Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Quản trị nhân lực tại công ty cổ phần sông đà 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.49 KB, 28 trang )

§¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n B¸o c¸o Tæng hîp
MỤC LỤC
líp Kinh tÕ Lao ®éng 46A TrÇn ThÞ Thu HuyÒn

Đại học Kinh tế Quốc dân Báo cáo Tổng hợp
I, KHI QUT CHUNG V CễNG TY C PHN SễNG 11.
1. Qỳa trỡnh hỡnh thnh phỏt trin:
Cụng ty c phn Sụng 11 tin thõn l mt i in nc thuc Tng
Cụng ty xõy dng thu in Thỏc B do B kin trỳc thnh lp t nm 1961 n
nm 1973 c nõng cp thnh cụng trng c in. Nm 1976 theo Quyt nh
ca B Xõy Dng, chuyn v th xó Ho Bỡnh chun b cho khi cụng nh
mỏy thu in Ho Bỡnh trờn Sụng v c i tờn l Xớ nghip lp mỏy
in nc thuc Tng Cụng ty xõy dng thu in Sụng .
n nm 1989 theo Quyt nh s 03/TCT-TCL ngy 12/12/1989 ca Tng
Giỏm c Tng Cụng ty, c nõng cp lờn thnh Cụng ty Xõy lp in nc.
Nm 1993 theo Quyt nh ca B trng B xõy dng i tờn thnh Cụng
ty xõy lp nng lng thuc Tng Cụng ty xõy dng thu in Sụng . Ngy
11/3/2002 B xõy dng cú quyt nh s 285/Q i tờn thnh Cụng ty Sụng
11. Thc hin Ngh quyt TW 3 v i mi v sp xp li doanh nghip Nh
nc, ngy 17/8/2004 B xõy dng ó cú quyt nh s 1332 /Q- BXD v vic
chuyn Cụng ty Sụng 11 thuc Tng cụng ty Sụng thnh Cụng ty c
phn Sụng 11.
L mt n v thnh viờn qua hn 45 nm phỏt trin v trng thnh cựng
Tng cụng ty Sụng , Cụng ty c phn Sụng 11 ó tớch lu c nhiu kinh
nghim trong thi cụng xõy lp v iu hnh sn xut. n nay, cụng ty ó cú mt
i ng hn 1200 cỏn b k thut, c nhõn, cụng nhõn lnh ngh.
2. Lnh vc sn xut kinh doanh chớnh ca cụng ty:
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh thu in, thu li, giao thụng, bu in; qun lý,
vn hnh, phõn phi in nc cho cỏc cụng trỡnh.
- Xõy lp, bo dng h thng cp thoỏt nc ụ th v khu cụng nghip,
ng dõy ti in, lp rỏp t bng in cụng nghip, trm bin ỏp n cp in


ỏp 500 kV; qun lý vn hnh nh mỏy thu in va v nh, nh mỏy nc v
khu ụ th. T vn chuyờn ngnh thit k h thng in - in t v t ng hoỏ
lớp Kinh tế Lao động 46A Trần Thị Thu Huyền
1
Đại học Kinh tế Quốc dân Báo cáo Tổng hợp
- Sn xut, kinh doanh kim khớ, cỏc sn phm v c khớ, qun lý v vn hnh
kinh doanh bỏn in. Kinh doanh xut nhp khu, vt t, thit b, phng tin
vn ti c gii, ph tựng c gii, phc v thi cụng xõy dng v cụng nghip xõy
dng; vn ti hng hoỏ ng b
- Bo trỡ bo dng nh k cỏc nh mỏy in, trm bin ỏp, x lý s c bt
thng cho cỏc cụng trỡnh in, t vn chuyờn ngnh thit k h thng in - in
t v t ng hoỏ
- Kinh doanh xõy dng cỏc khu ụ th, nh cao tng, khu cụng nghip.
* Nhn xột:
Trong giai an phỏt trin t nc ta hin nay, nhu cu xõy dng, in l
nhu cu cp thit, khụng nhng th in cũn l ngnh c quyn nờn lnh hot
ng ca Cụng ty khụng nhng rt phự hp m cũn cú tim nng phỏt trin rt
ln em li doanh thu li nhun cao cho Cụng ty.

