Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
NGHIÊN CỨU VỀ CÁCH SỬ DỤNG BIỆN PHÁP TU TỪ TRONG CÁC
TIÊU ĐỀ QUẢNG CÁO HÀNH TRÌNH DU LỊCH BẰNG TIẾNG PHÁP
AN INVESTIGATION INTO THE USE OF RHETORICAL DEVICES IN TOURIST
ITINERARIES ADVERTISING HEADLINES IN FRENCH
Sinh viên thực hiện : Lê Ngọc Vĩnh San, Trần Thị Quỳnh Thi
Lớp : 08SPP01, 08CNP01, Khoa tiếng Pháp, Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Đà Nẵng
Giáo viên hướng dẫn : ThS. Hồ Thị Ngân Điệp
Khoa tiếng Pháp, Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Đà Nẵng
TÓM TẮT
Bài viết này nhằm tập trung nghiên cứu một số ý nghĩa ngữ dụng của các biện pháp tu từ
trong các tiêu đề quảng cáo hành trình du lịch bằng tiếng Pháp. Qua kết quả thu được, chúng tôi
sẽ đề ra những điểm đặc biệt của biện pháp tu từ được dùng trong các tiêu đề quảng cáo bằng
tiếng Pháp nhằm giúp người đọc hiểu và vận dụng một cách hiệu quả các phép tu từ này trong
việc học ngoại ngữ.
ABSTRACT
The research focuses on studying some pragmatic meanings of rhetorical devices in tourist
itineraries headlines in french. On the basis of the research, we will put forward particular features
of rhetorical devices used in French adversiting headlines in order to help the readers understand
and apply rhetorical devices in learning foreign languages effectively and appropriately.
I. MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài
thì t
n, sau
chúng tôi, là sg Pháp - -
, chúng tôi
thu hút chúng tôi
các
Bài n
hành
trình
1.2. Đối tượng nghiên cứu
-
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
1.3 Phạm vi nghiên cứu
-
1.4 Phương pháp nghiên cứu
- .
-
hành
-
-
-
2 . GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
2.1 Cơ sở lý luận
2.1.1 Định nghĩa về hành trình du lịch
, Hành trình du lịch (Tour) là
2.1.2 Tiêu đề
2.1.2.1 Định nghĩa
Ti titulus) là m
, hay nêu lên
Nó là
(Trích trong bài Nhan đề, tựa đề, tiêu đề của Đào Ngọc Đệ (báo Lao Động Cuối
tuần số 32, ngày 19/08/2007) được đăng lại trên website Tủ sách Khoa hoc)
2.1.2.2 Đặc điểm
và có màu
và
trong
hay ác
- , d
- x.
- .
- , g.
2.1.3 Biện pháp tu từ
, bil
:
- .
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
Trong quá trình ,
các ẩn dụ ; hoán dụ, ngoa dụ ;
tương phản ; nói vòng nên
trong bài báo cáo này chúng tôi
- : Ẩn dụ ; Hoán dụ ; Ngoa dụ ; Tương phản ; Nói vòng.
2.1.3.1 Ẩn dụ
a. Ẩn dụ là gì ?
metaphoria
so sánh,
« metaphora », hay có
« metaphero » .
b. Phân loại
: , , c,
hóa, g, c
.
2.1.3.2 Hoán dụ
a. Hoán dụ là gì ?
là p
b. Phương thức chuyển nghĩa
:
;
2.1.3.3 Ngoa dụ
a. Khái niệm
k nói quá
b. Chức năng
2.1.3.4 Tương phản
T
2.1.3.5 Nói vòng
Nói ériphrase,
périphrastiques.
