………………………………………………………….
2. I lost the way to come back the hotel because I hadn’t got the map of this city.
………………………………………………………………………………………………………………….
3. Because of the heavy rain, we came to the class late.
………………………………………………………………………………………………………………….
4. Without the sun, man would live in the darkness.
………………………………………………………………………………………………………………….
5. Stop talking or you won’t finish the work on time.
………………………………………………………………………………………………………………….

page 8


6. He had a flu because he went out in the rain last night.
…………………………………………………………………………………………………………………
C. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
a.

Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi
ngơi; khơng đổi thì của động từ và trạng từ.
Ex: She says: “I am a teacher.”
She says that she is a teacher.
Ex: “I am writing a letter now” Tom says.
Tom says that he is writing a letter now.
b.
Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì quá khứ thì khi chuyển sang câu gián tiếp ta đổi
ngơi, thì của động từ, trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn.
I.Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
1. Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She
me → him / her
my → his / her
We → They
us → them
our → their
Ex: He said: “I learned English.”
He said that he had learned English.
Ex: She said to me, “My mother gives me a present.”
She told me that her mother gave her a present
2. Ngôi thứ hai: (You, your)
- Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ của mệnh đề tường thuật
Ex: Mary said: “You are late again.”
Mary said that you were late again.
Ex: “I will meet you at the airport”, he said to me.
He told me that he would meet me at the airport
3.Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ ngun, khơng đổi
II.Thay đổi về thì trong câu:
DIRECT ( trực tiếp )

HTĐ -S + V1 /Vs(es)/don’t, doesn’t + V1
HTTD –S + am / is / are + V-ing
HTHT –S + have / has + V3/ed
HTHTTD – have / has been +V-ing
QKĐ – S + V2 / -ed
QKTD–S +was / were + V-ing
TLĐ –S +will + V1
TLTD- S +will be + V-ing
QKHT












INDIRECT ( gián tiếp )
QKĐ– S +V2 / V-ed/ didn’t +V1
QKTD– S + was / were + V-ing
QKHT–S +had + V3/ed
QKHTTD- S + had been + V-ing
QKHT– S + had + V3/ed
QKHTTD– S + had been +V-ing
S + would + V1
S + would be + V-ing

QKHT (giữ nguyên)

MODAL VERBS :
- can  could
- shall should
- may might
- must must/ had to
- have to had to
- will would
III. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp 
Today/ tonight
Yesterday

Gián tiếp
that day/ that night
 the day before/ the previous day

page 9


Yesterday morning…
Last (week/month/ year/ night) …
Tomorrow
Tomorrow morning…
this month
The day before yesterday
The day after tomorrow
next month/ week/year. ..
Here

Now
Ago
This
These

The morning before/ the previous morning
 The (week / month/year/night) before; the previous
week /month/year/ night
the following day/ the next day
The next morning/ the following morning
that month
Two days before
In two days’ time
 the month after, the week after, the year after, the
following month/ week/year
there
then
before
that
those

IV. CÁC THAY ĐỔI CỤ THỂ CHO TỪNG LOẠI CÂU TRONG LỜI NĨI GIÁN TIẾP
1. Câu trần thuật:
1.1. Một người nói: S said: “ S + V……”  S said that S(đổi) + V(lùi thì) + O …
1.2. Hai người nói: S+ said to + O: “ S + V……” S+ told +O ( that) S(đổi) + V(lùi thì) + O …
Ex: ‘I will give you a test tomorrow’, our teacher said to us
-> Our teacher told us she would give us a test the next day.
* Notes: Có thể sử dụng một số động từ dẫn sau: thought, announced, explained, complained, believed…
said to → told
said to + O = told O

(She said to me/ She told me )
2. Câu hỏi:
a. Câu hỏi (Yes -No)
*Direct: S + V + (O): “do/does/did… + S + V1 + O….?”
asked + O
wanted to know + if/ whether + S + V (S đổi, V đổi, ADV đổi (nếu có)
wondered
EX: She asked him “ Do you know me?”
 She asked him if he knew her.
He asked me: “Are you happy?”
 He asked me if I was happy
b. Câu hỏi có từ hỏi (WH-)
Direct: S + V + (O): “Wh- + Aux. V + S + V1 + O?”
asked + O
 S + wanted to know + Wh- + S + V(giống câu trần thuật – S đổi, V đổi, ADV đổi (nếu có)
Wondered
EX : I asked her “What are you cooking?”
 I asked her what he was cooking.
3. Câu mệnh lệnh:
a. Mệnh lệnh khẳng định:
S said to + O: “ V1+ O…..”
 S + told
+ O + to V1 …
asked
ordered
Eg: “Please wait for a minute.” the man said to me
 The man told me to wait for a minute.
He said to the waiter, “Please bring me some hot water.”



