Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Đề thi thử môn GDCD lớp 12 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.74 KB, 41 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. GDCD 12. BÀI 1.2.3
BÀI 1: PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG
PHẦN 1: CÂU HỎI NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU
Câu 1: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp

luật quy định phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính cưỡng chế.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 2: Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho tất cả mọi
người, khơng có ngoại lệ phản ánh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 3: Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật
A. bắt nguồn từ thực tiễn của đời sống xã hội. B. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.
D. đứng trên xã hội.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trị quản lý xã hội của pháp luật?
A. Vì pháp luật đảm bảo tính cơng bằng dân chủ.
B. Vì pháp ḷt có tính phổ biến bắt buộc chung.
C. Vì pháp luật bảo đảm phù hợp với lợi ích chung.
D. Vì pháp luật không bao giờ thay đổi.
Câu 5: Quy tắc xử sự: “Thuận mua, vừa bán” là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất chính trị. C. Bản chất giai cấp. D. Bản chất kinh tế.
Câu 6: Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là
thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về hình thức.


B. Tính kỉ luật nghiêm minh.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 7: Những người có hành vi không đúng quy định của pháp luật sẽ bị cơ quan có thẩm quyền áp
dụng các biện pháp cần thiết để buộc họ phải tuân theo. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây
của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
Câu 8: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức ai cũng phải xử sự theo pháp luật. Điều đó thể hiện đặc trưng
nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính công khai.
B. Tính dân chủ.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 9: Luật cơ bản của nhà nước, có hiệu lực pháp lý cao nhất là gì?
A. Nghị định.
B. Chỉ thị.
C. Hiến pháp.
D. Thông tư.
Câu 10: Tất cả mọi cá nhân, tổ chức nếu vi phạm pháp pháp luật đều phải bị xử lý như nhau. Điều
đó thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính công khai.
C. Tính dân chủ.
D. Tính qui phạm phổ biến.
Câu 11: Pháp ḷt có vai trị như thế nào đới với cơng dân?
A. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
B. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.

C. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
Trang 1/41


D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 12: Bản hiến pháp mới được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua

ngày 28/11/2013 (HP 2013) có hiệu lực năm nào?
A. 2016
B. 2015
C. 2013
D. 2014
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mới quan hệ giữa pháp ḷt với đạo đức?
A. Pháp luật sẽ tác động tích cực hoặc tiêu cực tới các quy phạm đạo đức.
B. Khi đạo đức thành pháp luật sẽ được đảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước.
C. Đạo đức là cơ sở duy nhất để pháp luật tồn tại, phát triển.
D. Pháp luật bảo vệ đạo đức và một số quy định bắt nguồn từ đạo đức.
Câu 15: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở
nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sớng xã hội cho nên nó gắn liền với các
A. quy tắc bắt buộc chung.
B. quy tắc xử sự chung.
C. quy tắc bắt buộc riêng.
D. quy tắc xử sự riêng.
Câu 16: Từ khi thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam) cho đến nay, nước ta có mấy bản hiến pháp, đó là những bản hiến pháp (HP) nào?
A. 4 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1992).
B. 4 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992).
C. 5 (HP 1946, HP 1959, HP 1980, HP 1992, HP 2013).
D. 5 (HP 1945, HP 1959, HP 1980, HP 1991, HP 2013).
Câu 19: Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được

là đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính cưỡng chế.
Câu 20: Pháp luật được thực hiện trong đời sống vì sự phát triển của xã hội thể hiện bản chất nào
của pháp luật?
A. Bản chất chính trị. B. Bản chất giai cấp. C. Bản chất xã hội.
D. Bản chất kinh tế.
Câu 21: Đặc trưng nào của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được áp dụng
nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống xã hội?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mới quan hệ giữa pháp luật với đạo đức
A. pháp luật tiến bộ sẽ ảnh hưởng tích cực đến đạo đức.
B. một số quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đạo đức.
C. pháp luật tiến bộ thì đạo đức sẽ xuống cấp.
Câu 24: Để góp phần nâng cao ý thức chấp hành pháp luật, hiện nay nhà nước ta chọn ngày nào là
ngày Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Ngày 10 tháng 11. B. Ngày 11 tháng 11. C. Ngày 8 tháng 11.
D. Ngày 9 tháng 11.
Câu 25: Những quy phạm đạo đức phù hợp với sự phát triển và tiến bộ xã hội được nhà nước đưa
vào trong các quy phạm pháp luật là thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với
A. đạo đức.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. xã hội.
Câu 26: Phát biểu nào sai khi nói về pháp ḷt?

A. Pháp ḷt do Q́c hội thông qua.
B. Pháp luật bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
C. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội.

Trang 2/41


Câu 27: Đặc trưng nào của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã

hội khác?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 28: Ḿn người dân thực hiện đúng pháp ḷt địi hỏi Nhà nước phải làm như thế nào để người
dân biết được các quy định của pháp luật?
A. Tuyên truyền quy chế đối ngoại.
B. Sử dụng các biện pháp cưỡng chế.
C. Tuyên truyền và phổ biến pháp luật.
D. Sử dụng các thủ đoạn cưỡng chế.
Câu 29: Việc làm nào dưới đây thể hiện pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội?
A. Kiểm tra các hoạt động kinh doanh của cá nhân.
B. Tố cáo nhằm ngăn chặn hành vi vi phạm pháp luật.
C. Đăng kí kinh doanh khi có đủ điều kiện hợp pháp.
D. Đề nghị xem xét lại quyết định của cơ quan nhà nước.
Câu 30: Hiến pháp, đạo luật cơ bản đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa (nay là nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam) được Quốc hội thông qua ngày tháng năm nào?
A. Ngày 9 tháng 11 năm 1946.
B. Ngày 10 tháng 11 năm 1946.

C. Ngày 8 tháng 11 năm 1946.
D. Ngày 11 tháng 11 năm 1946.
Câu 31: Căn cứ vào Luật Giao thông đường bộ, cảnh sát giao thông đã xử phạt những người vi phạm để
đảm bảo trật tự an toàn giao thông. Trong những trường hợp này pháp ḷt đã thể hiện vai trị nào dưới
đây?
A. Là cơng cụ để bảo vệ trật tự an toàn giao thông.
B. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
C. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
D. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
Câu 32: Dấu hiệu nào sau đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với
đạo đức
A. pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
B. pháp luật bắt buộc đối với cán bộ công chức.
C. pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân tổ chức.
Câu 33: Xét về mục đích thì cả pháp luật và đạo đức đều hướng tới những phẩm chất cao cả nhất
của con người đó là
A. cơng bằng, bình đẳng, tự do, nghĩa vụ.
B. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải.
C. công bằng, bình đẳng, tự do, áp đặt.
D. công bằng, bình đẳng, tự do, chuyên quyền.
Câu 34: Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là đặc
trưng nào của pháp luật?
A. tính xác định chặt chẽ về hình thức
B. tính quy phạm phổ biến
C. tính quyền lực bắt buộc chung
D. tính cưỡng chế
Câu 35: Phương pháp quản lí xã hội một cách dân chủ và hiệu quả nhất là quản lí bằng
A. giáo dục.
B. pháp luật.

C. đạo đức.
D. kế hoạch.
Câu 37: Trong quá trình xây dựng pháp luật, nhà nước luôn cố gắng đưa những nội dung nào dưới
đây vào trong những quy phạm pháp luật?
A. Quy phạm đạo đức phổ biến.
B. Phong tục, tập quán.
C. Thói quen con người.
D. Chuẩn mực xã hội .
Trang 3/41


Câu 38: Những quy tắc xử sự chung về những việc được làm, những việc phải làm, những việc

không được làm, những việc cấm đoán là phản ánh nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế.
B. Đạo đức.
C. Pháp luật.
D. Chính trị.
Câu 39: Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau, em hãy cho biết văn bản nào có hiệu lực pháp lí
cao nhất?
A. Luật
B. Hiến pháp
C. Pháp lệnh
D. Nghị quyết
Câu 40: Bản chất nào của pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội của con người,
vì sự phát triển của con người?
A. Bản chất văn hóa của pháp luật.
B. Bản chất xã hội của pháp luật.
C. Bản chất giáo dục của pháp luật.
D. Bản chất giai cấp của pháp luật.

Câu 42: Pháp ḷt có vai trị như thế nào đới với cơng dân?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân.
C. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
Câu 43: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. lợi ích kinh tế của mình.
B. quyền và nghĩa vụ của mình.
C. các quyền của mình.
D. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 44: Bản chất xã hội của pháp luật phản ánh nội dung nào dưới đây?
A. Nghĩa vụ của một bộ phận nhân dân trong xã hội.
B. Nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
C. Nhu cầu của dân nghèo trong xã hội.
D. Nhu cầu của một bộ phận nhân dân trong xã hội.
Câu 45: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng, vì bất kì ai ở trong điều
kiện, hoàn cảnh nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
Câu 46: Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà
nước. Nhận định này thể hiện đặc trưng nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính hiệu lực bắt buộc chung.
Câu 47: Nhờ chị S có hiểu biết về pháp luật nên tranh chấp về đất đai giữa gia đình chị với gia đình
anh P đã được giải quyết ổn thỏa. Trường hợp này cho thấy pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới
đây?

