SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
TRƢỜNG THPT SỐ 3 VĂN BÀN
ĐỀ TÀI SÁNG KIẾN:
NÂNG CAO HIỆU GIẢNG DẠY MƠN LỊCH SỬ
THƠNG QUA KHAI THÁC KÊNH HÌNH KHI DẠY LỊCH
SỬ VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN THẾ KỈ XV
Họ tên tác giả:
Chức vụ:
Lê Trí Phong
Giáo viên
Tổ chun mơn: Văn – Sử - Ngoại ngữ - GDCD.
Đơn vị công tác: Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Văn Bàn, Tháng 5 năm 2014
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
MỤC LỤC
Trang
Mục lục ...................................................................................................................................... 2
ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................................... 3
I. Lí do chọn đề tài: .................................................................................................................... 3
II. Mục đích nghiên cứu: ........................................................................................................... 4
III. Phạm vi nghiên cứu: ............................................................................................................ 4
IV. Đối tƣợng nghiên cứu:......................................................................................................... 4
V. Khách thể nghiên cứu ........................................................................................................... 4
NỘI DUNG ............................................................................................................................... 5
I. CƠ SỞ LÍ LUẬN. .................................................................................................................. 5
II. THỰC TRẠNG CỦA VẤN ĐỀ. .......................................................................................... 5
III. CÁC BIỆN PHÁP ĐÃ TIẾN HÀNH GIẢI QUYẾT. ......................................................... 6
1. Phƣơng pháp nghiên cứu. ...................................................................................................... 6
1.1. Thiết kế nghiên cứu. ........................................................................................................... 6
1.2. Quy trình nghiên cứu. ......................................................................................................... 6
1.2.1. Chuẩn bị của giáo viên. ................................................................................................... 6
1.2.2. Tiến trình dạy thực nghiệm. ............................................................................................ 6
2. Những sơ đồ, lƣợc đồ, bản đồ, tranh ảnh tự thiết kế. ............................................................ 7
3. Kế hoạch lên lớp. ................................................................................................................... 9
3.1. Kế hoạch bài 17 (Tiết 23) ................................................................................................... 9
3.2. Kế hoạch bài 18 (Tiết 24) ................................................................................................. 14
3.3. Kế hoạch bài 19 (Tiết 25) ................................................................................................. 18
3.4. Kế hoạch bài 20 (Tiết 26) ................................................................................................. 23
4. Kết quả thu đƣợc ................................................................................................................. 27
IV. KẾT LUẬN
....................................................................................................................... 27
1. Kết luận: .............................................................................................................................. 27
2. Khuyến nghị: ....................................................................................................................... 28
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................... 29
PHỤ LỤC
................................................................................................................................ 30
Sáng kiến kinh nghiệm
2
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
ĐẶT VẤN ĐỀ
I. Lí do chọn đề tài:
Trong những năm gần đây việc đổi mới phƣơng pháp dạy học theo hƣớng lấy
học sinh làm trung tâm, ngƣời thầy giữ vai trò tổ chức, hƣớng dẫn giúp học sinh tích
cực, chủ động tìm tịi, khám phá, lĩnh hội kiến thức mới song song với việc hình
thành các kỹ năng cơ bản. Với đặc trƣng của bộ mơn Lịch sử thì việc đổi mới
phƣơng pháp dạy học là vô cùng cần thiết và cấp bách, bởi vì ngồi việc cung cấp
cho các em những kiến thức cơ bản và bổ ích thì giáo viên cũng phải hình thành cho
các em những khái niệm cơ bản. Qua đó giúp các em có những nhận thức đúng về
lịch sử và vai trị của bộ mơn.
Qua quá trình giảng dạy lịch sử ở trƣờng THPT hiện nay tôi nhận thấy giáo
viên chƣa thật sự chú trong khai thác kênh hình của bài học, chỉ chú trọng đơn thuần
đến kênh chữ trong sách giáo khoa. Do đó trong thực tế giảng dạy giáo viên chƣa
phát huy đƣợc tính tích cực, chƣa gây đƣợc hứng thú của học sinh. Vì thế áp dụng
kênh hình trong dạy học Lịch sử ở trƣờng THPT là việc làm vô cùng cần thiết để
thơng qua đó giáo viên dễ hình thành khái niệm lịch sử cho học sinh hoặc giúp các
em nhớ lâu, nhớ kỹ đƣợc những nội dung của bài.
Về phía học sinh chƣa chú tâm học tập bộ môn nhiều em vẫn cho rằng đây là
môn học phụ chỉ cần học thuộc lịng những gì thầy, cơ cho ghi là đủ không cần hiểu
đƣợc bản chất, và ý nghĩa giáo dục của sự kiện đó nhƣ thế nào. Vì nhận thức nhƣ
vậy do đó kết quả kiểm tra của các em còn rất thấp, hầu nhƣ kiến thức các em nắm
đƣợc rất hời hợt, và đặc biệt hầu nhƣ các em chƣa có khả năng tƣ duy về lịch sử.
Đánh giá qua kết quả thi tốt nghiệp THPT và Đại học – Cao đẳng trong những năm
qua điểm thi môn Lịch sử của học sinh là rất thấp, cho thấy việc học sinh nắm bắt và
nhận thức nội dung lịch sử cịn rất hạn chế.
Xuất phát từ tình hình thực tế nhƣ vậy, tôi nhận thấy đối với mỗi giáo viên cần
phải nhận thức đúng cùng với việc đổi mới chƣơng trình, sách giáo khoa và phƣơng
pháp dạy học thì cần phải thay đổi nhận thức của cả giáo viên và học sinh về sử
dụng kênh hình. Nhằm thực hiện đƣợc những mục tiêu bộ môn đề ra và gây hứng
thú học tập bộ môn của học sinh để nâng cao chất lƣợng dạy và học mơn Lịch sử. Vì
Sáng kiến kinh nghiệm
3
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
thế tôi chọn đề tài sáng kiến kinh nghiệm: “ Nâng cao hiệu quả giảng dạy môn Lịch
sử thông qua khai thác kênh hình khi dạy Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ
XV.”.
II. Mục đích nghiên cứu:
Sử dụng lƣợc đồ, sơ đồ, tranh ảnh có nội dung phù hợp vào bài giảng để cung
cấp thêm hình ảnh, khái quát, so sánh, hệ thống hóa kiến thức giúp các em hiểu nhanh
hơn, hứng thú hơn và hiểu đúng nội dung, bản chất của sự kiện, hiện tƣợng lich sử.
III. Phạm vi nghiên cứu:
- Phạm vi nghiên cứu: Lớp 10 chƣơng trình chuẩn.
- Áp dụng: Truờng THPT số 3 Văn Bàn.
IV. Đối tƣợng nghiên cứu:
Nội dung nghiên cứu: Nâng cao hiệu quả giảng dạy môn Lịch sử thông qua
khai thác kênh hình khi dạy Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
V. Khách thể nghiên cứu
Nghiên cứu đƣợc tiến hành trên hai nhóm tƣơng đƣơng là hai lớp 10A2, 10A4
trƣờng THPT số 3 Văn bàn. Lớp thực nghiệm là lớp 10A2 đƣợc thực hiện giải pháp
thay thế khi dạy các bài của chƣơng II“Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV” (Thuộc
phần hai: Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỉ XIX). Lớp đối chứng là lớp
10A4 giảng dạy theo phƣơng pháp bình thƣờng.
