Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tài Liệu ôn thi môn toán 2012 - 2013 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.41 KB, 62 trang )

Tài liệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 1
Chủ đề 1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I.Định nghĩa: Cho hàm số
( )
y f x
=
xác đị
nh trên D, v

i D là m

t kho

ng, m

t
đ
o

n ho

c n

a kho

ng.
1.Hàm s



( )
y f x
=
đượ
c g

i là
đồ
ng bi
ế
n trên D n
ế
u
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )
x x D x x f x f x
∀ ∈ < ⇒ <

2.Hàm s


( )
y f x
=
đượ
c g

i là ngh

ch bi

ế
n trên D n
ế
u
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )
x x D x x f x f x
∀ ∈ < ⇒ >

II.
Đ
i

u ki

n c

n
để
hàm s


đơ
n
đ
i

u: Gi

s


hàm s


( )
y f x
=

đạ
o hàm trên kho

ng D
1.N
ế
u hàm s


( )
y f x
=

đồ
ng bi
ế
n trên D thì '( ) 0,
f x x D
≥ ∀ ∈

2.N
ế

u hàm s


( )
y f x
=
ngh

ch bi
ế
n trên D thì '( ) 0,
f x x D
≤ ∀ ∈

III.
Đ
i

u ki

n
đủ

để
hàm s


đơ
n
đ

i

u:
1.
Đị
nh lý 1. N
ế
u hàm s


( )
y f x
=
liên t

c trên
đ
o

n
[
]
,
a b
và có
đạ
o hàm trên kho

ng (a,b) thì t


n t

i ít
nh

t m

t
đ
i

m
( , )
c a b

sao cho:
( ) ( ) '( )( )
f b f a f c b a
− = −

2.
Đị
nh lý 2. Gi

s

hàm s


( )

y f x
=

đạ
o hàm trên kho

ng D
1.N
ế
u '( ) 0,
f x x D
≥ ∀ ∈

'( ) 0
f x
=
ch

t

i m

t s

h

u h

n
đ

i

m thu

c D thì hàm s


đồ
ng bi
ế
n trên D
2.N
ế
u '( ) 0,
f x x D
≤ ∀ ∈

'( ) 0
f x
=
ch

t

i m

t s

h


u h

n
đ
i

m thu

c D thì hàm s

ngh

ch bi
ế
n trên D
3.N
ế
u '( ) 0,
f x x D
= ∀ ∈
thì hàm s

không
đổ
i trên D
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN


*Phương pháp : Xét chiều biến thiên của hàm số
( )

y f x
=


1.Tìm t

p xác
đị
nh c

a hàm s


( )
y f x
=

2.Tính
' '( )
y f x
=
và xét d

u y’ ( Gi

i ph
ươ
ng trình y’ = 0 )
3.L


p b

ng bi
ế
n thiên
4.K
ế
t lu

n
Ví d

: Xét tính bi
ế
n thiên c

a các hàm s

sau:
1.y = -x
3
+3x
2
-3x+1 4. y=
3 2
2 1
x
x
− +



2. y= 2x
4
+5x
2
-2 5.
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+

3. y= (x+2)
2
(x-2)
2
6.
2
2
2 3
10
x x
y
x
− −
=



7.
2
6 10
y x x
= − +
8.
2
3
2 1
x x
y
x
− +
=
+

9.y= 2 1 3
x x
+ + −
10.y=2x +
2
1
x


11.y = x + cosx trên kho

ng (0;

π
) 12. y= sin2x -
3
x trên kho

ng (0;
2
π
)
13.y= x.tanx trên kho

ng (
;
2 2
π π
− ) 14.y = -6sinx +4tanx -13x trên (0;
π
)


Ví d

:
1.Tìm m
để
hàm s

y= 2x
3
-3mx

2
+2(m+5)x-1
đồ
ng bi
ế
n trên R
2.Tìm m
để
hàm s

y=
2
1
x x m
mx
+ +
+

đồ
ng bi
ế
n R
3.Tìm m
để
hàm s

y= 3mx+
2
2
x

+
đồ
ng bi
ế
n trên R
4.Tìm m
để
hàm s


3 2
( ) 3 ( 2) 3
y f x mx x m x
= = − + − +
ngh

ch bi
ế
n trên R
Dạng 1
.Xét chi

u bi
ế
n thiên c

a hàm s


( )

y f x
=

Dạng 2
. Tìm
đ
i

u ki

n c

a tham s


để
hàm s


đơ
n
đ
i

u trên m

t kho

ng cho tr
ướ

c .

td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 2
5. Tìm m
để
hàm s


3 2 2
( ) ( 1) ( 2)
y f x x m x m x m
= = − + + − + +
ngh

ch bi
ế
n trên R
6. Tìm m

để
hàm s


( ) ( )
3 2
1
( ) 2 2 2 2 5
3
m
y f x x m x m x

 
= = − − + − +
 
 
ngh

ch bi
ế
n trên R
7. Tìm m
để
hàm s


( ) ( )
3 2
1
( ) 1 3 2

3
y f x m x mx m x
= = − + + − t
ă
ng trên R
8.Tìm m
để
hàm s

y= 3x
3
-2x
2
+mx-4 t
ă
ng trên (-1;
+∞
)
9.Tìm m
để
hàm s

y= 4mx
3
-6x
2
+(2m-1)x+1 t
ă
ng trên (0;2)
10.Tìm m

để
hàm s

y=
2
6 2
2
mx x
x
+ −
+
gi

m trên [1;
+∞
)
11.Tìm m
để
hàm s

y=mx
4
-4x
2
+2m-1 gi

m trên (0;3)
12.Tìm m
để
hàm s


y= x
3
+3x
2
+(m+1)x+4m gi

m trên (-1;1)
13.Tìm m
để
hàm s

y=
2
2 3
2 1
x x m
x
− − +
+
gi

m trên (
1
;
2
− +∞
)
14.Cho hàm s


y=
2
2 1
2
x mx m
x
− + −
+

a.Tìm m
để
hàm s

t
ă
ng trên t

ng kho

ng xác
đị
nh
b.Tìm m
để
hàm s

gi

m trên kho


ng (a;b) v

i b-a =2
15.Tìm giá tr

c

a tham s

m
để
hàm s

sau ngh

ch bi
ế
n trên m

t
đ
o

n có
độ
dài b

ng 1

3 2

( ) 3
y f x x x mx m
= = + + +

16. Tìm m
để
hàm s


( ) ( )
3 2
1
( ) 1 3 4
3
y f x x m x m x
= = − + − + + −
t
ă
ng trên
(
)
0,3

17. Tìm m
để
hàm s


(
)

3 2
( ) 3 1 4
y f x x x m x m
= = + + + +
gi

m trên
(
)
1,1


18. Tìm m
để
hàm s


4
( )
mx
y f x
x m
+
= =
+
gi

m trên kho

ng

(
)
,1
−∞

19. Tìm m
để
hàm s


( ) ( )
3 2
1 1
( ) 1 3 2
3 3
y f x mx m x m x
= = − − + − +
t
ă
ng trên
(
)
2,
+∞

20. Tìm m
để
hàm s



(
)
( )
2 2
1 4 4 2
( )
1
x m x m m
y f x
x m
+ + + − −
= =
− −

đồ
ng bi
ế
n trên
(
)
0,
+∞



Ví d

:
1.Gi


i ph
ươ
ng trình
3 2
3 4 7
x x x x
+ = − − +
(
Đ
K x
3
+3x

0
0
x
⇔ ≥
)
2.Gi

i ph
ươ
ng trình x
5
+x
3
-
1 3
x


+4=0
3.Gi

i ph
ươ
ng trình
2
1 2
2 2 ( 1)
x x x
x
− −
− = −

4. Gi

i ph
ươ
ng trình sinx =x
5.Tìm m
để
ph
ươ
ng trình có nghi

m 1
x x m
+ + =

6.Tìm

để
ph
ươ
ng trình có nghi

m m
2
1
x
+
- x = 0
7.Ch

ng minh r

ng
2
0:1 cos
2
x
x x
∀ > − < (HD xét hàm s


2
( ) 1 cos
2
x
y f x x
= = − − )

8.Ch

ng minh r

ng
2
0: 1
2
x
x
x e x
∀ > > + +
(HD xét hàm s


2
( ) 1
2
x
x
y f x e x
= = − − −
)
9.Ch

ng minh r

ng
3
(0; ): tan

2 3
x
x x x
π
∀ ∈ > +

10.Ch

ng minh r

ng : N
ế
u
1
x y
+ =
thì
4 4
1
8
x y
+ ≥
( HD xét hàm s


4 4
( ) (1 )
y f x x x
= = + − )
Dạng 3

. S

d

ng tính
đơ
n
đ
i

u
để
gi

i PT,BPT,B
Đ
T

td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>


Trang 3
11.Gi

i h

ph
ươ
ng trình
3 2
3 2
3 2
2 1
2 1
2 1
x y y y
y z z z
z x x x

+ = + +

+ = + +


+ = + +


HD. Xét hàm
đặ
c tr
ư

ng
3 2
( ) ,y f x t t t t
= = + + ∈

. Ch

ng minh hàm s

t
ă
ng trên R .
Đ
S
1
1
x y z
x y z
= = =


= = = −


12.Gi

i h

ph
ươ

ng trình
3
3
3
sin
6
sin
6
sin
6
y
x y
z
y z
x
z x

= +



= +



= +



Chủ đề 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I.Định nghĩa: Cho hàm số
( )
y f x
=
xác đị
nh trên
D



0
x D


1.
0
x
đượ
c g

i là m

t
đ
i

m c

c

đạ
i c

a hàm s


( )
y f x
=
n
ế
u t

n t

i m

t (a,b) ch

a
đ
i

m
0
x
sao cho
( , )
a b D



{
}
0 0
( ) ( ), ( , )\
f x f x x a b x
< ∀ ∈
. Khi
đ
ó
0
( )
f x

đượ
c g

i là già tr

c

c
đạ
i c

a hàm s


0 0
( ; ( ))

M x f x

đượ
c g

i là
đ
i

m c

c
đạ
i c

a hàm s

.
2.
0
x
đượ
c g

i là m

t
đ
i


m c

c ti

u c

a hàm s


( )
y f x
=
n
ế
u t

n t

i m

t (a,b) ch

a
đ
i

m
0
x
sao cho

( , )
a b D


{
}
0 0
( ) ( ), ( , ) \
f x f x x a b x
> ∀ ∈
. Khi
đ
ó
0
( )
f x

đượ
c g

i là già tr

c

c ti

u c

a hàm s



0 0
( ; ( ))
M x f x

đượ
c g

i là
đ
i

m c

c ti

u c

a hàm s

.
3.Giá tr

c

c
đạ
i và giá tr

c


c ti

u
đượ
c g

i chung là c

c tr

c

a hàm s


II.
Đ
i

u ki

n c

n
để
hàm s

có c


c tr

: Gi

s

hàm s


( )
y f x
=
có c

c tr

t

i
0
x
.Khi
đ
ó, n
ế
u
( )
y f x
=


đạ
o hàm t

i
đ
i

m
0
x
thì
0
'( ) 0
f x
=
.
III.
Đ
i

u ki

n
đủ

để
hàm s

có c


c tr

:
1.
Định lý 1. (Dấu hiệu 1 để tìm cực trị của hàm số )
Giả sử hàm số
( )
y f x
=
liên tụ
c trên kho

ng (a,b) ch

a
đ
i

m
0
x
và có
đạ
o hàm trên các kho

ng
0 0
( , ) và ( , )
a x x b
. Khi

đ
ó :
+ N
ế
u f’(x)
đổ
i d

u t

âm sang d
ươ
ng khi x qua
đ
i

m
0
x
thì hàm s


đạ
t c

c ti

u t

i

0
x

+ N
ế
u f’(x)
đổ
i d

u t

d
ươ
ng sang âm khi x qua
đ
i

m
0
x
thì hàm s


đạ
t c

c
đạ
i t


i
0
x

2.
Đị
nh lý 2. (D

u hi

u 2
để
tìm c

c tr

c

a hàm s

)
Gi

s

hàm s


( )
y f x

=

đạ
o hàm trên kho

ng (a,b) ch

a
đ
i

m
0
x
,
0
'( ) 0
f x
=
và f(x) có
đạ
o hàm c

p
hai khác 0 t

i
đ
i


m
0
x
. Khi
đ
ó:
+ N
ế
u
0
''( ) 0
f x
<
thì hàm s


đạ
t c

c
đạ
i t

i
đ
i

m
0
x


+ N
ế
u
0
''( ) 0
f x
>
thì hàm s


đạ
t c

c ti

u t

i
đ
i

m
0
x

PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN


*

Phương pháp1.