A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền tham gia và quản lý xã hội.
C. Bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
D. Bảo vệ quyền dân chủ của công dân.
Câu 48: Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng đã quyết định xử phạt việc chị K khi kinh doanh
hàng mĩ phẩm không đảm bảo chất lượng. Việc làm của Cục Cạnh tranh và Bảo vệ người tiêu dùng
thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính kỉ luật nghiêm minh.
B. Tính chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
Câu 49: Trường hợp có khả năng cứu người, nhưng bác sĩ gây tắc trách dẫn đến chết người là vi
phạm điều gì?
A. Pháp luật và văn hóa.
B. Đạo đức và văn hóa.
C. Đạo đức và nghề nghiệp.
D. Đạo đức và pháp luật.
Trang 4/41


Câu 50: Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. các quyền của mình.
B. quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
C. lợi ích kinh tế của mình.
D. quyền và nghĩa vụ của mình.
Câu 51: Trên đường phố tất cả mọi người nghiêm chỉnh chấp hành quy định của luật giao thông

đường bộ là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 52: Phát biểu nào sai khi nói về pháp ḷt?
A. Pháp ḷt khơng phù hợp với quyền lợi, nghĩa vụ chung.
B. Pháp luật có tính quy phạm phở biến trong xã hội.
C. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
D. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ.
Câu 53: Pháp luật là phương tiện để Nhà nước
A. bảo vệ các giai cấp.
B. bảo vệ các công dân.
C. quản lí xã hội.
D. quản lí công dân.
Câu 54: Khi biết chị T mang thai, giám đốc công ty X đã ra quyết định chấm dứt hợp đồng với chị,
chị đã làm đơn khiếu nại lên ban giám đốc công ty. Trong trường hợp này, pháp ḷt có vai trị như
thế nào ?
A. Nhà nước quản lý các tổ chức.
B. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Nhà nước quản lý công dân.
D. Thực hiện nghĩa vụ hợp pháp của công dân.
Câu 55: Người bị xử phạt hành chính do không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao
thông là biểu hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
Câu 56: Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong đời sống thực tiễn xã hội vì sự phát triển của
xã hội thuộc nội dung nào sau đây của pháp luật?
A. Đặc trưng.
B. Khái niệm.
C. Vai trò.

D. Bản chất.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của pháp luật?
A. nhà nước quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
B. pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước.
C. quản lí xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ.
D. pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí xã hội.
Câu 58: Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật?
A. Pháp luật bảo đảm quyền tự do cơ bản của công dân.
B. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ trong quản lí.
C. Pháp luật phương pháp quản lý dân chủ và hiệu quả nhất.
D. Pháp luật là phương pháp quản lý cố định duy nhất.
Câu 59: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò quản lí xã hội bằng
pháp luật của nhà nước?
A. Đăng nhập cổng thông tin quốc gia.
B. Tự do đăng ký kết hôn theo quy định.
C. Chấn chỉnh việc kinh doanh trái phép.
D. Ca ngợi phong trào phịng chớng dịch.
Câu 60: Nhờ có pháp luật, nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân,
tổ chức, cơ quan trong phạm vi lãnh thổ của mình. Nhận định này muốn đề cập đến
A. đặc trưng của pháp luật.
B. chức năng của pháp luật.
C. vai trò của pháp luật.
D. nhiệm vụ của pháp luật.
Trang 5/41


Câu 61: Hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền

ban hành là
A. vi phạm pháp luật.

B. quy phạm thông tư.
C. quy phạm chỉ thị.
D. quy phạm pháp luật.
Câu 62: Nội dung của văn bản do cơ quan cấp dưới ban hành không được trái với nội dung của văn
bản do cơ quan cấp trên ban hành, thể hiện dặc trưng nào của pháp luật?
A. tính bắt buộc chung.
B. quy phạm phổ biến.
C. tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. tính cưỡng chế.
Câu 63: Nội dung nào dưới đây phản ánh bản chất xã hội của pháp luật?
A. Pháp luật được thực hiện trong xã hội.
B. Pháp luật xử lý người vi phạm trong xã hội.
C. Pháp luật chỉ là những điều cấm đoán trong xã hội.
D. Pháp luật chỉ mang tính bắt buộc, cưỡng chế trong xã hội.
Câu 64: Quản lí xã hội bằng pháp luật là phương pháp quản lí
A. dân chủ và cứng rắn nhất.
B. hiệu quả và khó khăn nhất.
C. dân chủ và hiệu quả nhất.
D. hữu hiệu và phức tạp nhất.
Câu 65: Việc xây dựng tủ sách pháp luật trong nhà trường nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Phổ biến pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Sửa đổi pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
Câu 66: Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây?
A. Quan hệ tình yêu nam - nữ.
B. Quan hệ lao động.
C. Quan hệ kinh tế.
D. Quan hệ hôn nhân - gia đình.
Câu 67: Bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội

phản ánh bản chất nào dưới đây của pháp luật ?
A. Giai cấp.
B. Bắt buộc chung
C. Xã hội.
D. Nhân văn
Câu 68: Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước.
B. quyền lực nhân dân.
C. quyền lực xã hội.
D. quyền lực chính trị.
Câu 69: Nhà nước Việt Nam quản lí xã hội bằng phương tiện chủ yếu nào sau đây?
A. Pháp luật.
B. Kinh tế.
C. Chính trị.
D. Đạo đức.
Câu 70: Phát biểu nào sai khi nói về pháp ḷt?
A. Pháp ḷt khơng phù hợp với quyền lợi, nghĩa vụ chung.
B. Pháp luật có tính quy phạm phở biến trong xã hội.
C. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ.
D. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
Câu 71: Cảnh sát giao thông xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, xe gắn máy không đội mũ
bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
Câu 72: Để quản lí xã hội bằng pháp luật một cách hiệu quả trên quy mô toàn xã hội, đưa pháp luật
vào đời sống thành nhận thức của từng người dân và của toàn xã hội, thì nhà nước phải
A. ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật. B. tăng cường xử phạt thật nặng mọi người.
C. tổ chức tốt lực lượng xử phạt người dân. D. ban hành và tổ chức phát triển kinh tế.

Câu 73: Không có pháp ḷt, xã hội sẽ khơng có
A. dân chủ và hạnh phúc.
B. hoà bình và dân chủ.
C. trật tự và ổn định.
D. sức mạnh và quyền lực.
Trang 6/41


Câu 74: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò quản lý xã hội của pháp luật?
A. Để đảm bảo quyền tự do cơ bản của công dân.
B. Đây là phương pháp quản lí cố định và bất biến.
C. Đây là phương pháp quản lí dân chủ và hiệu quả nhất.
D. Quản lí xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ.
Câu 75: Đối với cơng dân, pháp ḷt có vai trị như thế nào?
A. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ lợi ích tuyệt đối của công dân.
D. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
Câu 76: Theo quy định của pháp luật, văn bản nào dưới đây được gọi là văn bản quy phạm pháp

luật?
A. Nghị quyết của Quốc hội.
B. Nghị quyết của Hội.
C. Nghị quyết của Đảng.
D. Nghị quyết của Đoàn.
Câu 78: Hiến pháp quy định các
A. lợi ích hợp pháp của công dân.
B. nghĩa vụ và lương tâm của công dân.
C. trách nhiệm của công dân.
D. quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.

Câu 79: Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của nhà nước là đặc

trưng nào của pháp luật?
A. tính quyền lực bắt buộc chung
B. tính quy phạm phổ biến
C. tính cưỡng chế
D. tính xác định chặt chẽ về hình
Câu 82: Trong mối quan hệ với đạo đức, thì pháp luật được coi là một phương tiện
A. bậc nhất.
B. độc nhất.
C. đặc thù.
D. quyền năng.
Câu 83: Tại sao nội dung của tất cả các văn bản pháp luật không được trái với hiến pháp?
A. Hiến pháp có nội dung dài nhất.
B. Hiến pháp có hiệu lực q́c tế cao nhất.
C. Hiến pháp là luật cơ bản nhất của Nhà nước.
D. Hiến pháp được xây dựng rộng rãi nhất.
Câu 84: Cá nhân không thực hiện đúng pháp luật, bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo
quy định của pháp luật là thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
Câu 87: Khi đạo đức trở thành nội dung của quy phạm pháp luật thì các giá trị đạo đức được nhà
nước bảo đảm thực hiện bằng
A. sức mạnh quyền lực của nhà nước.
B. sức ép của dư luận xã hội.
C. lương tâm của mỗi cá nhân.
D. niềm tin của mọi người trong xã hội.
Câu 88: Một trong các đặc trưng của pháp luật thể hiện ở
A. tính dân tộc.
B. tính đại chúng.