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
ng
VD
2.2. Phân tích cơ sở dữ liệu
trích : www.nouvelles-
frontieres.fr ; www.kuoni.fr ; www.fram.fr ; www.ecotour.com
[1] L'étoile du Sud arrivée Ouarzazate ( www.nouvelles-frontieres.fr)
*
phép
ngôi sao Nam". ngôi sao" cho
"nam"
[3] Au pays de l’homme tranquille (www.nouvelles-frontieres.fr )
[3
* Theo H
Hay
Tphép h "
-John Ford các
quay , b
a phim là anh Sean
Thornton-
t
[9] "Sur le Toit du Monde", Kathmandou, Lhassa, Pékin (www.nouvelles-frontieres.fr)
[9Mái h
*
phép
nói vòng hìn
dãy Himalaya, dãy núi cao Khi chúng ta
là ngôi nhà chung thì Himalaya mái nhà
nhà
[12] Volcans et glaciers ( www.nouvelles-frontieres.fr )
[12 dòng
*
sô
r t dãy . "
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
dãy kéo dài
Ai-xlen. " là Eyjafjallajökull (theo
- "c
[39] Les cents ciels de la Chine ( www.nouvelles-frontieres.fr )
[39
* t
này gây
2.3 Kết quả nghiên cứu
trên, chúng tôi
háp
cao.
Bảng 1. Tổng hợp các hiệu ứng của các phương tiện tu từ trong tiêu đề hành trình du lịch bằng tiếng Pháp
PHƯƠNG TIỆN TU TỪ
TỪ VỰNG – NGỮ
NGHĨA
HIỆU ỨNG
Ẩn dụ
-
[1] L'étoile du Sud arrivée Ouarzazate
Từ Ngôi sao phương Nam đến Ouarzazate
Hoán dụ
-
ê
[3] Au pays de l’homme tranquille
người đàn ông trầm lặng
Ngoa dụ
-
[39] Les cents ciels de la Chine
Hàng trăm bầu trời
Tương phản
-
[12] Volcans et glaciers
Ngọn núi lửa và dòng song băng
Nói vòng
-
[9] "Sur le Toit du Monde", Kathmandou, Lhassa, Pékin
Mái nhà của thế giới
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
Bảng 2. Tổng hợp kết quả phân tích tần suất sử dụng các biện pháp tu từ trong tiêu đề hành trình du lịch
bằng tiếng Pháp
PHƯƠNG TIỆN TU TỪ
SỐ LƯỢNG TIÊU ĐỀ
TẦN SUẤT (%)
PHƯƠNG TIỆN
TU TỪ TỪ
VỰNG – NGỮ
NGHĨA
Ẩn dụ
31
62 %
Hoán dụ
3
6 %
Ngoa dụ
6
12 %
Tương phản
3
6 %
Nói vòng
7
14 %
ác
62% hính là vì
(hiệu ứng về mặt hình ảnh)
3. KẾT LUẬN
Qua phân tích hành
, , chúng tôi
trong các
cao.
, giáo trình
thú thô
Bài báo cáo này ho pháp nói chung
-
chúng tôi có thêm cách trong các tiêu
Và qua bài bài báo
cáo này chúng tôi cho các
ra h ác
TÀI LIỆU THAM KHẢO
99 Phương tiện và Biện pháp Tu từ Tiếng Việt, Gíao
[2]. BETH Axelle, MARPEAU Elsa (2005), Figures de style, Édition Librio N
o
710.
[3]. ALBERT Pierre (1989), Lexique de la presse écrite, Édition Dalloz.
[4]. POUGEOISE Michel (2004), Dictionnaire de rhétorique, Édition Armand Colin.
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng năm 2012
[5]. HEUDE Rémi-Pierre (1993), Dictionnaire analogique de la publicité et des médias,
Édition Eyrolles.
[6].
[7].
[8].
[9].
[10]. />-công-ty-du---Nam-Hà----amp--pháp/
[11].
[12]. ipedi/
[13]. iped/
[14]. />--
[15].
THÔNG TIN TÁC GIẢ
1/ Lê Ngọc Vĩnh San 127 Hàm Nghi Tel : 0935.487.512
Email :
2/ Trần Thị Quỳnh Thi - Tel : 0935.903.808
Email :