(Quy tắc 1)Tìm cực trị của hàm số
( )
y f x
=

1.Tìm t

p xác
đị
nh c

a hàm s


2.Tính
'( )
f x
và gi

i ph
ươ
ng trình
'( ) 0
f x
=
tìm nghi

m thu


c t

p xác
đị
nh
3.L

p b

ng bi
ế
n thiên
4.K
ế
t lu

n
Ví d

1: Dùng quy t

c 1 tìm c

c tr

c

a hàm s



Dạng 1.
Tìm c

c tr

c

a hàm s


td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 4
1. y =
1
3
x
3
+x

2
-3x+2 2.y = x
4
+2x
2
-3
2. y =
3 1
2 4
x
x

+
4.y =
2
3 3
1
x x
x
− +


3. y=
2
2 4 5
x x
− +
6. y=(2x+1)
2
9

x


7. y = 3 1
x x
+ + −
8. y=
2
2 3
1
x
x x
+
+ +

9. y =
2
2 2
2 1
x x
x
− + +
+
10.
4 2
6 8 25
y x x x
= − + +



11.
2 2
( 2) ( 2)
y x x= + − 12.
5 3
15 15 2
y x x
= − +

*
Phương pháp 2.

(Quy tắc 2)Tìm cực trị của hàm số
( )
y f x
=

1.Tìm t

p xác
đị
nh c

a hàm s


2.Tính
'( )
f x
và gi


i ph
ươ
ng trình
'( ) 0
f x
=
tìm nghi

m
( 1,2,3 )
i
x i = thu

c t

p xác
đị
nh
3.Tính
''( ) và ''( )
i
f x f x

4.K
ế
t lu

n
+N

ế
u
''( ) 0
i
f x
<
thì hàm s


đạ
t c

c
đạ
i t

i
đ
i

m
i
x

+N
ế
u
''( ) 0
i
f x

>
thì hàm s


đạ
t c

c ti

u t

i
đ
i

m
i
x

Ví d

2: Dùng quy t

c II tìm c

c tr

c

a hàm s



1.y= 3x
5
-20x
3
+1 2. y =
2
5 6 4
x x
− +

3.y = cos
2
3x 4. y =
sin cos
2 2
x x

5.y = -2sin3x+3sin2x-12sinx 6. y= sin
3
x + cos
3
x (
0 2
x
π
≤ ≤
)
7.

2
9
y x x
= −
8.
3
2
9
x
y
x
=


9.
3
3
y x x
= − 10.
[
]
sinx cos , ,
y x x
π π
= + ∈ −




VD1: Tìm

đ
i

u ki

n c

a m sao cho :
1.

y= x
3
-mx
2
+2(m+1)x-1
đạ
t c

c
đạ
i t

i x= -1
2.

y=
2
1
x mx
x m

+ +
+

đạ
t c

c ti

u t

i x=2
3.

y=
4 2 2
2 2
x mx m
− − −

đạ
t c

c
đạ
i t

i x=
2

VD2:Cho hàm s


y=
1
3
x
3
-(7m+1)x
2
+16x-m .Tìm m
để

a.

Hàm s

có c

c
đạ
i và c

c ti

u
b.

Hàm s

có các
đ

i

m c

c
đạ
i và c

c ti

u t

i x
1
,x
2

(1; )
∈ +∞

VD3:Cho hàm s

y= x
3
-mx
2
+(m+36)x-5 .Tìm m
để

a.


Hàm s

không có c

c tr


b.

Hàm s


đạ
t c

c
đạ
i ,c

c ti

u t

i các
đ
i

m x
1

,x
2

1 2
4 2
x x− =
VD3:Cho hàm s

y=
2
2 2 1
1
x mx m
x
+ + −
+
.Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ
i và c

c ti

u
VD4:Cho hàm s


y= 2x
3
-3(2m+1)x
2
+6m(m+1)x+1
Tìm m
để
các
đ
i

m c

c
đạ
i ,c

c ti

u
đố
i x

ng nhau qua
đườ
ng th

ng y=x+2
Dạng 2

.Tìm
đ
i

u ki

n c

a tham s


để
hàm s

có c

c tr

thõa mãn
đ
i

u ki

n cho tr
ướ
c

td
Tài li


u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 5
VD5: Cho hàm s

y= x
3
-3x
2
-mx+2 .Tìm m
để

a.

Hàm s

có c

c
đạ
i ,c


c ti

u trong kho

ng (0;2)
b.

Hàm s

có c

c
đạ
i ,c

ti

u và các
đ
i

m c

c
đạ
i ,c

c ti

u cách

đề
u
đườ
ng th

ng y=x-1
VD6:Cho hàm s


2
(3 1) 4
2 1
x m x m
y
x
− + +
=

.Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ
i, c

c ti


u
đố
i x

ng nhau qua
đườ
ng
th

ng
: 1 0
x y
∆ + + =
.
VD1: Cho hàm s

y= x
3
+mx
2
-x
a.

CMR hàm s

có c

c
đạ
i c


c ti

u v

i m

i m
b.

Xác
đị
nh m
để

đườ
ng th

ng
đ
i qua hai
đ
i

m c

c tr

c


a
đồ
th

hàm s

song song v

i
đườ
ng th

ng
(d) y=-2x
VD2:Cho hàm s

y=
2
(3 2) 4
1
x m x m
x
− + + +


a.

Tìm m
để
hàm s


có C
Đ
,CT và C
Đ
,CT và
đ
i

m M(-2;1) th

ng hàng
b.

Tìm m
để
hàm s

có C
Đ
,CT và trung
đ
i

m c

a
đ
o


n n

i 2
đ
i

m C
Đ
,CT cách g

c O m

t kho

ng
b

ng 3
VD3.Cho hàm s


3 2
3 2
y x x
= − +

đồ
th

(C). Tìm giá tr


c

a tham s

m
để

đ
i

m c

c
đạ
i và
đ
i

m c

c ti

u c

a
(C)

v


hai phía khác nhau c

a
đườ
ng tròn :
2 2 2
2 4 5 1 0
x y mx my m
+ − − + − =
.
VD4.Cho hàm s


4 2 4
2 2
y x mx m m
= − + +
.Tìm giá tr

c

a tham s

m
để
hàm s

có c

c

đạ
i và c

c ti

u,
đồ
ng
th

i các
đ
i

m c

c
đạ
i, c

c ti

u l

p thành m

t tam giác
đề
u .
VD5.Cho hàm s



2
2
1
x mx
y
x
+ +
=

.Tìm
để

đ
i

m c

c ti

u c

a
đồ
th

hàm s

n


m trên Parabol (P)
2
4
y x x
= + −

VD6.Cho hàm s


2
( 2) 3 2
1
x m x m
y
x
+ + + +
=
+

a.

Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ

i và c

c ti

u
b.

Gi

s

hàm s

có giá tr

c

c
đạ
i, c

c ti

u là y

, y
CT
. Ch

ng minh r


ng :
2 2
CD
1
2
CT
y y
+ >
.
VD7.Cho hàm s


3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4
y x m x m m x
= − + + − + +

a.

Tìm m
để
hàm s

có hai
đ
i

m c


c
đạ
i và c

c ti

u n

m v

hai phía khác nhau c

a tr

c tung
b.

Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ
i c

c ti

u

đồ
ng th

i hai giá tr

c

c tr

cùng d

u
VD8.Cho hàm s


3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1
y x m x m m x
= − + + + +

a.Ch

ng minh r

ng v

i m

i giá tr


c

a tham s

m hàm s

luôn
đạ
t c

c
đạ
i và c

c ti

u t

i
1 2
,
x x

2 1
x x

không ph

thu


c vào tham s

m.
b.Tìm m
để

1
CD
y
>

VD9.Cho hàm s


3 2
1
( ) 1
3
y f x x mx x m
= = − − + +
.Ch

ng minh r

ng v

i m

i m hàm s



đ
ã cho luôn có c

c
đạ
i
c

c ti

u .Hãy xác
đị
nh m
để
kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m c

c tr

là nh

nh


t .
VD10.Cho hàm s


2 2
2( 1) 4
( )
2
x m x m m
y f x
x
+ + + +
= =
+
.Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ
i c

c ti

u,
đồ
ng th


i các
đ
i

m c

c tr

c

a
đồ
th

hàm s

cùng v

i g

c t

a
độ
O t

o thành tam giác vuông t

i O.

( A – 2007)
VD11.Cho hàm s


1
( )y f x mx
x
= = +
.Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ
i c

c ti

u và kho

ng cách t


đ
i

m c


c ti

u
c

a
đồ
th

hàm s


đề
n ti

m c

n xiên b

ng
1
2

.(A – 2005)
VD12.Cho hàm s


3 2 2 2
( ) 3 3( 1) 3 1
y f x x x m x m

= = − + + − − −
.Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ
i c

c ti

u và các
đ
i

m
c

c tr

cách
đề
u g

c t

a
độ

O.
( B – 2007)
td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 6
VD13.Cho hàm s


2
( 1) 1
( )
1
x m x m
y f x
x
+ + + +
= =
+
(Cm) . CMR v


i m

i m (Cm) luôn có c

c
đạ
i c

c ti

u và
kho

ng cách gi

a hai
đ
i

m c

c tr

b

ng
20
.
( B – 2005)
VD14.Cho hàm s



3 2
( ) (2 1) (2 ) 2
y f x x m x m x
= = − − + − +
.Tìm m
để
hàm s

có c

c
đạ
i c

c ti

u và các
đ
i

m
c

c tr

có hoành
độ
d

ươ
ng .
( CĐ – D – 2009)
VD15
.
Cho hàm s


4 2
2( 1)
y x m x m
= − + +
(1) m là tham s


a.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

hàm s


khi m = 1
b. Tìm m
để

đồ
th

hàm s

(1) có ba
đ
i

m c

c tr

A,B,C sao cho OA=BC; trong
đ
ó O là g

c t

a
độ
, A

đ
i


m c

c tr

thu

c tr

c tung, B,C là hai
đ
i

m c

c tr

còn l

i .
( B – 2011)

Chủ đề 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I.Định nghĩa: Cho hàm số
( )
y f x
=
xác đị
nh trên

D



1.N
ế
u t

n t

i m

t
đ
i

m
0
x D

sao cho
0
( ) ( ),
f x f x x D
≤ ∀ ∈
thì s


0
( )

M f x
= đượ
c g

i là giá tr

l

n
nh

t c

a hàm s

f(x) trên D, ký hi

u
ax ( )
x D
M M f x

=
Nh
ư
v

y
x D
0 0

, ( )
ax ( )
, ( )
x D f x M
M M f x
x D f x M

∀ ∈ ≤

= ⇔

∃ ∈ =


2. N
ế
u t

n t

i m

t
đ
i

m
0
x D


sao cho
0
( ) ( ),
f x f x x D
≥ ∀ ∈
thì s


0
( )
m f x
=
đượ
c g

i là giá tr

nh


nh

t c

a hàm s

f(x) trên D, ký hi

u
( )

x D
m Min f x

=
Nh
ư
v

y
x D
0 0
, ( )
( )
, ( )
x D f x m
m Min f x
x D f x m

∀ ∈ ≥

= ⇔

∃ ∈ =


II.Ph
ươ
ng pháp tìm GTLN,GTNN c

a hàm s


: Cho hàm s


( )
y f x
=
xác
đị
nh trên
D



Bài toán 1.N
ế
u
( , )
D a b
=
thì ta tìm GTLN,GTNN c

a hàm s

nh
ư
sau:
1.Tìm t
ập xác định của hàm số
2.Tính

'( )
f x
và giả
i ph
ươ
ng trình
'( ) 0
f x
=
tìm nghi

m thu

c t

p xác
đị
nh
3.L

p b

ng bi
ế
n thiên
4.K
ế
t lu

n

Bài toán 2
. Nếu
[
]
,
D a b
=
thì ta tìm GTLN,GTNN của hàm số như sau:

1.Tìm t

p xác
đị
nh c

a hàm s


2.Tính
'( )
f x
và gi

i ph
ươ
ng trình
'( ) 0
f x
=
tìm nghi


m
1 2
,
x x
thu

c t

p xác
đị
nh
3.Tính
1 2
( ), ( ), ( ) ( )
f a f x f x f b

4.K
ế
t lu

n: S

l

n nh

t là
[ ]
,

ax ( )
x a b
M M f x

=
và s

nh

nh

t là

[ ]
,
( )
x a b
m Min f x

=

Bài toán 3
.
S

d

ng các b

t

đẳ
ng th

c thông d

ng nh
ư
: Cauchy, Bunhiac

pxki, …
Bài toán 4.S

d

ng
đ
i

u ki

n có nghi

m c

a ph
ươ
ng trình, t

p giá tr


c

a hàm s


PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN


Ví dụ: Tìm GTLN,GTNN ( nếu có ) của các hàm số sau:
1.
4 2
( ) 2
y f x x x
= = − 2.
3 1
( )
3
x
y f x
x

= =

trên
[
]
0;2

3.
2

( ) 4
y f x x x
= = + −
(B-2003) 4.
2
ln
( )
x
y f x
x
= = trên
3
1,
e
 
 
(B-2004)
5.
2
1
( )
1
x
y f x
x
+
= =
+
trên
[

]
1,2

(D-2003) 6.
2
2
3 10 20
( )
2 3
x x
y f x
x x
+ +
= =
+ +
(SPTPHCM2000)
Dạng 1.
Tìm GTLN, GTNN c

a hàm s


td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h


c 2012 – 2013
/>

Trang 7
7.
( ) 5cos os5x
y f x x c
= = −
trên
,
4 4
π π
 

 
 
8.
3sin
( ) 1
2 cos
x
y f x
x
= = +
+

9.
( ) 1 sinx 1 osx
y f x c= = + + + 10.