C. tính nhân dân.
D. tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 89: Luật Giao thông đường bộ quy định tất cả mọi người tham gia giao thông phải chấp hành
chỉ dẫn của tín hiệu đèn giao thông là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nghiêm minh.
D. Tính thống nhất.
Câu 90: Xét về mặt chủ thể thì pháp luật do
A. cơ quan, tổ chức ban hành.
B. địa phương ban hành.
C. nhà nước ban hành.
D. cá nhân ban hành.
Câu 91: Phát biểu nào sai khi nói về vai trị của pháp luật?
Trang 7/41


A. Quản lý xã hội bằng pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ.
B. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội.
C. Pháp luật được bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước.
D. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
Câu 92: Bản chất nào của pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống của con người, được chấp nhận

coi là chuẩn mực, là quy tắc xử sự chung?
A. Bản chất văn hóa của pháp luật.
B. Bản chất xã hội của pháp luật.
C. Bản chất giai cấp của pháp luật.
D. Bản chất giáo dục của pháp luật.
Câu 93: Anh S đi xe máy nhưng không mang bằng lái xe. Cảnh sát giao thông đã xử phạt anh S.
Hành vi của Cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính bắt buộc thực hiện.
Câu 94: Ý kiến nào sai khi nói vai trị của pháp ḷt đới với cơng dân?
A. Căn cứ quy định pháp luật công dân thực hiện quyền của mình.
B. Luật và các văn bản dưới luật cụ thể hóa nội dung.
C. Hiến pháp quy định quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. Pháp luật bảo đảm công dân được hưởng quyền theo nhu cầu.
Câu 95: Theo quy định của pháp luật, văn bản nào dưới đây là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Điều luật hôn nhân gia đình.
B. Điều lệ Hội Luật gia Việt Nam.
C. Điều lệ Đoàn TNCS HCM.
D. Nội quy của nhà trường.
Câu 96: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương của nước ta là
A. Ủy ban nhân dân.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Tòa án nhân dân.
D. Viện kiểm sát nhân dân.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây là sai khi trả lời câu hỏi tại sao quản lí xã hội bằng pháp luật là dân
chủ và hiệu quả nhất?
A. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất.
B. Pháp luật do nhà nước ban hành.
C. Pháp luật bảo đảm sức mạnh quyền lực của nhà nước.
D. Pháp luật là phương tiện duy nhất quản lí xã hội.
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của pháp luật?
A. pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lí xã hội.
B. quản lí xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ.
C. pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của nhà nước.
D. nhà nước quản lí xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
Câu 99: Quản lí xã hội bằng pháp luật là phương pháp quản lý dân chủ và hiệu quả nhất vì

A. pháp luật là phương tiện duy nhất quản lí xã hội.
B. pháp luật có tính tự nguyện và tự giác.
C. pháp luật điều chỉnh các quan hệ nhân văn.
D. pháp luật bảo đảm sức mạnh quyền lực của Nhà nước.
Câu 100: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được đảm bảo
thực hiện bằng
A. sức mạnh chuyên chính.
B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. quyền lực nhà nước.
D. tính tự giác của nhân dân.
Câu 102: X vi phạm pháp luật bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử phạt là thể hiện đặc trưng cơ
bản nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Trang 8/41


Câu 103: Pháp luật quy định những việc được làm, những việc phải làm và những việc
A. không nên làm.
B. cần làm.
C. không được làm.
D. sẽ làm.
Câu 104: Tính quy phạm phổ biến của pháp luật là quy tắc xử sự chung, là khuôn mẫu chung, được

áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người trong đời sống
A. cơ quan, trường học.
B. gia đình.
C. xã hội.

D. tổ dân phố.
Câu 105: Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính
A. bảo mật nội bộ.
B. bao quát, định hướng tổng thể.
C. xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. chuyên chế độc quyền.
Câu 106: Văn bản đòi hỏi diễn đạt phải chính xác, một nghĩa để công dân hiểu và thực hiện đúng
pháp luật là phản ảnh đặc trưng cơ bản nào?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung .
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 107: Đặc điểm nào dưới đây là ranh giới để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
A. Tính bắt buộc chung.
B. Tính quyền lực.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính kế thừa và phát triển.
Câu 108: Mỗi công dân phải sống và làm việc theo
A. Hiến pháp và pháp luật.
B. nghĩa vụ và lương tâm.
C. đạo đức và văn hóa.
D. phong tục và trùn thớng.
PHẦN II: CÂU HỎI VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO
Câu 110: Công ty A chậm thanh toán đơn hàng theo đúng thời hạn hợp đồng đã thỏa thuận với công

ty B và bị công ty B khởi kiện địi bời thường thiệt hại. Việc Tịa án xử lý vi phạm của công ty A là
thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính thực tiễn xã hội.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 111: Chị P và anh K yêu nhau và muốn kết hôn, nhưng bố chị P lại muốn chị kết hôn với người
khác nên đã cản trở việc kết hôn của chị. Thuyết phục bố không được, chị P phải viện dẫn điểm b
khoản 1 Điều 8 Ḷt Hơn nhân và gia đình năm 2014, theo đó “Việc kết hôn do nam và nữ tự
nguyện quyết định” thì bố chị mới đồng ý để hai người kết hôn với nhau. Trong trường hợp này,
pháp luật đã thể hiện vai trị nào dưới đây đới với cơng dân?
A. Là phương tiện để mọi người đấu tranh trong những trường hợp cần thiết.
B. Là yếu tố liên quan đến cuộc sống gia đình.
C. Là yếu tố điều chỉnh suy nghĩ của mọi người.
D. Là phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 112: Các bạn T, H, M, N cùng thảo luận về các đặc trưng cơ bản của pháp luật. T cho rằng tính
quy phạm phổ biến đã làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật. M đồng ý với T nhưng
khi nghe N nói tính quyền lực bắt buộc chung mới tạo sự công bằng được thì M lại ủng hộ N. H thì
phân vân không hiểu ai nói đúng. Q ngời cạnh bên nghe được thì cho rằng cả hai đặc trưng đó đều
giớng nhau. Trường hợp này ai chưa hiểu đúng về đặc trưng của pháp luật?
A. M, N, H và Q.
B. T, Q và H.
C. M và N.
D. M, N và Q
Câu 113: Trong quá trình điều tra, cơ quan chức năng kết luận chị K đã vi phạm quy định về đầu tư
công trình xây dựng gây thiệt hại ngân sách nhà nước 3 tỉ đờng. Ngoài ra chị cịn có hành vi lạm
dụng chức vụ quyền hạn trong khi thi hành nhiệm vụ. Chị bị tuyên phạt 5 năm tù và buộc phải bồi
thường số tiền đã chiếm đoạt. Bản án mà chị K phải nhận thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp
luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Trang 9/41



Câu 114: Cơ quan chức năng tiến hành hoạt động kiểm tra đột xuất và phát hiện bà Q chủ nhà hàng

X sử dụng thực phẩm đã hết hạn sử dụng, bớc mùi hơi thới và khơng có giấy phép kinh doanh. Bà Q
bị xử phạt và thu hồi giấy phép kinh doanh. Việc xử phạt của cơ quan chức năng phản ánh đặc trưng
nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính bắt buộc thực hiện.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 118: Giám đốc Công ty A đã tuyển nhân viên mới thay thế vị trí của chị B trong thời gian chị
nghỉ thai sản, sau đó chủn chị sang cơng việc khác khơng phù hợp với chuyên môn. Chị B đã làm
đơn khiếu nại gửi Ban chấp hành công đoàn và Ban giám đốc. Xét thấy đơn khiếu nại của chị B là
hợp lý nên Giám đốc đã bố trí lại công việc cho chị. Vấn đề trong tình huống trên được giải quyết
thỏa đáng là nhờ
A. đặc trưng của pháp luật.
B. vai trò của pháp luật.
C. giá trị của pháp luật.
D. ý nghĩa của pháp luật.
Câu 119: Luật Giáo dục quy định: “Người học có thành tích trong học tập, rèn luyện được nhà
trường, cở sở giáo dục, cơ sở quản lý giáo dục khen thưởng, trường hợp có thành tích đặc biệt xuất
sắc được khen thưởng theo quy định của pháp luật” thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính quyền lực bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 120: Công ty A và công ty B cùng không tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong sản
xuất kinh doanh nên đều bị xử phạt hành chính, điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp
luật?
A. Tính trừng phạt của pháp luật.
B. Tính nghiêm minh của pháp luật.

