Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi giữa kì đại cương vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.62 KB, 6 trang )

ĐỀ 1181

Họ và tên ……………

MSSV:……………………………..
ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƯƠNG (604002) GIỮA HỌC KỲ
Ngày thi: 21/05/2011
Đề thi có 40 câu. Thời gian làm bài thi: 45 phút
Đề Thi Số 1181

Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bị tô đen sẽ không
được chấm. Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm bài.
Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp có nhiều đáp án phù hợp với
yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất. Thí sinh khơng cần nộp đề thi.
Mã số đề thi trong phiếu trắc nghiệm và phiếu thu bài khác nhau thì bài thi bị điểm
khơng.
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Giám thị phải ghi số đề thi của thí sinh vào phiếu thu bài thi.
Ion X2+ có phân lớp e cuối cùng là 3d5. Electron
cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số
lượng tử là: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½.
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.
c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.

Câu 1
Chọn trường hợp đúng. Năng lượng ion hóa thứ
nhất (I1) của các nguyên tố có cấu trúc electron:
1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) và
1s22s22p63s1 (4) tăng theo chiều:


a) 1  2  3  4
b) 4  1  2  3
c) 4  3  2  1
d) 3  2  1  4

Câu 4
Chọn phương án đúng:
Chọn các phân tử và ion có cấu hình khơng gian
là tứ diện đều:
a) CH4 , SiH4, NH 4 , SO 24 .

Câu 2
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt
độ sôi của dung dịch.
b) Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là liên
kết có bản chất điện.
c) Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
d) Liên kết Hydro, Van der Waals là liên kết
yếu, nội phân tử.

b) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
c) BF3, CO2, SO2, CH2O.
d) SF4, NH3, H2O, COCl2.
Câu 5
Chọn trường hợp đúng: Cho biết số tối thiểu các
số lượng tử để xác định orbital 2s.
a) n, ℓ, mℓ
b) n
c) n, ℓ

d) n, ℓ, mℓ , ms

Câu 3
Chọn phương án đúng:

1
CuuDuongThanCong.com

/>

ĐỀ 1181

Câu 6

1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2

Chọn phương án đúng:

2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2

Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp
ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.

3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2
a) 2
b) 3
c) 1
d) Tất cả đều sai

1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3.

2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong
bảng hệ thống tuần hồn.

Câu 10

4) Electron cuối của nguyên tử X có bộ các số
lượng tử sau (quy ước electron điền vào các
ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 4, ℓ
= 1, mℓ = -1, ms = +1/2.
a) 1,2,3
b) 2,3,4
c) 2,4
d) 1,3

Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a) Với mỗi nguyên tố, số lượng proton trong hạt
nhân nguyên tử là cố định, song có thể khác
nhau về số nơtron, đó là hiện tượng đồng vị.
b) Các nguyên tử có số khối như nhau, song số
proton của hạt nhân lại khác nhau được gọi là
các chất đồng vị.
c) Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân, có
số khối như nhau được gọi là đồng vị.
d) Các đồng vị của cùng một ngun tố thì
giống nhau về tất cả các tính chất lí, hóa học.

Câu 7
Cấu hình electron hóa trị của ion Co3+ ( Z = 27 )
ở trạng thái bình thường là:

a) 3d44s2 ( khơng có electron độc thân)
b) 3d6 (có electron độc thân)
c) 3d6 (khơng có electron độc thân)
d) 3d44s2 ( có electron độc thân)

Câu 11
Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngồi cùng
là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Cơng thức phân tử
của hợp chất giữa X và Y có dạng:
a) XY3
b) XY2
c) X3Y
d) X2Y3

Câu 8
Trong ion NO2 , kiểu lai hóa của ngun tử nitơ
và dạng hình học của ion NO2 là:
a) sp3 và góc
b) sp2 và tam giác phẳng
c) sp2 và góc
d) sp và thẳng hàng

Câu 12
Chọn so sánh đúng về góc liên kết:
a) C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc CĈH)
b) NF3 > NCl3 > NBr3
c) CH4 > NH3 > H2O
d) CO2 > SO2 > NO2

Câu 9

Chọn phương án đúng:
Trạng thái của electron ở lớp lượng tử ngoài
cùng trong các nguyên tử có Z = 27 và Z = 28
được đặc trưng bằng các số lượng tử:
2
CuuDuongThanCong.com