( ) 2cos2 osx-3
y f x x c
= = − +

11.
2
2 1 2
y x x x x
= − + + − − + +
12.
2sin .cos sin cos
y x x x x
= + −

13.
2
2 1
1
x x
y
x
+ +
=
+
trên
( 1, )
− +∞
14.
2
4 3 3 1

y x x x
= − + + −
trên
đ
o

n
13
0,
4
 
 
 

15.
3 2
1
3
4
y x x
= −
trên
[
]
2,4

16.
3 3
sin os 3sin 2
y x c x x

= + +



VD1 .Cho hàm s


2
2 4
y x x a
= + + −
.Tìm a
để
giá tr

l

n nh

t c

a hàm s

trên
[
]
2,1

đạ
t GTLN.

VD2. Cho hàm s


4 4
( ) sin os sin .cos
y f x x c x m x x
= = + +
.Tìm m sao cho giá tr

l

n nh

t c

a hàm s

b

ng 2.
VD3. Cho hàm s


cos 1
cos 2
k x
y
x
+
=

+
.Tìm k
để
giá tr

nh

nh

t c

a hàm s

nh

h
ơ
n -1.
VD4. Tìm các giá tr

c

a tham s

a,b sao cho hàm s


2
a +b
( )

1
x
y f x
x
= =
+
có giá tr

l

n nh

t b

ng 4 và giá tr

nh


nh

t b

ng -1.
VD5.Cho hàm s


2
( ) 2 4 2 1
y f x x x a

= = + − +
v

i
3 4
x
− ≤ ≤
.Xác
đị
nh a
để
giá tr

l

n nh

t c

a hàm s


đạ
t giá
tr

nh

nh


t .


VD1. M

t t

m tôn hình vuông c

nh b

ng a. Ng
ườ
i ta ph

i c

t b

b

n hình vuông b

ng nhau

b

n góc
để


thành m

t b

ch

a hình h

p ch

nh

t không n

p, c

nh hình vuông c

t
đ
i b

ng bao nhiêu thì b

có th

tích l

n
nh


t .
Đ
S. C

nh hình vuông c

t
đ
i b

ng
6
a

VD2. Tìm các kích th
ướ
c c

a hình ch

nh

t có di

n tích l

n nh

t n


i ti
ế
p
đườ
ng tròn bán kính R cho tr
ướ
c.

Đ
S.Các kích th
ướ
c c

a hình ch

nh

t là
2
R
(hình vuông)
VD3. Trong các kh

i tr

n

i ti
ế

p hình c

u bán kính R, hãy xác
đị
nh kh

i tr

có th

tích l

n nh

t .

Đ
S.Hình tr

có chi

u cao
2
3
R
h = bán kính
đ
áy
2
2

4
h
r R= −
VD4. Cho
đườ
ng (C) có ph
ươ
ng trình
2 2 2
x y R
+ =
.Hãy tìm các
đ
i

m H trên (C) sao cho ti
ế
p tuy
ế
n t

i
đ
ó c

t
hai tr

c t


a
độ
t

i A và B có
độ
dài
đ
o

n AB nh

nh

t .
VD5. Tìm hình thang cân có di

n tích nh

nh

t ngo

i ti
ế
p
đườ
ng tròn bán kính R cho tr
ướ
c .

VD6. Cho
2 2
1
x y
+ =
. Tìm Max, Min c

a bi

u th

c
2
2
2( )
2 2 1
xy y
P
xy x
+
=
+ +
.

Đ
S.
2 6 2 6
,
2 2
MaxP MinP

+ −
= =
VD7.Cho
, 0
x y
>

1
x y
+ =
.Tìm Min c

a bi

u th

c
1 1
x y
P
x y
= +
− −

VD8.Cho hai s

th

c thay
đổ

i x, y thõa mãn
2 2
2
x y
+ =
.Tìm GTLN, GTNN c

a bi

u th

c
3 3
2( ) 3
P x y xy
= + −
( C
Đ
Kh

i A – 2008)
VD9. Cho hai s

th

c thay
đổ
i x,y thõa mãn
2 2
1

x y
+ =
.Tìm GTLN, GTNN c

a bi

u th

c
2
2
2( 6 )
1 2 2
x xy
P
xy y
+
=
+ +

(
Đ
H Kh

i B – 2008)
Dạng 2
.Tìm GTLN,GTNN c

a hàm s


có ch

a tham s


Dạng 3
.

ng d

ng c

a bài toán tìm giá tr

l

n nh

t, giá tr

nh

nh

t c

a hàm s


td

Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 8
VD10.Cho hai s

th

c không âm x, y thay
đổ
i và thõa
đ
i

u ki

n x + y = 1 .Tìm giá tr

nh

nh


t và giá tr

l

n
nh

t c

a bi

u th

c
2 2
(4 3 )(4 3 ) 25
P x y y x xy
= + + +
(
Đ
H Kh

i D – 2009)
Chủ đề 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Đường tiệm cận đứng .
Đường thẳng (d):
0
x x
=

được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số
( )
y f x
=
nế
u

0
lim ( )
x x
f x


= +∞
ho

c
0
lim ( )
x x
f x
+

= +∞

Ho

c
0
lim ( )

x x
f x


= −∞
ho

c
0
lim ( )
x x
f x
+

= −∞

2.
Đườ
ng ti

m c

n ngang .
Đườ
ng th

ng (d):
0
y y
=


đượ
c g

i là
đườ
ng ti

m c

n ngang c

a
đồ
th

(C) c

a hàm s


( )
y f x
=
n
ế
u

0
lim ( )

x
f x y
→+∞
=
ho

c
0
lim ( )
x
f x y
→−∞
=

3.
Đườ
ng ti

m c

n xiên .
Đườ
ng th

ng (d)
( 0)
y ax b a
= + ≠

đượ

c g

i là ti

m c

n xiên c

a
đồ
th

(C) c

a
đồ
th

hàm s


( )
y f x
=
n
ế
u

[
]

lim ( ) ( ) 0
x
f x ax b
→+∞
− + =
ho

c
[
]
lim ( ) ( ) 0
x
f x ax b
→−∞
− + =

Chú ý
: Cách tìm ti

m c

n xiên c

a
đồ
th

hàm s



( )
y f x
=

Đườ
ng th

ng (d)
( 0)
y ax b a
= + ≠
là ti

m c

n xiên c

a
đồ
th

hàm s


( )
y f x
=
khi và ch

khi


[ ]
( )
lim ; lim ( )
x x
f x
a b f x ax
x
→+∞ →+∞
= = − ho

c
[ ]
( )
lim ; lim ( )
x x
f x
a b f x ax
x
→−∞ →−∞
= = −
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN


Ví d

1. Tìm các ti

m c


n ngang và ti

m c

n
đứ
ng c

a
đồ
th

hàm s

sau:
1.
2 3
( )
1
x
y f x
x
+
= =
+
2.
2
2
2 3
( )

4
x x
y f x
x
+ +
= =


3.
3
3
( )
27
x
y f x
x
= =
+
4.
2
( )
5
y f x
x
= =


Ví d

2. Tìm các ti


m c

n c

a
đồ
th

hàm s

sau:
1.
2
( ) 2 1
1
y f x x
x
= = + +
+
2.
2
3 5 2
( )
3 1
x x
y f x
x
− + −
= =

+

3.
3 2
2
2 5 1
( )
1
x x
y f x
x x
+ −
= =
− +
4.
2
2 5 1
( )
2 3
x x
y f x
x
− + −
= =


Ví d

3.Tìm các ti


m c

n c

a các
đồ
th

hàm s

sau:
1.
2
2 1
( )
2 1
x
y f x
x
+
= =

2.
2
2 1
( )
2
x
y f x
x x

− −
= =
+ +

3.
2
( ) 2 4 2
y f x x x x
= = − − +
4.
2
( ) 3 2 4
y f x x x
= = − +

Ví d

1.Tìm giá tr

c

a tham s

m sao cho:
1.
Đồ
th

hàm s



2 2 1
( )
x m
y f x
x m
+ −
= =
+
có ti

m c

n
đứ
ng qua
đ
i

m M(-3,1)
2.
Đồ
th

hàm s


2
2 3 2
( )

1
x mx m
y f x
x
+ − +
= =

có ti

m c

n xiên t

o v

i hai tr

c t

a
độ
m

t tam giác có
di

n tích b

ng 4.
Dạng 1.

Tìm các ti

m c

n c

a
đồ
th

hàm s


Dạng 2.
Tìm các ti

m c

n c

a
đồ
th

hàm s

có ch

a tham s



td
Tài li
ệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 9
Ví dụ 2. Cho đường cong (Cm):
1 2
( ) 3
2 1
y f x x
mx
= = − + +


đườ
ng th

ng (dm)
2
y mx m
= − +
. Xác
đị
nh m
bi
ế
t r

ng (Cm) có c


c
đạ
i c

c ti

u và ti

m c

n xiên c

a nó t

o v

i
đườ
ng th

ng (dm)m

t góc
α

1
os
5
c
α

=
.
Ví d

3. Cho hàm s


2
( )
1
x m
y f x
mx
+
= =

.Tìm m sao cho
đồ
th

hàm s

có ti

m c

n
đứ
ng, ti


m c

n ngang và các
ti

m c

n cùng v

i hai tr

c t

a
độ
t

o thành m

t hình ch

nh

t có di

n tích b

ng 8.
Ví d


4. Cho hàm s


3 5
( )
2
x
y f x
x

= =


đồ
th

(C). Tìm
( )
M C


để
t

ng kho

ng cách t

M
đế

n hai ti

m c

n
c

a (C) là nh

nh

t ?
Ví d

5. Cho hàm s


1
( )
1
x
y f x
x

= =
+

đồ
th


(C). Tìm
( )
M C


để
kho

ng cách t

M
đế
n giao
đ
i

m hai ti

m
c

n là nh

nh

t ?
Chủ đề 5. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Bài toán 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )

y f x
=
có đồ
th

(C) t

i m

t
đ
i

m .
Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s

t


i
0 0
( , ) ( )
M x y C

có dang :
0 0 0
'( )( )
y y f x x x
− = −
.
Trong
đ
ó
0
'( )
f x

đượ
c g

i là h

s

góc c

a ti
ế
p tuy

ế
n t

i ti
ế
p
đ
i

m
0 0
( , )
M x y
.
2.Bài toán 2
. Ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s


( )
y f x

=

đồ
th

(C) có h

s

góc k cho tr
ướ
c.
1.G

i
0 0
( , )
M x y
là ti
ế
p
đ
i

m c

a ti
ế
p tuy
ế

n, ta có
( )
M C

0 0
( )
y f x
⇒ =

Ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n có d

ng
0 0 0
( ) '( )( )
y f x f x x x
− = −

2.Vì h

s

góc c

a ti

ế
p tuy
ế
n b

ng k nên
0
'( )
f x k
=
, gi

i PT
0
'( )
f x k
=
tìm
đượ
c
0 0
x y


3.K
ế
t lu

n .
Chú ý

:
Nếu hai đường thẳng song song thì hai hệ số góc bằng nhau. Nếu hai đường thẳng vuông góc thì
tích hai hệ số góc bằng -1
3.Bài toán 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
y f x
=
có đồ
th

(C)
đ
i qua m

t
đ
i

m
( , )
A A
A x y

1.L

p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th


ng d
đ
i qua
đ
i

m A v

i h

s

góc k.
d: ( )
A A
y k x x y
= − +
(1)
2.d là ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s


khi và ch

khi h

ph
ươ
ng tình sao có nghi

m

( ) ( )
'( )
A A
f x k x x y
f x k
= − +


=

(I)
3.Gi

i h

(I) tìm k. Thay k vào (1)
để
vi
ế

t ph
ươ
ng tình ti
ế
p tuy
ế
n .
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN


Ví d

1. Cho hàm s


3 2
( ) 4 6 4 1
y f x x x x
= = − + −

đồ
th

(C).
a.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế

p tuy
ế
n c

a (C) t

i A có hoành
độ
là 2.
b.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n song song v

i
đườ
ng th


ng (d)
4 1 0
x y
− − =
.
c.Ch

ng minh r

ng trên (C) không t

n t

i hai ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i nhau.
Ví d

2.Cho hàm s


2
( )
1
x

y f x
x

= =


đồ
th

(C).
a.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i M có tung
độ
b

ng 3.
b.Vi
ế
t ph

ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i góc ph

n t
ư
th

hai.
c.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế

n c

a (C) bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
đ
i qua
đ
i

m A(0, -2)
Ví d

3.Cho hàm s


4 2
( ) 6
y f x x x
= = − − +
.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế

p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s

bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
vuông góc v

i
đườ
ng th

ng
1
1
6
y x
= −


( Khối D – 2010)
Dạng 1.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s


td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>


Trang 10
Ví d

4. Cho hàm s


3 2
( ) 4 6 1
y f x x x
= = − +

đồ
th

(C). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s



đ
i
qua
đ
i

m M(-1, -9).
( Khối B – 2008)
Ví d

5.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s


3 2

( )
1
x
y f x
x

= =

bi
ế
t :
b.