3. C cu t chc.
Theo s trờn nhn thy C cu Cụng ty hot ng theo mụ hỡnh qun lý
chc nng trc tuyn trong ú t trờn xung l Hi ng qun tr l i din chớnh
thc cng nh nm ngun vn chớnh ca Cụng ty. Di ú l Tng giỏm c-
ngi c HQT y quyn, chu trỏch nhim trc HQT v mi hot ng
sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Tip l 5 Phú Tng giỏm c chu trỏch nhim
nhng mt hot ng khỏc nhau trong Cụng ty, ng thi chu trỏch nhim trc
tip vi 5 phũng ban bờn di. Sau cựng l 9 nh mỏy xớ nghip ca Cụng ty t
nhiu ni trc tip hot ng sn xut kinh doanh. Trong iu kin nn kinh t
th trng hin nay, s cnh tranh gia cỏc Cụng ty bờn cnh s c phn húa cỏc
doanh nghip din ra mnh m thỡ c cu t chc trờn l hon ton phự hp, cỏc

phũng ban chu trỏch nhim chuyờn mụn thc hin nhim v c giao ng
thi cú s giỏm sỏt ca lónh o cng nh s phi hp nhp nhng cỏc phũng ban,
cp trờn cp di trong ú cỏc chc nng c th nh sau:
lớp Kinh tế Lao động 46A Trần Thị Thu Huyền
2
Đại học Kinh tế Quốc dân Báo cáo Tổng hợp
Bng 1:
STT
Tờn phũng ban
Chc nng, nhim v
1
Hi ng
qun tr
L c quan qun lý ca Cụng ty quyt nh mi vn liờn
quan n quyn li ca Cụng ty.
2
Ban kim
soỏt
Thay mt c ụng kim soỏt mi hot ng kinh doanh v
iu hnh ca Cụng ty. Thc hin giỏm sỏt HQT v TG
trong qun lý & iu hnh , chu trỏch nhim trc i hi
c ụng trong thc hin cỏc nhim v c giao.
3
Tng giỏm
c
Thc hin nhim v v chu trỏch nhim trc Nh nc,
Tng CTv kt qu sn xut kinh doanh ca Cụng ty, chm
lo i sng ngi lao ng.
4
Cỏc Phú

TG
Chu trỏch nhim,giỳp vic cho TG v cụng tỏc mỡnh m
nhn theo chc danh c th,nhim v c giao.
5 Phũng vt
t
Ch o xõy dng k hoch v t chc cung ng vt t, bo
m vt t t ngoi vo Nh mỏy n cỏc khu sn xut m
bo sn xut ng b liờn tc.
6
Phũng T
chc hnh
chớnh.
* Chc nng:
- Giỳp vic cho TG trong cụng tỏc sp xp t chc, cỏn
b, qun lý o to, bi dung ,tuyn dng, iu phi nhõn
lc, s dng hp lý ch chớnh sỏch vi ngi lao ng.
- Giỳp lónh o Cụng ty iu hnh ,ch o thng nht tp
trung cụng vic, hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng
ty. L chic cu ni trong quan h cụng tỏc vi cp trờn,
cp di , ngang cp v vi chớnh quyn, nhõn dõn a
phng v
- Qun lý nh ca v cỏc trang thit b ca Cụng ty m bo
cỏc iờự kin lm vic hin i v c s vt cht.
* Nhim v:
- Nghiờn cu xut phng ỏn t chc sn xut,qun lý .
Hng dn ụn c thc hin ch chc trỏch v quan h
lớp Kinh tế Lao động 46A Trần Thị Thu Huyền
3
Đại học Kinh tế Quốc dân Báo cáo Tổng hợp
trong l li cụng tỏc gia cỏc n v, phũng ban chuỏc

