CHƯƠNG 4 –CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
Hoàng Thị Thùy Dương
Bộ môn Quản trị nhân sự, Khoa QTKD
Nội dung
Hoạch định là gì?
Vai trò của hoạch định
Phân loại kế hoạch
Mục tiêu là gì?
Phân loại mục tiêu
Các phương pháp thiết lập mục tiêu.
Hoạch định
Hoạch định là việc thiết lập các mục tiêu của tổ chức, xây dựng chiến lược tổng quát
để đạt được các mục tiêu đã đặt ra và phát triển một hệ thống các kế hoạch toàn diện
để phối hợp và kết hợp các hoạt động của tổ chức.
Hoạch định
Ba sản phẩm của hoạch định:
Liên quan đến kết quả: mục tiêu
Liên quan đến phương tiện thực hiện: chiến lược và kế hoạch
Hoạch
định
Hoạch
định
Đối phó với những
biến động và thay
đổi của môi trường
Đối phó với những
biến động và thay
đổi của môi trường
Giảm bớt các hoạt
động trùng lặp và
lãng phí
Giảm bớt các hoạt
động trùng lặp và
lãng phí
Giúp phối hợp nỗ lực
hoạt động
Giúp phối hợp nỗ lực
hoạt động
Xác định các tiêu
chuẩn làm cơ sở cho
hoạt động kiểm soát
Xác định các tiêu
chuẩn làm cơ sở cho
hoạt động kiểm soát
Vai trò của hoạch định
•
Nắm bắt thời cơ
•
Hạn chế rủi ro
•
Nắm bắt thời cơ
•
Hạn chế rủi ro
Đối phó với những biến
động và thay đổi của môi
trường
Đối phó với những biến
động và thay đổi của môi
trường
•
công việc được phối hợp xoay quanh những kế
hoạch đã định sẵn giảm thiểu lãng phí nguồn
lực, thời gian
•
công việc được phối hợp xoay quanh những kế
hoạch đã định sẵn giảm thiểu lãng phí nguồn
lực, thời gian
Giảm bớt các hoạt động
trùng lặp và lãng phí
Giảm bớt các hoạt động
trùng lặp và lãng phí
Vai trò của hoạch định
•
Định hướng mục tiêu và công việc sẽ phải làm
•
Chung mục tiêu biết cách phối hợp và hợp tác
•
Định hướng mục tiêu và công việc sẽ phải làm
•
Chung mục tiêu biết cách phối hợp và hợp tác
Giúp phối hợp nỗ lực
hoạt động
Giúp phối hợp nỗ lực
hoạt động
•
kiểm soát: so sánh hiệu quả hoạt động thực tế với các mục
tiêu đặt ra
•
không có hoạch định thì sẽ chẳng có cách nào để kiểm soát
•
kiểm soát: so sánh hiệu quả hoạt động thực tế với các mục
tiêu đặt ra
•
không có hoạch định thì sẽ chẳng có cách nào để kiểm soát
Xác định các tiêu
chuẩn làm cơ sở cho
hoạt động kiểm soát
Xác định các tiêu
chuẩn làm cơ sở cho
hoạt động kiểm soát
Vai trò của hoạch định
Kế hoạch
Kế hoạch là những văn bản phác thảo cách thức để đạt tới mục tiêu và thường chỉ rõ
sự phân bố nguồn lực trong tổ chức, các hành động cần thiết khác để đạt được mục
tiêu
Kế hoạch được xem là một chương trình hành động cụ thể, còn hoạch định là quá trình
tổ chức soạn thảo và thực hiện kế hoạch đã được đề ra
Phân loại kế hoạch
Phân loại kế hoạch theo phạm vi ảnh hưởng
Kế hoạch chiến lược: thiết lập những mục tiêu chung của cả dn, xác định vị trí của tổ
chức trong môi trường hoạt động của nó.