Tung
độ
ti
ế
p
đ
i

m b

ng
5
2

c.

Ti

ế
p tuy
ế
n song song v

i
đườ
ng th

ng
: 3 0
x y
∆ + − =

d.

Ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i
đườ
ng th

ng
: 4 10 0
x y
∆ − + =


e.

Ti
ế
p tuy
ế
n
đ
i qua
đ
i

m M(2,0)


Ví d

1 G

i
( )
m
C

đồ
th

hàm s



3 2
1 1
( )
3 2 3
m
y f x x x
= = − +
( m là tham s

). G

i M là
đ
i

m thu

c
( )
m
C

hoành
độ
b

ng -1.Tìm m
để
ti

ế
p tuy
ế
n c

a
( )
m
C
t

i M song song v

i
đườ
ng th

ng
5 0
x y
− =
.

( Khối D – 2005)
Ví d

2.Cho hàm s


3 2

( ) 3 1 ( )
m
y f x x x mx C
= = + + + .
a.Tìm m
để
(Cm) c

t
đườ
ng th

ng y = 1 t

i ba
đ
i

m phan bi

t A(0,1), B, C
b.Tìm m
để
các ti
ế
p tuy
ế
n t

i B và C vuông góc v


i nhau .
Ví d

3.Cho hàm s


3 2
( ) 3 9 5
y f x x x x
= = + − +
(C). Hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s

bi
ế
t

ti
ế
p tuy
ế
n có h

s

góc nh

nh

t .
Ví d

4.Cho hàm s


1
( )
1
x
y f x
x
+
= =

(C). Xác
đị
nh m

để

đườ
ng th

ng d: y = 2x + m c

t (C) t

i hai
đ
i

m phân
bi

t A, B sao cho ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t

i A và B song song v

i nhau.
Ví d

5.Cho hàm s



2
( )
1
x
y f x
x
= =
+

đồ
th

(C). Tìm t

a
độ

đ
i

m M thu

c (C) bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế

n c

a (C) t

i M
c

t hai tr

c Ox, Oy t

i A,B và tam, giác OAB có di

n tích b

ng
1
4
.

( Khối D – 2007)
Ví d

6.Cho hàm s


2
( )
2 3
x

y f x
x
+
= =
+
(C). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

(C) bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n c

t tr

c

hoành, tr

c tung l

n l
ượ
t t

i A và B và tam giác OAB cân t

i O.

( Khối A – 2009)
Ví d

7. Cho hàm s


2
1
( )
2
x x
y f x
x
+ −
= =
+

đồ

th

(C). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) bi
ế
t ti
ế
p tuy
ế
n
vuông góc v

i ti

m c

n xiên c

a
đồ
th


hàm s

.
( Khối B – 2006)

Ví d

8.Cho hàm s


2
2
( )
1
x x
y f x
x
+ +
= =


đồ
th

(C). Tìm trên (C) các
đ
i

m A

để
ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm
s

t

i A vuông góc v

i
đườ
ng th

ng
đ
i qua A và tâm
đố
i x

ng c


a
đồ
th

hàm s

.

( Đại học An Ninh – 2001)
Ví d

9.Cho hàm s


1
( )
1
x
y f x
x
+
= =


đồ
th

(C). Xác
đị
nh m

để

đườ
ng th

ng : 2
d y x m
= +
c

t
đồ
th

(C) t

i
hai
đ
i

m phân bi

t A,B sao cho ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) t


i A và B song song v

i nhau.

(CĐ-SPTPHCM – 2005)
Ví d

10.Cho hàm s


3 2
( ) 3 4
y f x x x
= = − +

đồ
th

(C). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình Parabol
đ
i qua các
đ
i

m c


c tr


c

a
đồ
th

(C) và ti
ế
p xúc v

i
đườ
ng th

ng
2 2
y x
= − +

( Đại học An Ninh – 1999)
Dạng 2
.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti

ế
p tuy
ế
n thõa
đ
i

u ki

n cho tr
ướ
c
td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 11
Ví d

11. Cho hàm s



3 2
1
( ) 3 1
3
y f x x x x
= = − + + −
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s

bi
ế
t ti
ế
p
tuy
ế
n có h


s

góc l

n nh

t.
Ví d

12. Cho hàm s


4 3
( )
1
x
y f x
x

= =


đồ
th

(C). Vi
ế
t ph
ươ

ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

(C) bi
ế
t ti
ế
p
tuy
ế
n t

o v

i tr

c Ox m

t góc
0
45
.
Ví d


13.Cho hàm s


3 7
( )
2 5
x
y f x
x

= =
− +

đồ
th

(C). Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n c

a (C) bi
ế
t :

a.

Ti
ế
p tuy
ế
n song song v

i
đườ
ng th

ng
2 2 0
x y
− + =

b.

Ti
ế
p tuy
ế
n t

o v

i
: 2
y x

∆ = −
m

t góc
0
45

c.

Ti
ế
p tuy
ế
n t

o v

i :
y x
∆ = −
m

t góc
0
60

Ví d

14. Cho hàm s



2 1
( )
1
x
y f x
x

= =


đồ
th

(C) và
đ
i

m M b

t k

thu

c (C). G

i I là giao
đ
i


m hai ti

m
c

n c

a
đồ
th

(C). Ti
ế
p tuy
ế
n t

i M c

t hai ti

m c

n t

i A và B.
a.

Ch


ng minh r

ng M là trung
đ
i

m c

a
đ
o

n AB
b.

Ch

ng minh r

ng di

n tích tam giác IAB không
đổ
i
c.

Tìm t

a
độ


đ
i

m M
để
chu vi tam giác IAB nh

nh

t.
Ví d

15. Cho hàm s


1
2 1
x
y
x
− +
=


a.

Kh

o sát và v



đồ
th

(C) c

a hàm s


b. Ch

ng minh r

ng v

i m

i m
đườ
ng th

ng
y x m
= +
luôn c

t
đồ
th


(C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t A và B .
G

i
1 2
,
k k
l

n l
ượ
t là h

s

góc c

a ti
ế
p tuy
ế

n v

i ( C) t

i A và B .Tìm m
để
t

ng
1 2
k k
+

đạ
t giá tr

l

n nh

t .
( Khối A – 2011)



Phương pháp
: Gi

s


ta c

n bi

n lu

n s

ti
ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s

y = f(x)
đ
i qua
( , )
A A
A x y


1.L


p ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d
đ
i qua
đ
i

m A v

i h

s

góc k.
d:
( )
A A
y k x x y
= − +
(1)
2.d là ti
ế
p tuy
ế
n c


a
đồ
th

hàm s

khi và ch

khi h

ph
ươ
ng tình sao có nghi

m

( ) ( )
'( )
A A
f x k x x y
f x k
= − +


=

(I)
3.S


nghi

m c

a h

ph
ươ
ng trình này chính là s

ti
ế
p tuy
ế
n
đ
i qua
đ
i

m A .
Ví d

1.Cho hàm s


3
( ) 3 (C)
y f x x x= = −
.Tìm trên

đườ
ng th

ng x = 2 nh

ng
đ
i

m mà t


đ
ó có th

k


đ
úng ba
ti
ế
p tuy
ế
n
đế
n
đồ
th


(C) c

a hàm s

.
Ví d

2. Cho hàm s


3
( ) 3 (C)
y f x x x= = −
.Tìm trên
đườ
ng th

ng y= 2 nh

ng
đ
i

m mà t


đ
ó có th

k



đ
úng ba
ti
ế
p tuy
ế
n
đế
n
đồ
th

(C) c

a hàm s

.
Ví d

3.Cho
đườ
ng th

ng (d):x = 2 và hàm s


3 2
( ) 6 9 1

y f x x x x
= = − + −

đồ
th

(C). T

m

t
đ
i

m b

t k


trên (d) có th


đượ
c bao nhiêu ti
ế
p tuy
ế
n v

i

đồ
th

(C).
Ví d

4.Cho hàm s


3 2
( ) 3 2
y f x x x
= = − +

đồ
th

(C). Tìm trên
đườ
ng th

ng y = -2 các
đ
i

m mà t


đ
ó k



đượ
c
đế
n
đồ
th

(C) c

a hàm s

hai ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i nhau.
Ví d

5.Cho hàm s


4 2
( ) 2
y f x x x
= = −


đồ
th

(C)
f.

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p c

a (C)
đ
i qua g

c t

a
độ
O.
g.

Tìm
đ
i

m M thu


c (C)
để
ti
ế
p tuy
ế
n v

i (C) t

i M còn c

t (C) t

i hai
đ
i

m A và B sao cho A
là trung
đ
i

m c

a MB.
h.

Tìm

đ
i

m M trên tr

c tung sao cho qua M có th

k


đượ
c 4 ti
ế
p tuy
ế
n
đế
n
đồ
th

(C)
Dạng 3
.Bi

n lu

n s

ti

ế
p tuy
ế
n c

a
đồ
th

hàm s


đ
i qua m

t
đ
i

m
td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013

/>

Trang 12
Ví d

6.Cho hàm s


3 2
( ) 3 4
y f x x x
= = − +

đồ
th

(C). Tìm nh

ng
đ
i

m trên tr

c Ox sao cho t


đ
ó có th


k


đượ
c ba ti
ế
p tuy
ế
n
đế
n
đồ
th

(C).
Ví d

7.Cho hàm s


3 2
( ) 3 2 1
y f x x x x
= = − + + −

đồ
th

(C). Tìm trên
đườ

ng th

ng
2 1
y x
= −
các
đ
i

m k


đượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n
đế
n
đồ
th

(C).
Ví d

8.Cho hàm s



3 2
( ) 3 2
y f x x x
= = − +

đồ
th

(C). Tìm trên
đườ
ng th

ng
3 2
y x
= − +
các
đ
i

m k


đượ
c
hai ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc

đế
n
đồ
th

(C).
Ví d

9. Cho hàm s


1
( )
1
x
y f x
x
+
= =


đồ
th

(C).Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế

p tuy
ế
n c

a (C) bi
ế
t kho

ng cách t


đ
i

m I(1,1)
đế
n ti
ế
p tuy
ế
n này là l

n nh

t.
Ví d

10.Cho hàm s



3 2
( ) 3
y f x x x
= = +

đồ
th

(C).Tìm các
đ
i

m thu

c tr

c hoành mà t


đ
ó có th

k


đượ
c
ba ti
ế
p tuy

ế
n
đế
n
đồ
th

(C), trong
đ
ó có hai ti
ế
p tuy
ế
n vuông góc v

i nhau.
Ví d

11. Cho hàm s

( )
2
x m
y f x
x
+
= =

. Tìm m
để

t


đ
i

m A(1,2) k


đượ
c hai ti
ế
p tuy
ế
n AB,AC
đế
n
đồ
th


hàm s

sao cho
ABC


đề
u ( V


i B, C là hai ti
ế
p
đ
i

m ).
Ví d

12.Cho hàm s


3
( ) 1 ( 1)
y f x x m x
= = + − +

đồ
th

(C).
a.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ti
ế
p tuy
ế
n


t

i giao
đ
i

m c

a (C) và tr

c Oy.
b.Tìm m
để


ch

n trên hai tr

c Ox, Oy m

t tam giác có di

n tích b

ng 8.