nng.
- T chc tip nhn, qun lý i ng CBCNV, Gii quyt
vn thuyờn chuyn, k lut ỳng n theo quy nh ca
B Lut Lao ng.
- Thc hin chc nng nhn xột cỏn b thng trc cụng
tỏc nõng lng giỳp giỏm c gii quyt ỳng n hp lý
chớnh sỏch lao ng tin lng cng nh cỏc ch chớnh
sỏch khỏc i vi cỏn b cụng nhõn viờn.
7
Phũng K
thut c gii
Tham mu cho TG v thc hin cỏc nhim v k thut
cht lng v an ton bo h lao ng, m bo ỳng chc
nng , nhim v TG.
8 Phũng ti
chớnh k
toỏn
Tham mu giỳp TG trong cụng tỏc huy ng v phõn
phi cỏc ngun lc ti chớnh theo yờu cu sn xut kinh
doanh ca n v. Cú nhim v t chc b mỏy ti chớnh
KT t cụng ty n n v trc thuc.
9 Phũng Kinh
t k hoch
Tham mu cho TG v thc hin nhim v v Cụng tỏc k
hoch, bỏo cỏo thc hin k hoch, cụng tỏc kinh t, hp
ng kinh t, qun lý u t xõy dng .
10 Phũng D
ỏn.
Tham mu cho TG v thc hin nhim v v u thu,
tip th xõy lp , mua sm trang thit b vt t, xe mỏy,

cụng tỏc qun lý u t.
Cỏc phũng ban trong Cụng ty cú chc nng, nhim v c th nhng u liờn kt
cht ch vi nhau cng nh vi cỏc n v trc thuc thc hin cú hiu qu
nhim v sn xut kinh doanh ca Cụng ty.

lớp Kinh tế Lao động 46A Trần Thị Thu Huyền
4
§¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n B¸o c¸o Tæng hîp
4. Cơ cấu lao động :
Tổng số lao động của Công ty khoảng hơn 1000 người chia làm 2 bộ phận : bộ
phận gián tiếp CBCNV và bộ phận sản xuất trực tiếp : Công nhân kĩ thuật.
Luợng công nhân kĩ thuật gấp 2 lần CBCNV, tuy nhiên bộ phận gián tiếp như
thế còn cồng kềnh cần có chính sách hợp lí hơn để tinh giảm, nâng cao hiệu quả
hoạt động của Công ty. Cụ thể thống kê như sau :
Bảng 2: Thống kê cán bộ khoa học nghiệp vụ
TT Chức danh
nghề
Năm 2007 Năm 2006
Tổng
số
Nữ Lãnh đạo Nhân viên
Tổng
số
Nữ Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ Lãnh đạo Nhân viên
Tổng

số
Nữ Tổng
số
Nữ
Tổng số 303 52 91 2 212 50 350 66 109 2 241 64
I Trên đại học 5 0 4 0 1 0 5 0 3 0 2 0
II Đại học 194 29 65 1 129 28 236 33 83 1 153 32
III Cao đẳng các
loại
50 6 10 1 40 5 57 11 12 1 45 10
IV Trung cấp 45 14 7 38 14 41 16 7 34 16
V Chuyên viên 4 0 4 3 0 3
VI Sơ cấp cán sự 5 3 1 4 3 8 6 1 7 6
Năm 2006:Không xác định thời hạn 244 người, nữ 45 người; 1-3 năm: 126 người, nữ 21 ngư
Năm 2007:Không xác định thời hạn 200 người, nữ 40 người; 1-3 năm: 103 người, nữ 12 người
* Nhận xét:
Theo bảng trên, lao động gián tiếp của Công ty chiếm lực lượng khá đông
trong đó do cơ cấu Công ty đặc thù nghiêng về xây dựng kĩ thuật nên:
- Về giới tình : Nam chiếm tỉ trọng lớn hơn 80%, chủ yếu là nhân viên, chỉ có
một rất số ít người nắm vai trò lãnh đạo trong Công ty.
- Về trình độ học vấn: Chủ yếu trình độ Đại học cho thấy đội ngũ cán bộ công
nhân viên của Công ty có chất lượng khá cao, đáp ứng nhưu cầu. Tuy nhiên
trình độ trên đại học còn ít và trình độ trung sơ cấp còn chiểm tỉ trọng không
nhỏ cần được nâng cao để đáp ứng nhưu cầu ngày càng phát triển của Công ty
với thị trường.
líp Kinh tÕ Lao ®éng 46A TrÇn ThÞ Thu HuyÒn
5
Đại học Kinh tế Quốc dân Báo cáo Tổng hợp
- So sỏnh nm 2007 vi 2006, i ng CBCNV ó gim dn t 350 ngi
xung 303 ngi, thc t cho thy i ng cỏn b v hu khụng cn thit phi