Sáng kiến kinh nghiệm
4
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
NỘI DUNG
I. CƠ SỞ LÍ LUẬN.
Trong sách giáo khoa lịch sử 10 chƣơng trình chuẩn (Chƣơng II: Việt Nam từ
thế kỉ X đến thế kỉ XV), kênh hình đƣợc sử dụng cịn ít, chƣa sinh động, phần lớn kênh
hình chỉ tập trung phản ánh thành tựu văn hóa, nghệ thuật Việt Nam giai đoạn này.
Việc tự thiết kế thêm các tranh ảnh, lƣợc đồ, sơ đồ phù hợp với nội dung bài học giúp
các em học sinh hiểu biết sâu sắc hơn về các sự kiện lịch sử, thành tựu văn hóa, kinh
tế, giáo dục, khoa học – nghệ thuật và công cuộc bảo vệ độc lập dân tộc trong các thế
kỉ X đến XV.
II. THỰC TRẠNG CỦA VẤN ĐỀ.
Sử dụng kênh hình là một phƣơng pháp dạy học khá phổ biến trong bậc giáo
dục THPT hiện nay, phƣong pháp này đã kích thích sự ham mê, tìm tịi kiến thức và
phát huy tính tích cực của học sinh. Vấn đề sử dụng kênh hình để giảng dạy chƣơng
II: Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, đã có các bài viết và các đề tài liên quan:
- Khóa luận tốt nghiệp: “Một số biện pháp sử dụng kênh hình trong sách giáo
khoa lịch sử để tạo biểu tượng không gian cho học sinh khi dạy phần lich sử Việt
Nam từ thế kỉ X – XVIII” – Phạm Thị Xuân Lƣơng.
- Kênh hình trong dạy học lịch sử ở trƣờng THPT (Phần lịch sử Việt Nam) –
Nguyễn Thị Côi.
Tuy nhiên tại trƣờng THPT số 3 Văn Bàn, qua thăm lớp, dự giờ tôi nhận thấy giáo
viên chỉ cố gắng khai thác kênh hình trong sách giáo khoa, chƣa chú trọng khai thác kênh
hình thơng qua các phƣơng tiện để giúp bài học thêm sinh động, đồng thời việc hệ thống
hóa kiến thức thơng qua sơ đồ, biểu đồ cịn rất hạn chế
Vấn đề sử dụng kênh hình để giảng dạy có hiệu quả trong chƣơng này chƣa
thực sự đƣợc nghiên cứu thấu đáo. Trong khuôn khổ của đề tài này, tơi chỉ đề cập tới
việc sử dụng kênh hình để nâng cao hiệu quả hơn nữa trong việc sử dụng kênh hình
trong giảng dạy bộ mơn Lịch sử.
Sáng kiến kinh nghiệm
5
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
III. CÁC BIỆN PHÁP ĐÃ TIẾN HÀNH GIẢI QUYẾT.
1. Phƣơng pháp nghiên cứu.
1.1. Thiết kế nghiên cứu.
Chọn hai lớp nguyên v n: Lớp 10A2 làm nhóm thực nghiệm, lớp 10A4 làm
nhóm đối chứng. Dùng bài kiểm tra học kì I năm học 2013 – 2014 làm bài kiểm tra
trƣớc tác động. Kết quả kiểm tra cho thấy điểm trung bình của hai nhóm có sự tƣơng
đƣơng.
Kiểm tra sau tác động: Bài kiểm tra đƣợc thiết kế gồm 2 câu h i tự luận.
Hai bài kiểm tra có hình thức tƣơng đƣơng nhau
1.2. Quy trình nghiên cứu.
1.2.1. Chuẩn bị của giáo viên.
Lớp thực nghiệm: Sử dụng kênh hình (sơ đồ, lƣợc đồ, biểu đồ, tranh ảnh) tự
thiết kế ở trên vào các tiết dạy.
Lớp đối chứng: Không sử dụng sơ đồ, lƣợc đồ, biểu đồ, tranh ảnh tự thiết kế ở
trên vào các tiết dạy.
1.2.2. Tiến trình dạy thực nghiệm.
Thời gian tiến hành thực nghiệm tuân theo kế hoạch và thời khóa biểu chính
khóa để đảm bảo tính khách quan. Cụ thể:
Thời gian thực hiện
Thứ
Thứ 4
15/01/2014
Thứ 5
16/01/2014
Thứ 3
21/01/2014
Thứ 5
23/01/2014
M n Lớp
Lịch sử
10A2
Lịch sử
10A2
Lịch sử
10A2
Lịch sử
10A2
Tiết
Tên bài
PPCT
Quá trình hình thành và phát triển của nhà
23
nƣớc phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ
XV).
24
25
26
Công cuộc xây dựng và phát triên kinh tế
trong các thế kỉ X-XV.
Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm
ở các thê kỉ X-XV.
Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc
trong các thế kỉ X-XV.
Sáng kiến kinh nghiệm
6
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
2. Những sơ đồ, lƣợc đồ, bản đồ, tranh ảnh tự thiết kế.
Tự thiết kế các bản đồ, sơ đồ và các tranh ảnh phù hợp trong chƣơng II: Việt
Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV:
- Bản đồ:
Tên bản đồ
Bài sử dụng
Phần sử dụng
Cuộc kháng chiến chống Những cuộc kháng chiến Cuộc kháng chiến chống
Tống lần I (981).
chống ngoại xâm ở các thế Tống thời Tiền Lê.
kỉ X-XV.
Cuộc kháng chiến chống Những cuộc kháng chiến Cuộc kháng chiến chống
Tống
lần
II
(1075- chống ngoại xâm ở các thế Tống thời Lý.
kỉ X-XV.
1077).
Cuộc kháng chiến chống Những cuộc kháng chiến Các cuộc kháng chiến
quân xâm lƣợc Mông – chống ngoại xâm ở các thế chống xâm lƣợc Mông –
Nguyên ở thế kỉ XIII
kỉ X-XV.
Nguyên ở thế kỉ XIII.
Khởi nghĩa Lam Sơn Những cuộc kháng chiến Phong trào đấu tranh chống
(1418-1427).
chống ngoại xâm ở các thế quân xâm lƣợc Minh và khởi
kỉ X-XV.
khĩa Lam Sơn.
- Sơ đồ:
Tên sơ đồ
Bài sử dụng
Phần sử dụng
Sơ đồ tổ chức bộ máy Quá trình hình thành và phát Bƣớc đầu xây dựng nhà
nhà nƣớc thời Đinh, triển của nhà nƣớc phong nƣớc độc lập ở thế kỉ X.
Tiền Lê.
kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ
XV).
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà Quá trình hình thành và phát Phát triển và hoàn chỉnh
nƣớc thời Lý – Trần – Hồ. triển của nhà nƣớc phong nhà nƣớc phong kiến ở các
kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ thế kỉ XI-XV.
XV).