Chủ đề 6. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1.Giao điểm của hai đồ thị. Cho hàm số
( )
y f x
=
có đồ
th


1
( )
C
và hàm s


( )
y g x
=

đồ
th


2
( )
C

+ Hai
đồ
th



1
( )
C

2
( )
C
c

t nhau t

i
đ
i

m
0 0 0 0
( ; ) ( ; )
M x y x y

là nghi

m c

a h

ph
ươ
ng trình

( )
( )
y f x
y g x
=


=


+Hoành
độ
giao
đ
i

m c

a hai
đồ
th


1
( )
C

2
( )
C

là nghi

m c

a ph
ươ
ng trình
( ) ( )
f x g x
=
(1)
+Ph
ươ
ng trình (1)
đượ
c g

i là ph
ươ
ng trình hoành
độ
giao
đ
i

m c

a
1
( )

C

2
( )
C

+S

nghi

m c

a ph
ươ
ng trình (1) b

ng s

giao
đ
i

m c

a
1
( )
C

2

( )
C

2.S

ti
ế
p xúc c

a hai
đườ
ng cong. Cho hai hàm s


( )
y f x
=

( )
y g x
=

đồ
th

l

n l
ượ
t là

1
( )
C

2
( )
C
và có
đạ
o hàm t

i
đ
i

m
0
x
.
+Hai
đồ
th


1
( )
C

2
( )

C
ti
ế
p xúc v

i nhau t

i m

t
đ
i

m chung
0 0
( , )
M x y
n
ế
u t

i
đ
i

m
đ
ó chúng
có chung cùng m


t ti
ế
p tuy
ế
n . Khi
đ
ó
đ
i

m M
đượ
c g

i là ti
ế
p
đ
i

m.
+Hai
đồ
th


1
( )
C


2
( )
C
ti
ế
p xúc v

i nhau khi và ch

khi h

ph
ươ
ng trình sau có nghi

m

( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
=


=


Nghi

m c


a h

ph
ươ
ng trình trên là hoành
độ
c

a ti
ế
p
đ
i

m.
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Ví d

1.Cho hàm s


2 1
( )
1
x
y f x
x
+
= =

+

đồ
th

(C) và
đườ
ng th

ng (d) :
y x m
= − +

i.

Ch

ng minh r

ng v

i m

i m, (d) và (C) c

t nhau t

i hai
đ
i


m phân bi

t .
j.

Gi

s

(d) và (C) c

t nhau t

i hai
đ
i

m A và B. Tìm m
để

độ
dài
đ
o

n AB nh

nh


t.
Ví d

2.Cho hàm s


3 2
( ) 6 9 6 (C)
y f x x x x= = − + −
.
Đị
nh m
để

đườ
ng th

ng (d):
2 4
y mx m
= − −
c

t
đồ
th


(C) t


i ba
đ
i

m phân bi

t.
Ví d

3.Cho hàm s


4 2
( ) 2( 2) 2 3
y f x x m x m
= = − + + − −

( )
m
C
.
Đị
nh m
để

đồ
th


( )

m
C
c

t tr

c Ox t

i b

n
đ
i

m
phân bi

t có hoành
độ
l

p thành c

p s

c

ng.
Ví d


4.
Đị
nh m
để

đồ
th

hàm s


3 2
( ) 1
y f x x mx m
= = − + − −
c

t tr

c Ox t

i ba
đ
i

m phân bi

t .
td
Tài li

ệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 13
Ví dụ 5.Cho hàm số
4 2
( ) (3 2) 3
y f x x m x m
= = − + + có đồ thị
( )
m
C
.Tìm m để đường thẳng y = - 1 cắt đồ thị
( )
m
C
tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. ( Khối D – 2009)
Ví dụ 6.Cho hàm số
3 2
( ) 3 4
y f x x x
= = − +
(C). Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1,2) với hệ
số góc k (k>-3) đều cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của AB.
( Khối D – 2008)
Ví dụ 7. Cho hàm số
3
( ) 3 2
y f x x x
= = − +
(C). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3,20) và có hệ số góc m.
Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt. ( Khối D – 2006)

Ví dụ 8. Cho hàm số
2 1
( )
1
x
y f x
x
+
= =
+

đồ
th

(C). Tìm m
để

đườ
ng th

ng
2
y x m
= − +
c

t
đồ
th


(C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t A, B sao cho tam giác OAB có di

n tích b

ng
3
( O là g

c t

a
độ
)
( Khối B – 2010)
Ví d

9. Cho hàm s


3 2
( ) 2 (1 )
y f x x x m x m

= = − + − +
. Tìm m
để

đồ
th

hàm s

c

t tr

c hoành t

i ba
đ
i

m
phân bi

t có hoành
độ

1 2 3
; ;
x x x
thõa mãn
đ

i

u ki

n
2 2 2
1 2 3
4
x x x
+ + <
.
( Khối A – 2010)

Ví d

10.Cho hàm s


3 2
1 2
( )
3 3
y f x x mx x m
= = − − + +
. Tìm m
để

đồ
th


hàm s

c

t tr

c hoành t

i ba
đ
i

m
phân bi

t có hoành
độ

1 2 3
; ;
x x x
thõa mãn
đ
i

u ki

n
2 2 2
1 2 3

15
x x x
+ + >

Ví d

11.Cho hàm s


1
( )
1
y f x x
x
= = −
+

đồ
th

(C). Tìm giá tr

c

a tham s

m
để

đườ

ng th

ng d: y = m c

t
đồ
th

(C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t A, B sao cho OA vuông góc v

i OB. (V

i O là g

c t

a
độ
)
Ví d

12.Ch


ng minh r

ng n
ế
u
đồ
th

hàm s


3 2
( ) ax
y f x x bx c
= = + + +
(C) c

t tr

c hoành t

i ba
đ
i

m cách
đề
u nhau thì
đ

i

m u

n n

m trên tr

c hoành.
Ví d

13. Cho hàm s


2 1
1
x
y
x
+
=
+

a.

Kh

o sát s

bi

ế
n thiên và v


đồ
th

(C ) hàm s


đ
ã cho
b.

Tìm k
để

đườ
ng th

ng
2 1
y kx k
= + +
c

t
đồ
th


(C) t

i hai
đ
i

m phân bi

t A,B sao cho kho

ng cách
t

A và B
đế
n tr

c hoành b

ng nhau.
( Khối D – 2011)

Chủ đề 7. KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PHẦN I. PHƯƠNG PHÁP
Các bước chính khi tiến hành khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
( )
y f x
=

1.

Tìm t

p xác
đị
nh c

a hàm s


2.

Tính gi

i h

n và tìm các ti

m c

n c

a
đồ
th

hàm s

(N
ế
u có)

3.

Tính
đạ
o hàm y’ và gi

i ph
ươ
ng trình y’ = 0
4.

L

p b

ng bi
ế
n thiên
5.

Nêu k
ế
t lu

n v

tính bi
ế
n thiên và c


c tr

c

a hàm s


6.

Tìm
đ
i

m u

n c

a
đồ
th

hàm s

(
Đố
i v

i hàm b

c ba và hàm trùng ph

ươ
ng )
7.

Tìm các
đ
i

m
đặ
c bi

t thu

c
đồ
th

hàm s


8.

V


đồ
th

hàm s


và nh

n xét
PHẦN II. MỘT SỐ DẠNG TOÁN

Ví d

1. Kh

o sát và v


đồ
th

c

a các hàm s

sau:
a.
3 2
( ) 3 1
y f x x x
= = − +
b.
3 2
( ) 2 3 12 13
y f x x x x

= = + − −

c.
3
( ) 3
y f x x x
= = − +
d.
3 2
( ) 3 3 2
y f x x x x
= = + + +

e.
3 2
( ) 3 5 2
y f x x x x
= = − + − +
f.
2
( ) ( 3)
y f x x x
= = −

g.
3 2
( ) 2 4 3
y f x x x x
= = + − −
h.

3 2
( ) 6 9 8
y f x x x x
= = + + +

Ví d

2. Kh

o sát và v


đồ
th

c

a các hàm s

sau:
a.
4 2
( ) 3 6 2
y f x x x
= = − +
b.
2 4
( ) 2
y f x x x
= = −


Dạng 1
. Kh

o sát và v


đồ
th

hàm s


td
Tài liệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 14
c.
4 2
( ) 2 3
y f x x x
= = + −
d.
4 2
( ) 2 3
y f x x x
= = − + +

e.
4 2
1 1

( )
2 2
y f x x x
= = − f.
4 2
( ) 5 4
y f x x x
= = − +

Ví d

3. Kh

o sát và v


đồ
th

c

a các hàm s

sau:
a.
2 1
( )
2
x
y f x

x
+
= =
+
b.
1
( )
1
x
y f x
x
+
= =


c. ( )
1
x
y f x
x
= =
+
d.
1
( )
2
x
y f x
x
+

= =


Ví d

4. Kh

o sát và v


đồ
th

c

a các hàm s

sau:
a.
2
1
( )
2
x x
y f x
x
+ −
= =
+
b.

2
2 5
( )
1
x x
y f x
x
− + −
= =


c.
2
2
( )
1
x x
y f x
x
− −
= =

d.
2
3 3
( )
2
x x
y f x
x

− +
= =


e.
2
1
( )
1
x x
y f x
x
− + +
= =
+
f.
2
2 6
( )
2 2
x x
y f x
x
− +
= =
+



Ví d


1.Cho hàm s


3
( ) 3 1
y f x x x
= = − +

đồ
th

(C)
a.

Kh

o sát và v


đồ
th

hàm s


b.

Dùng
đồ

th

(C) bi

n lu

n theo k s

nghi

m c

a ph
ươ
ng trình:
3
3 1 0
x x k
− − + =

Ví d

2. Cho hàm s


1
( )y f x mx
x
= = +


đồ
th

(Cm)
a.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

hàm s

khi
1
4
m
=

b.
Tìm m
để
hàm s


có c

c tr

và kho

ng cách t


đ
i

m c

c ti

u c

a (Cm)
đế
n ti

m c

n xiên c

a (Cm)
b


ng
1
2

(Khối A – Năm 2005)
Ví d

3.Cho hàm s


3 2
( ) 2 9 12 4
y f x x x x
= = − + −

a.

Kh

o sát và v


đồ
th

hàm s


b.
Tìm m

để
ph
ươ
ng trình sau có 6 nghi

m ph

n bi

t :
3
2
2 9 12
x x x m
− + =

(Khối A – Năm 2006)
Ví d

4. Cho hàm s


2
( )
1
x
y f x
x

= =



đồ
th

(C).
a.

Kh

o sát và v


đồ
th

hàm s


b.

Tìm
đ
i

m trên
đồ
th

(C) thõa :

1.

Có t

a
độ
nguyên
2.

Cách
đề
u hai ti

m c

n c

a
đồ
th

hàm s


3.

Cách
đề
u hai
đ

i

m A(0;0) và B(2;2)
4.

T

ng kho

ng cách
đế
n hai ti

m c

n là nh

nh

t
Ví d

5.Cho hàm s


3 2
( ) 3 6
y f x x x
= = − −


a.

Kh

o sát s

bi
ế
n thiên và v


đồ
th

hàm s


b.

Khi a thay
đổ
i bi

n lu

n s

nghi

m ph

ươ
ng trình:
3 2
3 6
x x a
− − =

Ví d

6.Cho hàm s


3 2 2 3 2
( ) 3 3(1 )
y f x x mx m x m m
= = − + + − + −

a.

Kh

o sát và v


đồ
th

hàm s

khi m = 1 (C1)

b.

Tìm k
để
ph
ươ
ng trình
3 2 3 2
3 3 0
x x k k
− + + − =
có ba nghi

m phân bi

t
c.

Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
đ
i qua hai c


c tr

c

a
đồ
th

hàm s

(C1)

Dạng 2
. M

t s

bài toán liên quan
đế
n kh

o sát và v


đồ
th

hàm s



td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 15
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số
Dùng các phép biến đổi để đưa phương trình đã cho về dạng :
( ) ( )
f x g x
a a
=
(1)
Nếu cơ số a là một số dương khác 1 thì (1)
( ) ( )
f x g x
⇔ =


N
ế
u c

ơ
s

a thay
đổ
i (có ch

a bi
ế
n ho

c ch

a tham s

) thì
[ ]
0
(1)
( 1) ( ) ( ) 0
a
a f x g x
>




− − =



(ít gặp)
Bài 1 : Giải các phương trình sau
1.
2
8 1 3
2 4
x x x
− + −
=
ĐS :
{
}
2; 3
− −

2.
2
5 6
5 1
x x− −
=

3.
2
5 125
x
= ĐS:
3
2
 

 
 

4.
3 1
4 7 16
0
7 4 49
x x−
   
− =
   
   

5.

2
5
6
2
2 16 2
x x− −
=

Đ
S :
{
}
1;7



6.

3
(3 2 2) 3 2 2
x
− = +
Đ
S :
1
3
 

 
 

7.

1 1
5 6.5 3.5 52
x x x
+ −
+ − =

Đ
S :
{
}
1


8.

2 3 2 3 5 5
3 .5 3 .5
x x x x
+ +
=

9.

1
1 1
5 25
x x
x x
+
− −
=

10.

1 2 2 9
3 .2 12
x x x
− − −
=

11.

1 2 3 1 2

3 3 3 9.5 5 5
x x x x x x
+ + + + +
+ + = + +

Đ
S :
{
}
0

12.

1
3 .2 72
x x
+
=

Đ
S :
{
}
2

13.

1 2
2 .3 .5 12
x x x

− −
=

Đ
S :
{
}
2

14.

2 5
3 9
x x
− −
=

15.

4 4
1
3 81
x
x


=

Đ
S :

1
x


16.