C. Tính giáo dục của pháp luật.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 123: Hiến pháp quy định “Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp,
Luật Giáo dục khẳng định quy định chung: “Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín
ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học
tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Quyền lực, bắt buộc chung.
C. Quy phạm phổ biến.
D. Quy phạm pháp luật.
Câu 124: Cảnh sát giao thông huyện X tăng cường kiểm tra và xử phạt đối với những học sinh
không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe đạp điện. Việc làm của cảnh sát giao thông là thể hiện đặc
trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 127: Gia đình ông Q bị Chủ tịch UBND xã ra quyết định phá dỡ công trình đang xây dựng hợp
pháp trên diện tích đất nhà nước giao. Căn cứ vào các quy định của pháp luật, ông Q đã làm đơn
khiếu nại lên thanh tra Huyện và đã được giải quyết, tiếp tục công việc xây dựng. Trong trường hợp
này pháp luật đã thể hiện vai trị gì đới với cơng dân?
A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
C. Là công cụ để bảo vệ trật tự an toàn giao thông.
D. Là phương tiện để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp.
Câu 128: H hỏi các bạn của mình “Giả sử các bạn có anh trai đang đi làm mà bị xa thải không đúng
pháp luật các bạn sẽ làm gì?” M nói “mình sẽ làm đơn khiếu nại lên giám đốc công ty”. Y nghe thế
liền hỏi “bạn dựa vào đâu mà đòi đi khiếu nại?. Theo tớ pháp luật cho phép công dân tự do lựa
chọn, tìm kiếm việc làm nên anh bạn H đi tìm việc khác là xong.” M chưa kịp trả lời Y thì K đứng


Trang 10/41


cạnh lên tiếng rằng “dựa vào pháp luật”. Trong tình h́ng này những bạn nào đã dựa trên vai trị
của pháp luật để bảo vệ quyền của công dân?
A. K, H và Y.
B. Y và H.
C. M và K.
D. M, H và Y.
Câu 132: Hai ông A và B là cán bộ nhà nước được giao quản lí tài sản nhà nước nhưng đã vô trách
nhiệm để thất thoát một sớ tài sản có giá trị lớn. Hai ơng đều bị Tịa án xử phạt. Việc xử phạt hai
ơng phản ánh đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 133: Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân
theo điều kiện: “Việc kết hôn phải được đăng kí và do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện”,
là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính nhân dân và xã hội.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
Câu 134: Sau khi được cán bộ phòng trợ giúp pháp lý của tỉnh tư vấn, hỗ trợ, ông H đã đề nghị cơ
quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định giải phóng mặt bằng nhà ơng để xây dựng khu đô thị
mới. Việc làm của ông H thể hiện vai trò nào dưới đây của pháp luật
A. Là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
B. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
C. Là công cụ để bảo vệ trật tự an toàn giao thông.
D. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.

Câu 135: Bạn A trao đổi với bạn B nội dung sau: Hiến pháp 2013 quy định “mọi cơng dân đều có
qùn tự do kinh doanh”, phù hợp với Hiến pháp, Luật kinh doanh khẳng định “Mọi cơng dân đều
có qùn tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm” Việc quy định như
vậy thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật
A. Tính ứng dụng của pháp luật.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 137: Cơ sở sản xuất giấy X bị cán bộ môi trường lập biên bản đình chỉ hoạt động vì không áp
dụng các biện pháp bảo vệ môi trường theo đúng quy định của pháp luật. Trong trường hợp này, cán
bộ môi trường đã sử dụng vai trò nào dưới đây của pháp luật?
A. Thực hiện quyền, lợi ích của công dân.
B. Tổ chức và thực hiện pháp luật.
C. Bảo vệ quyền, lợi ích của công dân.
D. Phương tiện để quản lí xã hội.
Câu 138: Do cần lao động để sản xuất giám đốc công ty A đã tuyển nhân viên mới thay thế vị trí của
chị B trong thời gian chị nghỉ thai sản, khi đi làm chị đượcchuyển chị sang công việc khác không
đúng với hợp đồng đã ký kết. Chị B đã làm đơn khiếu nại gửi Ban chấp hành công đoàn và Ban
giám đốc. Xét thấy đơn khiếu nại của chị B là hợp lý nên Giám đốc đã bố trí lại công việc cho chị.
Trong trường hợp này pháp ḷt đã có vai trị như thế nào đới với mỗi công dân?
A. Phương tiện để nhà nước quản lý xã hội.
B. Phương tiện để nhà nước trấn áp bạo lực.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Bảo vệ các nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Câu 142: Khi phát hiện con gái mình có dấu hiệu bị xâm hại bởi một đới tượng gần nhà, chị M đã
gửi đơn tố cáo lên cơ quan công an thành phố. Trong trường hợp này, pháp luật thể hiện vai trò nào
dưới đây?
A. Phương tiện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
B. Phương tiện để nhà nước quản lí xã hội.
C. Phương tiện để nhà nước phát huy quyền lực.

D. Phương tiện bảo vệ quyền và tài sản của công dân.
Trang 11/41


Câu 145: Bạn K trao đổi với bạn G nội dung sau: Hiến pháp 2013 quy định “mọi công dân đều có

quyền tự do kinh doanh”, phù hợp với Hiến pháp, Ḷt kinh doanh khẳng định “Mọi cơng dân đều
có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm”. Việc quy định như
vậy thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính ứng dụng của pháp luật.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 149: Trên cơ sở quy định pháp luật về trật tự an toàn đô thị, đội trật tự của phường X - Thành
phố VT đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vỉa hè để đảm bảo văn minh đô thị. Trong
trường hợp này, pháp luật đã thể hiện vai trò là
A. phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
B. phương tiện để đảm bảo trật tự
C. công cụ quản lí đô thị hiệu quả.
D. hình thức cưỡng chế người vi phạm.
Câu 155: Chị H đã gửi đơn lên Ủy ban Nhân dân xã X yêu cầu được giúp đỡ sau khi bị chồng mình
thường xuyên đánh đập. Hành động của chị H thể hiện pháp luật là phương tiện
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp để công dân .
B. quản lí xã hội, bảo vệ lợi ích của Nhà nước.
C. cho mọi công dân thực hiện quyền.
D. để công dân thực hiện nghĩa vụ.
Câu 156: Công ty A chậm thanh toán đơn hàng theo đúng thời hạn hợp đồng đã thỏa thuận với công
ty B và bị công ty B khởi kiện địi bời thường thiệt hại. Việc Tịa án xử lý vi phạm của công ty A là
thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

B. Tính thực tiễn xã hội.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 160: Anh D là trưởng đoàn thanh tra liên ngành lập biên bản xử phạt và
tịch thu toàn bộ số thiết bị y tế khơng có hóa đơn chứng từ. Việc xử phạt cá
nhân vi phạm pháp luật là thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 164: Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con “Con bổn phận
yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp
của gia đình”. Quy định này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với
A. chính trị.
B. đạo đức.
C. kinh tế.
D. văn hóa.
Câu 169: Để Cảnh sát phản ứng nhanh hay lực lượng thường trực 24/24h tiếp nhận thông tin và giải
quyết ban đầu và nhanh chóng những vụ việc liên quan đến an ninh, trật tự và yêu cầu chính đáng
của nhân dân thì báo đến số điện thoại khẩn cấp nào?
A. 116.
B. 113.
C. 115.
D. 114.
BÀI 2. THỰC HIỆN PHÁP LUẬT
BÀI 2. PHẦN 1. THỰC HIỆN PL.
Câu 1: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã
thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.
D. Tôn trọng pháp luật.
Câu 2: Phát hiện một cơ sở kinh doanh cung cấp thực phẩm không đảm bảo an toàn vệ sinh, T đã báo với
cơ quan chức năng để kiểm tra và kịp thời ngăn chặn. T đã thực hiện hình thức
A. thi hành pháp luật
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 4: Công dân thi hành pháp luật khi
A. ủy quyền nghĩa vụ bầu cử.
B. hoàn thiện hồ sơ đăng kiểm.
C. tìm hiểu thông tin nhân sự.
D. sàng lọc giới tính thai nhi.
Trang 12/41


Câu 5: Hành vi nào dưới đây thể hiện công dân sử dụng pháp luật?
A. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt.
B. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật.
C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình .
D. Anh A và chị B đến tòa án để li hôn.
Câu 6: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, cơng chức nhà nước có
thẩm qùn?
A. Sử dụng pháp ḷt.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 7: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối
A. sử dụng vũ khí trái phép.
B. nộp thuế đầy đủ theo quy định.

C. bảo vệ an ninh quốc gia.
D. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
Câu 8: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thay đổi quyền nhân thân.
B. Bảo vệ Tổ quốc.
C. Bảo trợ người khuyết tật.
D. Hiến máu nhân đạo.
Câu 9: Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 10: Khi tham gia vào các quan hệ xã hội, công dân đều xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội
dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Ban hành pháp luật.
B. Giáo dục pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Thực hiện Pháp luật.
Câu 11: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối
A. nhận xét ứng cử viên.
B. sử dụng giấy tờ giả.
C. hỗ trợ cấp đổi căn cước.
D. cung cấp thông tin cá nhân.
Câu 12: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của
mình, làm những gì pháp luật cho phép?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 13: Trên đường đi học về, gặp trời mưa to, cháu B học sinh lớp 7 đã chủ động thu dọn rác thải tích tụ

tại miệng cống thoát nước để giảm tình trạng ngập úng. Cháu B đã thự hiện pháp luật theo hình thức nào sau
đây?
A. Phổ cập pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thực thi pháp luật.
Câu 14: Chị Q sử dụng vỉ hè để bán hàng ăn sáng là không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới
đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 15: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Tiếp cận thông tin kinh tế.
B. Làm giả nhãn hiệu hàng hóa.
C. Đăng nhập thơng tin trực tuyến.
D. Đăng ký nhập học trước tuổi.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Hợp tác để làm giả giấy khám bệnh.
B. Độc lập lựa chọn ứng cử viên.
C. Ủng hộ cơng tác phịng chớng dịch.
D. Cơng khai danh tính người tố cáo.
Câu 17: Anh D là trưởng đoàn thanh tra liên ngành lập biên bản xử phạt và tịch thu
toàn bộ số mỹ phẩm giả mà cơ sở T đã sản xuất. Anh D đã thực hiện pháp luật theo
hình thức nào dưới đây?
Trang 13/41



