Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 1088

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.25 KB, 1 trang )

TXĐ: D
® = R. 2
y = 3x + 2 (m + 4) x + 5m + 2
Ta có:
.
y = 6x + 2 (m + 4) .
®
®
®
m=2
12 − 4 (m + 4) + 5m + 2 = 0
y (−2) = 0



Để hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 thì
m>2
− 12 + 2m + 8 > 0
y (−2) > 0
m ∈ ∅.
Vậy khơng có giá trị m thỏa mãn u cầu bài tốn.
Chọn đáp án A
Câu 18. Tìm các giá trị của tham số thực x, y để số phức z = (x + iy)2 − 2 (x + iy) + 5 là số thực.
A x = 1 và y = 0.
B x = −1.
C x = 1 hoặc y = 0.
D x = 1.
✍ Lời giải.
Ta có:
z = (x + iy)2 − 2 (x + iy) + 5 = x2 +ñ2ixy − y 2 − 2x − 2iy + 5 = (x2 − y 2 − 2x + 5) + 2 (xy − y) i.
y=0


Để z là số thực ⇔ 2 (xy − y) = 0 ⇔
x = 1.
Chọn đáp án C
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I (6; 3; −4) tiếp xúc với Ox có bán kính
R bằng
A R = 6.
B R = 5.
C R = 4.
D R = 3.
✍ Lời giải.
Bán kính R = d (I, Ox) = y12 + z12 = 5.
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho MÅ =ãlog12 x = log3 y với x >Å 0,ãy > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
x
A M = log4
.
B M = log36
.
C M = log9 (x − y).
D M = log15 (x + y).
y
y
✍ Lời giải.
®
Å ã
x = 12M
x
x
M

.
Từ M = log12 x = log3 y →
→ =4 →
− M = log4
M
y
y
y=3
Chọn đáp án A
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình 2z 2 + 4z + 3 = 0. Tính giá trị biểu thức
P = |z1 z2 + i (z1 + z2 )|.

7
5
A P = 1.
B P = .
C P = 3.
D P = .
2
2
✍ Lời giải.
2
Ta có z1 , z2 là 2 nghiệm của
 phương trình 2z + 4z + 3 = 0.
z1 + z2 = −2
Theo định lý Vi-ét ta có:
z1 .z2 = 3 .
2
 Å ã
3

3
3 2
5
Biểu thức P = |z1 .z2 + i (z1 + z2 )| =
+ i (−2) =
− 2i =
+ (−2)2 = .
2
2
2
2
Chọn đáp án D
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình
√ của các mặt phẳng song song với
mặt phẳng (β) : x + y − z + 3 = 0 và cách (β) một khoảng bằng 3.
A x + y − z + 6 = 0 và x + y − z = 0.
B x + y − z + 6 = 0.
C x − y − z + 6 = 0 và x − y − z = 0.
D x + y + z + 6 = 0 và x + y + z = 0.
✍ Lời giải.

ĐỀ SỐ 72 - Trang 5



×