1
2 2
2 ( 4 2) 4 4 4 8
x
x x x x
+ − − = + − −

Đ
S :
1
2
 
 
 

17.

6 4.3 2 4 0
x x x
− − + =

Đ
S :
{

}
0;2

Bài 2 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

2
2 2 2 3
( 1) ( 1)
x x
x x
+
− = −

Đ
S :
{
}
2; 3
± −

2.

3
( 1) 1
x

x

+ =

Đ
S :
{
}
3

3.

1 2 1 2
2 2 2 3 3 3
x x x x x x
− − − −
+ + = − +
Đ
S : 2
4.

3 1
1 3
( 10 3) ( 10 3)
x x
x x
− +
− +
+ = −


Đ
S :
5
±

5.

8.3 3.2 24 6
x x x
+ = +
(
Đ
H Qu

c Gia HN-2000)
Đ
S :
{
}
1;3

6.

2 2
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x
+ −
− − + =
(

Đ
H D-2006)
Đ
S :
{
}
0;1

Dạng 2
: Ph
ươ
ng pháp
đặ
t

n ph


Đặ
t
( )
, 0
f x
t a t
= >
v

i a và
( )
f x

thích h

p
để

đư
a ph
ươ
ng trình bi
ế
n s

x
đ
ã cho v

ph
ươ
ng trình m

i v

i bi
ế
n
t, gi

i ph
ươ
ng trình này tìm t (nh


so
đ
i

u ki

n t > 0) r

i t


đ
ó tìm x.
Bài 1 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
td
Tài liệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 16
1.
9 4.3 45 0
x x
− − =

Đ
S : 2
2.


2
2 2 6 0
x x
+ − =

3.

9 8.3 7 0
x x
− + =

4.

2 2
4 6.2 8 0
x x
− + =

5.

1
8 6.2 2 0
x x

− + =

Đ
S : 0
6.


1 1
5 5 26
x x
+ −
+ =

Đ
S : 1; -1
7.

1
7 7 6 0
x x−
− + =

Đ
S : 1
8.

2 2
sin cos
9 9 10
x x
+ =

Đ
S :
2
k

π

9.

2 2
4 16 10.2
x x
− −
+ =

Đ
S : 3; 11
10.

2 2
5 5 2
4 2 4
x x x x+ − + − +
− = −
(
đặ
t t=
2
5
2
x x
+ −
)
Đ
S : 2

11.

2 3 3
8 2 12 0
x
x x
+
− + =

Đ
S : 3;
6
log 8

12.

(7 4 3) (2 3) 2 0
x x
+ + + − =

Đ
S : 0
13.

(2 3) (2 3) 14
x x
+ + − =

Đ
S : 2

14.

2 2 2
15.25 34.15 15.9 0
x x x
− + =

15.

1 1 1
6.9 13.6 6.4 0
x x x
− + =

Đ
S : 1; -1
16.

2 4
3.4 2.3 5.36
x x x
+ =
Đ
S : 0; 1/2
17.

3
(3 5) 16.(3 5) 2
x x x
+

+ + − =
Đ
S :
3 5
( )
2
log 4
+

18.

2 2 2
2 6 9 3 5 2 6 9
3 4.15 3.5
x x x x x x
+ − + − + −
+ =
Đ
S : 1; -4
Bài 2 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

3.8 4.12 18 2.27 0
x x x x
+ − − =
(

Đ
H A-2006)
Đ
S : 1
2.

2 2
2
2 2 3
x x x x
− + −
− =
(
Đ
H D-2003)
Đ
S : -1; 2
3.

( 2 1) ( 2 1) 2 2 0
x x
− + + − =
(
Đ
H B-2007)
Đ
S : 1; -1
4.

2

4.3 9.2 5.6
x
x x
− = (
Đ
H Hàng H

i-1999)
Đ
S : 4
5.

2 2
2 1 2 2
2 9.2 2 0
x x x x
+ + +
− + =
(
Đ
H Th

y L

i-2000)
Đ
S : -1; 2
6.

25 15 2.9

x x x
+ = (
Đ
HSP H

i Phòng-2000)
Đ
S : 0
7.

3 1
125 50 2
x x x
+
+ = (
Đ
H Qu

c Gia HN-1998)
Đ
S : 0
8.

2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x x− + + + + +
+ = +
(HV Quan H


Qu

c T
ế
-1999)
Đ
S :
1;2; 5
± −

9.

cos cos
( 7 4 3) ( 7 4 3) 4
x x
+ + − =
(
Đ
H Lu

t HN-1998)
Đ
S :
k
π

10.

3
3( 1)

1 12
2 6.2 1
2 2
x x
x x−
− − + =
(
Đ
H Y HN-2000)
Đ
S : 1
Dạng 3 :
Ph
ươ
ng pháp lôgarit hóa
Bi
ế
n
đổ
i ph
ươ
ng trình
đ
ã cho v

m

t trong các d

ng sau :



( )
( ) log
f x
a
a b f x b
= ⇔ =


( ) ( )
( ) ( )log
f x g x
a
a b f x g x b
= ⇔ =


( ) ( )
. ( ) ( )log log
f x g x
a a
a b c f x g x b c
= ⇔ + =
Chú ý :
Ph
ươ
ng pháp này th
ườ
ng áp d


ng cho các ph
ươ
ng trình ch

a phép nhân, chia gi

a các hàm s

m
ũ
.
VD. Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.
2
3 .2 1
x x
=

Đ
S :
3
0; log 2

2
4 2

2. 2 3
x x
− −
=
Đ
S :
3
2;log 2 2


td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 17
3.
2
5 6 3
5 2
x x x
− + −
=

Đ
S :
5
3;2 log 2
+
1
4. 3 .4 18
x
x
x

=

Đ
S :
3
2; log 2

5.
2
2
8 36.3
x
x
x

+
=
Đ
S :

3
4; 2 log 2
− −
7 5
6. 5 7
x x
=
Đ
S :
7 5
5
log (log 7)

7.
5
3 log
5 25
x
x

=
Đ
S :
5

log 5
4 3
8. .5 5
x
x

=
Đ
S :
4
1
; 5
5

9.
9
log
2
9.
x
x x
=

Đ
S : 9
1
10. 5 .8 500
x
x
x

=
Đ
S :
5
3; log 2


Dạng 4
: Ph
ươ
ng pháp s

d

ng tính
đơ
n
đ
i

u c

a hàm s

.
Cách 1
: (D


đ
oán nghi

m và ch

ng minh nghi


m
đ
ó là nghi

m duy nh

t)

Đư
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho v

d

ng
( ) ( )
f x g x
=
(*)


B
ướ
c 1 : Ch

ra
0

x
là m

t nghi

m c

a ph
ươ
ng trình (*)


B
ướ
c 2 : Ch

ng minh
( )
f x
là hàm
đồ
ng bi
ế
n,
( )
g x
là hàm ngh

ch bi
ế

n ho

c
( )
f x
là hàm
đồ
ng bi
ế
n,
( )
g x
là hàm h

ng ho

c
( )
f x
là hàm ngh

ch bi
ế
n,
( )
g x
là hàm h

ng. T



đ
ó suy ra tính duy nh

t nghi

m
Cách 2 :
Đư
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho v

d

ng
( ) ( )
f u f v
=
, r

i ch

ng minh
f
là hàm s

luôn

đồ
ng bi
ế
n (ho

c luôn ngh

ch
bi
ế
n trên D). T


đ
ó suy ra ( ) ( )
f u f v u v
= ⇔ =
.
Ví d

1: Gi

i ph
ươ
ng trình
3 4 0
x
x
+ − =




Cách 1
:
3 4 0 3 4 (*)
x x
x x
+ − = ⇔ + =


Ta th

y
1
x
=
là m

t nghi

m c

a ph
ươ
ng trình (*)

Đặ
t :
( ) 3
( ) 4

x
f x x
g x

= +

=


Ta có :
'( ) 3 .ln3 1 >0 x
x
f x
= + ∀

Suy ra ( ) 3
x
f x x
= +
là hàm đồng biến trên R.

( ) 4
g x
=
là hàm h

ng
V

y ph

ươ
ng trình (*) có nghi

m duy nh

t là
1
x
=



Cách 2
:
3 4 0 3 4 (*)
x x
x x+ − = ⇔ + =
Ta th

y
1
x
=
là m

t nghi

m c

a ph

ươ
ng trình (*)


N
ế
u
1
x
>
, ta có
1
3 3 3
1
x
x

> =

>


3 3 1 4
x
x

+ > + =
(vô lý)



N
ế
u
1
x
<
, ta có
1
3 3 3
1
x
x

< =

<


3 3 1 4
x
x

+ < + =
(vô lý).
V

y ph
ươ
ng trình (*) có nghi


m duy nh

t là
1
x
=
.

Ví d

2: Gi

i ph
ươ
ng trình
2
2 3 1
x
x
= +

Ta có :
2
2 3 1
x
x
= +
2 ( 3) 1
x x
⇔ = +



3 1
1 ( ) ( )
2 2
x x
⇔ = + (*)


Ta th

y
2
x
=
là m

t nghi

m c

a ph
ươ
ng trình (*)

Đặ
t :
3 1
( ) ( ) ( )
2 2

( ) 1
x x
f x
g x

= +



=


Ta có :
3 3 1 1
'( ) ( ) .ln( ) ( ) ln( ) 0 x
2 2 2 2
x x
f x R
= + < ∀ ∈


Suyra
3 1
( ) ( ) ( )
2 2
x x
f x = + là hàm ngh

ch bi
ế

n trên R

( ) 1
g x
=
là hàm h

ng
V

y ph
ươ
ng trình (*) có nghi

m duy nh

t là
2
x
=


Ví d

3: Gi

i pt
1 1
3.9 (3 7).3 2 0
x x

x x
− −
+ − + − =
(1)

Đặ
t
1
3 , 0
x
t t

= >
.
Ph
ươ
ng trình (1)
2
3. (3 7). 2 0
t x t x
⇔ + − + − =

2 2 2
(3 7) 12(2 ) 9 30 25 (3 5)
x x x x x∆ = − − − = − + = −
3 7 3 5 1
6 3
3 7 3 5
2
6

x x
t
x x
t x
− + + −

= =



− + − +

= = − +



1
1 1
3 0
3 3
x
t x

• = ⇔ = ⇔ =

1
2 3 2
x
t x x


• = − + ⇔ = − +
(*)

Ta th

y
1
x
=
là m

t nghi

m c

a ph
ươ
ng trình (*)
 Đặ
t :
1
( ) 3
( ) 2
x
f x
g x x


=


= − +


Ta có :
1
'( ) 3 .ln3 0
x
f x x R

= > ∀ ∈

td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 18
Suy ra
1
( ) 3
x
f x


= là hàm
đồ
ng bi
ế
n trên R
'( ) 1 0
g x x R
= − < ∀ ∈

Suy ra
( )
g x
là hàm ngh

ch bi
ế
n trên R
V

y ph
ươ
ng trình (*) có nghi

m duy nh

t là
1
x
=
.

V

y pt (1) có 2 nghi

m là
0; 1
x x
= =
.
Bài 1 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

1
2 3 17
x x

+ =

Đ
S : 3
2.

3 4 5
x x x
+ =


Đ
S : 2
3.

2
( 3 2) ( 3 2) 10
x
x x
+ + − =

Đ
S : 2
4.

2 2
3.25 (3 10).5 3 0
x x
x x
− −
+ − + − =

Đ
S :
{
}
5
2;2 log 3


5.


2
(2 3) 2(1 2 ) 0
x x
x x
+ − + − =

Đ
S :
{
}
0;2

6.

3
8 .2 2 0
x x
x x

− + − =

Đ
S : 2
7.

(2.3 1) 3 2
x x
x
− = +


Đ
S : 1
8.

2 5 1
1 1
2 5 1
x x
e e
x x
− −
− = −
− −

Đ
S : 2; 4
9.

3 2 2 3
2 3 .2 (1 3 ).2 2 0
x x x
x x x x
+ + + + + − =

Đ
S : 0
10.

2 1 2 2 1 1 2

2 3 5 2 3 5
x x x x x x
− + + +
+ + = + +
Đ
S : 1
Bài 2 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

(2 3) (2 3) 4
x x x
− + + =
(H

c Vi

n Công Ngh

BCVT-1998)
Đ
S : 1
2.

2
1 2
2 2 ( 1)

x x x
x
− −
− = −
(
Đ
H Th

y l

i-2001)
Đ
S : 1
3.

1
2 4 1
x x
x
+
− = −
(
Đ
H Bách khoa TPHCM-1995)
Đ
S : 1
4.

( 3 2) ( 3 2) ( 5)
x x x

+ + − = (H

c Vi

n Quan H

Qu

c T
ế
-1997)
Đ
S :


5.

