Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.89 KB, 3 trang )
4.3 KẾ TOÁN HM VÀ KH TSCĐ
TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD, dịch vụ đơn vị trích khấu hao TSCĐ, ghi:
Nợ TK 154, 642
Có TK 214- Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
4.3 KẾ TỐN HM VÀ KH TSCĐ
TSCĐ hình thành bằng Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp:
Nợ TK 611: HM dùng cho hđ hành chính
Nợ TK 154, 642: KH dùng cho hđ kinh doanh
Có TK 214: Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ.
Cuối năm, phản ánh số KH, HM đã trích (tính) trong năm:
Nợ TK 43142: Khấu hao và hao mịn đã trích trong năm
Có TK 4211: Số hao mịn đã tính
Có TK 43141: Số khấu hao đã trích