Kế hoạch tác nghiệp: chi tiết,cụ thể hóa những phương pháp để đạt được các mục tiêu
của tổ chức
+ Kế hoạch đơn dụng (cho những hoạt động không lặp lại): ngân sách, chương trình và dự
án.
+ Kế hoạch thường xuyên (cho những hoạt động lặp lại): chính sách, thủ tục, qui định
Mối quan hệ giữa các cấp quản trị và cách lập kế hoạch
Mục tiêu
Mục tiêu là những kết quả, mong muốn cuối cùng của cá nhân, nhóm hay toàn
bộ tổ chức
Giúp đưa ra định hướng cho các quyết định và hành động.
Hình thành chuẩn mực để đánh giá, so sánh kết quả đạt được
Sự mâu thuẫn giữa các mục tiêu
Lợi nhuận trước mắt với mức tăng trưởng lâu dài.
Việc xâm nhập sâu hơn vào những thị trường hiện có với việc phát triển các thị trường
mới.
Các mục tiêu lợi nhuận với các mục tiêu phi lợi nhuận.
Sự tăng trưởng với sự ổn định.
Phân loại mục tiêu
Mục tiêu công bố: mục tiêu đưa ra nhằm giải thích, thuyết minh, tuyên truyền, tăng thêm hình ảnh
của tổ chức hoặc đưa ra nhằm cung cấp thông tin cho các đối tượng liên quan (cổ đông, đối thủ,
nhân viên) đây không phải là mục tiêu thực có hiệu lực và đáng tin cậy của tổ chức.
Mục tiêu thực: mục tiêu mà doanh nghiệp hay tổ chức thực sự mong muốn đạt được, có thể là lợi
nhuận dài hạn vượt trội cơ sở quan trong chiến lược cạnh tranh của doanh nghiệp
Các cấp mục tiêu của doanh nghiệp
Mục tiêu cấp chiến lược (đưa ra bởi
NQT cấp cao)
Mục tiêu cấp chiến thuật (đưa ra
bởi NQT cấp trung)
Mục tiếp cấp tác nghiệp (đưa ra
bởi nhà quản trị cấp cơ sở)
Các cấp mục tiêu của doanh nghiệp
Phương pháp thiết lập mục tiêu
Nguyên tắc thiết lập mục tiêu
Phương pháp thiết lập mục tiêu truyền thống
Thiết lập mục tiêu theo phương pháp MBO
Nguyên tắc thiết lập mục tiêu
S: smart
M: measurable
A: achievable/agreement
R: realistic
T: time-frame
S
S
•
Specific
•
Cụ thể
•
Specific
•
Cụ thể
M
M
•
Measurable
•
Đo lường được
•
Measurable
•
Đo lường được
A
A
•
Achievable/Attainable
•
Khả thi
•
Achievable/Attainable
•
Khả thi
R
R
•
Realistic
•
Thực tế
•
Realistic
•
Thực tế
T
T
•
Time-frame
•
Khung thời gian rõ ràng
•
Time-frame
•
Khung thời gian rõ ràng
Nguyên tắc thiết lập mục tiêu
Bài tập
Cho biết các mục tiêu sau tốt hay không? Nếu chưa sửa thì sửa thế nào?
Tôi phải học giỏi hơn nữa.
Công ty chúng ta phải dẫn đầu thị trường
Phải trả lời khách hàng ngay khi có thể
Công ty chúng ta phải chiếm 50 % thị trường trong vòng 1 tháng.
Ưu điểm
Ưu điểm
•
Nhân viên sẽ nỗ lực làm việc và đạt mục
tiêu trong phần trách nhiệm của mình
•
Nhà quản trị cấp cao biết được điều gì là
tốt nhất cho tổ chức
•
Nhân viên sẽ nỗ lực làm việc và đạt mục
tiêu trong phần trách nhiệm của mình
•
Nhà quản trị cấp cao biết được điều gì là
tốt nhất cho tổ chức
Nhược điểm
Nhược điểm
•
Mục tiêu thường chung chung, thiếu cụ
thể.
