Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.43 KB, 1 trang )

Câu 5. Thể tích khối lập phương có cạnh a bằng
A 3a2 .
B a2 .
✍ Lời giải.
Thể tích của khối lập phương là V = a3 .

D a3 .

C 3a.

A

D

B

C
D

a A
B

C

Chọn đáp án D
Câu 6. Giải phương trình log2 (1 − x) = 2.
A x = −4.
B x = 3.
✍ Lời giải.
®
1−x>0


Ta có log2 (1 − x) = 2 ⇔
⇔ x = −3.
1 − x = 22

C x = −3.

D x = 5.

Chọn đáp án C
9

0

f (x) dx = 37 và

Câu 7. Giả sử
0

g(x) dx = 16. Khi đó, I =
9

A 122.
✍ Lời giải.

[2f (x) + 3g(x)] dx bằng
0

B 26.

0


C 143.

D 58.

9

g(x) dx = 16 ⇒

Ta có

9

9

0
9

9

Vậy I = 2

g(x) dx = −16.

f (x) dx + 3
0

9

g(x) dx = 2

0

9

g(x) dx = 2 · 37 + 3 · (−16) = 26.

f (x) dx + 3
0

0

Chọn đáp án B
Câu 8. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a, b, c, d ∈ R) có đồ thị
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A 2.
B 0.
C 3.
D 1.

y

O

x

✍ Lời giải.
Dựa vào đồ thị ta khẳng định hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Chọn đáp án A

ĐỀ SỐ 1 - Trang 2




×