/>

ĐỀ 1181

2) Electron vừa có tính chất sóng vừa có tính
chất hạt

Ngun tố A có 4 lượng tử của electron cuối
cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms = +1/2. (Quy
ước các ocbitan được sắp xếp mℓ theo thứ tự từ ℓ đến +ℓ). Nguyên tố A có:
a) Z = 20 và là phi kim
b) Z = 21 và là kim loại
c) Z = 22 và là kim loại
d) Z = 23 và là phi kim

3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo
xác định trong nguyên tử

Câu 17

Câu 13
Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều
nào trong các điều sau đây:

1) Có thể xác định chính xác đồng thời vị trí và
tốc độ của electron

4) Khơng có cơng thức nào có thể mô tả trạng
thái của electron trong nguyên tử
a) 1,3,4
b) 1,2,4
c) 1,2,3
d) 1,3

Chọn phương án đúng:
Giữa hai ion Fe2+ và Fe3+ ion nào bền hơn? Giải
thích?
a) Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé
thì càng bền.
b) Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì cùng
một ngun tố.
c) Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng
lớn thì càng bền.
d) Fe3+ ( 3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).

Câu 14
Chọn phương án đúng: Orbital 1s của nguyên tử
H có dạng khối cầu nghĩa là :
a) Khoảng cách của electron này đến hạt nhân
nguyên tử H luôn không đổi.
b) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu
này.
c) Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối
cầu này.

d) Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở
mọi hướng trong khơng gian.

Câu 18
Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:
a) NO2
b) CO2
c) NH3
d) CH4

Câu 15
Câu 19

Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl có bộ các
số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các
ocbitan theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 1, ms = 1/2
b) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = 1/2
c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2
d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = 1/2

Chọn phương án đúng:
Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy
ion: SiO 44   PO34  SO 24   ClO4 giảm dần do:
a) Kích thước các ngun tử trung tâm tham
gia lai hóa tăng dần.
b) Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO)
tham gia lai hóa tăng dần.
c) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử
tham gia lai hóa giảm dần.

d) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp
electron 3s và 3p tăng dần.

Câu 16
Chọn trường hợp đúng:

3
CuuDuongThanCong.com

/>

ĐỀ 1181

d) Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền
hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.

Câu 20
Chọn phương án đúng:
Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần
lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các
nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần
hồn và có tính kim loại hay phi kim.
a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim
loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là
phi kim.
b) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim
loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là
phi kim.
c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim
loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là

phi kim.
d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim
loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là
kim loại.

Câu 24
Chọn phát biểu đúng:
a) Độ âm điện của một kim loại lớn hơn độ âm
điện của một phi kim loại.
b) Trong một phân nhóm chính, độ âm điện
tăng dần từ trên xuống dưới.
c) Trong một chu kì, kim loại kiềm có độ âm
điện nhỏ nhất.
d) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B
càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực.

Câu 25
Chọn câu sai:
a) Quang phổ nguyên tử là quang phổ liên tục.
b) Nguyên tử được tạo thành từ các hạt cơ bản
là neutron, proton và electron.
c) Kính thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích
thước của nguyên tử.
d) Hạt nhân của nguyên tử không thay đổi
trong các phản ứng hóa học thơng thường
(trừ phản ứng hạt nhân)

Câu 21
Phân nhóm có độ âm điện lớn nhất trong bảng
hệ thống tuần hồn là:

a) Phân nhóm IA
b) Phân nhóm VIA
c) Phân nhóm IIIA
d) Phân nhóm VIIA

Câu 26

Câu 22

Chọn phương án đúng:

Chọn đáp án đúng. So sánh bán kính cation,
anion và nguyên tử của cùng một nguyên tố:

Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử
cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải):

a) rM   rM  rM 

CH3─CH═CH─C≡C─CHO.
a) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp2.
b) sp, sp2, sp3, sp, sp, sp2.
c) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp.
d) sp3, sp2, sp, sp2, sp3,sp2.

b) rM   rM   rM
c) rM   rM  rM 
d) rM  rM   rM 

Câu 27


Câu 23

Chọn phát biểu đúng. Dãy nguyên tử Ca (Z =
20), Al (Z = 13), P (Z = 15), K (Z = 19) có bán
kính R tăng dần theo dãy:
a) RAl < RP < RK < RCa
b) RP < RAl < RCa < RK
c) RP < RAl < RK < RCa
d) RK < RCa < RP < RAl

Chọn phát biểu sai:
a) Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các
ion.
b) Kim cương khơng dẫn điện vì miền cấm có
năng lượng lớn hơn 3eV.
c) Cacbon graphit khơng dẫn điện vì nó là một
phi kim.
4
CuuDuongThanCong.com

