Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.68 KB, 1 trang )


Vậy hàm số y = x4 − 4x2 + 1 đạt cực tiểu tại điểm có hồnh độ x = ± 2.
Chọn đáp án A
Câu 19. Kí hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
đoạn [0; 3]. Tính
A 2.

M
.
m
B

2
.
3

C

4
.
3

D

x2 + x + 4
trên
x+1

5
.
3



✍ Lời giải.

đ
đ
x=1
x+1=2
4
4
Ta có y = x +
liên tục trên [0; 3] và y = 1 −
.
=0⇔
2
x+1
(x + 1)
x + 1 = −2 x = −3
Vì x ∈ [0; 3] nên chỉ có x = 1 thỏa mãn.
4
M
= .
Có f (1) = 3; f (0) = 4; f (3) = 4. Do đó M = 4 và m = 3 ⇒
m
3
Chọn đáp án C
Câu 20. Giả sử x, y là các số thực dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
1

A log2 (x + y) = log2 x + log2 y.
B log2 xy = (log2 x + log2 y).

2
x
C log2 xy = log2 x + log2 y.
D log2 = log2 x − log2 y.
y
✍ Lời giải.
Khi x, y > 0 thì log2 x + log2 y = log2 xy.
Chọn đáp án A
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log0,8 (x2 + x) < log0,8 (−2x + 4) là:
A (−∞; −4) ∪ (1; 2).
B (−∞; −4) ∪ (1; +∞).
C (−4; 1).
D (−4; 1) ∪ (2; +∞).
✍ Lời giải.
Điều kiện: x ∈ (−∞; −1) ∪ (0; 2).
log0,8 x2 + x < log0,8 (−2x + 4)
⇔ x2 + x > −2x + 4 ⇔ x2 + 3x − 4 > 0
⇔ x ∈ (−∞; −4) ∪ (1; +∞)
Kết hợp với điều kiện ta được S = (−∞; −4) ∪ (1; 2).
Chọn đáp án A


Câu 22. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và AC = a 2. Tính độ dài đường
sinh l của hình nón có được khi quay√tam giác ABC xung quanh
√ trục AB.
A l = 2a.
B l = a 2.
C l = a 3.
D l = a.
✍ Lời giải.




Ta có l = BC = AB 2 + AC 2 = a2 + 2a2 = a 3.
B

l
a
C

a 2
A

Chọn đáp án C

ĐỀ SỐ 1 - Trang 5



×