b sung, nht l vi trỡnh trờn i hc, vic gim cụng nhõn viờn b phn
giỏn tip ỳng n giỳp Cụng ty hot ng chuyờn mụn húa hn nõng cao nng
sut hiu qu hn.
Bng 3 : Bỏo cỏo thng kờ cht lng Cụng nhõn k thut.
TT
Ngnh
ngh
Nm 2006 Nm 2007
TS N
Chia ra cỏc bc
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7
TS N
Chia ra cỏc bc
B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7
1.
Tng s
738 65 32 87 426 135 56 3 2 746 67 33 70 421 149 66 5 1
2.
Cụng
nhõn k
thut
724 63 32 73 426 135 56 3 2 735 65 33 59 421 149 66 5 1
3.
Lao ng
ph thong
14 2 14 11 2 11
Trong ú Nm 2007: HKXTH : 226 ngi, n 36 ngi; 1-3 nm :520
ngi,n 31 ng Nm 2006 : : HKXTH : 260 ngi, n 32 ngi; 1-3 nm:
478 ngi, n 33 ngi
Cụng ty hot ng vi nhiu nh mỏy xớ nghip rt nhiu ni nờn i ng

cụng nhõn k thut tng i ln:
- C cu gii tớnh: Do yờu cu cụng vic lm ngoi tri khỏ nhiu v vt v
nờn Nam rt ụng chim t l hn 90%.
- Trỡnh chuyờn mụn l thut: S lng cụng nhõn ch yu tay ngh b2,
b3 , b4 ỏp ng cụng vic phc tp mc trung bỡnh. Trong khi ú cụng nhõn
KT tay ngh B5 ớt, c bit ớt B6, B7 cn c nõng cao o to thờm ỏp ng
cụng vic ngy cng phc tp t nng sut hiu qu cao hn.
- So sỏnh nm 2006 vi 2007: cụng nhõn k thut tng lờn nhng khụng
nhiu, cho thy c cu lao ng tr tui l phn ln ỏp ng ỳng nhu cu
cụng vic tng i nng nhc; c bit cú s tng lờn v trỡnh chuyờn mụn k
thut ca cụng nhõn cỏc bc cao hn, lao ng ph thụng ó gim.
lớp Kinh tế Lao động 46A Trần Thị Thu Huyền
6
§¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n B¸o c¸o Tæng hîp
*Nhận xét chung:
Qua so sánh chất lượng CBCNV với lợi nhuận của Công ty hàng năm, việc cổ
phần hóa năng suất lao động của Công ty đã tăng rõ rệt, công tác nhân lực hiệu
quả qua việc giảm nhân lực . Chất lượng nhân lực cũng trực tiếp được nâng cao,
qua nâng bậc và kèm cặp. Tuy nhiên trong Công ty vẫn còn nhiều lao động phổ
thong chưa giải quyết được, thường là những người gắn bó với Công ty, kinh
nghiệm lâu lăm nên việc chấm dứt hợp đồng lao động còn đang được xem xét.
5, Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty:
Bảng 4 : Tình hình doanh thu hàng năm của công ty
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
DT 39 68 114 220 274 206 280 300 320 340
Theo tình hình doanh thu của công ty :
Liên tiếp trong những năm vừa qua, doanh thu của công ty tăng đồng đều ,
trong giai đoạn 2001-2002 doanh thu tăng vọt , trong giai đoạn gần đây doanh thu
tương đối đồng đều, đi vào ổn định tăng khoảng 20 triệu mỗi năm.