/>

ĐỀ 1181

Câu 28

Câu 31

Ion X3- có cấu hình electron lớp ngồi cùng là

2p6. Vậy ngun tố X có vị trí trong bảng hệ
thống tuần hồn và các tính chất đặc trưng như
sau:
a) Chu kì 2, phân nhóm VIA , ơ 8, phi kim, số
oxy hóa dương cao nhất +6, số oxy hóa âm
thấp nhất -2
b) Chu kì 2, phân nhóm VA , ơ 7, phi kim, số
oxy hóa dương cao nhất +5, số oxy hóa âm
thấp nhất -3
c) Chu kì 2, phân nhóm VIIIB, ơ 10, khí hiếm
d) Chu kì 2, phân nhóm IVA, ơ 6, phi kim, số
oxy hóa dương cao nhất +6, khơng có số oxy
hóa âm

Chọn trường hợp đúng:
Cho ngun tố M có cấu hình electron cuối cùng
là 3p2. Tổng số electron trong một nguyên tử M
là:
a) 14
b) 12
c) 18
d) 16
Câu 32
Chọn trường hợp đúng:
Gọi trục liên nhân là trục z. Liên kết tạo thành
giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương tác:
(1) 3d z 2 và 3d z 2 sẽ là 
(2) 3dxz và 3dxz sẽ là 

Câu 29


(3) 3dyz và 3dyz sẽ là 

Chọn phương án đúng:

(4) 3dxy và 3dxy sẽ là 

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của
các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+, Na+

(5) 3d x 2  y 2 và 3d x 2  y 2 sẽ là 

(biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na)
a) Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+
b) O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+
c) Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < Fd) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-

a)
b)
c)
d)

2,3,4
3,4,5
1,2,5
1,2,3

Câu 33
Chọn phương án đúng:


Câu 30

Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những
loại liên kết nào:
a) Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion & liên kết
hydro
b) Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị & liên kết
Van Der Waals
c) Liên kết ion & liên kết cộng hóa trị.
d) Liên kết ion.

Chọn phương án đúng:
Chọn tất cả các tập hợp có thể tồn tại trong các
tập hợp các số lượng tử sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = 3
2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2
4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0
a) 2 , 4
b) 1 , 4
c) 2 , 3
d) 1 ,3 , 4

Câu 34
Chọn phát biểu đúng:
a) Số Oxy hóa dương cực đại của các nguyên tố
phân nhóm VA bằng +5.

5
CuuDuongThanCong.com


/>

ĐỀ 1181

c) Liên kết cộng hóa trị kiểu  là kiểu liên kết
cộng hóa trị bền nhất.
d) Liên kết  có thể được hình thành do sự che
phủ của ocbitan s và ocbitan p.

b) Số Oxy hóa dương cực đại của một nguyên
tố luôn bằng với số thứ tự của phân nhóm
của nguyên tố đó.
c) Số Oxy hóa dương cực đại ln bằng số
electron trên các phân lớp hóa trị của ngun
tố đó.
d) Số Oxy hóa dương cực đại ln bằng với số
electron lớp ngồi cùng của ngun tố đó.

Câu 38
Các electron có cùng số lượng tử chính chịu tác
dụng chắn yếu nhất là:
a) Các electron p
b) Các electron f
c) Các electron d
d) Các electron s

Câu 35
Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:
a) là quỹ đạo chuyển động của electron.

b) là vùng khơng gian bên trong đó có xác suất
gặp electron ≥ 90%.
c) là vùng không gian bên trong đó các electron
chuyển động.
d) là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của
đám mây electron.

Câu 39
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử
áp dụng cho nguyên tử đa electron:
a) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao
cho số electron độc thân là tối đa.
b) Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vào số
lượng tử chính.
c) Các electron trong cùng một ngun tử
khơng thể có 4 số lượng tử giống nhau.
d) Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các
mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của
chúng là nhỏ nhất.

Câu 36
Chọn phát biểu sai:
(1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt
nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom ).
(2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất
cả các loại phân tử.
(3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.
a) 1,3
b) 2
c) 2,3

d) 1

Câu 40
Chọn phương án đúng:
Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có
thể đạt được:
a) Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
b) Bằng số electron hóa trị
c) Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
d) Bằng số orbitan hóa trị

Câu 37
Chọn phát biểu sai:
a) Liên kết cộng hóa trị được hình thành trên 2
cơ chế: Cho nhận và ghép đôi.
b) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất
điện.

--- Hết --(Chú ý: Cán bộ coi thi khơng được giải thích đề thi)

6
CuuDuongThanCong.com

/>


×