3 5 6 2
x x
x
+ = +
(
Đ
H S
ư
Ph

m HN-2001)
Đ
S :

{
}
0;1

CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số
Dùng các phép biến đổi để đưa phương trình đã cho về dạng

[
]
[
]
log ( ) log ( )
a a
f x g x
=
0 1
( ) ( ) 0
a
f x g x
< ≠



= >



[ ]
0 1

log ( )
( )
a
b
a
f x b
f x a
< ≠

= ⇔

=


Bài 1 : Giải các phương trình sau
1.
2
log (5 1) 4
x
+ =
ĐS : 3
2.
3 9 27
log log log 11
x x x
+ + =
ĐS : 729
3.
3 3
log log ( 2) 1

x x
+ + =
ĐS : 1
4.
2
2 2
log ( 3) log (6 10) 1 0
x x
− − − + =

Đ
S : 2
5.

3 2
1
log( 1) log( 2 1) log
2
x x x x
+ − + + =
Đ
S : 1
6.

3
2 2
log (1 1) 3log 40 0
x x
+ + − − =


Đ
S : 48
7.

4 2
log ( 3) log ( 7) 2 0
x x
+ − + + =

Đ
S : 1
8.

2 1
8
log ( 2) 6log 3 5 2
x x
− − − =

Đ
S : 3
td
Tài li
ệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 19
9.
3
1 8
2
2

log 1 log (3 ) log ( 1)
x x x
+ − − = −
ĐS :
1 17
2
+

10.

2
3
3
log ( 1) log (2 1) 2
x x
− + − =

Đ
S : 2
11.

4 2
2 1
1 1
log ( 1) log 2
log 4 2
x
x x
+
− + = + +


Đ
S :
5
2

Bài 2 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

2 2
1
log (4 15.2 27) 2log 0
4.2 3
x x
x
+ + + =

(
Đ
H D-2007)
Đ
S :
2
log 3

2.


4
log ( 2).log 2 1
x
x
+ =
(
Đ
H Hu
ế
-1999)
Đ
S : 2
3.

2 2
2 2 2
log ( 3 2) log ( 7 12) 3 log 3
x x x x+ + + + + = + (
Đ
H Qu

c Gia HN-1998)
Đ
S : 0;-5
4.

2
9 3 3
2log log .log ( 2 1 1)

x x x
= + −
(
Đ
H Th

y L

i-1998)
Đ
S : 1; 4
5.

2 3 2 3
log log log .log
x x x x
+ = (
Đ
H
Đ
ông
Đ
ô-1999)
Đ
S : 1; 6
6.

5 3 5 9
log log log 3.log 225
x x+ = (

Đ
H Y Hà N

i-1999)
Đ
S : 3
7.

2 3
4 8
2
log ( 1) 2 log 4 log ( 4)
x x x+ + = − + + (
Đ
H Bách Khoa HN-2000)
Đ
S :
2;2 2 6

8.

2 2 2
2 3 2 3
log ( 1 ) log ( 1 ) 6
x x x x
+ −
+ + + + − =
(
Đ
H Y Thái Bình-1998)

Đ
S :
4 3

9.

2 2
9 3
3
1 1
log ( 5 6) log log 3
2 2
x
x x x

− + = + −
(HV BCVT-2000)
Đ
S :
3
2

Dạng 2
: Ph
ươ
ng pháp
đặ
t

n ph



Bi
ế
n
đổ
i ph
ươ
ng trình v

d

ng ch

ch

a m

t lo

i hàm s

lôgarit,
đặ
t

n ph

t
để


đư
a ph
ươ
ng trình bi
ế
n s

x
đ
ã
cho v

ph
ươ
ng trình m

i v

i bi
ế
n t, gi

i ph
ươ
ng trình này tìm t r

i t



đ
ó tìm x.
Bài 1 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

2
2 2
log 2log 2 0
x x
+ − =

Đ
S :
1
2;
4

2.

2 2
3 log log (8 ) 1 0
x x
− + =

Đ
S : 2; 16

3.

2 1
1 log ( 1) log 4
x
x

+ − =
Đ
S :
5
3;
4

4.

2
2
log 16 log 64 3
x
x
+ =

Đ
S :
1
3
4;2



5.

2 2
3
log (3 ).log 3 1
x
x
=

Đ
S :
1 2
3
±

6.

2
2
log (2 ) log 2
x
x
x x
+
+ + =

Đ
S : 2
7.


2
5 5
5
log log ( ) 1
x
x
x
+ =

Đ
S :
1
1;5;
25

8.

2
2
log 2 2log 4 log 8
x x
x
+ =

Đ
S : 2
9.

1
3 3

log (3 1).log (3 3) 6
x x
+
− − =

Đ
S :
3 3
28
log 10;log
27

10.

2 2
1 2 1 3
log (6 5 1) log (4 4 1) 2 0
x x
x x x x
− −
− + − − + − =

Đ
S :
1
4

11.

2

lg(10 ) lg lg(100 )
4 6 2.3
x x x
− =
Đ
S :
1
100

12.

2 2 2
log 9 log log 3
2
.3
x
x x x
= −
Đ
S : 2
13.

log
4
(log
2
x) + log
2
(log
4

x) = 2 (
đặ
t t=
4
log
x
)
Bài 2 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
td
Tài li

u ôn t

p thi TN THPT n
ă
m h

c 2012 – 2013
/>

Trang 20
1.

3
3
2 2

4
log log
3
x x
+ =
(
Đ
H Công
Đ
oàn-2000)
Đ
S : 2
2.

2
2 2
log ( 1) 6log 1 2 0
x x
+ − + + =
(Cao
Đẳ
ng -2008)
Đ
S : 1; 3
3.

9
4log log 3 3
x
x

+ =
(
Đ
H K

Thu

t Công Ngh

TPHCM-1998)
Đ
S :
3; 3

4.

4 2 2 3
log ( 1) log ( 1) 25
x x
− + − =
(
Đ
H Y HN-2000)
5.

2 2
log 2 log 4 3
x
x
+ =

(HV CNBCVT-1999)
Đ
S : 1; 4
6.

1
5 25
log (5 1).log (5 5) 1
x x
+
− − =
(
Đ
H S
ư
Ph

m HN-1998)
Đ
S :
5 5
26
log 6;log
25

7.

2
2 2 2
log 2 log 6 log 4

4 2.3
x x
x− = (
Đ
H S
ư
Ph

m TPHCM-2001)
Đ
S :
1
4

8.

2 2
2 1 1
log (2 1) log (2 1) 4
x x
x x x
− +
+ − + − =
(
Đ
H Kh

i A-2008)
Đ
S :

5
2;
4

9.

2 2
3 7 2 3
log (9 12 4 ) log (6 23 21) 4
x x
x x x x
+ +
+ + + + + =
(
Đ
H Kinh T
ế
Qu

c Dân-2001)
Đ
S :
1
4


10.

2 2
log log

2
(2 2) (2 2) 1
x x
x x
+ + − = +
(
Đ
H Qu

c Gia HN-2000)
Đ
S : 0;1
11.

2 2 2
4 5 20
log ( 1).log ( 1) log ( 1)
x x x x x x
− − + − = − −
(
Đ
HSP Vinh-2001)
Đ
S : 1;
20
20
log 4
log 4
1 1
(5 )

2 5
+
Dạng 3
: Ph
ươ
ng pháp m
ũ
hóa
Đư
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho v

m

t trong các d

ng sau



( )
0 1
log ( ) ( )
( )
a
g x
a

f x g x
f x a
< ≠

= ⇔

=



log ( ) log ( )
a b
f x g x
= đặt
t
=
suy ra
( )
( )
t
t
f x a
g x b

=


=



. Khử x trong hpt để thu được phương trình theo ẩn t,
giải pt này tìm t, từ đó tìm x.
Bài 1 : Giải các phương trình sau
1.
3
log (9 8) 2
x
x
+ = +

Đ
S :
3
0;log 8

2.

1
5
log (5 20) 2
x
x
+
+ − =

Đ
S : 1
3.

3

3 2
3log (1 ) 2log
x x x
+ + =

Đ
S : 4096
4.

3 2
2log tan log sin
x x
=
Đ
S :
2
6
k
π
π
+
5.

2
5 3
log ( 6 2) log
x x x
− − =
Đ
S : 9

6.

4
6 4
2log ( ) log
x x x
+ =
(
Đ
H Ki
ế
n Trúc TPHCM-1991)
Đ
S : 16
Bài 2 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

2
log (9 2 ) 3
x
x
+ − =
(
Đ
H Hu
ế

-2000)
Đ
S : 0; 3
2.

5 7
log log ( 2)
x x
= +
(
Đ
H Qu

c Gia HN-2000)
Đ
S : 5
3.

7 3
log log ( 2)
x x
= +
(
Đ
H Thái Nguyên-2000)
Đ
S : 49
4.

8

4
6 4
2log ( ) log
x x x
+ =
(
Đ
H Y HN-1998)
Đ
S : 256
5.

3 2
2log cot log cos
x x
= (
Đ
H Y D
ượ
c TPHCM-1986)
Đ
S :
2
3
k
π
π
+
Dạng 4
: Ph

ươ
ng pháp s

d

ng tính
đơ
n
đ
i

u c

a hàm s

.
Cách 1
: (D


đ
oán nghi

m và ch

ng minh nghi

m
đ
ó là nghi


m duy nh

t)

Đư
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho v

d

ng
( ) ( )
f x g x
=
(*)
td
Tài li
ệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 21
• Bước 1 : Chỉ ra
0
x
là một nghiệm của phương trình (*)
• Bước 2 : Chứng minh
( )
f x

là hàm đồ
ng bi
ế
n,
( )
g x
là hàm ngh

ch bi
ế
n ho

c
( )
f x
là hàm
đồ
ng bi
ế
n,
( )
g x
là hàm h

ng ho

c
( )
f x
là hàm ngh


ch bi
ế
n,
( )
g x
là hàm h

ng. T


đ
ó suy ra tính duy nh

t nghi

m
Cách 2 :
Đư
a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho v

d

ng
( ) ( )
f u f v

=
, r

i ch

ng minh
f
là hàm s

luôn
đồ
ng bi
ế
n (ho

c luôn ngh

ch
bi
ế
n trên D). T


đ
ó suy ra ( ) ( )
f u f v u v
= ⇔ =
.
Bài 1 : Gi


i các ph
ươ
ng trình sau
1.

5
log ( 3) 4
x x
− = −

Đ
S : 4
2.

2
lg( 12) lg( 3) 5
x x x x
− − + = + +

Đ
S : 5
3.

2
2 2
log ( 3).log 2 0
x x x x
+ − − + =

Đ

S : 2; 4
4.

2
3 3
(log 3) 4 log 0
x x x x
+ − − + =

Đ
S : 3
5.

2 2 2
ln( 1) ln(2 1)
x x x x x
+ + − + = −

Đ
S : 0; 1
Bài 2 : Gi

i các ph
ươ
ng trình sau
1.

2
2 2
log ( 1)log 6 2

x x x x
+ − = −
(
Đ
H
Đ
ông
Đ
ô-1997)
Đ
S :
1
;2
4

2.

2
2
3
2
3
log 3 2
2 4 5
x x
x x
x x
+ +
= + +
+ +

(
Đ
H Ngo

i Th
ươ
ng-2001)
Đ
S :
1; 2
− −

CHUYÊN ĐỀ:HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT
Bài 1 : Gi

i các h

ph
ươ
ng trình sau :
1.

2 2
2 2
2 2
log ( ) 1 log ( )
3 81
x xy y
x y xy
− +


+ = +


=


(ĐH A-2009) ĐS : (2;2), (-2;-2)
2.
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+

= −


+
=

 +
(ĐH D-2002) ĐS : (0;1), (2;4)
3.

1 4
4
2 2
1
log ( ) log 1
25
y x
y
x y

− − =



+ =

(ĐH A-2004) ĐS : (3;4)
4.
2 3
9 3
1 2 1
3log (9 ) log 3
x y
x y

− + − =


− =



(ĐH B-2005) ĐS : (1;1), (2;2)
5.
1
3 2
3 9 18
y
y
x
x


+ =


+ =


ĐS :
3
2
( ;log 4)
3

3
3
3 .2 972
6.
log ( ) 3
x y

x y

=


− =



Đ
S : (5;2)
2
log log 2
7.
12
y x
x y
x y
+ =



+ =



Đ
S : (3;3)
3 3
4 32

8.
log ( ) 1 log ( )
x y
y x
x y x y
+


=


+ = − −


Đ
S : (2;1)
4
1 log
9.
4096
y
y x
x
= +


=


Đ

S : (16;3), (1/64;-2)
4 2
4 3 0
10.
log log 0
x y
x y
 − + =


− =



Đ
S : (1;1), (9;3)
Bài 2: Gi

i các h

ph
ươ
ng trình sau :
1.

5
3 .2 1152
log ( ) 2
x y
x y



=


+ =



Đ
S : (-2;7)
td
Tài liệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 22
2.

