SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TP. HỒ CHÍ MINH
THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ KIỂM TRA HK2 – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: TỐN – Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1. (2đ) Tính giới hạn các hàm số sau:
a)
b)
2x − 3x + 10
lim
x→ 2
lim
4x 2 − 2x − 12
x → +∞
(
)
4x 2 − 3x + 1 − 2x − 1
⎧ x2 + 9 − 5
⎪
⎪
Bài 2. (1đ) Cho hàm số: f ( x ) = ⎨ x − 4
⎪4
⎪⎩ 5
khi x ≠ 4
.
khi x = 4
Xét tính liên tục của hàm số trên tại x o = 4 .
Bài 3. (1,5đ) Tính đạo hàm các hàm số sau:
x 2 + 2x − 1
a) y =
5 − 3x
b) y =
sin x + cos x
sin x − cos x
Bài 4. (0,5đ) Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 . Giải bất phương trình y ' < 9 .
3x + 10
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
x+4
(C), biết tiếp tuyến vng góc với đường thẳng (d) : x + 2y − 7 = 0 .
Bài 5. (1đ) Cho hàm số y =
Bài 6. (4đ) Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), SA = a; tam giác ABC vuông tại
B, AB = a, AC = 2a. Gọi H, K là hình chiếu vng góc của A lần lượt trên SB,
SC.
a) Chứng minh rằng: (SAB) ⊥ (SBC).
b) Chứng minh rằng: SC ⊥ (AHK).
c) Tính góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng (AHK).
d) Tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAC).
ĐÁP ÁN TOÁN 11
Bài
1a. (1đ)
lim
2x − 3x + 10
x →2
4x 2 − 2x − 12
(4x + 5)
(
(4x + 6) 2x + 3x + 10
x→ 2
(
)
x → +∞
= lim
x → +∞
(
−7x
f (4) =
0.25 + 0.25
4x 2 − 3x + 1 − (2x + 1) 2
(
)
4x 2 − 3x + 1 + 2x + 1
)
0.25
0.25
0.25 + 0.25
khi x ≠ 4
khi x = 4
0.25
4
5
x2 + 9 − 5
x 2 − 16
= lim
x→ 4
x−4
(x − 4) x 2 + 9 + 5
(
x→ 4
x→ 4
4. (0.5đ)
13
112
−7
7
= −
4
3 1
1
4− + 2 +2+
x x
x
= lim
3b. (1đ)
0.25
4x − 3x + 1 + 2x + 1
lim f (x) = lim
3a. (0.5đ)
0.25
)
)
x → +∞
2
⎧ x2 + 9 − 5
⎪
⎪
f (x) = ⎨ x − 4
⎪4
⎪⎩ 5
Tập xác định D = \
x→ 4
)(
=
)
Điểm
− 2x − 12 2x + 3x + 10
4x 2 − 3x + 1 − 2x − 1 = lim
= lim
2. (1đ)
2
(
= lim
x → +∞
( 4x
(x − 2)(4x + 6) 2x + 3x + 10
x→ 2
lim
x→ 2
(x − 2)(4x + 5)
= lim
1b. (1đ)
= lim
Nội dung
4x 2 − 3x − 10
(
x+4
x2 + 9 + 5
)
=
)
4
5
⇒ f(x) liên tục tại xo = 4.
−3x 2 + 10x + 7
x 2 + 2x − 1
⇒ y' =
y=
5 − 3x
(5 − 3x) 2
sin x + cos x
sin x − cos x
(cos x − sin x)(sin x − cos x) − (sin x + cos x)(cos x + sin x)
⇒ y' =
(sin x − cos x) 2
−2
=
( sin x − cos x )2
0.25
0.25
0.25
0.50
y=
0.50
0.50
y = x 3 − 3x 2 + 2
y ' = 3x 2 − 6x
0.25
2
0.25
y ' < 9 ⇔ 3x − 6x − 9 < 0 ⇔ −1 < x < 3
5. (1đ)
3x + 10
2
⇒ y' =
x+4
(x + 4) 2
y=
0.25
Gọi (∆) là tiếp tuyến của (C) tại điểm (x o ; y o )
⇒ ( ∆ ) : y = y '(x o )(x − x o ) + y o
Ta có : (∆) ⊥ (d) : x + 2y − 7 = 0 ⇔ y '(x o ) = 2
0.25
⎡ x o = −3; yo = 1
⇔ (x o + 4) 2 = 1 ⇔ ⎢
⎣ x o = −5; yo = 5
⎡ (∆ ) : y = 2x + 7
Vậy có 2 tiếp tuyến ⎢
⎣ (∆ ) : y = 2x + 15
6a. (1đ)
6b. (1đ)
6c. (1đ)
0.25
0.25
SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC
⎫
⎬
∆ABC vng tại B ⇒ AB ⊥ BC ⎭
⇒ (SAB) ⊥ BC ⇒ (SAB) ⊥ (SBC)
0.50
0.25 + 0.25
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ AH ⎫
⎬ ⇒ (SBC) ⊥ AH
SB ⊥ AH
⎭
0.50
AH ⊥ (SBC) ⇒ AH ⊥ SC ⎫
⎬ ⇒ (AHK) ⊥ SC
AK ⊥ SC
⎭
SK ⊥ (AHK) ⇒ HK là hình chiếu của SH trên (AHK)
n
n = SHK
n
⇒ SB;(AHK)
= (SH;HK)
(
0.50
)
0.50
n = SCB
n
Hai tam giác vuông SKH; SBC đồng dạng ⇒ SHK
∆SBC vng tại B có SB = a 2 ; BC = a 3 ⇒ tan SCB =
(
)
SB
2
=
BC
3
n
Vậy SB;(AHK)
≈ 39o14'
6d. (1đ)
0.50
SC ⊥ (AHK) ⇒ (SAC) ⊥ (AHK) ⎫
⎪
(SAC) ∩ (AHK) = AK
⎬ ⇒ HI ⊥ (SAC) tại I
Trong (AHK), vẽ HI ⊥ AK tại I ⎪⎭
⇒ HI = d ( H;(SAC) )
0.50
S
SB a 2
=
2
2
1
1
1
5
2a
=
+
= 2 ⇒ AK =
2
2
2
5
AK
SA
AC
4a
2
a 3
3a
⇒ HK 2 = AK 2 − AH 2 =
⇒ HK =
10
10
AH =
⇒
1
AH 2
+
1
16
=
HK 2 3a 2
a 3
Vậy d ( H;(SAC) ) =
4
HI 2
=
1
a 3
⇒ HI =
4
K
I
H
A
C
B
0.50