Sơ đồ tổ chức bộ máy Quá trình hình thành và phát Phát triển và hoàn chỉnh
nhà nƣớc thời Lê Thánh triển của nhà nƣớc phong nhà nƣớc phong kiến ở các
Tông.
kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ thế kỉ XI-XV.
XV).
Sáng kiến kinh nghiệm
7
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
- Tranh ảnh:
Tên tranh ảnh
Chiếu dời đô.
Bài sử dụng
Phần sử dụng
Quá trình hình thành và phát triển của Phát triển và hoàn chỉnh nhà
nhà nƣớc phong kiến (Từ thế kỉ X nƣớc phong kiến ở các thế
đến thế kỉ XV).
kỉ XI-XV.
Một số loại vũ khí Q trình hình thành và phát triển của Phát triển và hoàn chỉnh nhà
ở các thế kỉ X-XV. nhà nƣớc phong kiến (Từ thế kỉ X nƣớc phong kiến ở các thế
đến thế kỉ XV).
Đê quai vạc.
kỉ XI-XV.
Công cuộc xây dựng và phát triển Mở rộng, phát triển nông
kinh tế trong các thế kỉ X-XV.
Lễ cày tịch điền.
nghiệp.
Công cuộc xây dựng và phát triển Mở rộng, phát triển nông
kinh tế trong các thế kỉ X-XV.
nghiệp.
Gốm sứ Bát Tràng Công cuộc xây dựng và phát triển Phát triển thủ công nghiệp
(Hà Nội),
kinh tế trong các thế kỉ X-XV.
Gốm Thổ Hà (Bắc Công cuộc xây dựng và phát triển Phát triển thủ công nghiệp
Giang)
kinh tế trong các thế kỉ X-XV.
Súng thần cơ
Công cuộc xây dựng và phát triển Phát triển thủ công nghiệp
kinh tế trong các thế kỉ X-XV.
Đồng
tiền
thời Công cuộc xây dựng và phát triển Phát triển thủ công nghiệp
Trần
Bài
kinh tế trong các thế kỉ X-XV.
thơ
“Nam Những cuộc kháng chiến chống ngoại Cuộc kháng chiến chống
quốc sơn hà”
xâm ở các thế kỉ X-XV
tống thời Lý.
Khổng Tử.
Xây dựng và phát triển văn hóa dân Tƣ tƣởng, tơn giáo
tộc trong các thế kỉ X-XV
Thích Ca Mâu Ni
Xây dựng và phát triển văn hóa dân Tƣ tƣởng, tơn giáo
tộc trong các thế kỉ X-XV
Một số cơng trình Xây dựng và phát triển văn hóa dân Giáo dục, văn học, nghệ
nghệ
thuật
tiêu tộc trong các thế kỉ X-XV
thuật, khoa học – Kĩ thuật.
biểu
Một số loại hình Xây dựng và phát triển văn hóa dân Giáo dục, văn học, nghệ
nghệ thuật sân khấu tộc trong các thế kỉ X-XV
Sáng kiến kinh nghiệm
thuật, khoa học – Kĩ thuật.
8
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
3. Kế hoạch lên lớp.
3.1. Kế hoạch bài 17 (Tiết 23)
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA NHÀ NƢỚC PHONG KIẾN
(Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV).
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài học yêu cầu HS cần nắm đƣợc.
- Quá trình xây dựng và hoàn chỉnh nhà nƣớc phong kiến Việt Nam diễn ra
trong một thời gian lâu dài trên một lãnh thổ thống nhất.
- Nhà nƣớc phong kiến Việt Nam đƣợc tổ chức theo chế độ quân chủ trung
ƣơng lập quyền, có pháp luật, qn đội và có chính sách đối nội đối ngoại đầy đủ tự
chủ và độc lập.
- Trên bƣớc đƣờng phát triển, mặc dù tính giai cấp ngày càng gia tăng, nhà nƣớc
phong kiến Việt Nam vẫn giữ đƣợc mối quan hệ gần gũi với nhân dân.
2. Về tƣ tƣởng tình cảm:
- Bồi dƣỡng ý thức độc lập dân tộc, bảo vệ sự thống nhất nƣớc nhà.
- Bồi dƣỡng niềm tự hào dân tộc.
3.Về kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh.
II. THIẾT BỊ TÀI LIỆU DẠY - HỌC.
- Sơ đồ bộ máy nhà nƣớc thời Đinh, Tiền Lê.
- Sơ đồ bộ máy nhà nƣớc thời Lý – Trần – Hồ.
- Sơ đồ bộ máy nhà nƣớc thời Lê Thánh Tông.
- Chiếu dời đô – Lý Công Uẩn.
- Tranh: Một số loại vũ khí thế kỉ X – XV.
III. PHƢƠNG PHÁP.
- Gợi mở, cá nhân, cặp.
- Đàm thoại, đặt vấn đề.
Sáng kiến kinh nghiệm
9
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY- HỌC.
1. Khởi động:
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức tiết 22.
- Thời gian:
5P
- Đồ dùng dạy học:
Khơng.
- Cách thức tiến hành:
GV: Em có nhận xét gì về các cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong thời Bắc thuộc?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét – đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động Thầy - Trò
Nội dung
Hoạt động 1: Bƣớc đầu tiên xây dựng I. BƢỚC ĐẦU TIÊN XÂY DỰNG
nhà nƣớc độc lập ở thế kỉ X.
NHÀ NƢỚC ĐỘC LẬP THẾ KỶ X.
- Mục tiêu: + Bƣớc đầu tiên xây dựng - Năm 939 Ngô Quyền xƣng vƣơng,
nhà nƣớc độc lập ở thế kỉ X..
thành lập chính quyền mới, đóng đơ ở
+ Tổ chức bộ máy nhà Đơng Anh - Hà Nội.
nƣớc thời Đinh, Tiền Lê.
Mở đầu thời kì xây dựng nhà nƣớc
- Thời gian:
độc lập tự chủ.
10P
- Đồ dùng dạy học: Sơ đồ tổ chức bộ - Năm 968 sau khi d p loạn 12 sứ quân
máy nhà nƣớc thời Đinh, Tiền Lê.
Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi, đặt quốc hiệu là
- Cách thức tiến hành:
Đại Cồ Việt. Chuyển kinh đô về Hoa Lƣ,
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
Ninh Bình.
GV : Việc Ngơ Quyền xƣng Vƣơng - Tổ chức bộ máy nhà nƣớc: Thời Đinh,
thành lập chính quyền mới có ý nghĩa Tiền Lê chính quyền trung ƣơng có 3
gì ?
ban: Ban văn; Ban võ; Tăng ban.
HS: Trả lời.
+ Về hành chính chia nƣớc thành 10 đạo.
GV : Nhận xét - chốt ý.
+ Tổ chức quân đội theo chế độ ngụ binh
ngƣ nông.
GV: Bộ máy nhà nƣớc thời Đinh, Tiền → Trong thế kỷ X nhà nƣớc độc lập tự
Lê đƣợc tổ chức nhƣ thế nào?
chủ theo thiết chế quân chủ chuyên chế
HS: Trả lời.
đã đƣợc hình thành
GV : Nhận xét – kết luận.
song đã là nhà nƣớc độc lập tự chủ của
Sáng kiến kinh nghiệm
tuy còn sơ khai,
10
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
B2: Hoạt động: Cá nhân.
nhân dân ta.