S+

page 10


 He told me to bring him some hot water.
b. Mệnh lệnh phủ định:
S + ordered + O + not to V1 …
told
asked
Eg: “ Please don’t talk loudly”.
 He asked me not to talk loudly.
He said “Don’t shut the window, Hoa ”.
 He asked Hoa not to shut the window
4. Câu tường thuật với To-infinitive:
a. Khơng có tân ngữ: S +agree/demand/ hope/ promise/ offer/ refuse/ decide…+ to- V1
Ex : They said: “ We’ll come back again”
 They promised to come back again.
b. Có tân ngữ : S + V + O + to + V1 + …
S + ask, advise (khuyên) , invite( mời) , order, recommend( giới thiệu, đề nghị), encourage( khuyến
khích) , urge( thúc giục), want( muốn) ., beg, instruct, persuade( thuyết phục…)+ O + to-V1
Ex: He said to me “You’d better get up early”

He advised me to get up early.
Note:
-Would you / Could you / Will you/ Can you ->asked O to V1
-Would you mind + V-ing /Do you mind + V-ing ->asked O to V1
-Would you like / Will you ….->invited O to V1
-You should / You ought to/ had better + V1.
- If I were you,

 advised O to V1
-Why don’t you + V1….
-Remember…
-Don’t forget

 reminded O to V1

He said to me: “Would you like to go out for a drink?”

He invited me to go out for a drink.
5. DANH ĐỘNG TỪ (V-ING) TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP:
a.
…..+ V-ing + ….
S + Deny (phủ nhận), admit (thừa nhận), suggest (đề nghị), regret (nuối tiếc), appreciate (đánh giá cao, cảm
kích) + V-ing
Ex: Peter said: “I didn’t steal the painting.”
→ Peter denied stealing the painting.
“Why don’t we go out for a walk?” said the boy. → The boy suggested going out for a walk.
b.
V + (Someone) + Preposition + V-ing + ….
- thank someone for
(cám ơn ai về ….)
- accuse someone of
(buộc tội ai về …)
- congratulate someone on
(chúc mừng ai về ….)
- warn someone against
(cảnh báo ai về ….)
- dream of
(mơ về …)

- object to
(chống đối về ….)
- apologize (to someone) for
(xin lỗi ai về …)
- insist on
(khăng khăng dòi …)
- complain about
(phàn nàn về ….)
- prevent sb from = stop sb from : ngăn cản
- compliment someone on
(Khen ai về…..)
Ex: “I’m happy to know that you win the game. Congratulations!”, Jim said to Mary.
→ Jim congratulated Mary on winning the game

page 11


Daisy said: “I want to be a famous singer in the world.”
→ Daisy dreamt of being a famous singer in the world
Note: Chú ý :
a. Why don’t you / Why not / How about → suggested + (someone) + V-ing …
Ex: “Why don’t you send her some flowers?” he said.
→ He suggested me sending her some flowers.
b. Let’s → suggested + V-ing …
Let’s not → suggested + not + V-ing …
Ex: “Let’s meet outside the cinema,” he said.
→ He suggested meeting outside the cinema.
c. Shall we / It’s a good idea → suggested + V-ing …
Ex: “It’s a good idea to go for a picnic this weekend,” she said.
→ She suggested going for a picnic that weekend.

6. CÂU ĐIỀU KIỆN TRONG LỜI NĨI GIÁN TIẾP
Nếu trong lời nói trực tiếp có câu điều kiện thì chỉ có câu điều kiện loại 1 là thay đổi về thì, câu điều kiện loại 2
và 3 vẫn giữ nguyên hình thức động từ của chúng.
DK 1 --> DK 2
DK2 và DK3 --> giữ ngun khơng thay đổi thì ( chỉ thay đổi ngơi và trạng từ )
Ex: “If I have time, I will visit her,” he said.
→ He said that if he had time he would visit her.
She said: “If I had enough money, I would buy a car.”
→ She said that if she had enough money she would buy a car.
He said to me : “If I had met you, I would have told you the truth.”
→ He told me that if he had met me he would have told
EXERCISE 1: Rewrite the sentences with reported speech form.
1. “It was kind of you to help me. Thank you” Mary said to me
Mary thanked ____________________________________
2. “I will pay for the meal. I insist” Tom said
Tom insisted _____________________________________
3. “I am sorry. I am late” He said to me
He apologized_____________________________________
4. Why don’t we go to the movies?” Minh said
Minh suggested___________________________________
5. “You broke the windows” The woman said to the boy
The woman accused_______________________________
6. “I’ve always wanted to be a pilot” Peter said
Peter has always dreamed___________________________
7. “I know I am wrong” Lan said
Lan admitted_____________________________________
8. “You can’t use the mobile phone in this area” the man said to me
The man warned__________________________________
9. “You won the first prize. Congratulation” he said to me
He congratulated__________________________________

10. ‘You had better not waste your time, Betty.’ Tom said.
Tom advised ___________________________________
EXERCISE 2: Change the sentences into indirect speech.
1.She said: “I am going to the movies tomorrow”
 _________________________________________________________________________
2.He says: “The river is rising early this year”
 _________________________________________________________________________
3.He said to his friend: “Did you see the accident yesterday?”

