Câu 9. Biết hàm số y =
a và b.
A a=1
B a=1
C a=2
D a=1
và
và
và
và
ax + 2
có đồ thị như hình vẽ bên đây. Tìm
x+b
y
b = 2.
b = −2.
b = −2.
b = 1.
✍ Lời giải.
Đồ thị hàm số y =
1
O
−2
2
x
−1
ax + 2
có đường thẳng y = a là tiệm cận ngang và đường thẳng x = −b là tiệm cận
x+b
đứng.
Trên hình vẽ, y = 1 là tiệm cận ngang và x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Do đó a = 1 và −b = 2 hay b = −2.
Chọn đáp án B
Câu 10. Cho a là số thực khác 0, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A log22 a2 = log22 a.
B log22 a2 = 4 log22 |a|.
C log22 a2 = 4 log22 a.
D log22 a2 =
1
log22 |a|.
4
✍ Lời giải.
log22 a2 = 4 log22 |a|. Vì điều kiện a phải dương.
Chọn đáp án B
Câu 11. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x.
sin 2x
f (x)dx =
+ C.
A
B
2
C
f (x)dx = 2 sin 2x + C.
✍ Lời giải.
Ta có
f (x)dx =
D
f (x)dx = sin 2x + C.
f (x)dx = −
sin 2x
+ C.
2
sin 2x
+ C.
2
Chọn đáp án A
Câu 12. Số phức nào sau đây là số√
thuần ảo?
A z = 3i.
B z = 3 + i.
C z = −2 + 3i.
D z = −2.
✍ Lời giải.
Vì z = 3i có phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 3 = 0 nên z = 3i là số thuần ảo.
Chọn đáp án A
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; −1; 1). Hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng
(Oxy) là điểm
A M (3; 0; 0).
B P (0; −1; 0).
C Q(0; 0; 1).
D N (3; −1; 0).
✍ Lời giải.
Hình chiếu của A(3; −1; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là (3; −1; 0).
Chọn đáp án D
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(2; 3; −6) và bán kính R = 4 có
phương trình là
A (x + 2)2 + (y + 3)2 + (z − 6)2 = 4.
B (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 6)2 = 4.
C (x − 2)2 + (y − 3)2 + (z + 6)2 = 16.
D (x + 2)2 + (y + 3)2 + (z − 6)2 = 16.
✍ Lời giải.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b; c) bán kính R có phương trình là
(x − a)2 + (y − b)2 + (z − c)2 = R2 .
ĐỀ SỐ 1 - Trang 3