Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tính chất của phép nhân - giáo án toán 6 - gv.lê đức thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.58 KB, 5 trang )

Giáo án Toán 6
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 63: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
A. Phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu bài dạy:
- Kiến thức: Học sinh hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân giao hoán, kết hợp, nhân với 1
phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
- Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Giáo án, SGK, bảng phụ, máy tính.
2. Trò: Vở ghi, máy tính, đọc trước bài.
B. Phần lên lớp:
I. Kiểm tra: (8’) Phép nhân số tự nhiên có mấy tính chất đó là những tính chất nào?
+) 4 tính chất:
Giao hoán a.b = b.a
Kết hợp: (a.b).c = a. (b.c)
Nhân với 1: a. 1 = 1.a = a
Phân phối… a (b + c) = a.b + a.c
II. Bài mới:
§V§: Các tính chất của phép nhân trong N còn đúng trong Z không?
5’
Tính và so sánh 2. (-3) và (-3) .2 rồi rót ra
nhận xét?
Phép nhân số nguyên có tính chất giao hoán
không? Công thức tổng quát?
1. Tính chất giao hoán: (5’)
a. Ví dụ: tính và so sánh:
*) 2. (-3) = -6
(-3).2 = -6
=> 2. (-3) và (-3) .2


*) (-7).(-4) = 28
(-4).(-7) = 28
=> (-7).(-4) = (-4).(-7) = 28
b. Tổng quát:
a.b = b.a a, b Z
5’
2’
5’
5’
5’
5’
2 học sinh nhắc lại nội dung nhận xét
SGK(94)?
2 học sinh trả lời 2 câu hỏi 1, 2 => Rót ra
nhận xét?
1 học sinh trả lời Câu hỏi 4?
Viết tiếp vỊ phải:
a(b+c) =?
a(b - c)=?
Tính bằng 2 cách và so sánh?
Rút ra nhận xét gì về cách sử dụng tính chất
phân phối?
2 học sinh giải 90, 91(95)SGK.
Có còn cách tính nào không?
Cách nào nhanh hơn? Em sử dụng tính chất
nào?
Thay thừa số nào = 1 tổng?
Qua bài này cho ta kết luận gì?
2 học sinh giải 94(95)a,b ?
2. Tính chất kết hợp: (5’)

Tính và so sánh kết quả:
a, b, c Z a.(b.c) = (a.b).c
Chú ý: SGK(94)
Nhận xét: SGK(94)
3. Nhân với 1: (2’)
a.1 = 1. a = a a Z
a(-1) = (-1).a = -a
Ví dụ: (-3)2 = 32 = 9
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng(5’)
a, b, c: a(b + c) = a.b + a.c
a(b - c) = a.b - a.c
Tính và so sánh:
-8.(5+ 3) = - 8 . 8 = -64
= (-8.5) + (-8.3) = (- 40 ) + (-24) = - 64
5. Bài tập:
Bài 90(95)(5’) Thực hiện phép tính:
a) 15.(-2) . (-5).(-6) = - 30 . -30 = -900
b) 4.7.(-11)(-2) = 28 . 22 = 526
91(95)Thay 1 thừa số = tổng rồi tính (5’)
a) -57 . 11 = - 57 (10+ 1) = - 570 + (-570 = -
627
b) 75 .(-21) = 75 {(-20 + (-1) } = - 1500 + (-
75) = - 1575
Bài 94(95)SGK(5’)
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) (-5)(-5)(-5) (-5)(-5) = (-5)
5
b) (-2) (-2) (-2) (-3) (-3) (-3) = (-2)
3