2 2
1 1
1 1
log (1 2 ) log (1 2 ) 4
log (1 2 ) log (1 2 ) 2
x y
x y
y y x x
y x
+ −
+ −

− + + + + =



+ + + =



Đ
S :
2 2
( ; )
5 5

3.

3 3
log ( ) log 2
2 2
4 2 ( )
3 3 22
xy
xy
x y x y

= +


+ + + =



Đ

S : (1;3), (3;1)
4.

2 2
1
2 2
x y x
x y y x
x y
+ −

+ = +


− = −



Đ
S : (-1;-1), (1;0)
5.

2 2
ln(1 ) ln(1 )
12 20 0
x y x y
x xy y
+ − + = −



− + =


Đ
S : (0;0)
6.

2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y



+ − + = +


+ − + = +



Đ
S : (1;1)
CHUYÊN ĐỀ:BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
I. PHƯƠNG PHÁP
Áp dụng các phương pháp như khi giải phương trình mũ và kết hợp với tính chất :

• Nếu
1
a
>
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
> ⇔ >


N
ế
u
0 1
a
< <
thì
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
> ⇔ <
Tổng quát :

[ ]
( ) ( )
0
( 1) ( ) ( ) 0

f x g x
a
a a
a f x g x
>


> ⇔

− − >



II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau :
1.
2
2
3 27
x x
+
<
ĐS :
3 1
x
− < <

2.
1

1
1
( 5 2) ( 5 2)
x
x
x


+
+ ≥ −
ĐS :
[
)
[
)
2; 1 1;
− − ∪ +∞

3.
2
2 16
1 1
( ) ( )
3 9
x x x
+ −
<
Đ
S :
8 4

x x
< − ∨ >

4.

1
2
1
1
2
16
x
x
+
+
 
>
 
 

Đ
S :
2
x
> −

5.

1 2 1 2
2 2 2 3 3 3

x x x x x x
− − − −
+ + < − +
Đ
S :
2
x
>

6.

2 2 2
3 2 3 3 3 4
2 .3 .5 12
x x x x x x− − − − − −


Đ
S :
1 4
x x
≤ − ∨ ≥

7.

3 1
1 3
( 10 3) ( 10 3)
x x
x x

− +
− +
+ < −

Đ
S :
3 5 1 5
x x− < < − ∨ < <
8.

2
1 3 9
x x−
< <

Đ
S :
(
)
{
}
1;2 \ 0;1


9.

2
2
5 6
1 1

3
3
x
x x
+
+ −
<
Đ
S :
6 10
x x
≤ − ∨ ≥

10.

( )
2
2 7
2 1
x x
x

− >

Đ
S :
7
2 3
2
x x

< < ∨ >

Bài 2 : Gi

i các b

t ph
ươ
ng trình sau :
1.

1 1
2 2 3 3
x x x x
+ −
+ ≤ + (
Đ
H Qu

c Gia HN-1996)
Đ
S :
2
x


2.

1
1

( 2 1) ( 2 1)
x
x
x
+

+ ≥ −
(H

c Vi

n Quân Y-1995)
Đ
S :
1 5 1 5
1
2 2
x x
− − − +
< < ∨ >

td
Tài li
ệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 23
3.
2
1
2
1

3
3
x x
x x
− −

 

 
 
(
Đ
H Bách Khoa HN-1997)
Đ
S :
2
x


4.

(
)
2
1 1
x
x x
+ + <
(
Đ

H S
ư
Ph

m TPHCM-1976)
Đ
S :
1
x
< −

Dạng 2 : Phương pháp đặt ẩn phụ
Bài 1 : Giải các bất phương trình sau :
1.
9 2.3 3 0
x x
− − >

Đ
S :
1
x
>

2.

2 6 7
2 2 17 0
x x+ +
+ − >


Đ
S :
3
x
> −

3.

3
2 2 9
x x−
+ ≤

Đ
S :
0 9
x
≤ ≤

4.

2.49 7.4 9.14
x x x
+ <

Đ
S :
0 1
x

< <

5.

5.2 7. 10 2.5
x x x
< −

Đ
S :
0 2
x
< <

6.

1
4 3.2 4
x x x x
+ +
≤ +

Đ
S :
0 4
x
≤ ≤

7.


2 2 2
2 2 2
6.9 13.6 6.4 0
x x x x x x
− − −
− + <

Đ
S :
1
1
2
x
− < <

8.

2 1 2
4 .3 3 2 .3 2 6
x x x
x x x x
+
+ + < + +

Đ
S :
2
3
3
0 log 2

2
x x
≤ < ∨ >

9.

2
8.3 2
1
3 2 3
x
x
x x

 
> +
 

 

Đ
S :
2
3
1
0 log
3
x< <
Bài 2 : Gi


i các b

t ph
ươ
ng trình sau :
1.

2
2
2
2
1
9 2. 3
3
x x
x x


 
− ≤
 
 
(D

B

D-2005)
Đ
S :
1 2 1 2

x− ≤ ≤ +

2.

2 1
1
1 1
3. 12
3 3
x x
+
   
+ >
   
   
(
Đ
H V
ă
n Hóa HN-1996)
Đ
S :
1
x
> −

3.

1 2 1
2

3 2 12 0
x
x x+ +
− − <
(HV CNBCVT-1998)
Đ
S :
0
x
>

4.

2
2.3 2
1
3 2
x x
x x
+



(HV Hành Chính QG-2001)
Đ
S :
3
2
0 log 3
x< ≤

5.

(
)
(
)
2 2
2
1
5 1 2 3. 5 1
x x x x
x x
− + − +
− + +
+ + < − (
Đ
H Ph
ươ
ng
Đ
ông-2000)
Đ
S :
0 1
x x
< ∨ >

Dạng 3
: Ph
ươ

ng pháp s

d

ng tính
đơ
n
đ
i

u c

a hàm s

.
1.

1
3 2 3
x
x

+ >

Đ
S :
1
x
>


2.

2
2 3 1
x
x
< +

Đ
S :
2
x
<

3.

2.2 3.3 6 1
x x x
+ > −

Đ
S :
2
x
<




CHUYÊN ĐỀ : BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

I. PHƯƠNG PHÁP


N
ế
u
1
a
>
thì
log ( ) log ( ) ( ) ( ) 0
a a
f x g x f x g x
> ⇔ > >



N
ế
u
0 1
a
< <
thì
log ( ) log ( ) 0 ( ) ( )
a a
f x g x f x g x
> ⇔ < <
Tổng quát :


[ ]
0
log ( ) log ( ) ( ) 0; ( ) 0
( 1) ( ) ( ) 0
a a
a
f x g x f x g x
a f x g x

>

> ⇔ > >


− − >


II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
td
Tài li
ệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 24
Giải các bất phương trình sau :
1.
3
log (2 1) 2
x
+ <
ĐS :
1

4
2
x
− < <

2.

2 0,5
31
log log (2 ) 2
16
x
 
− ≤
 
 

Đ
S :
2
x
>

3.

3 2
log ( ) 1
2
x
x

x
+
>
+

Đ
S :
1 2
x
< <

4.

3 1
3
2log (4 3 ) log (2 3) 2
x x
− + + ≤
(
Đ
H A-2007)
Đ
S :
3
3
4
x
< ≤

5.


2
0,7 6
log log 0
4
x x
x
 
+
<
 
+
 
(
Đ
H B-2008)
Đ
S :
4 3 8
x x
− < < − ∨ >

6.

4
2 1 1
log ( )
1 2
x
x


< −
+
(
Đ
H V
ă
n Hóa HN-1998)
Đ
S :
1
1
2
x
< <

7.

2
3 1 1
3 3
1
log 5 6 log 2 log ( 3)
2
x x x x
− + + − > +
(
Đ
H GTVT-2000)
Đ

S :
10
x
>
8.

3
log log (9 72) 1
x
x
 
− ≤
 
(
Đ
H B-2002)
Đ
S :
9
log 73 2
x
< ≤

9.

2
log (5 8 3) 2
x
x x
− + >

(
Đ
H V
ă
n Lang-1997)
Đ
S :
1 3 3
2 5 2
x x
< < ∨ >

10.

2
2
log 64 log 16 3
x
x
+ ≥
(
Đ
H Y Hà N

i-1997)
Đ
S :
3
1 1
1 4

2
2
x x
< ≤ ∨ < ≤

11.

2
lg( 3 2)
2
lg lg2
x x
x
− +
>
+
(
Đ
H Ki
ế
n Trúc HN-1997)
Đ
S :
3 33 1
6 2
x
− +
< <

12.


2 2 2
2 1 2
4 .2 3.2 .2 8 12
x x x
x x x x
+
+ + > + +
(
Đ
H D
ượ
c HN-1997)
Đ
S :
2 1 2 3
x x
− < < − ∨ < <


CHUYÊN ĐỀ :NGUYÊN HÀM VÀ TÍCH PHÂN
I. NGUYÊN HÀM
I.1. Nguyên hàm các hàm số thường gặp:
1.
0
dx C
=


2.

dx x C
= +


3.
( )
1
1
1
1
x dx x C
α α
α
α
+
= + ≠ −
+


4.
1
ln
dx x C
x
= +


5.
x x
e dx e C

= +


6.
ln
x
x
a
a dx C
a
= +


7. cos sin
xdx x C
= +


8. sin cos
xdx x C
= − +


15.
1
ax b ax b
e dx e C
a
+ +
= +



16.
1
ln
kx b
kx b
a
a dx C
k a
+
+
= +


17.
( ) ( )
1
cos sin
ax b dx ax b C
a
+ = + +


18.
( ) ( )
1
sin cos
ax b dx ax b C
a

+ = − + +


19.
( )
( )
2
1 1
tan
cos
dx ax b C
ax b a
= + +
+


20.
( )
( )
2
1 1
cot
sin
dx ax b C
ax b a
= − + +
+


td

Tài liệu ôn tập thi TN THPT năm học 2012 – 2013
Trang 25
9.
2
1
tan
cos
dx x C
x
= +


10.
2
1
cot
sin
dx x C
x
= − +


11.
(
)
2
1 tan tan
x dx x C
+ = +



12.
(
)
2
1 cot t
x dx co x C
+ = − +


13.
( ) ( ) ( )
1
1
1
( 1)
ax b dx ax b C
a
α α
α
α
+
+ = + + ≠ −
+


14.
1 1
ln
dx ax b C

ax b a
= + +
+


21.
( )
( )
( )
2
1
1 tan tan
ax b dx ax b C
a
+ + = + +


22.
( )
( )
( )
2
1
1 cot t
ax b dx co ax b C
a
+ + = − + +


23.

2
1 1
dx C
x x
= − +


24.
( )
2
1 1 1
.
dx C
a ax b
ax b
= − +
+
+


25.
(
)
( )
( )
'
ln
u x
dx u x C
u x

= +


Các công th
ức trên với:
(
)
0
a


I.2. Các tính chất:
1.
(
)
(
)
'
f x dx f x C
= +

; 2.
(
)
(
)
(
)
. 0
k f x dx k f x dx k

= ≠
∫ ∫
; 3.
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
f x g x dx f x dx g x dx
± = ±
∫ ∫ ∫

I.3. Bài tập áp dụng:
Dạng 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau
1.
2
3
3
x x x
dx
x
− +

;2.
( )( )

2 1
1 1
x
dx
x x
+
− +

;3. sin3 os2
xc xdx

;4.
2 2
1
sin . os
dx
x c x

; 5.
1
sinx
dx


6.
1
cosx
dx

; 7.

1
tanx
dx

; 8.
1
cotx
dx

; 9.
3 2
2
x x
x
e e
dx
e



; 10.
2
2 1
2 1
x x
dx
x
− +




Dạng 2: Tìm nguyên hàm của các hàm số thõa điều kiện cho trước
1.
2
1
3 4
dx
x x
+ −

, Bi
ế
t: F(2)=5 ; 2.
3
1
dx
x x
+

, Bi
ế
t: F(1)=2; 3.
2 2
sin 3 os 2
xc xdx

, Bi
ế
t: F(
2

π
)=2
4.
3
sin 3
xdx

, Bi
ế
t: F(
2
π
)=2 ; 5.
4
sin 3
xdx

, Bi
ế
t: F(
2
π
)=2 ; 6.

+

4
5
3
2

x
x
xdx
, Bi
ế
t: F(0)=3
7.



−−
dx
x
x
xx
3
2
2035
2
2
, Bi
ế
t: F(-2)=3
* Chú ý: Việc tìm nguyên hàm theo phương pháp đổi biến và phương pháp từng phần các dạng và cách đặt
giống như tính tích phân
II. TÍCH PHÂN
:
II.1
.
ĐN:

( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
= = −


II.2.Tính chất:

1.
( )
0
a
a
f x dx
=

; 2.
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
=−
∫ ∫
;
3.
( ) ( ) ( )
0

b b
a a
kf x dx k f x dx k
= ≠
∫ ∫

td

×