GV : Sử dụng sơ đồ bộ máy nhà nƣớc
thời Đinh, Tiền Lê (Sơ đồ 01) nêu câu
h i: Nhìn vào cách tổ chức bộ máy nhà
nƣớc ở nƣớc ta vào thế kỉ X, em có
nhận xét gì ?
HS : Suy nghĩ trả lời.
GV : Bổ sung - chốt ý.
Hoạt động 2: Phát triển và hồn II. PHÁT TRIỂN VÀ HỒN CHỈNH
chỉnh nhà nƣớc phong kiến ở đầu thế NHÀ NƢỚC PHONG KIẾN Ở ĐẦU
THẾ KỶ XI XV.
kỉ XI → XV.
- Mục tiêu: + Tổ chức bộ máy nhà nƣớc. 1. Tổ chức bộ máy nhà nƣớc.
+ Luật pháp và quân đội.
- Năm 1010 Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa
+ Hoạt động đối nội và đối Lƣ về Thăng Long (thủ đô Hà Nội nay).
ngoại.
- Thời gian:
- Năm 1045 Lý Thánh Tông đặt quốc
hiệu là Đại Việt.
27P
- Đồ dùng dạy học:
Mở ra một thời kỳ phát triển mới của
+ Sơ đồ bộ máy nhà nƣớc Lý – Trần – dân tộc.
Hồ.
* Bộ máy nhà nƣớc Lý Trần Hồ.
+ Sơ đồ bộ máy nhà nƣớc thời Lê
Vua
Thánh Tông.
+ Tranh ảnh: Chiếu dời đơ, Vũ khí.
Tể tƣớng
- Cách thức tiến hành:
Đại thần
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
GV: Đàm thoại về sự thành lập vƣơng
triều Lý và sự kiện Lý Thái Tổ dời đô từ
Sảnh
Viện
Đài
Hoa Lƣ ra Thăng Long.
GV sử dụng: Chiếu dời đô của Lý Công
Uẩn khái quát sự kiện Lý Công Uẩn
Môn Thƣợng Hàn Quốc
thƣ
hạ
lâm
sử
sảnh
sảnh
viện viện
Ngự
sử
đài
chuyển kinh đô từ Hoa Lƣ ra Thăng → Bộ máy nhà nƣớc quân chủ chuyên
Long. (H.01).
chế đƣợc cải tiến hoàn chỉnh hơn.
Sáng kiến kinh nghiệm
11
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
HS: Nghe, ghi nhớ.
* Bộ máy nhà nƣớc thời Lê sơ.
- Năm 1428 sau khi chiến thắng nhà
GV: Bộ máy nhà nƣớc thời Lý, Trần Minh Lê Lợi lên ngơi hồng đế để lập
Hồ đƣợc tổ chức nhƣ thế nào ?
nhà Lê (Lê sơ).
HS: Trả lời.
- Những năm 60 của thế kỷ XV, Lê
GV : Nhận xét – chốt ý.
Thánh Tông tiến hành một cuộc cải cách
hành chính lớn.
GV Sử dụng sơ đồ bộ máy nhà nƣớc - Chính quyền trung ƣơng:
thời Lý – Trần – Hồ (Sơ đồ 02): Em có
Vua
nhận xét gì về tổ chức bộ máy nhà nƣớc
thời kì này ?
HS : Trả lời.
6 Bộ
GV : Nhận xét – chốt ý.
Ngự sử
đài
Hàn lâm
viện
GV : Bộ máy nhà nƣớc thời Lê Thánh - Chính quyền địa phƣơng:
Tơng đƣợc tổ chức nhƣ thế nào ?
+ Cả nƣớc chia thành 13 đạo thừa tuyên
HS : Trả lời.
mỗi đạo có 3 ti (Đô ti, thừa ti, hiến ti).
GV : Nhận xét – chốt ý.
+ Dƣới đạo là: Phủ, Huyện (Châu), Xã.
Dƣới thời Lê bộ máy nhà nƣớc quân
GV sử dụng Sơ đồ bộ máy nhà nƣớc chủ chuyên chế đạt mức độ cao, hồn
thời Lê Thánh Tơng (Sơ đồ 03): Em có chỉnh.
nhận xét gì về cuộc cải cách của Lê
Thánh Tông và bộ máy nhà nƣớc thời 2. Luật pháp và quân đội.
Lê sơ ?
* Luật pháp:
HS : Trả lời.
- 1042 Vua Lý Thánh Tông ban hành
GV : Nhận xét – kết luận.
Hình thƣ (bộ luật đầu tiên).
- Thời Trần: Hình luật.
B2: Hoạt động: Cá nhân.
- Thời Lê: Biên soạn một bộ luật đầy đủ
GV: Luật pháp ra đời nhằm mục đích gọi là Quốc triều hình luật.
gì ?
Luật pháp nhằm bảo vệ quyền hành
HS : Suy nghĩ trả lời.
của giai cấp thống trị, an ninh đất nƣớc
GV : Bổ sung – kết luận.
và một số quyền lợi chân chính của nhân
Sáng kiến kinh nghiệm
12
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
GV: Quân đội đƣợc tổ chức nhƣ thế dân.
* Quân đội: Đƣợc tổ chức quy củ
nào ?
HS : Suy nghĩ trả lời.
Cấm binh (bảo vệ kinh
GV : Bổ sung – kết luận.
thành) và quân chính quy
GV: Giới thiệu cho học sinh một số loại
bảo vệ đất nƣớc
vũ khí thời kì này. (H.02)
Gồm
Ngoại binh: Tuyển theo
chế độ ngụ binh ƣ nông
GV: Hoạt động đối nội và đối ngoại của
nhà nƣớc thời kì này ?
3. Hoạt động đối nội và đối ngoại.
HS : Suy nghĩ trả lời.
* Đối nội:
GV : Bổ sung – kết luận.
- Quan tâm đến đời sống nhân dân.
- Chú ý đồn kết đến các dân tộc ít ngƣời.
* Đối ngoại:
- Với nƣớc lớn phƣơng Bắc:
+ Quan hệ hòa hiếu.
+ Đồng thời sẵn sàng chiến đấu bảo vệ tổ
quốc.
- Với: Chămpa, Lào, Chân Lạp có lúc
thân thiện, có lúc xảy ra chiến tranh.
3. Tổng kết và hƣớng dẫn HS ở nhà: (3P).
a. Củng cố:
Câu 1: Những triều đại đƣợc xác lập ở thế kỉ X?
A. Ngô, Đinh, Lê.
B. Ngô, Đinh, Lý.
C. Ngô, Đinh, Tiền Lê.
D. Ngô, Đinh, Trần.
Câu 2: Bộ máy nhà nƣớc thời Ngơ, Đinh, Tiền Lê mang tính chất?
A. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ƣơng tập quyền sơ khai.
B. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ƣơng tập quyền có bƣớc phát triển.
C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ƣơng tập quyền hoàn chỉnh.
D. Tất cả đều sai.
b. Dặn dò – ra bài tập: Học bài cũ - trả lời các câu h i trong SGK.
