Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Lời giải chi tiết 86 đề thi thử THPT 2021 112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.56 KB, 1 trang )

A abc.

B

1
abc.
2

C

1
abc.
3

D 3abc.

✍ Lời giải.
Thể tích của khối hộp chữ nhật là V = abc.
Chọn đáp án A
1
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log25 (x + 1) = .
2
A x = −6.
B x = 6.
C x = 4.

D x=

23
.
2



✍ Lời giải.
1
Điều kiện x > −1. Phương trình tương đương với x + 1 = 25 2 = 5 ⇒ x = 4
Chọn đáp án C
1

ex dx bằng

Câu 7. Tích phân
0

A e.
✍ Lời giải.

B e + 1.

D e − 1.

C 1.

1

ex dx = ex

Ta có

1
0


= e1 − e0 = e − 1.

0

Chọn đáp án D
y

Câu 8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là
A x = 1.
B M (1; −3).
C M (−1; 1).
D x = −1.

2
1
1
−1 O
−1

x

−3

✍ Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây sai?
x
y


−∞


−1
0

+∞

+

0
0



1
0

+∞
+
+∞

−3

y
−4

−4

A x = 1, x = −1 là các điểm cực tiểu và x = 0 là điểm cực đại của hàm số đã cho.

B Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1).
C Trên R hàm số có GTLN bằng −3 và GTNN bằng −4.
D Hàm số đồng biến các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
✍ Lời giải.
Đáp án x = 1, x = −1 là các điểm cực tiểu và x = 0 là điểm cực đại của hàm số đã cho: đúng.
Đáp án hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (0; 1): đúng.

ĐỀ SỐ 8 - Trang 2



×