A. Phổ biến pháp luật
B. Sử dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp
luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 18: Theo quy định của pháp luật, công dân tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Giao nộp người nhập cảnh trái phép.
B. Đăng ký nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi.
C. Tố cáo người nhập cảnh trái phép.
D. Cung cấp thông tin người nhập cảnh trái phép.
Câu 19: Người có thẩm quyền đã áp dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Thay đổi nội dung di chúc.
B. ủy quyền giao nhận hàng hóa.
C. Xóa bỏ các loại cạnh tranh.
D. Thu hời giấy phép kinh doanh.
Câu 20: Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao
thông đã
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp ḷt.
Câu 21: Cơ quan cơng chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật là hình
thức
A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 22: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại?
A. Áp dụng PL.
B. Sử dụng PL.
C. Thi hànhPL.
D. Tuân thủ PL.
Câu 23: Bạn L viết bài chia sẻ về lí tưởng sống của thanh niên hiện nay để đăng lên trang Web của nhà
trường. Bạn L đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Tuân thủ pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 24: Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật
A. cho phép làm.
B. quy định phải làm.
C. quy định cho làm.
D. không cho phép làm.
Câu 25: Mọi cơng dân đều có qùn tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo khả năng và sở
thích của mình là thực hiện pháp luật theo hình thức nào?
A. Áp dụng pháp luật
B. Sử dụng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 26: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ,
không chủ động thực hiện cũng bị bắt buộc phải thực hiện?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 27: Các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật quy
định phải làm là
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. sử dụng pháp luật
D. thi hành pháp luật
Câu 28: Chỉ cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm qùn mới được
A. thi hành pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 29: ủy ban nhân dân xã X cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn cho anh A và chị B là thực hiện pháp

luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Giáo dục pháp luật
Câu 30: Công dân thi hành pháp luật khi
A. che giấu người nhập cảnh trái phép.
B. đề nghị thay đổi nơi bỏ phiếu.
C. nộp thuế đầy đủ theo quy định.
D. từ chối khai báo tạm trú theo quy định.
Câu 31: Theo quy định của pháp luật, công dân không thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Giao nộp người nhập cảnh trái phép.
B. Công khai danh tính người mắc bệnh.
C. Xả thải trực tiếp ra môi trường
D. Gửi đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 32: Học sinh đến trường học tập là biểu hiện của hình thức
Trang 14/41


A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 33: Không đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe đạp điện là công dân không thực hiện
pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.

Câu 34: Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm 100.000 đồng. Trong trường hợp này,
cảnh sát giao thông đã
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 35: Công dân thi hành pháp luật khi
A. Đề nghị thay đổi giới tính.
B. Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng.
C. Hoàn thiện hồ sơ ứng cử viên.
D. Sử dụng văn bằng giả.
Câu 36: Chị C là trưởng phòng. Chị vừa ra quyết định kỉ luật một nhân viên dưới quyền. Vậy chị C đang
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 37: Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 38: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là sử dụng pháp luât?
A. Đến ngân hàng mua ngoại tệ.
B. Mua bán ngoại tệ trái phép.
C. Khai báo tạm trú, tạm vắng.
D. Khai báo thông tin cử tri.
Câu 39: Anh X cùng người dân xã T không trồng cây thuốc phiện. Anh X đã thực hiện pháp luật theo hình
thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.

Câu 40: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Tìm hiểu thông tin tuyển sinh.
B. Khám sàng lọc bệnh lý .
C. Che giấu nhân thân người bệnh.
D. Mua bán nội tạng người.
Câu 41: Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đi đăng ký nghĩa vụ quân sự.
B. Tiến hành cấp đổi căn cước.
C. Tham gia giải cứu nông sản.
D. Khai báo điều tra nhân khẩu.
Câu 42: Cơng chức nhà nước có thẩm qùn thực hiện hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Xử phạt hành chính về thuế .
B. Công bố quy hoạch đất đai.
C. Tiếp nhận đơn tố cáo.
D. Niêm yết danh sách cử tri
Câu 43: Theo quy định của pháp luật, công dân tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Từ chối công khai danh tính người bệnh.
B. Gửi đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
C. Gửi đơn khiếu nại tới cơ quan chức năng.
D. Khai báo tạm trú tạm vắng theo quy định.
Câu 44: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh ra quyết định về việc luân chuyển một số cán bộ từ các sở về tăng
cường cho Uỷ ban nhân dân các huyện miền núi. Trong trường hợp này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh đã
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 45: Tòa án nhân dân huyện X ra quyết định thuận tình li hôn cho vợ chờng anh N. Tịa án nhân dân
hụn X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 46: Theo quy định của pháp luật, công dân không thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Đi đăng kiểm đúng quy định.
B. Đi đăng ký nghĩa vụ quân sự.
C. Tiến hành thủ tục đăng ký kinh doanh.
D. Kinh doanh không đúng giấy phép.
Câu 47: Ơng M gửi đơn tớ cáo công ty V thường xuyên xả chất thải chưa qua xử lý ra mơi trường. Ơng M
đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
Trang 15/41


C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 48: Theo quy định của pháp luật, công dân tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Gửi đơn tố cáo nặc danh tới nhiều nơi.
B. Gửi đơn khiếu nại tới cơ quan chức năng.
C. Công khai danh tính người mắc bệnh.
D. Từ chối công khai danh tính người tố cáo.
Câu 49: Anh M và chị H đến Uỷ ban nhân dân xã đăng kí kết hôn. Trong trường hợp này, anh chị đã thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp ḷt.
Câu 50: Cơng chức nhà nước có thẩm qùn thực hiện hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Tổ chức hội nghị hiệp thương.
B. Công khai hồ sơ ứng cử viên.

C. Thông báo về tranh chấp dân sự
D. Ra quyết định cưỡng chế công trình sai phạm .
Câu 51: Công dân thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. ủy quyền bầu cử.
B. Đăng kí kinh doanh.
C. Giải cứu đồng phạm.
D. Tiêu thụ hàng giả.
Câu 52: Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Hoàn thiện hồ sơ đấu thầu.
B. Hoàn thiện thủ tục nhận khoán rừng.
C. Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng.
D. Cung cấp thông tin người tố cáo.
Câu 53: Theo quy định của pháp luật, công dân không thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Hoàn thiện hồ sơ đấu thầu.
B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
C. Từ chối kê khai thông tin dịch tễ.
D. Giao nộp người nhập cảnh trái phép.
Câu 54: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động làm những gì mà pháp luật
A. khuyến khích.
B. cho phép làm.
C. quy định phải làm. D. ép buộc tn thủ.
Câu 55: Cơng chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Bán hồ sơ đấu thầu.
B. Thông báo lịch sản xuất vụ đông
C. Tiếp nhận đơn tố cáo.
D. Ra quyết định điều chuyển nhân sự .
Câu 56: Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là không thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Thực hiện quy chế.
Câu 57: Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Khai báo thông tin y tế.
B. Đi đăng kiểm đúng quy định.
C. Sử dụng văn bằng giả.
D. Đề nghị thay đổi nơi bầu cử.
Câu 58: Thi hành pháp luật là việc các cá nhân, tổ chức
A. không làm những điều mà pháp luật cho phép làm.
B. chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
C. chủ động làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
D. không làm những điều mà pháp luật cấm.
Câu 59: Hai bạn trẻ Q và P đến Ủy ban nhân dân xã X là nơi cư trú của P để đăng ký kết hôn và được lãnh
đạo xã chấp thuận. Trong trường hợp này, Ủy ban nhân dân xã X đã
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 60: Chị A không đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy trên đường, bị cảnh sát giao thông lập biên bản xử
phạt 300.000đ. Hỏi trong trường hợp này cảnh sát giao thông đã?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 61: Công dân thi hành pháp luật khi
A. khai báo tạm trú theo quy định.
B. công khai hình ảnh bệnh nhân.
C. ủy quyền nghĩa vụ bầu cử.
D. đề nghị thay đổi nơi bỏ phiếu.
Trang 16/41



Câu 62: Bà N viết bài chia sẻ kinh nghiệm phịng, chớng ma túy cho người dân. Bà N đã thực hiện pháp
luật theo hình thức nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 63: Ông B tự nguyện đăng ký hiến tặng cơ thể của mình sau khi ông qua đời nhằm phục vụ công tác
nghiên cứu trong y học. Ông B đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Phổ biến pháp luật D. Thi hành pháp luật
Câu 64: Cá nhân, tổ chức nào dưới đây có qùn áp dụng pháp ḷt?
A. Mọi cơng dân trên lãnh thổ Việt Nam.
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm qùn.
C. Mọi cán bộ, cơng chức nhà nước.
D. Các cơ quan, tổ chức của nhà nước.
Câu 65: Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức áp dụng pháp ḷt?
A. Cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ.
B. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm.
C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép.
D. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm.
Câu 66: Hành vi nào sau đây là không thi hành pháp ḷt?
A. Khơng dùng hóa chất làm tươi sớng thực phẩm.
B. Không phụng dưỡng cha mẹ già.
C. Không vượt đèn đỏ.
D. Không sản xuất pháo trái phép.
Câu 67: Chị B tự nguyện dùng số tiền tiết kiệm của mình để hỗ trợ chi phí phẫu thuật cho trẻ em bị hở hàm
ếch. Chị B đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Phổ biến pháp luật

B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Câu 68: Quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành
những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là
A. giáo dục pháp luật.
B. thực hiện pháp luật.
C. phổ biến pháp luật.
D. tư vấn pháp luật.
Câu 69: Công dân thi hành pháp luật khi
A. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép.
B. Hợp tác để làm giả giấy khám bệnh.
C. Khai báo thông tin y tế.
D. Giao nộp người nhập cảnh trái phép.
Câu 70: Những hoạt động có mục đích làm cho các quy định của pháp luật đi vào cuộc sống trở thành
những hành vi hợp pháp các cá nhân, tổ chức là nội dung khái niệm nào dưới đây?
A. Xây dựng pháp luật.
B. Ban hành pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Thực hiện pháp luật.
Câu 71: Công dân thi hành pháp luật khi
A. Hoàn thiện thủ tục nhận khoán rừng.
B. Tuân tủ thỏa ước lao động.
C. Tham gia giải cứu nông sản.
D. Cung cấp thông tin người tố cáo.
Câu 72: Thực hiện pháp luật là hành vi
A. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
B. hợp pháp của cá nhân trong xã hội.
C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức.
D. hợp pháp của cá nhân, tở chức.