Sáng kiến kinh nghiệm
13
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
3.2. Kế hoạch bài 18 (Tiết 24)
CÔNG CUỘC XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ TRONG CÁC THẾ KỶ X - XV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài học yêu cầu HS cần nắm đƣợc.
- Trải qua 5 thế kỷ độc lập, mặc dù đôi lúc cịn có nhiều biến động, khó khăn,
nhân dân ta vãn xây dựng cho mình nền kinh tế đa dạng và hoàn thiện.
- Nền kinh tế Việt Nam thời phong kiến chủ yếu là nơng nghiệp, tuy có nhiều
mâu thuẫn trong vấn đề ruộng đất, nhƣng những yếu tố càn thiết để phát triển nông
nghiệp vẫn đƣợc phát triển nhƣ: Thủy lợi, mở rộng ruộng đất, tăng các loại cây trồng
phục vụ đời sống ngày càng cao.
- Thủ công nghiệp ngày càng phát triển, đa dạng, phong phú, chất lƣợng đƣợc
nâng cao khơng chỉ phục vụ trong nƣớc mà cịn góp phần trao đổi với bên ngoài,
thƣơng nghiệp phát triển.
- Trong hoàn cảnh của chế độ phong kiến, ruộng đất ngày càng tập trung vào
tay giai cấp địa chủ.
2. Về tƣ tƣởng, tình cảm:
- Tự hào về những thành tựu kinh tế dân tộc đã đạt đƣợc.
- Thấy đƣợc sự hạn chế trong nền kinh tế phong kiến ngay trong giai đoạn phát
triển của nó, từ đó liên hệ với thực tế hiện nay.
3. Về kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, nhận xét.
- Rèn kĩ năng liên hệ thực tế.
II. THIẾT BỊ TÀI LIỆU DẠY - HỌC.
- Tranh ảnh: Hệ thống đê “quai vạc” thời Trần; Lễ cày tịch điền; Gốm sứ Bát
Tràng; Gốm Thổ Hà; Súng Thần cơ; Tiền thời Trần.
- Những câu ca dao về kinh tế, một số nhận xét của ngƣời nƣớc ngoài...
Sáng kiến kinh nghiệm
14
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
III. PHƢƠNG PHÁP.
- Gợi mở, cá nhân, cặp.
- Đàm thoại, đặt vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY- HỌC.
1. Khởi động:
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức tiết 23.
- Thời gian:
5P
- Đồ dùng dạy học:
Không.
- Cách thức tiến hành:
GV: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nƣớc thời Lê Thánh Tông? Nhận xét?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét – đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động Thầy - Trò
Nội dung
Hoạt động 1: Mở rộng, phát triển 1. Mở rộng, phát triển n ng nghiệp.
n ng nghiệp.
* Bối cảnh lịch sử thế kỷ X - XV:
- Mục tiêu: + Bối cảnh lịch sử thế kỷ X - Thế kỷ X - XV là thời kỳ tồn tại của các
– XV.
- Thời gian:
triều đại Ngô, Đinh, Tiền Lê, Lý, Trần,
+ Biểu hiện sự phát triển.
Hồ, Lê sơ.
+ Ý nghĩa.
- Đây là giai đoạn đầu của thời kỷ phong
12P
kiến độc lập, đồng thời cũng là thời kỳ đất
- Đồ dùng dạy học:
nƣớc thống nhất.
+ Tranh hệ thống đê quai vạc.
Bối cảnh này rất thuận lợi tạo điều kiện
+ Tranh Lễ cày tịch điền.
để phát triển kinh tế.
- Cách thức tiến hành:
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
* Biểu hiện sự phát triển:
GV : Bối cảnh lich sử Đại Việt thế kỉ - Diện tích đất ngày càng mở rộng nhờ:
X-XV? Bối cảnh đó có tác động nhƣ + Nhân dân tích cực khai hoang vùng châu
thế nào đến sự phát triển kinh tế ?
thổ sông lớn và ven biển.
HS : Suy nghĩ trả lời.
+ Các vua Trần khuyến khích các vƣơng
GV : Nhận xét – kết luận.
hầu quý tộc khai hoang lập điền trang.
+ Vua Lê cấp ruộng đất cho quý tộc, quan
Sáng kiến kinh nghiệm
15
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
B2: Hoạt động: Cá nhân.
lại đặt phép quân điền.
GV : - Những biểu hiện của sự mở - Thủy lợi đƣợc nhà nƣớc quan tâm mở
rộng và phát triển nông nghiệp từ thế mang.
kỉ X→ XV ?
+ Nhà Lý đã cho xây đắp những con đê
HS : Suy nghĩ trả lời.
đầu tiên.
GV : Nhận xét – kết luận.
+ 1248 Nhà Trần cho đắp đê “quai vạc”
GV khái quát sự phát triển của nông dọc các sông lớn từ đầu nguồn đến cửa
nghiệp thông qua: - Bức tranh: Hệ biển. Đặt cơ quan: Hà đê sứ trông nom đê
thống đê “quai vạc” thời nhà Trần điều:
- Các nhà nƣớc Lý - Trần - Lê đều quan
(H.03)
- Bức tranh: Lễ cày tịch tâm bảo vệ sức kéo, phát triển của giống
điền(H.04)
cây nông nghiệp.
HS: Nghe, ghi nhớ.
GV: Ý nghĩa của sự phát triển nông * Ý nghĩa:
nghiệp ?
- Nông nghiệp phát triển làm cho chế độ
HS : Trả lời.
phong kiến đƣợc củng cố và phát triển.
GV : Bổ sung – chốt ý.
- Đời sống nhân dân đƣợc cải thiện.
Hoạt động 2: Phát triển thủ c ng 2. Phát triển thủ c ng nghiệp.
nghiệp.
* Thủ c ng nghiệp trong nhân dân:
- Mục tiêu: + Thủ công nghiệp trong - Các nghề thủ công cổ truyền nhƣ: Đúc
đồng, rèn sắt, làm gốm, dệt ngày càng
nhân dân.
+ Thủ công nghiệp nhà phát triển chất lƣợng sản phẩm ngày càng
nƣớc.
- Thời gian:
đƣợc nâng cao.
- Các làng nghề thủ công ra đời nhƣ: Thổ
13P
- Đồ dùng dạy học: Tranh: Gốm sứ Bát Hà, Bát Tràng.
Tràng, gốm Thổ Hà, một loại súng - Việc khái thác các m : Vàng, bạc,
thần cơ, đồng thiền thời Trần.
đồng... cũng có bƣớc phát triển.
- Cách thức tiến hành:
- Nguyên nhân:
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
+ Do truyền thống nghề nghiệp vốn có,
GV: - Biểu hiện phát triển của thủ trong bối cảnh đất nƣớc có điều kiện phát
Sáng kiến kinh nghiệm
16
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
cơng nghiệp trong nhân dân ?
triển mạnh.
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự + Do nhu cầu xây dựng cung điện, đền
phát triển ?
chùa nên nghề sản xuất gạch, chạm khắc
HS : Trả lời.
đá đều phát triển.
GV : Nhận xét – kết luận.