page 12


 _________________________________________________________________________
4.John said to me: “How did you come here?”
 _________________________________________________________________________
5.He said: “Yesterday evening I met Nam. He has bought a new car”
 _________________________________________________________________________
6.He said to me: “Do you like to live in Orange Country?
 _________________________________________________________________________

D. CHIA THÌ VÀ CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ
1. SIMPLE PRESENT: (HIỆN TẠI ĐƠN )
(+) S+V1 /Vs, es
(-) S+ do/ does + not+ V1
(?) Do/ does+ S + V1 …?
*(Be): am, is, are + not ; (have):has/ have + not = do / does + not + have
Nhận biết: Every (day, year…), always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, never, ever,
once/twice/three times + ( a day/ week/ month…), all the time, now and then .
2. PRESENT CONTINUOUS (HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
(+) S + am/ is/ are + Ving

(-) S + am/ is/ are + not + Ving
(?)Am/ Is/ Are + S + Ving ?
Nhận biết: At present, at the moment , now, right now, look! Listen!Be careful!, Be quiet!
3. PRESENT PERFECT: (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH )
Nhận biết: Before, already, Recently = lately, ever, never, yet,
(+) S + has/ have + V3/ed
just, twice, several times, SINCE+ mốc Tgian, FOR + khoảng
(-) S + has/ have + not + V3/ed Tgian, up to now = up till now = so far…
(?) Has/ Have + S + V3/ed?
* Dùng với các cụm từ: This is the first time, this is the second
time, dùng trong cấu trúc: That( This) is the best …. that + S + has/ have + V3/ed
4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: (HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN)
(+) S + has/ have + been + Ving.
(-) S + has/ have + not + been + Ving.
(?) Has/ Have + S + been + Ving?
5. SIMPLE PAST (QUÁ KHỨ ĐƠN )
(+) S + V2ed
(-) S + did + not + V1
(?) Did + S + V1 ?
*(Be) : was / were → wasn’t, weren’t
Nhận biết:
YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year…), in + tgian ở quá khứ.
6. PAST CONTINUOUS (Q KHỨ TIẾP DIỄN)
( +) S + was/ were + Ving
( - ) S + was/ were + not + Ving
(?) Was / were + S + Ving ?
Nhận biết: AT THIS TIME, AT THAT MOMENT + Trạng từ quá khứ (ago, last…, yesterday)
1. AS / WHEN + S + was/ were + Ving, S + V2ed

page 13



2. S + was/ were + Ving + While + S + was/ were + Ving
7. PAST PERFECT (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)
(+) S + had + V3ed
(-) S + had + not + V3ed
(?) Had + S + V3ed ?
Nhận biết : ( hành động trước: S+ had +V3/ed ; hành động sau: S + V2/ed)
Ex: I went to school after I had had breakfast.
8. SIMPLE FUTURE (TƯƠNG LAI ĐƠN )
(+) S + will / shall + V1
(-) S + will / shall + not + V1
( ?) Will / Shall + S + V1?
*Note: will not =won’t ; shall not =shan’t.
Nhận biết:
TOMORROW, SOON, NEXT (week, month,…)
9. FUTURE CONTINUOUS TENSE (TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN )
S + WILL BE + V-ing
Nhận biết: At this time tomorrow (morning, afternoon, evening), at this time next………
10. FUTURE PERFECT ( TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH)
S + will / shall + have + V3/ed
Nhận biết: BY THE TIME…, BY THE END OF….. BY THE TIME THE YEAR 2015…,
11. FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE ( TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN )
S + WILL + HAVE + BEEN + V-ing
* Notes:
1) Near future: (Tương lai gần)
S + am/ is / are + going to + V1 : sẽ, sắp sửa, dự định
2)Một số động từ sau đây thường khơng dùng với thì tiếp diễn

Những động từ chỉ về giác quan: see, hear, feel, look (trơng có vẻ), smell, taste, recognize.


Những động từ chỉ về cảm xúc: like, dislike love, hate, want wish, desire, refuse, forgive Những động từ
chỉ về lí trí: understand, know, think, realize, suppose, believe, remember, forget, mind, expect, recollect.
Những động từ chỉ sự bắt đầu, tiếp tục, kết thúc: begin, continue, finish…
E.SỰ HÒA HỢP GIỮA CÁC THÌ
1. S + will + V1 + until / when / as soon as + S + V htđ
E. g: I will wait here until she comes back.
2. S+ will + V1 + after + S + have/has + V3/ED
E. g: He will go home after he has finished his work.
3. While / when / as + S + VQKĐ/VQKTD
E. g: While I was going to school, I met my friend.
4. QKĐ + while / when / as + QKT
E. g: It started to rain while the boys were playing football.
5. QKTD + while + QKTD
E. g: Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
6. S+ have/has + V3/ED + since + QKĐ
E. g: I have worked here since I graduated.

page 14


7. S + will + have + V3/ED + by / by the time + S +V - HTĐ
E. g: He will have left by the time you arrive.
8. S + had + V3/ED + by the time / before/ by + S + V- QKĐ
E. g: He had left by the time I came.
9.After + S + had +V3/ED, S + V- QKĐ
E,g: After I had finished my homework, I went to bed.
10. - It was not until + time / clause of time+ that +S+ V2/ed
E.g: I did not graduate from University before 1996
-> It was not until 1996 that I graduated university

12. Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
S+ have / has +Ved/3 + For + time
-> It is + time + since + S+V2/ed
1
S+ have / has +not/never + Ved/3 +O+ before

-> It is the first time
+ S + have / has +
ved/3
This is the first time

2
S + have / has + not + Ved/3 + O + since + S+ V2/ed+O

The last time + S + Ved/2+O + was + in/on… +
time

S + have / has + not + Ved/3 + O + since + time
3
S + have / has + not + Ved/3 + O + for + time

-> S + last + ved/2 ……….when + S Ved/2

-> S + last + ved/2 + O + time+ ago
 The last time + S + Ved/2 + O + was + time + ago

4
S + began / started + V-ing + time + ago
S + began / started + V-ing + O + when + S + V2/ed + O
5

S + spend/spent …+ time + V-ing + O
F. PASSIVE VOICE( BỊ ĐỘNG)
A1. LÝ THUYẾT
ACTIVE : S +
V

-> S + have / has + V3/-ed + O+for + time
-> S + have / has + V3/-ed + O+ since + time/ S
+ V2/ed+O

-> It takes/took ….+ Someone + time + to-V+O

+ O + Adv (nơi chốn) + Adv (thời gian)

PASSIVE : S + BE (chia theo thì) + V3/ed + Adv(nơi chốn) + by Os + Adv (thời gian)
1. Present simple
(+) S+ am/is/are+ V3/ed+ (by O)
(-)S + am not / isn’t / aren’t + V-ed/3 + (by O)
(?)S / Are + S + V-ed/ 3 + (by O) ?
2. Present continuous
(+) S +am/is/are+ being + V3/ed

( +by O)

page 15


(-) S + isn’t/ am not / aren’t + Being + V-ed/3 + by + O
(?) Is/ Are + S + being + Ved/3 + by + O ?.
3. Present perfect

(+) S + have/has + been+V3/ed + (by O)
(-) S + hasn’t / haven’t + been + V3/ed + by O
(?) Has/have + S + been + V3/ed + by O?
4. Past simple
(+) S + was/ were + V3/ed + (by O)
(-) S + Wasn’t / weren’t + V3/ed + (by O)
(?) Was /were + S + V3/ed + (by O)?
5. Past continuous
(+) S + was / were + being + V3/ed + (by O)
(-)S + wasn’t / weren’t + being + V3/ed + (by O)
(?)Was / were + S + being + V3/ed + (by O)?
6. Past perfect
(+) S + had + been + V3/-ed + (by O)
(-) S + hadn’t + been + V3/ed + ( by O)
(?) Had + S + been + V3/ed + (by O)?
7. Modal Verbs: will, be going to, should, can/ could, must, ought to, have to, need……
S + M.verbs + be + V3/ed + ( by O)
8. BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
8.1. Câu phát biểu
 Active:People / They + say/ think/ know / find /believe/ expect…. that S2 + V + O …
 Passive:
- Cách 1: It + is + said/thought/known/ found/believed/ expected …. that + S2 + V+ O …
- Cách 2 : S2 + is/ are + said/ thought… +
to V1 ( V: Hiện tại đơn, tương lai)
+ to have V3/ed (V: các thì ở q khứ, hiện tại hồn thành )
+ to be V-ing (V: Hiện tại tiếp diễn)
E.g: They know that he is a good pupil
1. It is said that he is a good pupil.
2. He is known to be a good pupil.
b.

Active :People / They + said/ thought / knew / found /believed/ …. that S2 + V + O …
Passive :
- Cách 1: It + was + said/thought/known/ found/believed/ …. that + S2 + V+ O …
- Cách 2 : S2 + was/ were + said/ thought… +
to V1 (V:quá khứ đơn, hiện tại)
+ to have V3/ed (quá khứ hoàn thành)
+ to be V-ing (HĐ 2 là thì tiếp diễn)
E.g: They knew that he is a good pupil
1. It was said that he is a good pupil.
2. He was known to be a good pupil.
8. 2. Thể nhờ vả: nhờ/ khiến ai làm gì
a/. Với động từ have:

page 16


Active : S + have/ has/ had O( người) + V1 + O( vật)
Passive : S + have/ has/ had+ O (vật) + V3/ed + by + O (người)
E.g: I had Nam repair my bike
 I had my bike repaired by Nam
b/. Với động từ get:
Active: S + get/got + O(người) + to V1 + O (vật)
Passive : S + get/got + O (vật) +V 3/ed + by + O (người )
I got my sister to clean the house  I got the house cleaned by my sister.
8. 3 V+ to V1 V + to be +V 3/ed +( by O)
Nam wants Lan to invite him to the party
Nam wants to be invited to the party by Lan
8.4. V + V-ing  V + being + V3/ed + (by O)
She enjoyed receiving a nice present
 She enjoyed being given a nice present

