Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165 KB, 1 trang )

Câu 9. Biết hàm số y =
a và b.
A a=1
B a=1
C a=2
D a=1






ax + 2
có đồ thị như hình vẽ bên đây. Tìm
x+b

y

b = 2.
b = −2.
b = −2.
b = 1.

✍ Lời giải.
Đồ thị hàm số y =

1
O
−2

2



x

−1

ax + 2
có đường thẳng y = a là tiệm cận ngang và đường thẳng x = −b là tiệm cận
x+b

đứng.
Trên hình vẽ, y = 1 là tiệm cận ngang và x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Do đó a = 1 và −b = 2 hay b = −2.
Chọn đáp án B
Câu 10. Cho a là số thực khác 0, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A log22 a2 = log22 a.

B log22 a2 = 4 log22 |a|.

C log22 a2 = 4 log22 a.

D log22 a2 =

1
log22 |a|.
4

✍ Lời giải.
log22 a2 = 4 log22 |a|. Vì điều kiện a phải dương.
Chọn đáp án B
Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.

sin 2x
f (x)dx =
+ C.
A
B
2
C

f (x)dx = 2 sin 2x + C.

✍ Lời giải.
Ta có

f (x)dx =

D

f (x)dx = sin 2x + C.
f (x)dx = −

sin 2x
+ C.
2

sin 2x
+ C.
2

Chọn đáp án A
Câu 12. Số phức nào sau đây là số√

thuần ảo?
A z = 3i.
B z = 3 + i.
C z = −2 + 3i.
D z = −2.
✍ Lời giải.
Vì z = 3i có phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 3 = 0 nên z = 3i là số thuần ảo.
Chọn đáp án A
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; −1; 1). Hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm
A M (3; 0; 0).
B P (0; −1; 0).
C Q(0; 0; 1).
D N (3; −1; 0).
✍ Lời giải.
Hình chiếu của A(3; −1; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3; −1; 0).
Chọn đáp án D
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(2; 3; −6) và bán kính R = 4 có
phương trình là
A (x + 2)2 + (y + 3)2 + (z − 6)2 = 4.
B (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 6)2 = 4.
C (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 6)2 = 16.
D (x + 2)2 + (y + 3)2 + (z − 6)2 = 16.
✍ Lời giải.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b; c) bán kính R có phương trình là
(x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .

ĐỀ SỐ 1 - Trang 3




×