Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 1007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.93 KB, 1 trang )

A z3 = 3 + 2i.

B z3 =

3
+ i.
2

3
C z3 = − + 2i.
2

D z3 = −3 + 2i.

✍ Lời giải.
#» # » # »
Vì I là trung điểm AB nên 2OI = OA + OB.
z1 + z2
1+i+2+i
3
Do đó z3 =
=
= + i.
2
2
2
Chọn đáp án B
Câu 21. Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π (đvdt) có chiều cao h = 3. Thể tích khối nón
bằng
16
16


A 16π (đvtt).
B
(đvtt).
C
π (đvtt).
D 8π (đvtt).
3
3
✍ Lời giải.
Vì diện tích đáy bằng 16π nên ta có πR2 = 16π.
1
1
Vậy thể tích khối nón là V = πR2 h = 16π.3 = 16π (đvtt).
3
3
Chọn đáp án A
Câu 22. Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a = 3 bằng
A 27.
B 9.
C 6.
✍ Lời giải.
Ta có V = a3 = 27.
Chọn đáp án A

D 16.

Câu 23. Cơng thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:
1
1
A V = πrh.

B V = πr2 h.
C V = πrh.
D V = πr2 h.
3
3
✍ Lời giải.
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V = πr2 h.
Chọn đáp án B
Câu 24. Một hình nón có bán kính đáy r = 4 cm và độ dài đường sinh l = 5 cm. Diện tích xung quanh
của hình nón đó bằng
A 20πcm2 .
B 40πcm2 .
C 80πcm2 .
D 10πcm2 .
✍ Lời giải.
Diện tích xung quanh của hình nón Sxq = πrl = 20πcm2 .
Chọn đáp án A
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho ∆ABC, biết A (1; −4; 2), B (2; 1; −3), C (3; 0; −2). Trọng tâm
G của ∆ABC có tọa độ là
A G (0; −3; −3).
B G (0; −1; −1).
C G (6; −3; −3).
D G (2; −1; −1).
✍ Lời giải.
Vì G là trọng tâm của ∆ABC nên ta có

xA + xB + xC
1+2+3

x G =

=
=2


3
3


−4 + 1 + 0
yA + yB + yC
yG =
=
= −1

3
3




zG = zA + zB + zC = 2 + (−3) + (−2) = −1.
3
3
Vậy G (2; −1; −1).
Chọn đáp án D
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : (x − 2)2 + (y + 4)2 + (z − 6)2 = 25 có tọa độ tâm I


ĐỀ SỐ 67 - Trang 5




×