* Thủ c ng nghiệp nhà nƣớc:
GV dùng (H.05, 06): Em có nhận xét - Nhà nƣớc đƣợc thành lập các quan
gì về thủ cơng nghiệp trong nhân dân?
xƣởng (Cục bách tác) Tập trung thợ gi i
HS: Quan sát - Trả lời.
trong nƣớc sản xuất: Tiền, vũ khí, áo mũ
GV : Bổ sung - kết luận
cho vua quan, thuyền chiến.
- Sản xuất đƣợc một số sản phẩm kỹ thuật
B2: Hoạt động: Cá nhân.
cao nhƣ: Đại bác, thuyền chiến có lầu.
GV : - Biểu hiện phát triển của thủ - Nhận xét: Các ngành nghề thủ công
công nghiệp nhà nƣớc ?
phong phú. Bên cạnh các nghề thủ công
HS : Suy nghĩ trả lời.
cổ truyền đã phát triển những nghề mới
GV : Nhận xét – chốt ý.
yêu cầu kỹ thuật cao: Đúc súng, đóng
GV sử dụng (H.07. H.08): Em có nhận thuyền.
xét gì về sự phát triển của thủ cơng
nghiệp đƣơng thời ?
HS : Suy nghĩ trả lời.
GV : Bổ sung - kết luận.
Hoạt động 3: Mở rộng thƣơng 3. Mở rộng thƣơng nghiệp.
nghiệp.
* Nội thƣơng:
- Mục tiêu: + Nội thƣơng.
- Các chợ làng, chợ huyện, chợ chùa mọc
+ Ngoại thƣơng.
- Thời gian:
lên ở khắp nơi, là nơi nhân dân trao đổi
sản phẩm nông nghiệp và thủ công nghiệp.
12P
- Đồ dùng dạy học:
Không
- Kinh đô Thăng Long trở thành đô thị lớn
- Cách thức tiến hành:
(36 phố phƣờng) - Trung tâm buôn bán và
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
làm nghề thủ công.
GV : Sự phát triển của nội thƣơng ?
* Ngoại thƣơng:
HS : Trả lời.
- Thời Lý - Trần ngoại thƣơng khá phát
GV : Nhận xét – kết luận.
triển, nhà nƣớc cho xây dựng nhiều bến
cảng để buôn bán với nƣớc ngoài.
Sáng kiến kinh nghiệm
17
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
B2: Hoạt động: Cá nhân.
- Vùng biên giới Việt Trung cũng hình
GV :- Sự phát triển của ngoại thƣơng ? thành các địa điểm buôn bán.
- Nguyên nhân dẫn đến sự phát - Thời Lê: Ngoại thƣơng bị thu h p.
triển ?
- Nguyên nhân của sự phát triển:
HS : Suy nghĩ trả lời.
+ Nông nghiệp, thủ công phát triển thúc
GV : Bổ sung – kết luận.
đẩy thƣơng nghiệp phát triển.
+ Do thống nhất tiền tệ, đo lƣờng.
GV: Em có nhận xét gì về thƣơng - Nhận xét: Thƣơng nghiệp mở rộng song
nghiệp nƣớc ta đƣơng thời?
chủ yếu phát triển nội thƣơng, cịn ngoại
HS : Suy nghĩ trả lời.
thƣơng mới chỉ bn bán với Trung Quốc
GV : Bổ sung – chốt ý.
và các nƣớc Đông Nam Á.
3. Tổng kết và hƣớng dẫn HS ở nhà: (3P).
a. Củng cố:
- Những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển nông nghiệp trong các thế kỉ X – XV.
- Sự phát triển nông nghiệp, thủ công nghiệp, thƣơng nghiệp thế kỷ XI – XV.
b. Dặn dò : Học bài cũ - trả lời các câu h i trong SGK.
3.3. Kế hoạch bài 19 (Tiết 25)
NHỮNG CUỘC CHIẾN ĐẤU CHỐNG NGOẠI XÂM
Ở CÁC THẾ KỶ X - XV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài học yêu cầu HS cần nắm đƣợc.
- Gần 6 thế kỷ đầu thời kỳ độc lập, nhân dân Việt Nam phải liên tiếp tổ chức
những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc.
- Với tinh thần dũng cảm, truyền thống yêu nƣớc ngày càng sâu đậm, nhân dân ta đã
chủ động sáng tạo, vƣợt qua mọi thách thức khó khăn đánh bại các cuộc xâm lƣợc.
- Trong sự nghiệp chống ngoại xâm vĩ đại đó, không chỉ nổi lên những trận quyết
chiến đầy sáng tạo mà còn xuất hiện một loạt các nhà chỉ huy quân sự tài năng.
2. Về tƣ tƣởng, tình cảm.
- Giáo dục lòng yêu nƣớc, ý thức bảo vệ nền độc lập và thống nhất của Tổ quốc.
- Bồi dƣỡng ý thức đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau giữa các dân tộc.
Sáng kiến kinh nghiệm
18
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
- Bồi dƣỡng niềm tự hào dân tộc vai trò lòng biết ơn với các thế hệ tổ tiên, các
anh hùng dân tộc đã chiến đấu quên mình vì Tổ quốc.
3. Về kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ trong học tập, tích cực bồi dƣỡng kĩ năng
phân tích, tổng hợp.
II. THIẾT BỊ TÀI LIỆU DẠY - HỌC.
- Bản đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ I (981).
- Bản đồ cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ II (1075-1077).
- Bản đồ các cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên ở thế kỉ XIII.
- Bản đồ khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).
- Tranh ảnh bài thơ: Nam quốc sơn hà.
III. PHƢƠNG PHÁP.
- Gợi mở, cá nhân, cặp.
- Đàm thoại, đặt vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY- HỌC.
1. Khởi động:
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức tiết 24.
- Thời gian:
5P
- Đồ dùng dạy học:
Không.
- Cách thức tiến hành:
GV: Những biểu hiện nói lên sự phát triển của thƣơng nghiệp nƣớc ta thời Lý –
Trần - Lê?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét – đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động Thầy - Trò
Nội dung
Hoạt động 1: Các cuộc kháng chiến I.
chống quân xâm lƣợc Tống.
CÁC
CUỘC
KHÁNG
CHIẾN
CHỐNG QUÂN XÂM LƢỢC TỐNG.
- Mục tiêu: + Kháng chiến chống Tống 1. Kháng chiến chống Tống thời tiền Lê.
thời tiền Lê.
- Nguyên nhân: Năm 980 nhân lúc triều
+ Kháng chiến chống Tống đình nhà Đinh gặp khó khăn, vua Tống cử
thời Lý (1075 - 1077).
quân sang xâm lƣợc nƣớc ta.
Sáng kiến kinh nghiệm
19
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
- Thời gian:
10P
- Trƣớc tình hình đó Thái hậu họ Dƣơng
- Đồ dùng dạy học:
và triều đình nhà Đinh đã tơn Lê Hoàn
+ Bản đồ cuộc kháng chiến chống làm vua để lãnh đạo kháng chiến.
Tông lần thú I (981).