Bảng 5 : Các chỉ tiêu kinh tế tài chính
STT Các chỉ tiêu ĐV Thực hiện
2006
Kế hoạch 2007 Thực hiện
2007
Tỉ lệ (%)
So với
KH năm
So với
năm
trước
A B C 1 2 3 4=3/2 5=3/1
1 Tổng giá trị sản xuất
kinh doanh 000đ 300.000.000 320.000.000 322.712.000 101% 107%
2 Doanh số bán hàng 000đ 281.110.366 258.994.000 259.797.626 100% 92%
3 Lợi nhuận 000đ 10.084.106 11.000.000 12.418.293 113%. 123%
4 Nộp nhà nước 000đ 9.403.680 12.843.123 16.647.091 130% 177%
5 Lao động bình quân ng 1088 1274 1017
6 Tiền lương bình quân/
1ng/th 000đ 2.450 2.450 2.205 90% 90%
7 Thu nhập bình
quân/1ng/1th 000đ 2.450 2.450 2.478 101% 101%
* Nhận xét:
líp Kinh tÕ Lao ®éng 46A TrÇn ThÞ Thu HuyÒn
7
Đại học Kinh tế Quốc dân Báo cáo Tổng hợp
Trong 2 nm liờn tip va qua, tng giỏ tr sn xut kinh doanh ca Cụng ty tng
khụng nhng so vi nm trc m c vi k hoch ó ra, cho thy s n lc
trong vic hon thnh nhim v sn xut kinh doanh ca ton b CBCNV trong
Cụng ty. Tuy doanh s bỏn hng ca CT cú gim so vi nm trc ch t 92%

nhng li nhun thu li trong nm 2007 rt cao, tng hn 23% so vi nm 2006
v vt 13% so vi k hoch ra l minh chng cho cht lng v tim nng
hot ng sn xut kinh doanh ca CT l tng i hiu qu, lng np cho nh
nc cng tng vt so vi 2006. Tuy trong nm 2007, lng CBCNV ó gim
nhng tin lng bỡnh quõn ca cụng nhõn viờn khụng tng do ph thuc vo
doanh s bỏn hng. Trờn thc t, thu nhp ca cụng nhõn viờn tng cao hn lng
l do ngun thu thng thờm t vic sn xut vt mc k hoch, li nhun cao
m bo i sng cng nh khuyn khớch tuy l mt phn ớt cho ngi lao ng.
Tuy nhiờn Cụng ty cn cú nhng bin phỏp v mc tiờu c th hn tng
tin lng cng nh thu nhõp cho ngi lao ng nhm cho cụng vic
sn xut kinh doanh cng hiu qu em li doanh thu ln hn cho Cụng ty.
lớp Kinh tế Lao động 46A Trần Thị Thu Huyền
8
§¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n B¸o c¸o Tæng hîp
II. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NHÂN LỰC.
1.Chức năng, nhiệm vụ thành viên trong phòng tổ chức hành chính:
1.1.Sơ đồ cơ cấu:
Bảng 6: Cơ cấu phòng tổ chức hành chính
TT Chức danh công việc Giới
tính
Số năm
đảm nhận
công việc
Trình độ Chuyên ngành
1 Trưởng phòng Nam 6 Đại học tại chức KT đối ngoại
2 Phó phòng Nam 3 Đại học TC QT kinh doanh
3 Nhân viên Nhân sự Nữ 3 Đại học CQ Lưu trữ văn phòng
4 Nhân viên QL CĐ
chính sách
Nữ 8 Đại học CQ QT kinh doanh

5 Nhân viên hành chính Nam 4 Đại học Hành chính
6 2 Nhân viên văn thư Nữ 25 Trung cấp Văn thư, thồng kê

Trong đó : Cơ cấu tuổi : 30-50
* Nhận xét:
Hầu như các thành viên trong phòng đã đảm nhận công việc từ 3 năm trở nên,
có kinh nghiệm trong công việc. Tuy nhiên so với chuyên ngành được đào tạo
thì các cán bộ phụ trách chuyên môn chưa được đào tạo đúng về ngành của
mình là lao động nhân lực. Chỉ có 2 lãnh đạo phòng là đúng ngành nhưng chưa
phải là chính quy nên cần được đào tạo thêm, trau dồi thêm kiến thức kinh
nghiệm làm việc nhiều.
Với quy mô công ty khá lớn và lâu đời, trong cơ cấu của phòng cũng con
thiếu cán bộ chuyên tiền lương, phúc lợi ; cơ cấu tuổi trung niên thì nên có kế
có kế hoạch tuyển thêm càn bộ trẻ trung, năng động, chuyên môn vững vàng.
líp Kinh tÕ Lao ®éng 46A TrÇn ThÞ Thu HuyÒn
9

×