8.5. Với động từ MAKE, LET
Active:
S
+
make +
O1 + V1 + O2 ….
Passive:
S
+ be + made +
to-inf +
O2 ……
Ex: They made small children do hard work.
→ Small children were made to do hard work.
Active:
S
+
let
+ O1 + V1+ O2
Passive:
S
+ be + let
V +
O2
Ex: My parents let my sister go out with her friends in the evening.
-> My sister is let to go out with her friends in the evening.
8.6 : need + To V1 need + To be V3/ed
 Need + V-ing
EG : I need to repair this car
 This car needs to be repaired / this car needs reparing
EXERCISE 1: change these sentences into passive voice

1.My father waters this flower every
morning. .............................................................................................................................................................
2.John invited Fiona to his birthday party last
night. .............................................................................................................................................................
3.Her mother is preparing the dinner in the
kitchen. .............................................................................................................................................................
4.We should clean our teeth twice a
day. .............................................................................................................................................................
5.Our teachers have explained the English
grammar. .............................................................................................................................................................
6.Some drunk drivers caused the accident in this
city. .............................................................................................................................................................
G. COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERB (So sánh tính từ (adj) và trạng từ (adv))
I.So sánh bằng:(equal comparison)
* Form:
S1 + V + as + adv + as + S2.
S1 + be + as + adj + as + S2.
*So sánh không bằng.
* Form: (-) S1 + be+ not + as/so + adj + as + S2.
S1 + do/does/ did..-not + +V+ as/so + adv + as + S2.
* So sánh kém :
(-) S1 + be + less + adj + than + S2.
S1 + V + less adv + than + S2.
*Eg: - He is not so good as his brother. ( anh ta không giỏi bằng anh trai của anh ta)

page 17









1.

- I am less rich than you. ( tôi không giàu bằng bạn )
II.So sánh hơn.( comparative)
Đối với tính từ, trạng từ ngắn.
*Form: S1 + be + short adj-er + than + S2.
S1 + V + short adv-er + than + S2.
Đối với tính từ, trạng từ dài.
* Form: S1 + be + more + long adj + than + S2.
S1 + V + more + long adv + than + S2.
III.So sánh hơn nhất.
Đối với tính từ, trạng từ ngắn. ( short adj/adv)
*Form: S + be + the + short adj-est + in/of………….
S + V + the + short adv-est + in/of………….
Đối với tính từ, trạng từ dài ( long adj/adv)
*Form: S + be + the + most + long adj+ in/of…………..
S + V + the most + long adv + in/of….
IV / DOUBLE COMPARATIVES ( SO SÁNH KÉP )
tính từ ngắn và trạng từ ngắn :
S + v + adj / adv + er + and + adj / adv + er
Ex : The river is/gets bigger and bigger.

tính từ dài, trạng từ dài ( long adv/adj)

2.








S + v + more and more + long adj / adv
Ex : Her story was more and more attractive.
Ex : She becomes more and more beautiful.
3.
S + v + less and less + long adj / short adj
( Càng ngày càng ít, càng ngày càng kém, mỗi lúc một ít )
Ex : The storm is less and less violent.
Ex : It is less and less cold
ASSOCIATED COMPARISON ( SO SÁNH LIÊN HỢP )
* Form: The + short adj-er + S + V , the + short adj-er + S + V
The + short adv-er + S + V , the + short adv-er + S + V.
…………………Càng ……………………… ( thì ) càng …
Eg: - The sooner we arrive, the better we do.
* Form: The + more + S + V , the + more + S + V
Eg: - The more you study, the more you learn.
Form : the more + adj /adv + s + v , the more + adj/adv + s + v
………………………………Càng ……………………… ( thì ) càng
Eg: The more beautiful she is, the more active she is ( cô ấy càng đẹp , cô ấy càng tự tin )
Form : the adj /adv + er + s + v , the more + (adj/adv) + s + v
………………………………Càng …………… ( thì ) càng…..
Form : the more + (adj/adv) + s + v , the adj /adv + er + s + v
………………………………Càng …………… ( thì ) càng…..
Eg : The heavier the coin is, the more it is worth.
Eg : The more we get together, the happier we ill be.

Eg : The more he worked, the richer he was.
Form : the less + adj/adv + s + v , the less + adj /adv + s + v
………………Càng …………kém …………… ( thì ) càng ………kém
* Các trường hợp ngoại lệ
Adj/adv
Good/ well (tốt)
Bad/ badly (xấu)

So sánh hơn
Better
Worse

So sánh hơn nhất
the best
the worst

page 18


Many/ much (nhiều)
Little (ít)
Far (xa)
Old (già)
Near (gần)

More
Less
farther/further
older/elder
Nearer


the most
the least
the farthest/furthest
The oldest/eldest
The nearest/next

EXERCISE 1. Choose the best option to complete the following sentences:
1. The more she smiles, _________she becomes.
A. more graceful
B. the most graceful
C. most graceful
D. the more graceful
2. Hotels have developed _________ restaurants.
A. as rapidly as
B. so rapidly as
C. as rapid as
D. more rapid
3. Can Tho bridge is the _________ one in the South of Viet Nam.
A. long
B. shortest
C. longest
D. longer
4. A supermarket is _________ a shopping center.
A. less convenient as
B. less convenient than
C. not so convenient than
D. the most convenient as
5. Impalas cannot move as _________cheetahs but they are more efficient runners.
A. faster than