Câu 73: Ơng D viết bài chia sẻ kinh nghiệm phịng, chớng tai nạn thương tích cho người dân. Ông D đã
thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 74: Người tham gia giao thông tuân thủ theo luật giao thông đường bộ là hình thức thực hiện pháp luật
nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
Trang 17/41


C. Tuân hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 75: Cá nhân tổ chức áp dụng pháp luật là các cán bộ cơng chức nhà nước có thẩm qùn căn cứ vào
quy định của pháp luật để đưa ra quyết định làm phát sinh chấm dứt hoặc thay đổi các
A. quyền và nghĩa vụ.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. ý thức công dân.
D. Nghĩa vị công dân.
Câu 76: Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tiến hành thủ tục đăng ký kinh doanh.
B. Hoàn thiện hồ sơ ứng cử đại biểu quốc hội.
C. Hoàn thiện hồ sơ cấp mã số thuế.
D. Tham gia hỗ trợ cấp đổi căn cước.
Câu 77: Cá nhân đăng kí kinh doanh là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật.
Câu 78: Công dân tuân thủ pháp luật khi từ chối
A. nộp thuế đầy đủ theo quy định.
B. thực hiện nghĩa vụ bầu cử.
C. nhập cảnh trái phép.
D. khai báo tạm trú.
Câu 79: Đến hạn nộp tiền điện mà X vẫn không nộp. Vậy X không thực hiện hình thức thực hiện pháp luật
nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 80: Anh A viết bài chia sẻ kinh nghiệm phịng, chớng đ́i nước cho người dân. Anh A đã thực hiện
pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 81: Công chức nhà nước có thẩm quyền thực hiện hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Ban hành kết luận điều tra.
B. Phổ biến kế hoạch cấp đổi căn cước
C. Lắp đặt hộp thư tố giác tội phạm.
D. Phát phiếu điều tra nhân khẩu.
Câu 82: Công dân thi hành pháp luật khi
A. Đi đăng ký nghĩa vụ quân sự.
B. Sử dụng văn bằng giả.
C. Mua bán ngoại tê.
D. Tham gia giải cứu nơng sản..
Câu 83: Ơng T gửi đơn tố cáo công ty Z thường xuyên xả chất thải chưa qua xử lí ra mơi trường. Ơng T đã
thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp ḷt.
D. Sử dụng pháp ḷt.
Câu 84: Ơng A trớn thuế trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của mình là không thực hiện hình thức thực
hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 85: Tòa án nhân dân huyện X triệu tập A để xét xử vụ án li hơn giữa A với vợ. Vậy tịa án đang
A. tuân thủ pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Câu 86: Sau khi tốt nghiệp Đại học Công nghệ thông tin, H đã xin mở Công ty máy tính và được cơ quan
có thẩm quyền chấp nhận. Việc làm của H là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây ?
A. Sáng kiến pháp luật.
B. Thực hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 87: Công dân thi hành pháp luật khi
A. Độc lập lựa chọn ứng cử viên.
B. Tổ chức nhập cảnh trái phép.
C. Khai báo y tế khi đi về từ vùng dịch.
D. Tố cáo người nhập cảnh trái phép.
Câu 88: Trường hợp nào dưới đây là hình thức áp dụng pháp luật?
A. Xử phạt hành chính trong giao thông.
B. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
C. Đăng kí kết hôn theo luật định.
D. Xử lí thông tin liên ngành.

Trang 18/41


Câu 89: Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh H đã lên đường nhập ngũ và hiện đang đóng quân tại
đảo Song Tử Tây thuộc quần đảo Hoàng Sa. Trong trường hợp này, anh H đã
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 90: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm
là
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 91: Gần đây cảnh sát giao thông huyện X tăng cường kiểm tra và xử phạt đối với những học sinh
không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe đạp điện. Việc làm của cảnh sát giao thông đã thực hiện pháp luật
theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 92: Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng Nghị định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 93: Khi đến Ủy ban nhân dân xã xác nhận lí lịch cá nhân làm hồ sơ du học, bạn X hoàn thiện đầy đủ
các thủ tục theo sự hướng dẫn của cán bộ ủy ban. Bạn X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới
đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Điều chỉnh pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 94: Công dân thực hiện hành vi nào sau đây là sử dụng pháp luât?
A. Ủy quyền nghĩa vụ cử tri.
B. Tuân tủ thỏa ước lao động.
C. Khai báo tạm trú, tạm vắng.
D. Đề nghị thay đổi giới tính.
Câu 95: Mọi người chủ động đến cơ quan chức năng để đăng ký tạm trú, tạm vắng là thuộc hình thức
thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật .
C. Áp dụng pháp ḷt.
D. Tn thủ pháp ḷt.
Câu 96: Cơng dân có hành vi không chấp hành các quy định của pháp luật về giãn cách xã hội là không
thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Thực hiện quy chế.
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 97: Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh thông qua việc lựa chọn ngành, nghề, hình thức kinh
doanh phù hợp với điều kiện, khả năng của mình là gì?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 98: Công an xã X bắt tạm giữ A để điều tra việc A đánh nhau. Vậy công an xã đang
A. áp dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.

Câu 99: Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Hoàn thiện hồ sơ đăng ký thuế.
B. Tìm hiểu lý lịch ứng cử viên.
C. Khai báo điều tra nhân khẩu.
D. Làm giả hồ sơ bảo hiểm.
Câu 100: Tòa án nhân dân tỉnh X đã tuyên phạt 36 năm tù đối với các bị cáo trong vụ trộn lõi Pin vào phế
phẩm cà phê. Tòa án nhân dân tỉnh X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 101: Anh A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma tuý. Trong trường hợp này, công
dân A đã
A. thi hành pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
Câu 102: Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện quyền,
không thực hiện cũng không bị ép buộc phải thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
Trang 19/41


C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 103: Căn cứ vào quyết định của cơ quan nhà nước, người vi phạm pháp luật phải thực hiện các quyền,
nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Đây là nội dung của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật.
Câu 104: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau
đây?
A. Nghiên cứu tiểu sử ứng viên.
B. Sàng lọc giới tính thai nhi.
C. Tham gia hoạt động tôn giáo.
D. Bổ sung hồ sơ kinh doanh.
Câu 105: Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện đã trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của một số công
dân. Trong trường hợp này, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện đã
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 106: Anh M đi bỏ phiếu bầu đại biểu Quốc hội, trong trường hợp này, anh M đã
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 107: Ơng A là người có thu nhập cao, hằng năm ông A chủ động đến cơ quan thuế để nộp thuế thu
nhập cá nhân. Trong trường hợp này, ông A đã
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 108: Chị M đã tình nguyện tham gia chăm sóc trẻ em khuyết tật ở một huyện miền núi khó khăn. Chị
M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Phổ cập pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 109: Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà
pháp luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A. tuân thủ pháp luật
B. thi hành pháp luật C. áp dụng pháp
luật

D. sử dụng pháp luật
Câu 110: Các tổ chức cá nhân thực hiện quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép là
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp ḷt.
Câu 111: Ơng V trớn thuế trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của mình là không thực hiện hình thức thực
hiện pháp luật nào?
A. thi hành pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp ḷt.
Câu 112: Cơ quan, cơng chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào quy định của pháp luật để đưa ra quyết
định phát sinh chấm dứt hoặc thay đổi các quyền nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là
A. thi hành pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 113: Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức sử dụng pháp luật?
A. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho phép.
B. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy định phải làm.
C. Cơ quan, công chức nhà nước thực hiện nghĩa vụ.
D. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật cấm.
Câu 114: Trường hợp bạn A đủ 16 tuổi nhưng không sử dụng xe trên 50cm 3 là hình thức thực hiện nào của
pháp luật?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 115: Ông Y thực hiện quyền kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. Trong trường hợp này ông Y đã thực
hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật .
B. Tuân thủ pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 116: Mặc dù bị bạn xấu dụ dỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh N vẫn cương quyết không tham gia cổ
vũ đua xe. Học sinh N đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Trang 20/41


Câu 117: Cơng chức nhà nước có thẩm qùn thực hiện hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Cấp giấy chứng nhận kết hôn.
B. Lắp đặt hộp thư góp ý.
C. Tìm hiểu mức sớng dân cư.
D. Thăm dò dư luận xã hội.
Câu 121: Bị chị B đã đặt điều nói xấu, lăng mạ trên facebook nên chị A đã chặn đường đánh chị B bị
thương nặng. Anh C thấy vậy liền ôm giữ chị A lại nhằm giúp chị B chạy thoát. Chị A và chị B chưa thực
hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 122: Doanh nghiệp X đã lắp đặt hệ thống xử lí chất thải đạt quy chuẩn kĩ thuật môi trường và không
bán những mặt hàng nằm ngoài danh mục được cấp phép. Doanh nghiệp X đã thực hiện pháp luật theo hình
thức nào dưới đây?
A. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật và thi hành pháp luật.