- Thắng lợi lớn nhanh chóng thắng ngay ở
+ Bản đồ cuộc kháng chiến chống vùng Đông Bắc khiến vua Tống không
Tông lần thú II (1075-1077).
dám nghĩ đến việc xâm lƣợc Đại Việt,
+ Tranh bài thơ Nam quốc sơn hà.
củng cố vững chắc nền độc lập.
- Cách thức tiến hành:
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
- Nguyên nhân thắng lợi :
GV : Nguyên nhân quân Tống xâm + Đoàn kết các tầng lớp nhân dân, vua tôi
lƣợc nƣớc ta thời tiền Lê ?
đồng lịng.
HS : Suy nghĩ trả lời.
+ Có tƣớng Lê Hồn dũng cảm mƣu trí.
GV : Nhận xét – kết luận.
2. Kháng chiến chống Tống thời Lý
GV sử dụng (bản đồ 01):Triều đình tổ (1075 - 1077).
chức kháng chiến nhƣ thế nào ?
a. Nguyên nhân :Thập kỷ 70 của thế kỷ
HS: Trả lời.
XI nhà Tống bƣớc vào giai đoạn khủng
GV: Bổ sung – chốt ý.
hoảng, trƣớc tình thế đó nhà Tống âm
mƣu xâm lƣợc Đại Việt.
GV : Nguyên nhân dẫn đến thắng lợi ?
HS : Suy nghĩ trả lời.
b. Diễn biến : Trƣớc âm mƣu xâm lƣợc
GV : Nhận xét – kết luận.
của quân Tống, nhà Lý đã tổ chức kháng
chiến.
B2: Hoạt động: Cá nhân.
- Giai đoạn 1:
GV : Âm mƣu xâm lƣợc nƣớc ta của + Lý Thƣờng Kiệt tổ chức thực hiện chiến
quân Tống lần II ?
lƣợc "tiên phát chế nhân" đem quân đánh
HS : Trả lời.
trƣớc chặn thế mạnh của giặc.
GV : Bổ sung – chốt ý.
+ Năm 1075 Quân triều đình cùng các dân
tộc miền núi đánh sang đất Tống, Châu
GV sử dụng (bản đồ 02): Nhà Lý tổ Khâm, Châu Liên, Ung Châu, sau đó rút
chức kháng chiến nhƣ thế nào ?
về phịng thủ.
HS : Trả lời.
- Giai đoạn 2:
Sáng kiến kinh nghiệm
20
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
GV : Bổ sung – chốt ý.
+ Chủ động lui về phòng thủ đợi giặc.
+ Năm 1077 ba mƣơi vạn quân Tống kéo
GV sử dụng (H.09): Ý nghĩa bài thơ sang bị đánh bại tại bờ bắc của sông Nhƣ
Nam Quốc Sơn Hà?
Nguyệt ta chủ động giảng hòa và kết
HS : Trả lời.
thúc chiến tranh.
GV : Nhận xét – chốt ý.
Hoạt động 2: Kháng chiến chống II.
CÁC
Mông – Nguyên thời Trần (thế kỉ CHỐNG
CUỘC
XÂM
KHÁNG CHIẾN
LƢỢC
MÔNG
-
NGUYÊN Ở THẾ KỈ XIII.
XIII).
- Mục tiêu: Kháng chiến chống Mông - Năm 1258 - 1288 quân Mông - Nguyên
– Nguyên thời Trần (thế kỉ XIII).
3 lần xâm lƣợc nƣớc ta. Giặc rất mạnh và
- Thời gian:
hung bạo.
15P
- Đồ dùng dạy học:
- Các vua Trần cùng nhà quân sự Trần
Bản đồ các cuộc kháng chiến Quốc Tuấn đã lãnh đạo nhân dân cả nƣớc
chống xâm lƣợc Mông – Nguyên ở thế quyết tâm đánh giặc giữ nƣớc.
kỉ XIII.
- Những thắng lợi tiêu biểu: Đông Bộ
- Cách thức tiến hành:
Đầu, Hàm Tử, Chƣơng Dƣơng, Vạn Kiếp,
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
Bạch Đằng.
GV : Tóm tắt sự phát triển của đế quốc + Lần 1: Đông Bộ Đầu (bên sông Hồng từ
Mông – Nguyên
dốc Hàng Than đến dốc Hóc Mai (Ba
HS : Nghe, ghi nhớ
Đình - Hà Nội)).
+ Lần 2: Đẩy lùi quân xâm lƣợc năm
GV sử dụng (bản đồ 03): Nhà Trần tổ 1285.
chức kháng chiến nhƣ thế nào?
Tiêu biểu nhất là trận Bạch Đằng năm
HS : Trả lời.
1288 đè b p ý chí xâm lƣợc của quân
GV : Nhận xét.
Mông - Nguyên bảo vệ vững chắc độc lập
dân tộc.
B2: Hoạt động: Cá nhân.
- Nguyên nhân thắng lợi :
GV : Nguyên nhân nào đƣa đến thắng + Nhà Trần có vua hiền, tƣớng tài, triều
lợi trong 3 lần kháng chiến chống đình quyết tâm đồn kết nội bộ và đoàn
Sáng kiến kinh nghiệm
21
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
Mơng-Ngun ?
kết nhân dân chống xâm lƣợc.
HS : Suy nghĩ trả lời.
+ Nhà Trần vốn đƣợc lòng dân bởi những
GV : Bổ sung – chốt ý.
chính sách kinh tế của mình nhân dân
đồn kết xung quanh triều đình vâng mệnh
kháng chiến.
Hoạt động 3: Phong trào đấu tranh III. PHONG TRÀO ĐẤU TRANH
chống quân xâm lƣợc Minh và khởi CHỐNG QUÂN XÂM LƢỢC MINH
nghĩa Lam Sơn.
VÀ KHỞI NGHĨA LAM SƠN.
- Mục tiêu: Phong trào đấu tranh chống - Năm 1407 cuộc kháng chiến chống quân
quân xâm lƣợc Minh và khởi nghĩa Minh của nhà Hồ thất bại, nƣớc ta rơi vào
Lam Sơn.
- Thời gian:
ách thống trị của nhà Minh.
- Năm 1418: Khởi nghĩa Lam Sơn bùng
12P
- Đồ dùng dạy học:
nổ do Lê Lợi - Nguyễn Trãi lãnh đạo.
Bản đồ khởi nghĩa Lam Sơn - Thắng lợi tiêu biểu:
(1418-1427).
+ Cuộc khởi nghĩa bắt đầu từ Lam Sơn
- Cách thức tiến hành:
(Thanh Hóa) đƣợc sự hƣởng ứng của nhân
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
dân vùng giải phóng mở rộng từ Thanh
GV : - Tình hình nƣớc ta cuối thế kỉ Hóa vào Nam.
XIV – đầu thế kỉ XV ?
+ Chiến thắng Tốt Động, đẩy quân Minh
- Tình hình nƣớc ta dƣới sự
thống trị của quân Minh ?
vào thế bị động.
+ Chiến thắng Chi Lăng - Xƣơng Giang
HS : Trả lời.
đập tan 10 vạn quân cứu viện khiến giặc
GV : Nhận xét – kết luận.
cùng quẫn tháo chạy về nƣớc.