B. fast as
C. fast
D. are fast as
6. Both are informative articles, but this one is _________
A. best
B. the best
C. most
D. better
7. She is the _________ girl in our town.
A. more beautiful
B. beauty
C. most beautiful
D. more beautifully
8. The harder you learn _________
A. The better is your English
B. The better will be your English
C. The better becomes your English
D. The better your English will be
9. Jim is the _________ in his class.
A. clever
B. cleverest
C. cleverer
D. more clever
10. Of the two shirts, this one is _________
A. the prettiest
B. the most pretty
C. prettier
D. the prettier
H. PREPOSITIONS & ARTICLES (Giới từ, Mạo từ)
A. GIỚI TỪ

I.1 Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn:
1. AT:
For time (chỉ thời gian)
- at 4 o’clock, at 1 a.m
- at night
- at Christmas, at Easter
- at once (ngay lập tức)
- at last
- at the moment
- at present
- at weekends
For place (chỉ nơi chốn)
- at home
- at the theatre
- at the seaside
- at the grocer’s, at the hairdressr’s
- at school
- at the corner of the street
- at the top
- at the bottom
- at the foot of the page
- at the beginning, at the end
- at the shop
- at the airport, railway station,...
2. IN:
For time:
- Năm: in 1980, in 1870, in 2000
- Tháng: in June, in May, in August
- Mùa: in spring, in summer, in winter


page 19


- Buổi: in the evening, in the morning (ngoại trừ at night)
- in time: đúng giờ
For place
- in (ở trong): in the dinning room, in the box, in the desk
- in được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng:. in London, in Paris, in Hanoi
- in the east, in the north,...
- in the street
- in my opinion
- in good weather
- in (the) newspaper
- in the (a)middle of (the room)
- in English, Germany
3. ON
For time
- On được dùng trước các ngày trong tuần: on Sunday, on Monday...
- On được dùng trước ngày, tháng: My birthday is on June 10th
- ON TIME đúng giờ (chính xác): The film was shown on time.
·For place
- On (ở trên): There is a book on the table
- on horse
- on foot
- on TV
- on radio
- on the beach
4. BY
- By (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong câu bị động
- By (bằng) được dùng chỉ phương tiện đi lại: I often go to school by

bicycle.
-By (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm: I have to finish this report by Thursday.
- by the time
- by chance
- learn by heart
5. TO
- To thường được dùng sau động từ GO (go to đi đến): I’m going to the cinema now.
GO HOME (không dùng to)
- To thường được dùng để chỉ sự di chuyển (tới):My father used to take
me to the circus when I lived in London
6. INTO
Into co nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ GO, PUT, GET,
FALL, JUMP, COME...
I’m going into the dining room.7. OUT OF: (ra khỏi) He came out of the house
8. WITH:
có, mang, cùng = having, carrying: A coat with two pockets
- được dùng để chỉ một công cụ, phương tiện: I often write with a pen.
được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: I’m living with my parents
With (với): Do you agree with me?
9. UNDER:
- Under (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật: The cat was under the table
- Under (ít hơn, thấp hơn): The incomes under 2000$ a year made him
poor.
- Under được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó: The road is under repair.
I.2 Giới từ theo sau tính từ:

page 20


1. OF:

- ashamed of:
xấu hổ về...
- afraid of: sợ, e ngại
- ahead of:
trước
- aware of: nhận thức
- capable of:
có khả năng
- confident of: tin tưởng
- doubtful of:
nghi ngờ
- fond of:
thích
- full of:
đầy
- hopeful of: hy vọng
- independent of: độc lập
- proud of:
tự hào
- jealous of:
ghen tỵ với
- guilty of:
phạm tội
- sick of:
chán nản về
- joyful of:
vui mừng
- quick of:
nhanh chóng về
2. TO

- acceptable to: có thể chấp nhận
- agreeable to: có thể đồng ý - addicted to: đam mê
- delightful to: thú vị đv ai
- familiar to: quen thuộc
- clear to:
rõ ràng - contrary to: trái lại
- equal to:
tương đương với
- grateful to:
biết ơn ai
- harmful to: có hại cho ai
- important to: quan trọng
- likely to:
có thể
lucky to: may mắn
- next to:
kế bên
- open to:mở
- pleasant to: hài long
- preferable to: đáng thích hơn
- profitable to:
có lợi
rude to: thơ lỗ - similar to: giống
- useful to:
có ích cho ai
- necessary to: cần thiết cho
- favourable to: tán thành
accustomed to: quen với
3. FOR:
available for:

