Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đáp án đề thi lý thuyết-kỹ thuật xây dựng-mã đề thi ktxd-th (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.43 KB, 4 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009-2012)
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã: DA KTXD - LT 02
I. PHẦN BẮT BUỘC
C©u 1 (1,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1. Phần bắt buộc
1 1,0 đ
Đúng hình dáng, kích thước
Ván khuôn móng cột độc lập khi gia công xong lắp ghép
thành hộp mặt bên trong của ván khuôn tiếp giáp với bê
tông đảm bảo đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế
hoặc cấu kiện của bê tông
(0,2 điểm)
Độ kín khít
Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp ghép, liên kết thành
từng tấm, mảng tạo thành hộp luôn luôn đảm bảo kín khít
không làm mất nước xi măng
(0,2 điểm)
Độ ổn định chắc chắn
Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp dựng xong luôn luôn
đảm bảo độ ổn định chắn chắn trong khi thi công đổ bê
tông đến khi bê tông đạt cường độ chịu lực hoặc đủ thời
gian cho phép
(0,2 điểm)
Đúng vị trí tim cốt theo thiết kế
Ván khuôn móng cột độc lập khi lắp dựng xong phải đúng


vị trí tim theo cả 2 phương trục dọc và trục ngang của
công trình, đảm bảo đúng cốt cao độ theo thiết kế
(0,2 điểm)
Cấu tạo của ván khuôn
Cấu tạo thật đơn giản, khoa học hợp lý, lắp nhanh không
làm ảnh hưởng đến công tác lắp đặt cốt thép, khi tháo
không làm ảnh hưởng đến bê tông và luân chuyển được
nhiều lần
(0,2 điểm)
C©u 2: (2®iÓm)
1
Chỉ tiêu kiểm tra Phương pháp kiểm tra Thang
điểm
1. Sai lệch so với kích thước
thiết kế
a. Bề dày
Dùng thước mét đo theo bề dày tường
0.4 đ
b. Xê dịch trục ( tim trục ) Căn cứ vào tim trục chuẩn, dùng thước đo
độ dài, sau đó so sánh với kích thước thiết
kế
c. Cao độ khối xây (cốt) Căn cứ vào cao độ chuẩn (được xác định khi
thi công xây), dùng thước mét đo lên mép
trên lớp gạch trên cùng. So sánh số đo thức
tế với cao độ thiết kế.
2. Sai lệch độ thẳng đứng
a. Một tầm thước Áp thước tầm dài 3,5m và nivo vào vị trí
cần kiểm tra. Nếu bọt nước trong ống nằm
chính giữa hai vạch giới hạn là thẳng đứng;
nếu bọt nước nằm lệch, phải đưa thước nêm

vào 1 trong 2 đầu thước để điều chỉnh cho
bọt nước nằm chính giữa hai vạch; ghi lại trị
số sai lệch.
0.4 đ
b. Chiều cao toàn nhà Thả dây dọi từ tầng mái xuống tầng trệt khi
dây dọi ổn định, tiến hành đo từ dây vào
mép tường từng tầng nhà để ghi trị số sai
lệch.
3. Độ ngang bằng trong
phạm vi 10m
Áp thước tầm dài 3,5m và ni vô vào vị trí
cần kiểm tra, nếu bọt nước nằm chính giữa
2 vạch giới hạn trong ống là ngang bằng;
nếu không phải đưa thước nêm vào 1 trong
2 dần thước để điều chỉnh cho bọt nước nằm
chính giữa hai vạch, ghi lại trị số sai lệch.
0.3 đ
4. Độ gồ ghề (độ phẳng
mặt)
Áp thước tầm dài 3m vào mặt cần kiểm tra,
đưa thước nêm vào khe hở giữa thước và
mặt, ghi lại trị số sai lệch.
0.3 đ
5. Độ vuông góc Áp thước vuông vào góc cần kiểm tra, đưa
thước nêm vào khe hở giữa cạnh thước và
mặt tường để xác định sai lệnh.
0.3 đ
- Nếu sai lệch thực tế của khối xây nằm trong giới hạn cho phép thì phải
điều chỉnh lại khi hoàn thiện.
- Nếu sai lệch thực tế lớn hơn giới hạn cho phép thì phải dỡ bỏ, xây lại.