•
Mục tiêu có thể mất đi tính khách quan
và đồng nhất xuyên suốt toàn bộ tổ
chức.
•
Mục tiêu thường chung chung, thiếu cụ
thể.
•
Mục tiêu có thể mất đi tính khách quan
và đồng nhất xuyên suốt toàn bộ tổ
chức.
Phương pháp thiết lập mục tiêu theo quan điểm truyền thống
Các m c tiêu đ c đ a ra c p cao nh t, sau đó phân chia thành các m c tiêu c p nh ụ ượ ư ở ấ ấ ụ ở ấ ỏ
h n, phân b xu ng cho các c p d i trong tơ ổ ố ấ ướ ổ chức.
Thiết lập mục tiêu theo phương pháp MBO
Nhân viên và các nhà quản trị của họ sẽ cùng nhau quyết định
phương pháp cụ thể để thực hiện các mục tiêu, xem xét, đánh giá
tiến độ thực hiện mục tiêu một cach thường xuyên và theo từng giai
đoạn, khen thưởng cũng sẽ được quyết định dựa trên những đánh
giá này
Thiết lập mục tiêu theo phương pháp MBO
Đ c đi m c b n c a MBO:ặ ể ơ ả ủ
M c tiêu rõ ràngụ
T p th ra quy t đ nhậ ể ế ị
Có th i h n rõ ràngờ ạ
Ki m tra, ph n h i v thành tíchể ả ồ ề
Quy trình MBO
Xd m c tiêu và chi n l c (c p cao)ụ ế ượ ấ
Các m c tiêu chính đ c phân b cho các đ n v và phòng ban.ụ ượ ổ ơ ị
Các qu n b qu n lý c a các đv, phòng ban s ph i h p v i c p trên đ xác ả ộ ả ủ ẽ ố ợ ớ ấ ể
đ nh m c tiêu c th c a đv mình.ị ụ ụ ể ủ
Các m c tiêu c th đ c đ a xu ng cho t t c các nhân viên c a các ụ ụ ể ượ ư ố ấ ả ủ
phòng ban, nhân viên cùng nhà qu n tr c th hóa các m c tiêu.ả ị ụ ể ụ
K ho ch hành đ ng đ c c c p trên và c p d i thông qua.ế ạ ộ ượ ả ấ ấ ướ
Các k ho ch đ c tri n khaiế ạ ượ ể
Ti n trình th c hi n m c tiêu đ c ki m tra giám sát th ng xuyên v i các ế ự ệ ụ ượ ể ườ ớ
thông tin ph n h i.ả ồ
Vi c hoàn thành m c tiêu s đ c thúc đ y b i h th ng th ng trên k t ệ ụ ẽ ượ ẩ ở ệ ố ưở ế
qu công vi c.ả ệ
Ưu điểm
Ưu điểm
•
Mục tiêu rõ ràng nhưng thách thức.
•
Cho phép nhân viên tham gia và tạo
được động lực cho họ.
•
Đánh giá hiệu quả hoạt động tốt hơn.
•
Giúp sự kiểm tra điều chỉnh đạt được
hiệu quả
•
Mục tiêu rõ ràng nhưng thách thức.
•
Cho phép nhân viên tham gia và tạo
được động lực cho họ.
•
Đánh giá hiệu quả hoạt động tốt hơn.
•
Giúp sự kiểm tra điều chỉnh đạt được
hiệu quả
Nhược điểm
Nhược điểm
•
Tốn thời gian
•
Thường chỉ nhấn mạnh vào mục tiêu
ngắn hạn và mang tính tác nghiệp
•
Nhiều công việc quản lý trên giấy tờ
•
Tốn thời gian
•
Thường chỉ nhấn mạnh vào mục tiêu
ngắn hạn và mang tính tác nghiệp
•
Nhiều công việc quản lý trên giấy tờ
Thiết lập mục tiêu theo phương pháp MBO