có sẵn (cái gì) - late for:
trễ…
difficult for:
khó…
- famous for:
nổi tiếng
dangerous for:
nguy hiểm
- necessary for:
cần thiết
greedy for:
tham lam… - suitable for:
thích hợp
sorry for:
xin lỗi
- qualified for:
có phẩm chất
helpful for:
có lợi, có ích - useful for:
có lợi, có ích
good for:
tốt cho
- grateful for:
biết ơn về việc
convenient for:
thuận lợi cho - ready for:
sẵn sàng cho
responsible for:
chịu trách nhiệm
4. AT:

good at:
giỏi (về)
- bad at:
dở (về)
clever at:
khéo léo
- skillful at:
khéo léo
quick at:
nhanh…
- amazed at:
vui về…
excellent at:
xuất sắc về
- present at:
hiện diện
surprised at:
ngạc nhiên
- angry at: sth
giận về điều gì
clumsy at:
vụng về
- annoy at: sth
khó chịu
5. WITH:
delighted with:
vui mừng với - acquainted with:: làm quen
crowed with:
đông đúc
- angry with:

giận dữ
friendly with:
thân mật
- bored with:
chán…
fed up with:
chán…
- busy with:
bận rộn
familiar with:
quen thuộc… - furious with:
phẫn nộ…
pleased with:
hài lòng…
- popular with:
phổ biến
satisfied with:
thỏa mãn… - contrasted with::
tương phản với
6. ABOUT:
confused about:
bối rối (về) - excited about: hào hứng
happy about:
hạnh phúc
- sad about:
buồn…

page 21



serious about:
nghiêm túc
- upset about: thất vọng
worried about:
lo lắng
- anxious about: lo lắng
disappointed about: thất vọng về…
7. IN:
interested in:
thích, quan tâm - rich in:
giàu (về)
successful in:
thành công
- confident in:
tin cậy vào ai
8. FROM:
- isolated from:
bị cô lập
- absent from:
vắng mặt
- different from:
khác
- far from:
xa
- safe from:
an tòan
- divorced from:
ly dị
9. ON:
- keen on: hăng hái về

- based on: phụ thuộc vào
EXERCISES ON PREPOSITIONS
1. She is fed up_____________washing the dishes every day.
A. at
B. in
C. with
D. on
2. Many Vietnamese people are fond _____________watching football
A. at
B. for
C. of
D. on
3. The sun's rays can be harmful_____________ our skin.
A. with
B. of
C. to
D. for
4. He works_____________a pilot
A. by
B. at
C. as
D. in
5. I’ve lost my key. Can you help me to look _____________it ?
A. for
B. with
C. of
D. about
6. Everyone was surprised _____________ the result_____________ the exam .
A. at / of
B. for / for

C. on / about
D. in /of
7. It isn’t easy to start looking_____________ a job at her age .
A. with
B. in
C. for
D. of
8. The differences _____________British-English and American-English are small.
A. from
B. for
C. about
D. in
9. His son is very afraid _____________darkness.
A.with
B. in
C. of
D. for
10. She spent all her money _____________ clothes
A. on
B. for
C. about
D. in
11_____________Vietnamese people , English is an important foreign language to master
A. to
B. with
C. of
D. about
12. Hurry up, or you will be late _____________school.
A. with
B. in

C. for
D. of
13. Don’t ask me to decide. I’m not good _____________ making decisions
A. to
B. for
C. of
D. at
14. Luckily, you are _____________ time for the meeting
A. in
B. on
C. at
D. off
15. Michael got married_____________a girl he met when he was studying at college
A. of
B. with
C. to
D. at
II. Articles (Mạo từ)
1. Mạo từ không xác định: a/ an
- a (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng phụ âm
Ex: a book, a house, a bike, …
- an (một): đứng trước danh từ đếm được bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và “h” câm
Ex: an apple, an orange, an umbrella
Nhưng a university, an hour
2. Mạo từ xác định: The :

page 22


- Trước danh từ xác định số ít hoặc số nhiều ( Đã được nhắc trước , nhắc lần thứ 2 trở đi trong câu hoặc

người nói và người nghe đã biết )
- Trước danh từ chỉ vật duy nhất: the earth, the sun, the moon, the sky, the world, …
- Trước tính từ, trạng từ trong so sánh nhất: the first, the second, …
- Trước tên người số nhiều để chỉ tồn thể gia đình: the Taylors, the Smiths, ..
- The +danh từ đếm được số ít: chỉ một loài vật, phát minh khoa học, nhạc cụ
- The + adj: chỉ một nhóm người trong xã hội: the young, the old, the poor,…
- The + quốc tịch: chỉ toàn dân tộc: the French, the Chineses,…
- The thường dùng trước những từ có of theo sau: the university of London, the Gulf of Mexico, ..
- The radio, the cinema, the theater
- The United States, the United Kingdom, the Philippines, the Netherlands
3. Các trường hợp không dùng THE
- Trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được với nghĩa chung chung.
Ex: Sugar is sweet. The sugar in that jar was bought this morning.
- Trước các danh từ trừu tượng: happiness, freedom, …Dùng the khi các danh từ này có nghĩa riêng biệt.
- Trước các môn thể thao: football, tennis, basketball, baseball
- Trước danh từ chỉ bữa ăn trong ngày: breakfast, lunch, dinner
- Phương tiện : by car, by bus….
- môn học: chemistry, Enlish…
- go to school/church / market…….
- Châu lục: Africa, Asia, Europe,…
- Quốc gia: Japan, England, ..
- Tiểu bang: Texas, Florida, ..
- Thành phố, thị trấn: Cairo, New York
- Đảo, hồ, núi, đồi, đường phố, công viên, quảng trường, nhà ga, phi trường, các hành tinh, công ty
4. EXERCISES ON ARTICLES
CHOOSE THE BEST ANSWER
1. My mother goes to church in ______ morning.
A. x
B. every
C. the