. (-3)
3
Gợi ý 95(95)
(-1)
3
= (-1) (-1) (-1) = -1
(a)
3
= a => a =?
III. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà ( 5’)
- Về học bài, làm 92, 94, 95, 96 (95)SGK.
Hướng dẫn bài 97(95)SGK(10’)
So sánh với 0
-16 . 1258.(-8).(-4).(-3). để biết tích đó lớn hơn hay nhỏ hơn không chỉ cần đếm thừa số âm nếu
chẵn lần thừa số âm thì tích đó lớn hơn 0 nếu lẻ lần số âm thì tích đó nhỏ hơn O
Vì tích chẵn lần số âm =>13.(-24)(-15)(-8).4 < 0
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 64: LUYỆN TẬP
A. Phần chuẩn bị:
I. Mục tiêu bài dạy:
Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững 4 tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán.
Kiểm tra kiến thức của học sinh thông qua bài 15 phút
II. Chuẩn bị:
1. Thầy: Giáo án, bảng phụ, đề kiểm tra
2. Trò: Vở ghi, làm trước bài tập.
B. Phần lên lớp:
I. Kiểm tra: (15’)
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung Mức độ kiến thức kỹ năng Tổng

Biết Hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
Phép nhân 2 số nguyên
cùng dấu, khác dấu
1
1,5
2
1,5
2
3
Tính chất của phép nhân số
nguyên
3
7
1
7
Tổng 1
1,5
1
1,5
1
7
3
10
Đề bài:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính (-25).(-4) là
A: 100 B: -100 C: 29 D: -29
Câu 2: Giá trị của biểu thức (x-2)(x+3) khi x=-1 là
A: 6 B: -6 C: 12 D: -12

Câu 3: Thực hiện phép tính hợp lý nếu có thể
a/ 2 . (-3) + 2 . (-2) = b/ (6-10).(-5) + 2
2
.(-5) =
c/ 2
2
.(+125).25.(-6) .(-2)
3
=
Đáp án và biểu điểm
Câu1 A 1,5đ
Câu2 B 1,5đ
Câu3 a/ = -10 2,5đ
b/ =0 2,5đ
c/ = 2đ
II. Bài mới:
5’
10’
2 học sinh giải 96 a, b (95)SGK.
Tính 237 . (-26) + 26 . 137 =?
- 6162 + 35 62 = - 2600
Còn cách tính nào khác không?
Cách nào nhanh hơn?
Không cần tính kết quả có so sánh được
không? Vì sao?
Bài 96(95)SGK(5’)
Tính:
a) 237. (-26) + 26. 137
= - 26(237 - 137) =
-26 . 100 = - 2600

b) 63.(-25) + 25 .(-23)
= - 25 (63+23)
= -25 . 86 = - 2155
Bài 97(95)SGK(10’)
So sánh với 0
-16 . 1258.(-8).(-4).(-3)>0
Vì tích chẵn lần số âm.
13.(-24)(-15)(-8).4 < 0
10’
5’
5’
Tính giá trị của biểu thức?
với a = 8?
Thứ tự tính ntn thì nhanh nhất?
Với b = 20 tính giá trị của biểu thức?
Tính chất a(b - c) = a.b - a.c
điền vào ô trống số thích hợp để được kết
quả đúng?
Có ai ra kết quả khác không?
Tính xem m.n2 với m = 2, n = 3
là giá trÞi nào trong 4 giá trị sau:
A: - 18; B: 18
C: - 36; D: 36
Bài 98(96)SGK(10’)
Tính giá trị của biểu thức:
a) (-125)(-13)(-a) với a = 8
=> (-125)(-13)(-8) =
{(-125).(-8)}(-13) = 1000.(-13) =
- 13000
b) (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .b với b = 20

=> (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .20 = 24 . 100 = 2400
Bài 99(96)SGK(5’)
áp dụng tính chất a(b-c) = ab - ac
Điền số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
Bài 100(96)SGK(5’)
m.m2 với m = 2; n = -3 là số nào trong bốn
đáp số A; B; C; D dưới đây?
A: - 18; B: 18
C: - 36; D: 36
Giải:
Ta có: a.(-3)2 = 2.9 = 18
Vậy đáp án B đúng.
III. Hướng dẫn học bài, làm bài tập về nhà:
Về làm bài tập 121 -> 124(84)SBT.
Đọc trước bài Bội và ước của 1 số nguyên? Ôn tập bội và ước của 1 số tự nhiên.
Yêu cầu kẻ vào bảng phụ 105(97)SGK

×