0.3 đ
C©u 3 (4,0 ®iÓm)
2
1. Bảng tính toán khối lợng
Số
TT
Loại công việc và
quy cách
Số bộ
phận
giống
nhau
Kích thớc Khối lợng
Đơn
vị
Điểm
Dài Rộng Cao
Từng
phần
Toàn
phần
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Xây tờng gạch
chỉ vữa XM/CV
mác 50 ; H 4m
- Trục 1, 4 2 5.0 0.22 2.55 5.61
m
3
- Trục 2,3 2 4.78 0.22 2.55 5.36 -
- Trục A,B 2 9.0 0.22 2.55 10.98 -

- Tờng thu hồi 4 5/2 0.22 1.45 3.19 -
25.14
m
3
0,5
đ
- Trừ khối lợng
cửa
+ Đ1 3 1.2 0.22 2.1 1.66
m
3
+ S1 3 0.8 0.22 1.4 0.74 -
2.4
m
3
- Trừ khối lợng
bê tông giằng t-
ờng
+ Trục 1,4 2 5.0 0.22 0.1 0.22
m
3
+ Trục 2,3 2 4.78 0.22 0.1 0.21 -
+ Trục A,B 2 9.0 0.22 0.1 0.39 -
0.82
m
3
Khối lợng xây t-
ờng
21.92
m

3
0,5
đ
2. Tính toán vật liệu, nhân công
Tra bảng I mã hiệu AE.222 xây tờng thẳng H 4m
- Gạch chỉ: 550 viên
0.5
đ
- Vữa: 0.29 m
3
- Nhân công 3,5/7: 1,92 công
- Máy trộn vữa 80lít : 0.036 ca
Tra bảng II định mức cấp phối cho m
3
vữa xây, trát xi măng PC30, vữa xi măng
cát mịn mác 50 (cát có mô đun độ lớn M = 1.5 ữ 2.0)
Mã hiệu - Xi măng: 230 kg
0.5
đ
02.0019 - Cát: 1.09 m
3
3. Tính toán vật liệu, nhân công
- Gạch: 21.92 x 550 =12056 viên 0.5
đ
- Vữa: 21.92 x 0.29 = 6.35 m
3
+ Xi măng 6.35 x 230 = 1460.5 kg
3
+ Cát vàng 6.35 x 1.09 = 6.92 m
3

- Nhân công 21.92 x 1.92 = 42.08 công
- Máy trộn 80 lít 21.92 x 0.036 = 0.789 ca
3.1. Bảng phân tích vật liệu nhân công
Số
TT
Số hiệu
định mức
Tên công
việc và
quy cách
Đơn
vị
Khối
lợng
Vât liệu sử
dụng
Nhân
công
Nề
(công)
Máy
Trộn
Vữa
(ca)
0.75
đ
Xi
Măng
(tấn)
Cát

Vàng
(m
3
)
1 AE.222
02.0019
Xây tờng
gạch chỉ
vữa xi
măng cát
mác 50 M
=1.5 ữ 2.0
m
3
21.92 1.460 6.92 42.08 0.789
Cộng 21.92 1.460 6.92 42.08 0.789
3.2. Bảng tổng hợp vật liệu
STT Loại vật liệu và quy cách Số lợng Đơn vị
1 Xi măng PC30 1460 kg
0.5
đ
2 Cát vàng 6.92 m
3
3.3. Bảng tổng hợp nhân công
STT Nhân công Số lợng Đơn vị
1 Công xây 40.08 công 0.25
đ
Cộng I 7 đ
II. PHN T CHN: (3 im) cỏc trng t ra
, ngy thỏng nm 2012

DUYT HI NG THI TT NGHIP TIU BAN RA THI
4

×