2.I eat ______ everyday.
A. a banana
B. banana
C. the bananas
3. Harry is a sailor. He spends most of his life at _____ sea.
A. a
B. an
C. the
4. There are billions of stars in _____ space.
A. a
B. an
C. x
5. He tried to park his car but _____ space wasn’t big enough.
A. the
B. a
C. an
6. Can you turn off _____ television, please?
A. the
B. a
C. an
7. We had _____ dinner in a restaurant.
A. a
B. an
C. x
8. We had _____ meal in a restaurant.
A. a
B. an
C. the
9. Thank you. That was ______ very nice lunch.
A. a

B. an
C. the
10______rose is my favourite color.
A. a
B. an
C. the
H. TAG QUESTIONS( Câu hỏi đuôi)
Câu phát biếu
Câu hỏi đuôi
Khẳng định
Phủ định

D. a
D. any banana
D. x
D. the
D. x
D. x
D. the
D. x
D.x
D. x

Ví dụ
English is difficult, isn’t it?

page 23


Phủ định

Khẳng định
You didn’t come to class late, did you?
Aux. VERBS:
+ HTD: do( don’t)/ does( doesn’t)
+ HTTD: is( isn’t)/ are ( aren’t)
+ HTHT: has( hasn’t)/ have( haven’t)
+ QKD: did( didn’t)
+ QKTD: was( wasn’t)/ were( weren’t)
+ QKHT: had( hadn’t)
+ Modal verb: will/ won’t, can/ can’t , could/ couldn’t……
I. Dạng đặc biệt :
- Let’s + V1, shall we ?
- (Please +) V1 , will you ? (câu mệnh lệnh)
E.g: Close the door, will you?
- I am ……, aren’t I ?
- This / That (is ……), (isn’t) it ?
- These / Those (are ……), (aren’t) they ?
- There is / are ……, isn’t / aren’t there ?
- Nobody / No one + V(khẳng định) …, auxi / modal (khăng định) they ?
- Everthing/something/anything... , .............it?
- Everybody/ everyone/ someone/ ..., ................they?
- S + never / rarely / seldom / no longer/ hardly …,do/does/did/has/had/have/will/can… + S ?
E.g: Nobody like him, do they?
II. Dạng cơ bản: vế 1 có “not”, vế 2 ko not”? và Vế 1 khơng “not”, vế 2 có “not”?
1. HTĐ : S+ V1 + O, don’t + S?
S + Vs/es +O , doesn’t +S?
Hoặc :
S + don’t/doesn’t + V1+ O , do/does + S?
2. QKD :
S + V2/ed + O , didn’t + S?

S + didn’t + V1 + O , did +S?
3. to be ở HTĐ, QKĐ, các thì tiếp diễn (HTTD,QKTD)
S + is/are/was/were ………..O, isn’t/ aren’t /wasn’t/ weren’t + S?
Và ngược lại
4. HTHT/QKHT : S + has/have/had+ V3/ed + O, hasn’t /haven’t/hadn’t + S?
S + hasn’t /haven’t/hadn’t + V3/ed + O, has/have/had + S?
5. Modal verbs
S + can/could/should/ will ………+V+O, can’t/couldn’t/shouldn’t/won’t +S ?
S + can’t/couldn’t/shouldn’t/won’t ………+V+O, can/could/should/ will +S ?
Trong đó : S là nam thì dùng “He” ở vế đi
S là nữ thì dùng “she” ở vế đi
S là nhiều người hay nhiều vật thì dùng “they” ở vế đi
S là 1 vật thì dùng “it” ở vế đi
Examples:
* Lan: It looks beautiful, doesn’t it?
Mai: Yes, it does
* You are a student, aren’t you?
Ex2: The film wasn’t very interesting, was it?
Ex3: Mary does a lot of homework every day, doesn’t she?
Ex4: John didn’t go to school yesterday, did he?
Ex5: We have seen this film twice, haven’t we?
Ex5: They can swim very fast, can’t they?
B. BÀI TẬP: Complete the sentences
1. Harry takes sugar in tea, __________?

page 24


2. The lift isn't working today, __________?
3. It never works very well, __________?

4. Everybody realized the danger, __________?
5. There was a lot of noise here, __________?
6. Nobody complained about the noise, __________?
7. Mary hardly ever cooks, __________?
8. We had to wait for a long time to get our visa, _________?
9. They don't allow pet dogs in this shop, __________?
10. Nothing went wrong with him, __________?

page 25


×