Câu 124: Tòa án nhân dân huyện X ra quyết định thuận tình li hơn cho vợ chờng anh N. Tịa án nhân dân
hụn X đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
Câu 126: Cơ quan chức năng phát hiện bà Q chủ nhà hàng X sử dụng thực phẩm đã hết hạn sử dụng, bớc
mùi hơi thới và khơng có giấy phép kinh doanh. Bà Q không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới
đây?
A. Áp dụng pháp luật và vi phạm pháp luật.
B. Thi hành pháp luật và tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật và tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật và sử dụng pháp luật.
Câu 129: Do khơng hài lịng với mức tiền bời thường đất đai sau giải tỏa, ông B nhiều lần yêu cầu được gặp
lãnh đạo xã Y. Cho rằng ông B cố tình gây rối, ông H chủ tịch xã đã yêu cầu anh H công an viên và bảo vệ
ủy ban nhân dân bắt và đưa ông ra khỏi trụ sở Ủy ban. Những ai dưới đây đã sử dụng đúng pháp ḷt?
A. Ơng B.
B. Cơng an viên.
C. Bảo vệ.
D. Ơng H.
Câu 135: M và H được tuyển dụng vào công ty X với điểm tuyển ngang nhau. Nhưng chị L là kế toán công
ty đã xếp M được hưởng mức lương cao hơn do tốt nghiệp trước H một năm. H đã gửi đơn khiếu nại nhưng
giám đớc cho rằng đó là chức năng của phòng nhân sự. Trong trường hợp này, những ai đã sử dụng pháp
luật?
A. Giám đốc và chị L.
B. Chị L.
C. Anh H.
D. Chị L và M.
Câu 138: Anh A lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của nhà hàng xóm đã đột nhập vào lấy cắp một sớ vật
dụng có giá trị. Hành vi của anh A là chưa thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
Câu 142: Căn vào các quy định của pháp luật về người có thu nhập cao nên ca sĩ X đã chủ động đến cơ
quan thuế nộp thuế thu nhập cá nhân. Hành vi của ca sĩ X đã thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào dưới
đây?
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp ḷt.
D. Sử dụng pháp ḷt.
Câu 168: Ơng A rủ ơng B cùng đột nhập vào tiệm vàng X để ăn trộm, phát hiện có người đang ngủ, ơng B
hoảng sợ bỏ đi. Sau khi lấy hết vàng hiện có trong tiệm X, ông A kể lại toàn bộ sự việc với người bạn thân là
ông T và nhờ ông cất giữ hộ sớ vàng đó nhưng đã bị ơng T từ chối. Ba tháng sau, khi sửa nhà, con trai ông A
là anh H phát hiện có khá nhiều vàng được chơn dưới phịng ngủ của bớ nên đến trình báo cơ quan công an thì
mọi việc được sáng tỏ. Những ai dưới đây đã tuân thủ pháp luật?
A. Ông B.
B. Anh H .
C. Ông A.
D. Ông T.
Câu 169: Ông M giám đốc công ty X kí hợp đồng lao động dài hạn với anh T. Nhưng sau 1 tháng anh bị
đuổi việc không rõ lí do. Quá bức xúc anh T tìm cách trả thù giám đốc M, phát hiện việc làm của chồng
mình chị L đã can ngăn nhưng anh T vẫn thuê X đánh trọng thương giám đốc. Trong trường hợp trên những
ai đã không tuân thủ pháp luật?
Trang 21/41


A. Ông M và X.
B. Ông M, anh T và X.
C. Anh T và X.

D. Ông M, anh T, X và chị L.
BÀI 2. THỰC HIỆN PL. PHẦN 2
Câu 1: Theo quy định của pháp luật, vi phạm hình sự là hành vi
A. nguy hiểm cho xã hội.
B. ành hưởng quy tắc quản lí.
C. thay đổi quan hệ công vụ.
D. tác động quan hệ nhân thân.
Câu 2: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm thấp hơn tội phạm, xâm
phạm các
A. quy tắc kỉ luật lao động.
B. nguyên tắc quản lí hành chính.
C. quy tắc quản lí của nhà nước.
D. quy tắc quản lí xã hội.
Câu 3: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành vi nào
sau đây?
A. Lấn chiếm hè phố để kinh doanh.
B. Từ chối nhận di sản thừa kế.
C. Tranh chấp quyền lợi khi li hôn.
D. Tổ chức mua bán nội tạng người.
Câu 4: Công chức, viên chức nhà nước vi phạm pháp luật kỉ luật khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Tìm hiểu quy trình tuyển dụng nhân sự.
B. Đề xuất người giám hộ bị can.
C. Công khai danh tính người tố cáo.
D. Theo dõi việc khơi phục hiện trường.
Câu 5: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Khai thác tài nguyên trái phép
B. Tranh chấp quyền lợi khi li hôn.
C. Sản xuất pháo nổ trái phép.
D. Hủy bỏ giao dịch dân sự.
Câu 6: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng không nhằm mục đích nào dưới đây?

A. Tuyên truyền cho công dân ý thức tôn trọng pháp luật.
B. Tạo nguồn thu cho ngân sách.
C. Buộc người vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật.
D. Răn đe những người khác.
Câu 7: Người vi phạm pháp luật, gây thiệt hại về tài sản của người khác thì phải chịu trách nhiệm pháp luật
nào dưới đây?
A. Hành chính.
B. Kỉ luật.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
Câu 8: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Nuôi gia súc gây mất vệ sinh chung.
B. Tự ý thay đởi kết cấu nhà đang th.
C. Xóa bỏ dấu vết hiện trường gây án.
D. Tự ý nghỉ việc.
Câu 9: Nhà máy A không xây dựng hệ thống xử lí chất thải khiến môi trường bị ô nhiễm nên bà con quanh
vùng đã làm đơn phản ánh. Nhà máy A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hòa giải.
B. Hành chính.
C. Hình sự.
D. Đối chất.
Câu 10: Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của một người đã đạt tới một độ tuổi nhất định theo quy
định của pháp luật, có thể
A. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
B. hiểu được hành vi của mình.
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình
D. nhận thức và điều khiển hành vi.
Câu 11: Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động và
A. công vụ nhà nước.

B. trao đởi hàng hóa.
C. giao dịch dân sự.
D. chủn nhượng tài sản.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Giao hàng không đúng hợp đồng.
B. thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
C. Mua bán người qua biên giới.
D. Sử dụng điện thoại khi lái xe.
Câu 13: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
Trang 22/41


A. Tổ chức mua bán nội tạng người.
B. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
C. Hủy bỏ giao dịch dân sự.
D. Đánh người gây thương tích
Câu 14: Người bị coi là tội phạm nếu
A. vi phạm kỷ luật
B. vi phạm dân sự
C. vi phạm hình sự
D. vi phạm hành chính
Câu 15: Ông A vận chuyển gia cầm nhiễm cúm, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy
hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài
A. hình sự.
B. hành chính.
C. kỷ luật.
D. dân sự.
Câu 16: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau

đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Buôn bán động vật trong danh mục cấm.
B. Bí mật giải cứu con tin.
C. Đề xuất người giám hộ bị can.
D. Lấn chiếm hè phố để kinh doanh.
Câu 17: Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện là biểu hiện của
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm hình sự.
C. vi phạm pháp luật. D. vi phạm hành chính.
Câu 18: Hành vi gây nguy hiểm cho xã hội được quy định tại bộ luật hình sự là vi phạm
A. dân sự.
B. hình sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
Câu 19: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành vi nào
sau đây?
A. Trì hoãn nộp thuế thu nhập.
B. Tổ chức hội nghị khách hàng.
C. Hủy bỏ giao dịch dân sự.
D. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
Câu 20: Bà H lấn chiếm vỉa hè để buôn bán, hành vi này sẽ bị xử phạt vi phạm
A. hành chính.
B. kỉ luật.
C. hình sự.
D. dân sự.
Câu 21: Độ tuổi nào phạm tội được áp dụng nguyên tắc giáo dục là chủ yếu để họ sửa chữa sai lầm, phát
triển lành mạnh và trở thành công dân có ích cho xã hội?
A. Đủ 17 đến dưới 21 tuổi.
B. Đủ 14 đến dưới 18 tuổi.
C. Đủ 18 đến dưới 22 tuổi.