B2: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
- Đặc điểm:
GV sử dụng (bản đồ 04):: - Những + Từ một cuộc chiến tranh ở địa phƣơng
thắng lợi tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa phát triển thành cuộc đấu tranh giải phóng
Lam Sơn
dân tộc.
HS : Trả lời.
+ Suốt từ đầu đến cuối cuộc khởi nghĩa tƣ
GV : Nhận xét – kết luận.
tƣởng nhân nghĩa đƣợc đề cao.
GV: Đặc điểm của cuộc khởi nghĩa + Có đại bản doanh, căn cứ địa.
Sáng kiến kinh nghiệm
22
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
Lam Sơn ?
HS : Suy nghĩ trả lời.
GV : Nhận xét – kết luận.
3. Tổng kết và hƣớng dẫn HS ở nhà: (3P).
a. Củng cố:
- Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mông - Nguyên.
- Đặc điểm của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Dặn dò : Học bài cũ - trả lời các câu h i trong SGK.
3.4. Kế hoạch bài 20 (Tiết 26)
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA DÂN TỘC
TRONG CÁC THẾ KỶ X - XV
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.
1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài học yêu cầu HS cần nắm đƣợc.
- Trong những thế kỷ độc lập, mặc dù trải qua nhiều biến động, nhân dân ta vẫn
nỗ lực xây dựng cho mình một nền văn hóa dân tộc, tiến lên.
- Trải qua các triều đại Đinh - Lê - Lý - Trần - Hồ - Lê sơ ở các thế kỷ X - XV,
cơng cuộc xây dựng văn hóa đƣợc tiến hành đều đặn, nhất quán. Đây cũng là giai đoạn
hình thành của nền văn hóa Đại Việt (cịn gọi là văn hóa Thăng Long).
- Nền văn hóa Thăng Long đã phản ánh đậm đà tƣ tƣởng yêu nƣớc, tự hào và
độc lập dân tộc.
2. Về tƣ tƣởng và tình cảm:
- Bồi dƣỡng niềm tự hào vì nền văn hóa đa dạng của dân tộc.
- Bồi dƣỡng các ý thức bảo vệ các di sản văn hóa tốt đ p của dân tộc.
3. Kĩ năng:
Quan sát, phát hiện.
II. THIẾT BỊ TÀI LIỆU DẠY - HỌC.
- Một số tranh ảnh: Khổng Tử, Phật Tổ, một số cơng trình nghệ thuật tiêu biểu,
nghệ thuật sân khấu.
- Một số bài thơ, phú cúa các nhà văn học lớn.
Sáng kiến kinh nghiệm
23
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
III. PHƢƠNG PHÁP.
- Gợi mở, cá nhân, cặp.
- Đàm thoại, đặt vấn đề, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY- HỌC.
1. Khởi động:
- Mục tiêu: Củng cố kiến thức tiết 25.
- Thời gian:
5P
- Đồ dùng dạy học:
Không.
- Cách thức tiến hành:
GV: Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên?
HS: Trả lời.
GV: Nhận xét – đánh giá.
2. Bài mới:
Hoạt động Thầy - Trò
Hoạt động 1: Tƣ tƣơng, t n giáo.
- Mục tiêu: + Nho giáo.
Nội dung
I. TƢ TƢỞNG TÔN GIÁO.
Ở thời kỳ độc lập Nho giáo, Phật giáo,
+ Phật giáo.
Đạo giáo có điều kiện phát triển mạnh.
+ Đạo giáo.
- Nho giáo
- Thời gian:
12P
+Thời Lý, Trần: Nho giáo dần dần trở
- Đồ dùng dạy học:
thành hệ tƣ tƣởng chính thống của giai
+ Tranh Khổng Tử.
cấp thống trị, chi phối nội dung giáo
+ Tranh Thích Ca Mâu Ni.
dục, thi cử song không phổ biến trong
- Cách thức tiến hành:
nhân dân.
B1: Hoạt động: Cả lớp – cá nhân.
+ Thời Lê: Nho giáo giữ địa vị độc tơn.
GV : Nho giáo có nguồn gốc từ đâu ? - Phật giáo:
Giáo lí cơ bản của Nho giáo là gì ?
+ Thời Lý - Trần: Đƣợc phổ biến rộng
HS: Trả lời.
rãi, chùa chiền đƣợc xây dựng khắp nơi,
GV: Sử dụng (H.10) giới thiệu và khái sƣ sãi đơng.
qt, bổ sung về giáo lí của Nho giáo.
+ Thời Lê sơ Phật giáo bị hạn chế, đi
HS: Nghe, ghi nhớ.
vào trong nhân dân.
GV : - Tình hình Nho giáo ở thế kỉ X- + Nhận xét: Trong các thế kỉ X-XV Phật
XV ?
giáo giữ địa vị đặc biệt trong đời sống
Sáng kiến kinh nghiệm
24
LUAN VAN CHAT LUONG download : add
Trƣờng THPT số 3 Văn Bàn
Giáo viên: Lê Trí Phong
- Tại sao Nho giáo và chữ Hán nhân dân và triều đình, nhà nƣớc Lýsớm trở thành hệ tƣ tƣởng chính thống Trần coi đạo Phật là quốc đạo.
của giai cấp thống trị nhƣng lại khơng - Đạo giáo: Hịa lẫn với các tín ngƣỡng
phổ biến trong nhân dân ?
dân gian.
GV: Ngƣời sáng lập, nguồn gốc,
giáo lí của đạo Phật ?
HS : Suy nghĩ trả lời.
GV : Sử dụng (H.11) giới thiệu và
khái quát, bổ sung về ngƣời sáng lập,
nguồn gốc, giáo lí của đạo Phật.
B2: Hoạt động: Cá nhân.
GV : - Tình hình Phật giáo thế kỉ XXV ? Nhận xét ?
- Tình hình Đạo giáo thế kỉ XXV ?
HS : Trả lời.
GV : Bổ sung – chốt ý.
Hoạt động 2: Giáo dục, văn học, II. GIÁO DỤC, VĂN HỌC, NGHỆ
nghệ thuật, khoa học – kĩ thuật.
THUẬT, KHOA HỌC – KĨ THUẬT.
- Mục tiêu: + Giáo dục.
1. Giáo dục:
- Thời gian:
+ Văn học.
- 1070 Vua Lý Thánh Tông cho lập Văn
+ Sự phát triển nghệ thuật.
Miếu.
+ Khoa học kỹ thuật.
- 1075 khoa thi đầu tiên chọn nhân tài
25P
- Đồ dùng dạy học:
đƣợc tổ chức ở kinh thành.
- 1484 dựng bia ghi tên tiến sĩ.
+ Tranh một số cơng trình nghệ thuật - Tác dụng:
tiêu biểu.
+ Khuyến khích học tập.
+ Tranh nghệ thuật sân khấu.
+ Đề cao những ngƣời tài gi i của đất
- Cách thức tiến hành:
nƣớc.
B1: Hoạt động: Nhóm.
2. Phát triển văn học:
GV : Chia lớp thành 4 nhóm, nêu câu - Phát triển mạnh từ thời nhà Trần, nhất
Sáng kiến kinh nghiệm
25
LUAN VAN CHAT LUONG download : add