Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.9 KB, 1 trang )

✍ Lời giải.
+ Hàm số đi từ dưới lên nên a > 0.
+ Đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên d > 0.
+ Hàm số có hai cực trị trái dấu nên a · c < 0 hay c < 0.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tính chất a > 0, c < 0, d > 0.
Chọn đáp án D
Câu 10. Cho a và b là các số thực dương bất kì. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

1
A ln ab = ln a + ln b.
B ln a2 + ln 3 b = 2 ln a + ln b.
3
a
2
D log(10ab) = 2 + log a + log b.
C log a − log b = log .
b
✍ Lời giải.
log(10ab)2 = 2 + log a + log b là mệnh đề sai vì log(10ab)2 = 2(1 + log a + log b).
Chọn đáp án D
Câu 11. Tìm họ nguyên hàm
A I=

ln |2x − 1|
+ C.
2

C I = ln |2x − 1| + C.

1
dx


2x − 1
B I = ln(2x − 1) + C.
D I=

ln(2x − 1)
+ C.
2

✍ Lời giải.
1
ln |2x − 1|
dx =
+ C.
2x − 1
2
Chọn đáp án A
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A Số phức z = a + bi, a, b ∈ R được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a = 0.
B Số i được gọi là đơn vị ảo.
C Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0.
D Số 0 không phải là số ảo.
✍ Lời giải.
Số 0 vừa là số thực, vừa là số thuần ảo.
Chọn đáp án D
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P ) : 2x + y − z − 6 = 0 cắt các trục tọa
độ lần lượt tại A, B, C. Tính thể tích tứ diện OABC.
A 18.
B 72.
C 24.
D 12.

✍ Lời giải.
OA · OB · OC
Ta có A(3; 0; 0), B(0; 6; 0), C(0; 0; −6). Thể tích VOABC =
= 18.
6
Chọn đáp án A
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + (y + 2)2 + (z − 2)2 = 8. Tìm
bán kính R của (S).

C R = 2 2.
D R = 64.
A R = 8.
B R = 4.
✍ Lời giải.


Mặt cầu (S) có bán kính R = 8 = 2 2.
Chọn đáp án C
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − 2y − z + 1 = 0. Véc-tơ
nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P )?
A #»
n = (1; −2; −1).
B #»
n = (1; 2; −1).
C #»
n = (1; −2; 1).
D #»
n = (1; 0; 1).
✍ Lời giải.


ĐỀ SỐ 2 - Trang 3



×