D. Đủ 15 đến dưới 19 tuổi.
Câu 22: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ.
B. Ổn định ngân sách quốc gia.
C. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật.
D. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.
Câu 23: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Khai thác tài nguyên trái phép.
B. Sản xuất vũ khí quân dụng.
C. Tổ chức hội nghị khách hàng.
D. Sử dụng pháo nổ trái phép.
Câu 24: Công dân đủ năng lực theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm pháp lí khi thực hiện hành
vi nào sau đây?
A. Tuyên truyền công tác xã hội.
B. Đề xuất chuyển đổi ngành nghề.
C. Xâm phạm bí mật đời tư người khác.
D. Chủ động thay đổi nơi cư trú.
Câu 25: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Thông báo lịch sản xuất vụ đông
B. Tiếp nhận đơn tố cáo.
C. Tổ chức hội nghị hiệp thương.
D. Đánh bạc cùng nhân viên cấp dưới.
Câu 26: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Công khai danh tính người tố cáo.
B. Điều chỉnh pháp luật.
C. Dự thảo văn bản pháp luật
D. Cấp giấy chứng nhận kết hơn.
Câu 27: Ơng H đã không thực hiện đúng các điều khoản trong hợp đồng kinh tế với một công ty. Hành vi
của ông H vi phạm pháp luật

A. dân sự.
B. hành chính.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
Câu 28: Theo quy định cúa pháp luật, người từ đủ 16 t̉i trở lên có hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí
nhà nước nhưng mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm
A. phải chịu trách nhiệm hành chính.
B. cần bảo lưu quan điểm cá nhân.
C. phải chuyển quyền nhân thân.
D. cần hủy bỏ mọi giao dịch dân sự.
Câu 29: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới các quan hệ
Trang 23/41


A. nhân thân.
B. gia đình.
C. tình bạn.
D. xã hội.
Câu 30: Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật, có lỗi do người
A. có tri thức thức thực hiện.
B. có khả năng gánh chịu hậu quả thực hiện
C. có ý chí thực hiện.
D. có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
Câu 31: Hành vi vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ nhà nước... do pháp luật lao
động và pháp luật hành chính bảo vệ là loại vi phạm
A. hình sự.
B. kỉ luật.
C. dân sự.
D. hành chính.
Câu 32: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau

đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Truy tìm chứng cứ vụ án.
B. Trì hoãn thời gian giao hàng.
C. Xả chất thải gây ô nhiễm môi trường.
D. Tham ô tài sản của Nhà nước.
Câu 33: Công dân vi phạm hành chính trong trường hợp nào dưới đây?
A. Nghỉ việc nhiều ngày không lí do.
B. Chạy xe vào đường cấm.
C. Đánh người gây thương tích
D. Giao hàng không đúng hợp đồng.
Câu 34: Theo quy định của pháp luật, học sinh đủ 16 tuổi đến dưới 18 t̉i được phép lái xe có dung tích xi
lanh bao nhiêu?
A. Dưới 50cm3.
B. 110 cm3.
C. Từ 50cm3-70cm3. D. 90 cm3.
Câu 35: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi thực hiện hành vi nào
sau đây?
A. Tổ chức hội nghị khách hàng.
B. Từ chối nhận tài sản thừa kế.
C. Trì hoãn nộp thuế thu nhập.
D. Hủy bỏ giao dịch dân sự.
Câu 36: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật phải chịu trách nhiệm hành
chính khi tự ý
A. thay đổi kết cấu nhà đang thuê.
B. tàng trữ trái phép vũ khí.
C. tổ chức sản xuất tiền giả.
D. lấn chiếm hành lang giao thông.
Câu 37: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Lắp đặt hộp thư góp ý.
B. Cấp giấy chứng nhận kết hơn.

C. Công bố quy hoạch đất đai.
D. Uống rượu trong giờ làm việc.
Câu 38: Thấy N khơng có ở nhà mà cửa thì khơng đóng nên P đã lẻn vào và lấy trộm chiếc quạt điện. Hành
vi của P phải chịu trách nhiệm
A. kỷ luật.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. hành chính.
Câu 39: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Niêm yết danh sách cử tri
B. tổ chức phục dựng hiện trường.
C. Lắp đặt hộp thư tố giác tội phạm.
D. Quan hệ bất chính với cấp dưới.
Câu 40: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Tiếp nhận đơn tố cáo.
B. Sử dụng xe công vào mục đích cá nhân.
C. Ra quyết định điều chuyển nhân sự .
D. Cấp giấy chứng nhận kết hôn.
Câu 41: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm dân sự ?
A. Thuê xe không trả đúng thời hạn.
B. Tài trợ hoạt động khủng bố
C. Tổ chức mua bán nội tạng người.
D. Sử dụng điện thoại khi lái xe.
Câu 42: Vi phạm pháp luật là những hành vi trái pháp luật……. do người có năng lực pháp lý thực hiện
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Hãy điều từ còn thiếu vào chỗ trớng.
A. có năng lực
B. có tri thức
C. có trách nhiệm
D. có lỗi

Câu 43: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Giao hàng không đúng hợp đồng.
B. Chống người thi hành công vụ.
C. Cố ý lây truyền HIV cho nhiều người.
D. Chiếm dụng hành lang giao thông.
Câu 44: Mặc dù biết mình bị nhiễm HIV, nhưng ông A vẫn cố ý lây truyền HIV cho người khác. Hành vi
này của ông A thuộc loại vi phạm pháp luật nào sau đây?
Trang 24/41


A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Kỉ luật.
D. Hình sự.
Câu 45: Hành vi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm trách nhiệm hành chính?
A. Lấn chiếm đất ở nhà hàng xóm.
B. Sản x́t hàng giả trị giá 100 triệu đờng.
C. Bóc lột sức lao động của nhân viên.
D. Giết người, cướp của, phi tan xác.
Câu 46: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Tái chế khẩu trang bán ra thị trường.
B. Nhân viên công ty thường xuyên đi làm muộn.
C. Tiến hành sàng lọc giới tính thai nhi.
D. Tìm hiểu quy trình tuyển dụng nhân sự.
Câu 47: Người không thực hiện đúng hợp đồng mua bán phải bồi thường thiệt hại là thể hiện trách nhiệm
A. kỉ luật.
B. dân sự.
C. hành chính.
D. công vụ.

Câu 48: Lợi dụng khi ông T giám đốc đi công tác dài ngày, chị P thường xuyên đi làm muộn về sớm, tranh
thủ bán hàng online trong giờ làm việc để tăng thêm thu nhập. Chị P đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Dân sự
B. Cơ quan
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
Câu 49: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Bóc lột sức lao động của nhân viên.
B. Lấn chiếm hè phố để kinh doanh.
C. Tổ chức đưa người ra nước ngoài trái phép.
D. Lấn chiếm đất ở nhà hàng xóm.
Câu 50: Người trong độ tuổi nào dưới đây khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo
pháp luật đồng ý ?
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.
Câu 51: Nhà máy A không xây dựng hệ thống xử lí chất thải khiến môi trường bị ô nhiễm nên bà con quanh
vùng đã làm đơn phản ánh. Nhà máy A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?
A. Hình sự.
B. Hịa giải.
C. Đới chất.
D. Hành chính.
Câu 52: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Giết người, cướp của, phi tan xác.
B. Chạy xe vào đường cấm.
C. Bóc lột sức lao động của nhân viên.
D. Đánh người gây thương tích.

Câu 53: Ông A đã sản xuất rượu giả và bán ra thị trường. Người tiêu dùng đã uống phải rượu giả dẫn đến tử
vong. Trong trường hợp này ông A phải chịu trách nhiệm
A. dân sự.
B. kỷ luật.
C. hành chính
D. hình sự.
Câu 54: Những hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, vi phạm đến
các quy tắc quản lý của nhà nước là gì?
A. Vi phạm kỷ luật.
B. Vi phạm hành chính. C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm hình sự.
Câu 55: Công chức, viên chức nhà nước thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật kỉ luật?
A. Ra quyết định cưỡng chế.
B. Uống rượu trong giờ làm việc.
C. Xử phạt hành chính về thuế .
D. Lắp đặt hộp thư góp ý.
Câu 56: Người có hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông phải chịu trách nhiệm
A. kỉ luật.
B. hành chính.
C. bồi thường.
D. buộc thôi việc.
Câu 57: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi nào sau
đây phải chịu trách nhiệm dân sự ?
A. Lấn chiếm vỉa hè.
B. Tổ chức sản xuất tiền giả
C. Truy tìm chứng cứ vụ án.
D. Làm hư hại tài sản của người khác.
Câu 58: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Mua bán người qua biên giới.
B. Giao hàng không đúng hợp đồng.

C. Giao điện hoa không đúng thỏa thuận.
D. Tở chức gây rới phiên tịa
Câu 59: Người tham gia giao thông bằng xe gắn máy mà không đội mũ bảo hiểm thì thuộc hình thức vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Hình sự.
D. Dân sự.
Câu 60: Nhà hàng A không đáp ứng đủ thức ăn theo thực đơn khách hàng đã đặt trước là thuộc loại vi phạm
pháp luật
Trang 25/41


×